Từ vựng tiếng anh chuyên ngành kinh doanh đối với các bạn theo ngành này mà cần tới tiếng anh, là rất cần thiết vì khi vốn từ vựng cao đồng nghĩa với việc hiểu được nhiều nghĩa của từ trong câu giao tiếp cũng như văn bản. Mời các bạn tham khảo một số từ vựng dưới đây nhé!
1.Từ vựng và các thuật ngữ trong tiếng anh chuyên ngành kinh doanh cơ bản
Từ vựng tiếng anh chuyên ngành kinh doanh có cơ bản và nâng cao trước khi chúng ta muốn học tiếng anh nâng cao thì phải học nền tảng cơ bản trước sau đây là phần từ vựng và thuật ngữ cơ bản.
Bạn đang xem: Từ vựng tiếng anh chuyên ngành kinh doanh và các thuật ngữ cơ bản
Tiếng Anh Nghĩa Business Kinh doanh Customer Khách hàng Sale Bán hàng Launch Đưa ra sản phẩm Transaction Giao dịch Cooperation Hợp tác Economic cooperation Hợp tác kinh doanh Conflict resolution Đàm phán Interest rate Lãi suất Bargain Mặc cả Compensate Đền bù, bồi thường Claim Yêu cầu bồi thường, khiếu nại Concession Nhượng bộ Conspiracy âm mưu Counter proposal Lời đề nghị Indecisive Lưỡng lự Proposal Đề xuất Settle Thanh toán Withdraw Rút tiền Transfer Chuyển khoản Charge card Thẻ thanh toán Account holder Chủ tài khoản Turnover Doanh số, doanh thu Tax Thuế Stock Vốn Earnest money Tiền đặt cọc Deposit Tiền gửi,đặt cọc Statement Sao kê tài khoản Foreign currency Ngoại tệ Establish Thành lập Bankrupt bust Vỡ nợ, phá sản Merge Sát nhập Commission Tiền hoa hồng Subsidise Phụ cấp Fund Quỹ Debt Khoản nợ Conversion chuyển đổi tiền, chứng khoán
2. Từ vựng tiếng anh chuyên ngành kinh doanh về các loại hình doanh nghiệp
Xem thêm : Cách nhớ các thì hiện tại trong 13 thì tiếng Anh nhanh chóng, hiệu quả
Từ vựng tiếng anh chuyên ngành kinh doanh đối với mọi người học về kinh doanh thì chắc cũng biết về các loại hình doanh nghiệp nhưng có thể bạn chưa biết các loại hình doanh nghiệp đó trong tiếng anh chuyên ngành nó như nào nên chúng ta cùng tìm hiểu dưới đây.
Tiếng Anh Nghĩa Company Công ty Enterprise Tổ chức kinh doanh, xí nghiệp, hãng nào đó Corporation Tập đoàn Holding company Công ty mẹ Subsidiary Công ty con Affiliate Công ty liên kết State-owned enterprise Công ty nhà nước Private company Công ty tư nhân Partnership Công ty hợp doanh Joint venture company Công ty liên doanh Limited company (Ltd) Công ty trách nhiệm hữu hạn Joint stock company (JSC) Công ty cổ phần
3. Từ vựng về chức vụ trong doanh nghiệp
Chắc hẳn ai đi làm cũng quan tâm đến chức vụ đúng không. Để nắm rõ về các chức vụ thì phải có kinh nghiệm đi làm sau đây tôi chia sẻ cho mọi người về từ vựng chức vụ trong doanh nghiệp đối với tiếng anh chuyên ngành kinh doanh.
Tiếng Anh Nghĩa Director Giám đốc Deputy/Vice director Phó giám đốc General director Tổng giám đốc Chief Executive Office Giám đốc điều hành Chief Financial Officer Giám đốc tài chính Chief Information Officer Giám đốc bộ phận thông tin Manager Quản lý The Board of Directors Hội đồng quản trị Founder Người sáng lập Co-Founder Người đồng sáng lập Head of department Trưởng phòng Deputy of department Phó trưởng Phòng Supervisor Người giám sát Clerk/ secretary Thư ký Representative Người đại diện Employee Nhân viên/ người lao động Employer Người sử dụng lao động Trainee Người được đào tạo Trainer Người đào tạo Employee Nhân viên, người lao động
3.1 Những thuật ngữ viết tắt về kinh doanh bạn nên biết
Xem thêm : Ôn tập ngữ pháp và bài tập tiếng Anh lớp 2 Bài tập tiếng Anh lớp 2
Tiếng Anh Nghĩa B2B (business to business) Dùng để chỉ hình thức buôn bán, kinh doanh, giao dịch trực tiếp giữa doanh nghiệp và doanh nghiệp với nhau B2C (business to consumer) ý nói chỉ kinh doanh cho đối tượng khách hàng là người tiêu dùng cá nhân. CRM (Được Viết tắt là Customer Relationship Management) Quản lý quan hệ khách hàng EXP (export) Xuất Khẩu R&D (Research and Development) Nghiên cứu và phát triển NDA (Non-disclosure Agreement) Thỏa thuận không tiết lộ giữa 2 bên về các thông tin mà các bên muốn giữ kín SCM (Supply Chain Management) Quản lý chuỗi cung ứng IR (interest rate) Lãi suất AWB (Airway Bill) Vận đơn hàng không BL (Bill of lading) Vận đơn đường biển ROS (Return on Sales) Thể hiện tỷ suất lợi nhuận/doanh thu ROI (Return on Investment) Tỷ suất hoàn vốn P&L (Profit and Loss) Lợi nhuận và thua lỗ IPO (Initial Public Offering) Được phát hành(công khai) lần đầu ra công chúng LC (Letter of credit) Thư tín dụng
4. Một số mẫu câu sử dụng từ vựng tiếng anh chuyên ngành kinh doanh đơn giản
Bên cạnh khi học từ vựng thì bạn có thể ghép từ đó vào một số câu giao tiếp để nói chuyện có thể giúp trong quá trình học hỏi sẽ nhớ lâu hơn và biết cách nói sao cho đúng tránh bị hiểu nhầm. Dưới đây là một số câu giao tiếp cơ bản bạn có thể tham khảo.
- Hello everybody! I am in charge for the sales in Mi Shopping => Chào mọi người! Tôi là người phụ trách bán hàng ở Mi Shopping
- Nice to meet you, Mr.billgate => Rất vui được gặp anh, Billgate.
- He’s the sales reps of the company Mi Shopping => Cô ấy là nhân viên bán hàng của công ty Mi shopping.
- I’m Duy secretary, I’m calling from International Trade Center => Tôi là thư ký của ông Duy, tôi đang gọi điện từ Trung tâm Thương mại Quốc tế.
- May I introduce Mr.Minh, the director? => Xin cho tôi được hân hạnh giới thiệu giám đốc Minh với mọi người?
Từ vựng tiếng anh chuyên ngành kinh doanh ở trên đây là tổng hợp các từ vựng thuật ngữ và một số mẫu câu tiếng Anh giao tiếp kinh doanh thông dụng nhất mà mọi người nên biết khi học ngành này. Việc học từ vựng tiếng Anh từ trước đến nay luôn đòi hỏi sự kiên trì và luyện tập thường xuyên của người học. Vì vậy, hãy lựa chọn cho mình phương pháp học phù hợp nhất với bản thân để việc học từ vựng đạt hiệu quả và thành công nhanh chóng nhất.
Đừng quên tham khảo thêm các bài viết “Từ vựng tiếng anh chuyên ngành ngân hàng” của Fash English để giúp ích cho quá trình học của mình nhé. Chúc bạn thành công!
Nguồn: https://sigma.edu.vn
Danh mục: Học Tiếng Anh