Từ vựng Tiếng Anh Unit 2 lớp 7 Health
Nằm trong tập tài liệu Từ vựng Tiếng Anh lớp 7 chương trình mới theo từng Unit, tài liệu Từ vựng Tiếng Anh 7 Unit 2 gồm toàn bộ từ mới Tiếng Anh quan trọng, kèm theo phiên âm chuẩn xác và định nghĩa Tiếng Việt dễ hiểu. Mời Thầy cô, Phụ huynh và các em học sinh tham khảo và học tập!
- Từ vựng tiếng Anh về dụng cụ nhà bếp trọn bộ thông dụng nhất
- 101 Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế cơ bản, thông dụng
- Top 10 app học tiếng Anh cho người đi làm tốt nhất hiện nay
- Tổng hợp bài tập tiếng Anh lớp 1 có đáp án đầy đủ nhất 2022 – 2023
- 100 Từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp thông dụng có phiên âm 2023
Từ vựng Unit 2 lớp 7 Kết nối tri thức
Bạn đang xem: Từ vựng Tiếng Anh lớp 7 Unit 2 Kết nối tri thức
Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại
I/ Vocabulary Unit 2 lớp 7 sách Global Success
Từ mới
Phiên âm
Định nghĩa
1. allergy
(n) /ˈælədʒi/
: bệnh dị ứng
2. advice (to V)
(v) /ədˈvaɪs/
: khuyên bảo
3. affect
(v) /əˈfekt/
: ảnh hưởng
4. amount (of)
(n) /əˈmaʊnt/
: lượng (danh từ không đếm được)
5. avoid (V-ing)
(v) /əˈvɔɪd/
: tránh
6. adult
(n) /əˈdʌlt/
: người lớn
7. backache
(n) /ˈbækeɪk/
: bệnh đau lưng
8. balance
(n) /ˈbæləns/
: sự cân bằng; cân bằng
9. boating
(n) ´boutiη/
: cuộc đi chơi bằng thuyền
10. cure (for)
(n) (v) /kjʊə(r)/
: phương pháp cứu chữa, chữa bệnh
11. command
(n) (v) /kəˈmɑːnd/
: mệnh lệnh, yêu cầu
12. cough
(n) (v) /kɒf/
: bệnh ho, ho
13. count
(v) /kaʊnt/
: đếm
14. calorie
(n) /ˈkæləri/
: calo
15. cycling
(n) /ˈsaɪklɪŋ/
: đạp xe
16. countryside
(n) /ˈkʌntrisaɪd/
: miền quê, nông thôn
17. dim light
/dɪm laɪt/
: lờ mờ, tối mờ mờ
18. healthy
(adj) /ˈhelθi/
: có lợi cho sức khỏe
19. lip balm
(n) /lɪp bɑːm/
: son dưỡng môi
20. lunch box
(n) /ˈlʌntʃ bɒks/
: hộp đựng đồ ăn trưa
21. neighbourhood
(n) /ˈneɪbəhʊd/
: vùng lân cận
Xem thêm : Luyện chuyên sâu ngữ pháp và từ vựng tiếng anh lớp 7 Global Success tập 2
22. outdoor
(adj) /ˈaʊtdɔː(r)/
: ngoài trời
23. sunburn
(n) /ˈsʌnbɜːn/
: cháy nắng
24. suncream
(n) /ˈsʌn kriːm/
: kem chống nắng
25. red spot
/red spɒt/
: đốm đỏ
VOCABULARY chương trình cũ
Từ mới
Phiên âm
Định nghĩa
1. allergy (n)
/’ælədʒi/
: dị ứng
2. calorie(n)
/’kæləri/
: calo
3. compound (n)
/’kɒmpaʊnd/
: ghép, phức
4. concentrate(v)
/’kɒnsəntreɪt/
: tập trung
5. conjunction (n)
/kən’dʒʌŋkʃən/
: liên từ
6. coordinate (v)
/ kəʊˈɔːdɪneɪt /
: kết hợp
7. cough (n)
/kɒf/
: ho
8. depression (n)
/dɪˈpreʃən/
: chán nản, buồn rầu
9. diet (adj)
/’daɪət/
: ăn kiêng
10. disease (n)
/dɪˈziːz/
: bệnh
11. earache (n)
/ˈɪəreɪk/
: đau tai
12. essential (n)
/ɪˈsenʃəl/
: cần thiết
13. expert (n)
/’ekspɜːt/
: chuyên gia
14. flu (n)
/flu/
: cúm
15. headache (n)
/ˈhedeɪk/
: đau đầu
16. independent (v)
/’ɪndɪˈpendənt/
: độc lập, không phụ thuộc
17. itchy (adj)
/’ɪtʃi/
: ngứa, gây ngứa
18. junk food (n)
/dʒʌŋk fu:d/
: đồ ăn nhanh, quà vặt
Xem thêm : Giao tiếp Tiếng Anh chủ đề Du Lịch
19. myth (n)
/mɪθ/
: việc hoang đường
20. obesity (adj)
/əʊˈbi:sɪti/
: béo phì
21. pay attention
/peɪ ə’tenʃən/
: chú ý, lưu ý đến
22. put on weight (n)
/pʊt ɒn weɪt/
: lên cân
23. runny nose
/ˈrʌni nəʊz/
: sổ mũi
24. sickness (n)
/’sɪknəs/
: đau yếu, ốm yếu
25. spot (n)
/spɒt/
: mụn nhọt
26. stay in shape
/steɪ ɪn ʃeɪp/
: giữ dáng, giữ cơ thể khoẻ mạnh
27. sore throat (n)
/sɔ://θrout/
: viêm họng
28. stomachache (n)
/ˈstʌmək eɪk/
: đau bụng
29. sunburn (n)
/’sʌnbɜːn/
: cháy nắng
30. temperature (n)
/’tempritʃə/
: nhiệt độ
31. triathlon (n)
/traɪˈæθlɒn/
: cuộc thi thể thao ba môn phối hợp
32. tired (adj)
/’taiəd/
: mệt mỏi
33. toothache (n)
‘tu:θeik/
: đau răng
34. vegetarian (n)
/,vedʒi’teəriən/
: người ăn chay
35. vitamin (n)
/’vitəmin/
: vi-ta-min
36. wake up
/weɪk/;
: thức dậy
37. weak (adj)
/wi:k/
: yếu
III/ Bài tập vận dụng Unit 2 lớp 7
Fill in each blank with a word from the box.
put
home-cooked
growing
like
vitamins
weight
unhealthy
diet
Good nutrition is especially important for (1) ___________ teenagers. Unfortunately many teenagers have an unbalanced (2) ___________. They buy (3) ___________ takeaway food every day or even a few times a day. If you eat fast food regularly, you are more likely to (4) ___________ on weight than if you eat fast food only occasionally. About nine in ten teenagers eat junk food every day. This might be fizzy drinks and snacks (5) ___________ potato chips. Compared to (6) ___________ food, junk food is almost always: higher in fat, particularly saturated fat; higher in salt; higher in sugar; lower in fibre; lower in nutrients, such as (7) ___________ and minerals.
Junk food is poor fuel for your body. A poor diet can cause (8) ___________ gain, high blood pressure, fatigue and concentration problems.
Trên đây là toàn bộ Từ mới Tiếng Anh quan trọng có trong chương trình mới Tiếng Anh 7 Unit 2 sách Global Success. Mời Thầy cô, Quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo thêm tài liệu luyện tập Ngữ pháp Tiếng Anh, Từ vựng Tiếng Anh lớp 7 tại đây: Bài tập Tiếng Anh lớp 7 theo từng Unit mới nhất.
Nguồn: https://sigma.edu.vn
Danh mục: Học Tiếng Anh