Sigma Academy

Sigma Academy

  • Home
  • Học Tiếng Anh
  • Học tiếng Nhật
  • Luyện thi Ielts
  • Giáo Dục
  • Tin tức
    • Bất động sản
    • Phong Thuỷ
    • Công Nghệ
    • Ẩm thực
    • Làm Đẹp
You are here: Home / Giáo Dục / Học Tiếng Anh / Từ vựng Tiếng Anh lớp 7 Unit 2 Kết nối tri thức

Từ vựng Tiếng Anh lớp 7 Unit 2 Kết nối tri thức

21/11/2023 21/11/2023 Sigma Academy

Từ vựng Tiếng Anh Unit 2 lớp 7 Health

Nằm trong tập tài liệu Từ vựng Tiếng Anh lớp 7 chương trình mới theo từng Unit, tài liệu Từ vựng Tiếng Anh 7 Unit 2 gồm toàn bộ từ mới Tiếng Anh quan trọng, kèm theo phiên âm chuẩn xác và định nghĩa Tiếng Việt dễ hiểu. Mời Thầy cô, Phụ huynh và các em học sinh tham khảo và học tập!

Có thể bạn quan tâm
  • Chi tiết cấu tạo ngữ âm tiếng Anh cơ bản bạn mới cần nắm
  • 15 TRANG WEB HỌC TIẾNG ANH MIỄN PHÍ KHÔNG THỂ BỎ QUA
  • Lộ trình học tiếng Anh Giao tiếp từ cơ bản đến nâng cao
  • Học tiếng Anh giao tiếp theo chủ đề: 54 mẫu câu và chủ đề giao tiếp thông dụng
  • Đề cương ôn thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8

Từ vựng Unit 2 lớp 7 Kết nối tri thức

Bạn đang xem: Từ vựng Tiếng Anh lớp 7 Unit 2 Kết nối tri thức

Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại

I/ Vocabulary Unit 2 lớp 7 sách Global Success

Từ mới

Phiên âm

Định nghĩa

1. allergy

(n) /ˈælədʒi/

: bệnh dị ứng

2. advice (to V)

(v) /ədˈvaɪs/

: khuyên bảo

3. affect

(v) /əˈfekt/

: ảnh hưởng

4. amount (of)

(n) /əˈmaʊnt/

: lượng (danh từ không đếm được)

5. avoid (V-ing)

(v) /əˈvɔɪd/

: tránh

6. adult

(n) /əˈdʌlt/

: người lớn

7. backache

(n) /ˈbækeɪk/

: bệnh đau lưng

8. balance

(n) /ˈbæləns/

: sự cân bằng; cân bằng

9. boating

(n) ´boutiη/

: cuộc đi chơi bằng thuyền

10. cure (for)

(n) (v) /kjʊə(r)/

: phương pháp cứu chữa, chữa bệnh

11. command

(n) (v) /kəˈmɑːnd/

: mệnh lệnh, yêu cầu

12. cough

(n) (v) /kɒf/

: bệnh ho, ho

13. count

(v) /kaʊnt/

: đếm

14. calorie

(n) /ˈkæləri/

: calo

15. cycling

(n) /ˈsaɪklɪŋ/

: đạp xe

16. countryside

(n) /ˈkʌntrisaɪd/

: miền quê, nông thôn

17. dim light

/dɪm laɪt/

: lờ mờ, tối mờ mờ

18. healthy

(adj) /ˈhelθi/

: có lợi cho sức khỏe

19. lip balm

(n) /lɪp bɑːm/

: son dưỡng môi

20. lunch box

(n) /ˈlʌntʃ bɒks/

: hộp đựng đồ ăn trưa

21. neighbourhood

(n) /ˈneɪbəhʊd/

: vùng lân cận

Xem thêm : GIÁO VIÊN TIẾNG ANH GIAO TIẾP FULLTIME THU NHẬP 20M- 30M/THÁNG

22. outdoor

(adj) /ˈaʊtdɔː(r)/

: ngoài trời

23. sunburn

(n) /ˈsʌnbɜːn/

: cháy nắng

24. suncream

(n) /ˈsʌn kriːm/

: kem chống nắng

25. red spot

/red spɒt/

: đốm đỏ

VOCABULARY chương trình cũ

Từ mới

Phiên âm

Định nghĩa

1. allergy (n)

/’ælədʒi/

: dị ứng

2. calorie(n)

/’kæləri/

: calo

3. compound (n)

/’kɒmpaʊnd/

: ghép, phức

4. concentrate(v)

/’kɒnsəntreɪt/

: tập trung

5. conjunction (n)

/kən’dʒʌŋkʃən/

: liên từ

6. coordinate (v)

/ kəʊˈɔːdɪneɪt /

: kết hợp

7. cough (n)

/kɒf/

: ho

8. depression (n)

/dɪˈpreʃən/

: chán nản, buồn rầu

9. diet (adj)

/’daɪət/

: ăn kiêng

10. disease (n)

/dɪˈziːz/

: bệnh

11. earache (n)

/ˈɪəreɪk/

: đau tai

12. essential (n)

/ɪˈsenʃəl/

: cần thiết

13. expert (n)

/’ekspɜːt/

: chuyên gia

14. flu (n)

/flu/

: cúm

15. headache (n)

/ˈhedeɪk/

: đau đầu

16. independent (v)

/’ɪndɪˈpendənt/

: độc lập, không phụ thuộc

17. itchy (adj)

/’ɪtʃi/

: ngứa, gây ngứa

18. junk food (n)

/dʒʌŋk fu:d/

: đồ ăn nhanh, quà vặt

Xem thêm : 3 tips luyện nghe chép chính tả tiếng Anh giúp nâng cao trình độ!

19. myth (n)

/mɪθ/

: việc hoang đường

20. obesity (adj)

/əʊˈbi:sɪti/

: béo phì

21. pay attention

/peɪ ə’tenʃən/

: chú ý, lưu ý đến

22. put on weight (n)

/pʊt ɒn weɪt/

: lên cân

23. runny nose

/ˈrʌni nəʊz/

: sổ mũi

24. sickness (n)

/’sɪknəs/

: đau yếu, ốm yếu

25. spot (n)

/spɒt/

: mụn nhọt

26. stay in shape

/steɪ ɪn ʃeɪp/

: giữ dáng, giữ cơ thể khoẻ mạnh

27. sore throat (n)

/sɔ://θrout/

: viêm họng

28. stomachache (n)

/ˈstʌmək eɪk/

: đau bụng

29. sunburn (n)

/’sʌnbɜːn/

: cháy nắng

30. temperature (n)

/’tempritʃə/

: nhiệt độ

31. triathlon (n)

/traɪˈæθlɒn/

: cuộc thi thể thao ba môn phối hợp

32. tired (adj)

/’taiəd/

: mệt mỏi

33. toothache (n)

‘tu:θeik/

: đau răng

34. vegetarian (n)

/,vedʒi’teəriən/

: người ăn chay

35. vitamin (n)

/’vitəmin/

: vi-ta-min

36. wake up

/weɪk/;

: thức dậy

37. weak (adj)

/wi:k/

: yếu

III/ Bài tập vận dụng Unit 2 lớp 7

Fill in each blank with a word from the box.

put

home-cooked

growing

like

vitamins

weight

unhealthy

diet

Good nutrition is especially important for (1) ___________ teenagers. Unfortunately many teenagers have an unbalanced (2) ___________. They buy (3) ___________ takeaway food every day or even a few times a day. If you eat fast food regularly, you are more likely to (4) ___________ on weight than if you eat fast food only occasionally. About nine in ten teenagers eat junk food every day. This might be fizzy drinks and snacks (5) ___________ potato chips. Compared to (6) ___________ food, junk food is almost always: higher in fat, particularly saturated fat; higher in salt; higher in sugar; lower in fibre; lower in nutrients, such as (7) ___________ and minerals.

Junk food is poor fuel for your body. A poor diet can cause (8) ___________ gain, high blood pressure, fatigue and concentration problems.

Trên đây là toàn bộ Từ mới Tiếng Anh quan trọng có trong chương trình mới Tiếng Anh 7 Unit 2 sách Global Success. Mời Thầy cô, Quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo thêm tài liệu luyện tập Ngữ pháp Tiếng Anh, Từ vựng Tiếng Anh lớp 7 tại đây: Bài tập Tiếng Anh lớp 7 theo từng Unit mới nhất.

Nguồn: https://sigma.edu.vn
Danh mục: Học Tiếng Anh

Bài viết liên quan

100+ CÂU TIẾNG ANH GIAO TIẾP HÀNG NGÀY THÔNG DỤNG NHẤT
100+ CÂU TIẾNG ANH GIAO TIẾP HÀNG NGÀY THÔNG DỤNG NHẤT
Trắc nghiệm tiếng Anh 11 Unit 1 A long and healthy life Trắc nghiệm tiếng Anh 11 – Global Success
Bí quyết xử lý gọn tất cả các bài thi nghe tiếng Anh
Bí quyết xử lý gọn tất cả các bài thi nghe tiếng Anh
121 bài tập Tiếng Anh 6 thí điểm
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ m thông dụng bạn cần biết
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ m thông dụng bạn cần biết
50 câu giao tiếp tiếng Anh cơ bản cho người mất gốc
50 câu giao tiếp tiếng Anh cơ bản cho người mất gốc
TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ CON VẬT CHO BÉ
TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ CON VẬT CHO BÉ
Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp nói chuyện với người nước ngoài thông dụng nhất
Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp nói chuyện với người nước ngoài thông dụng nhất
Top 6 web học từ vựng tiếng Anh miễn phí
Top 6 web học từ vựng tiếng Anh miễn phí

Chuyên mục: Học Tiếng Anh

About Sigma Academy

Previous Post: « Từ vựng – Ngữ pháp Unit 20 lớp 4 What are you going to do this summer?
Next Post: IELTS Vocabulary – Từ vựng IELTS theo topic, phương pháp và tài liệu học tốt nhất »

Primary Sidebar

Bài viết nổi bật

Bảo vệ: Tổng hợp thông tin các ngành của Đại học Quốc gia Hà Nội

03/07/2024

TB Tuyển sinh Thạc Sĩ Chuyên ngành Khoa học Điều dưỡng – Khoá 3

27/06/2024

Thích ứng với chương trình lớp 10 mới: Đòi hỏi những thay đổi trong dạy và học

25/06/2024

Cập nhật nội dung & những thay đổi trong chương trình lớp 1 mới

Cập nhật nội dung & những thay đổi trong chương trình lớp 1 mới

24/06/2024

Giáo dục công dân lớp 9 – Giải bài tập sgk GDCD 9 ngắn nhất

24/06/2024

Các loại bằng thạc sĩ và cách phân biệt

24/06/2024

Giáo án Giáo dục địa phương lớp 6 năm 2023 – 2024 KHBD môn Giáo dục địa phương (Hà Nội, Hồ Chí Minh, Vĩnh Long, Thanh Hóa)

24/06/2024

[:vi]TOP CÁC TRƯỜNG ĐÀO TẠO NGÀNH KỸ THUẬT XÂY DỰNG CHẤT LƯỢNG[:]

[:vi]TOP CÁC TRƯỜNG ĐÀO TẠO NGÀNH KỸ THUẬT XÂY DỰNG CHẤT LƯỢNG[:]

24/06/2024

Thông báo tuyển sinh đào tạo Thạc sĩ Luật Khóa 37 (2023 - 2025)

Thông báo tuyển sinh đào tạo Thạc sĩ Luật Khóa 37 (2023 – 2025)

24/06/2024

Giải đáp về Chương trình Giáo dục Vinschool

24/06/2024

Ngành cơ điện tử: Học gì, học ở đâu và cơ hội nghề nghiệp

24/06/2024

3 nguyên tắc - 4 phương pháp giáo dục cảm xúc cho trẻ mầm non ba mẹ cần biết

3 nguyên tắc – 4 phương pháp giáo dục cảm xúc cho trẻ mầm non ba mẹ cần biết

24/06/2024

Ngành Logistics học trường nào sẽ dễ xin việc?

Ngành Logistics học trường nào sẽ dễ xin việc?

24/06/2024

Khoa Sau Đại học – Trường Đại học Mở Tp.HCM

24/06/2024

Chương trình liên kết quốc tế là gì? Hình thức liên kết phổ biến hiện nay

Chương trình liên kết quốc tế là gì? Hình thức liên kết phổ biến hiện nay

24/06/2024

Ngành An toàn thông tin

24/06/2024

Học thạc sĩ giáo dục tiểu học ở đâu? Điều kiện thi thạc sĩ giáo dục?

Học thạc sĩ giáo dục tiểu học ở đâu? Điều kiện thi thạc sĩ giáo dục?

24/06/2024

Ngành Digital Marketing học trường nào? Top 25+ trường đào tạo tốt nhất

Ngành Digital Marketing học trường nào? Top 25+ trường đào tạo tốt nhất

24/06/2024

Bộ GDĐT ban hành khung kế hoạch thời gian năm học 2022-2023

24/06/2024

3 nguyên tắc - 4 phương pháp giáo dục cảm xúc cho trẻ mầm non ba mẹ cần biết

3 nguyên tắc – 4 phương pháp giáo dục cảm xúc cho trẻ mầm non ba mẹ cần biết

24/06/2024

Footer

Về chúng tôi

Sigma Academy – sigma.edu.vn là tổ chức giáo dục kỹ năng cho trẻ. Đồng thời là thông tin tự động cập nhật Google chuyên cung cấp kiến thức về tất cả lĩnh vực. Website chúng tôi là web site cập nhật nội dung tự động từ google.com. Nếu có vấn đề gì về bản quyền vui lòng liên hệ: contact@sigma.edu.vn.

  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Liên hệ

Mạng xã hội

  • Facebook
  • Zalo
  • Website
  • Google maps

Theo dõi chúng tôi tại Google News

Địa Chỉ

Trụ sở chính: 116/12 Tân Mỹ, phường Tân Thuận Tây, quận 7, Ho Chi Minh City, Vietnam
Điện thoại: 097.331.14.49 | Email: contact@sigma.edu.vn

Map

Bản quyền © 2025