Sigma Academy

Sigma Academy

  • Home
  • Học Tiếng Anh
  • Học tiếng Nhật
  • Luyện thi Ielts
  • Giáo Dục
  • Tin tức
    • Bất động sản
    • Phong Thuỷ
    • Công Nghệ
    • Ẩm thực
    • Làm Đẹp
You are here: Home / Giáo Dục / Học Tiếng Anh / 100+ TỪ VỰNG VỀ ĐỒ ĂN TIẾNG ANH – AI MÊ ẨM THỰC KHÔNG NÊN BỎ QUA

100+ TỪ VỰNG VỀ ĐỒ ĂN TIẾNG ANH – AI MÊ ẨM THỰC KHÔNG NÊN BỎ QUA

08/10/2023 08/10/2023 Sigma Academy

Thử tượng tượng bạn bước vào một nhà hàng đồ Tây, cầm cuốn thực đơn lên nhưng lại hoàn toàn “mù tịt” về những món ăn được ghi trên đó. Đừng lo, Langmaster ở đây để giúp bạn. Hôm nay, cùng tham khảo ngay trọn bộ 100+ từ vựng về đồ ăn trong tiếng Anh để có thể tự tin khi gọi món và dễ dàng yêu cầu thêm bớt nguyên liệu nào đó tại những nhà hàng đồ Âu, Mỹ nhé!

Có thể bạn quan tâm
  • Kiến thức tiếng Anh
  • Tiếng Anh giao tiếp theo chủ đề – 23 chủ đề quen thuộc cần biết
  • Kiến thức tiếng Anh
  • Tips đọc bảng phiên âm tiếng Anh IPA chi tiết và dễ nhớ nhất
  • Tổng hợp 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng Oxford theo chủ đề

1. 100+ từ vựng về đồ ăn trong tiếng Anh đầy đủ và thông dụng nhất

1.1. Từ vựng về đồ ăn – một số loại thịt

null

  • bacon /ˈbeɪkən/ (n): thịt xông khói
  • beef /biːf/ (n): thịt bò
  • beef brisket /biːf ˈbrɪskɪt/ (n): gầu bò
  • beef chuck /biːf ʧʌk/ (n): nạc vai bò
  • beef plate /biːf pleɪt/ (n): ba chỉ bò
  • beefsteak /ˈbiːfˈsteɪk/ (n): bít tết thịt bò
  • breast fillet brɛst /ˈfɪlɪt/ (n): thăn lưng bò
  • chicken /ˈʧɪkɪn/ (n): thịt gà
  • chicken breast /ˈʧɪkɪn brɛst/ (n): ức gà
  • chicken drumstick /ˈʧɪkɪn ˈdrʌmstɪk/ (n): đùi gà
  • chicken gizzard /ˈʧɪkɪn ˈgɪzəd/ (n): mề gà
  • chicken leg /ˈʧɪkɪn lɛg/ (n): chân gà
  • chicken liver /ˈʧɪkɪn ˈlɪvə/ (n): gan gà
  • chicken tail /ˈʧɪkɪn teɪl / (n): phao câu gà
  • chicken wing /ˈʧɪkɪn wɪŋ/ (n): cánh gà
  • chicken wing tip /ˈʧɪkɪn wɪŋ tɪp/ (n): đầu cánh gà
  • Chinese sausage /ˌʧaɪˈniːz ˈsɒsɪʤ/ (n): lạp xưởng
  • cutlet /ˈkʌtlɪt/ (n): thịt cốt lết
  • chop /ʧɒp/ (n): thịt sườn
  • fat /fæt/ (n): thịt mỡ
  • goat /gəʊt/ (n): thịt dê
  • ham /hæm/ (n): giăm bông
  • heart /hɑːt/ (n): tim
  • kidney /ˈkɪdni / (n): cật
  • lamb /læm/ (n): thịt cừu
  • lamb chop /læm ʧɒp/ (n): sườn cừu
  • lard /lɑːd/ (n); mỡ heo
  • lean meat /liːn miːt/ (n): thịt nạc
  • liver /ˈlɪvə/ (n): gan
  • meat /miːt/ (n): thịt
  • meat ball /miːt bɔːl/ (n): thịt viên
  • minced pork /mɪnst pɔːk/ (n): thịt heo băm
  • mutton /ˈmʌtn/ (n): thịt cừu già
  • inner fillet /ˈɪnə ˈfɪlɪt/ (n): thịt thăn trong
  • pig’s skin /pɪgz skɪn/ (n): da heo
  • pig’s tripe /pɪgz traɪp/ (n): bao tử heo
  • pork /pɔːk/ (n): thịt heo
  • pork cartilage /pɔːk ˈkɑːtɪlɪʤ/ (n): sụn heo
  • pork shank /pɔːk ʃæŋk/ (n): thịt chân giò heo
  • pork side /pɔːk saɪd/ (n): thịt ba rọi
  • quail /kweɪl/ (n): chim cút
  • ribs /rɪbz/ (n): sườn
  • roast /rəʊst/ (n): thịt quay
  • sausage /ˈsɒsɪʤ/ (n): xúc xích
  • spare ribs /speə rɪbz/ (n): sườn non
  • thigh /θaɪ/ (n): mạng sườn
  • veal /viːl/ (n): thịt bê
  • venison /ˈvɛnzn/ (n): thịt nai
  • wild boar /waɪld bɔː/ (n): thịt heo rừng

Xem thêm bài viết về từ vựng:

=> TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG ANH THEO CHỦ ĐỀ

=> TOP 1000+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ

1.2. Từ vựng về đồ ăn – một số loại hải sản

null

  • crab /kræb/ (n): cua
  • cod /kɒd/ (n): cá tuyết
  • fish /fɪʃ/ (n): cá
  • haddock /ˈhædək/ (n): cá tuyết chấm đen
  • herring /ˈhɛrɪŋ/ (n): cá trích
  • lobster /ˈlɒbstə/ (n): tôm hùm
  • mackerel /ˈmækrəl/ (n): cá thu
  • mussels /ˈmʌslz/ (n): con trai
  • octopus /ˈɒktəpəs/ (n): bạch tuộc
  • oysters /ˈɔɪstəz/ (n): hàu
  • sardine /sɑːˈdiːn/ (n): cá mòi
  • salmon /ˈsæmən/ (n): cá hồi
  • shrimps /ʃrɪmps/ (n): tôm
  • snail /sneɪl/ (n): ốc
  • squid /skwɪd/ (n): mực ống
  • tuna /ˈtuːnə/ (n): cá ngừ

1.3. Từ vựng về đồ ăn – các loại đồ uống

null

  • Alcohol /ˈælkəhɒl/ (n): rượu bia
  • Beer /bɪər/ (n): bia
  • Champagne /ʃæmˈpeɪn/ (n): sâm banh
  • Champagne /ʃæmˈpeɪn/ (n): rượu sâm banh
  • Coffee /ˈkɒfi/ (n): cà phê
  • Cocktail /ˈkɒkteɪl/ (n): cốc-tai
  • Cocoa /ˈkəʊkəʊ/ (n): ca cao
  • Juice /dʒuːs/ (n): nước ép trái cây
  • Hot chocolate /hɒt ˈʧɒkəlɪt/ (n): sô cô la nóng
  • Mineral water /ˈmɪnərəl wɔːtə/ (n): nước khoáng
  • Milkshake /ˈmɪlkʃeɪk/ (n): sữa lắc
  • Iced tea /aɪst tiː/ (n): trà đá
  • Lemonade /ˌleməˈneɪd/ (n): nước chanh
  • Liquor /ˈlɪkər/ (n): đồ uống chưng cất
  • Rum /rʌm/ (n): rượu rum
  • Soft drink /ˌsɒft ˈdrɪŋk/ (n): nước ngọt
  • Smoothie /ˈsmuði/ (n): sinh tố
  • Squash /skwɑːʃ/ (n): nước hoa quả ép
  • Soda /ˈsoʊdə/ (n): nước uống có gas
  • Stout /staʊt/ (n): bia đen
  • Tea /tiː/ (n): trà
  • Wine /waɪn/ (n): rượu
  • Whisky (whiskey) /ˈ(h)wiskē/ (n): rượu whisky
  • White wine /(h)wīt wʌɪn/ (n): rượu trắng

Xem thêm bài viết về từ vựng:

=> TỔNG HỢP 3000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ

=> BỘ 1500 TỪ TIẾNG ANH THÔNG DỤNG NHẤT THEO CHỦ ĐỀ

1.4. Từ vựng về đồ ăn Việt Nam

  • Broken rice /ˈbrəʊkən raɪs/ (n): Cơm tấm
  • Chicken fried with citronella /ˈʧɪkɪn fraɪd wɪð citronella/ (n): Gà xào sả ớt
  • Crab rice noodles /kræb raɪs ˈnuːdlz/ (n): Bún cua, bánh canh cua
  • Curry chicken on steamed-rice /ˈkʌri ˈʧɪkɪn ɒn stiːmd-raɪs/ (n): Cơm cà-ri gà
  • Clam rice /klæm raɪs/ (n): Cơm hến
  • Five colored sweet gruel /faiv ˈkʌləd swiːt grʊəl/ (n): Chè ngũ sắc
  • Fried egg /fraɪd ɛg/ (n): Trứng chiên
  • Fried rice /fraɪd raɪs/ (n): Cơm chiên
  • Grilled fish /grɪld fɪʃ/ (n): Chả cá/cá nướng
  • Hot pot /hɒt pɒt/ (n)Lẩu
  • Hue style beef noodles /hjuː staɪl biːf ˈnuːdlz/ (n): Bún bò Huế
  • Salted vegetables /ˈsɔːltɪd ˈvɛʤtəb(ə)lz/ (n): Dưa muối
  • Steamed pork loaf /stiːmd pɔːk ləʊf/ (n): Chả lụa
  • Stew fish /stjuː fɪʃ/ (n): Cá kho
  • Stuffed pancake /stʌft ˈpænkeɪk/ (n): Bánh cuốn
  • Mixed rice paper salad /mɪkst raɪs ˈpeɪpə ˈsæləd/ (n): Bánh tráng trộn
  • Pia cake /Pia keɪk/ (n): Bánh pía
  • Toasted coconut cake /ˈtəʊstɪd ˈkəʊkənʌt keɪk/ (n): Bánh dừa nướng

1.5. Từ vựng về đồ ăn nhanh

null

  • Chip /tʃɪp/ (n): khoai tây chiên
  • Fast food /ˌfɑːst ˈfuːd/ (n): đồ ăn nhanh
  • Ham /hæm/ (n): giăm bông
  • Hamburger / ˈhæmbɜːrɡə/ (n): bánh kẹp
  • Paté /ˈpæt.eɪ/ (n): pa-tê
  • Pizza /ˈpiːtsə/ (n): bánh Pizza
  • Toast /təʊst/ (n): bánh mì nướng
  • Sandwich /ˈsænwɪdʒ/ (n): bánh mì kẹp
  • Sausage /ˈsɒs.ɪdʒ/ (n): xúc xích

1.6. Từ vựng về đồ ăn đặc trưng của một số quốc gia trên thế giới

null

  • Croissants /ˈkwæs.ɒ̃/ (n): bánh sừng bò, món đặc trưng của Pháp
  • Macaron /ˌmæk.ərˈɒn/ (n): bánh macaron, món đặc trưng của Pháp
  • Goose liver paste /ɡuːs lɪv.ər peɪst/ (n): pa-tê gan ngỗng, món đặc trưng của Pháp
  • Borscht /bɔːʃt/ (n): súp củ cải đỏ, món đặc trưng của Nga
  • Fish and chips /fɪʃ ənd ʧɪps/ (n): cá tẩm bột và khoai tây chiên, món ăn đặc trưng của Anh
  • Kimchi /ˈkɪm.tʃi/ (n): Kimchi, món ăn đặc trưng của Hàn Quốc
  • Sushi /ˈsuː.ʃi/ (n): Sushi, món ăn đặc trưng của Hàn Quốc

Xem thêm:

=> 22 ĐỘNG TỪ DÙNG CHO NHÀ BẾP

=> 52 từ vựng về nhà bếp

2. Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh sử dụng từ vựng tiếng Anh về đồ ăn

  • This dish is very delicious! (Món này ngon tuyệt!)
  • Help yourself! (Cứ tự nhiên nhé!)
  • Enjoy your meal!/Tuck in!/Bon appetit! (Chúc bạn ngon miệng!)
  • I’m hungry/starving. (Tôi đói quá.)
  • I’m full. (Tôi no rồi.)
  • What would you like for dinner/lunch/breakfast/…? (Bạn muốn ăn gì cho bữa tối/bữa trưa/bữa sáng/…?)

3. Thành ngữ sử dụng từ vựng về đồ ăn

  • a piece of cake: dễ như ăn kẹoVí dụ: I expected the final exam to be challenging but it was a piece of cake. (Tôi cứ tưởng kì thi cuối kì phải khó khăn lắm nhưng hoá ra lại dễ như ăn kẹo.)
  • cool as a cucumber: hết sức điềm tĩnh, thoải máiVí dụ: My dad hardly gets nervous. He is as cool as a cucumber.(Bố tôi ít khi trở nên lo sợ. Ông ấy luôn hết sức điềm tĩnh, thoải mái.)

null

  • cup of tea: sở trường Ví dụ: Linda is really good at Math. It’s her cup of tea.(Linda rất giỏi Toán. Đó là sở trường của cô ấy.)

Như vậy, Langmaster đã vừa tổng hợp giúp bạn những từ vựng về đồ ăn bằng tiếng Anh hữu dụng nhất. Hy vọng đã có những phút giây học tập thư giãn. Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào, hãy liên hệ ngay với Langmaster để nhận hỗ trợ chi tiết nhé! Còn nếu bạn yêu thích những bài viết tương tự, hãy thường xuyên cập nhật trên trang web hoặc kênh Youtube của chúng mình để tích lũy thêm thật nhiều chủ đề từ tiếng Anh nhé!

Nguồn: https://sigma.edu.vn
Danh mục: Học Tiếng Anh

Bài viết liên quan

100+ CÂU TIẾNG ANH GIAO TIẾP HÀNG NGÀY THÔNG DỤNG NHẤT
100+ CÂU TIẾNG ANH GIAO TIẾP HÀNG NGÀY THÔNG DỤNG NHẤT
Trắc nghiệm tiếng Anh 11 Unit 1 A long and healthy life Trắc nghiệm tiếng Anh 11 – Global Success
Bí quyết xử lý gọn tất cả các bài thi nghe tiếng Anh
Bí quyết xử lý gọn tất cả các bài thi nghe tiếng Anh
121 bài tập Tiếng Anh 6 thí điểm
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ m thông dụng bạn cần biết
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ m thông dụng bạn cần biết
50 câu giao tiếp tiếng Anh cơ bản cho người mất gốc
50 câu giao tiếp tiếng Anh cơ bản cho người mất gốc
TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ CON VẬT CHO BÉ
TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ CON VẬT CHO BÉ
Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp nói chuyện với người nước ngoài thông dụng nhất
Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp nói chuyện với người nước ngoài thông dụng nhất
Top 6 web học từ vựng tiếng Anh miễn phí
Top 6 web học từ vựng tiếng Anh miễn phí

Chuyên mục: Học Tiếng Anh

About Sigma Academy

Previous Post: « Lộ trình học IELTS 6.5 cụ thể và chi tiết cho người mới bắt đầu
Next Post: TỔNG HỢP 70+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH MAY MẶC THÔNG DỤNG NHẤT »

Primary Sidebar

Bài viết nổi bật

Bảo vệ: Tổng hợp thông tin các ngành của Đại học Quốc gia Hà Nội

03/07/2024

TB Tuyển sinh Thạc Sĩ Chuyên ngành Khoa học Điều dưỡng – Khoá 3

27/06/2024

Thích ứng với chương trình lớp 10 mới: Đòi hỏi những thay đổi trong dạy và học

25/06/2024

Cập nhật nội dung & những thay đổi trong chương trình lớp 1 mới

Cập nhật nội dung & những thay đổi trong chương trình lớp 1 mới

24/06/2024

Giáo dục công dân lớp 9 – Giải bài tập sgk GDCD 9 ngắn nhất

24/06/2024

Các loại bằng thạc sĩ và cách phân biệt

24/06/2024

Giáo án Giáo dục địa phương lớp 6 năm 2023 – 2024 KHBD môn Giáo dục địa phương (Hà Nội, Hồ Chí Minh, Vĩnh Long, Thanh Hóa)

24/06/2024

[:vi]TOP CÁC TRƯỜNG ĐÀO TẠO NGÀNH KỸ THUẬT XÂY DỰNG CHẤT LƯỢNG[:]

[:vi]TOP CÁC TRƯỜNG ĐÀO TẠO NGÀNH KỸ THUẬT XÂY DỰNG CHẤT LƯỢNG[:]

24/06/2024

Thông báo tuyển sinh đào tạo Thạc sĩ Luật Khóa 37 (2023 - 2025)

Thông báo tuyển sinh đào tạo Thạc sĩ Luật Khóa 37 (2023 – 2025)

24/06/2024

Giải đáp về Chương trình Giáo dục Vinschool

24/06/2024

Ngành cơ điện tử: Học gì, học ở đâu và cơ hội nghề nghiệp

24/06/2024

3 nguyên tắc - 4 phương pháp giáo dục cảm xúc cho trẻ mầm non ba mẹ cần biết

3 nguyên tắc – 4 phương pháp giáo dục cảm xúc cho trẻ mầm non ba mẹ cần biết

24/06/2024

Ngành Logistics học trường nào sẽ dễ xin việc?

Ngành Logistics học trường nào sẽ dễ xin việc?

24/06/2024

Khoa Sau Đại học – Trường Đại học Mở Tp.HCM

24/06/2024

Chương trình liên kết quốc tế là gì? Hình thức liên kết phổ biến hiện nay

Chương trình liên kết quốc tế là gì? Hình thức liên kết phổ biến hiện nay

24/06/2024

Ngành An toàn thông tin

24/06/2024

Học thạc sĩ giáo dục tiểu học ở đâu? Điều kiện thi thạc sĩ giáo dục?

Học thạc sĩ giáo dục tiểu học ở đâu? Điều kiện thi thạc sĩ giáo dục?

24/06/2024

Ngành Digital Marketing học trường nào? Top 25+ trường đào tạo tốt nhất

Ngành Digital Marketing học trường nào? Top 25+ trường đào tạo tốt nhất

24/06/2024

Bộ GDĐT ban hành khung kế hoạch thời gian năm học 2022-2023

24/06/2024

3 nguyên tắc - 4 phương pháp giáo dục cảm xúc cho trẻ mầm non ba mẹ cần biết

3 nguyên tắc – 4 phương pháp giáo dục cảm xúc cho trẻ mầm non ba mẹ cần biết

24/06/2024

Footer

Về chúng tôi

Sigma Academy – sigma.edu.vn là tổ chức giáo dục kỹ năng cho trẻ. Đồng thời là thông tin tự động cập nhật Google chuyên cung cấp kiến thức về tất cả lĩnh vực. Website chúng tôi là web site cập nhật nội dung tự động từ google.com. Nếu có vấn đề gì về bản quyền vui lòng liên hệ: contact@sigma.edu.vn.

  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Liên hệ

Mạng xã hội

  • Facebook
  • Zalo
  • Website
  • Google maps

Theo dõi chúng tôi tại Google News

Địa Chỉ

Trụ sở chính: 116/12 Tân Mỹ, phường Tân Thuận Tây, quận 7, Ho Chi Minh City, Vietnam
Điện thoại: 097.331.14.49 | Email: contact@sigma.edu.vn

Map

Bản quyền © 2025