Tổng hợp 500 từ vựng tiếng Anh cho người mất gốc thông dụng theo chủ đề – kèm hướng dẫn phương pháp & tài liệu học tập cho người mới bắt đầu, tổng hợp bởi đội ngũ chuyên môn của WESET.
Tầm quan trọng của việc học từ vựng tiếng Anh cho người mất gốc
Trong thế giới toàn cầu hóa và ngày càng kết nối như hiện nay, tiếng Anh trở thành một kỹ năng cần thiết để thăng tiến trong cuộc sống. Đối với những người mới bắt đầu hoặc bị mất gốc lâu năm, việc nắm vững từ vựng và ngữ pháp cơ bản là nền tảng cần thiết – để có thể tiến bộ trong các kỹ năng nghe, nói, đọc và viết nói chung.
Học từ vựng không chỉ hỗ trợ đọc hiểu tài liệu nước ngoài và giao tiếp hiệu quả, mà còn góp phần mang lại sự tự tin trong việc sử dụng ngôn ngữ. Nắm vững từ vựng sẽ cho bạn cơ hội tiếp thu kiến thức mới, giao tiếp trong môi trường đa văn hóa, phát triển sự nghiệp lên các tầm cao hơn.
Cách học từ vựng tiếng Anh hiệu quả cho người mất gốc
Học từ vựng là một quá trình liên tục – cần một cách tiếp cận khoa học và chiến lược để đạt được kết quả tốt nhất. Dưới đây là tổng hợp một số phương pháp khuyến nghị cho bạn đọc mới bắt đầu/ bị mất gốc:
-
Học theo chủ đề
Tập trung nghiên cứu từ mới theo chủ đề sẽ giúp bạn tổ chức kiến thức hệ thống hơn. Bạn có thể lựa chọn kết hợp các topic như: như gia đình, công việc, du lịch, thể thao, mua sắm, v.v…, cũng như các nội dung khác phù hợp với sở thích, ngành nghề và mục tiêu của bản thân.
-
Sử dụng nguồn tài liệu đa dạng
Các nguồn tài liệu như sách, báo, tạp chí, phim ảnh, web đọc sách là những nơi rất tốt để tiếp cận và biết thêm từ vựng mới. Ngoài ra, việc nghiên cứu thông qua những nguồn kể trên sẽ tạo cơ hội cho bạn học từ theo ngữ cảnh – nhờ đó biết cách sử dụng chính xác và ghi nhớ lâu hơn.
-
Ghi chú và luyện viết
Khi học từ vựng, hãy cố gắng thường xuyên ghi chú và luyện viết để tăng cường khả năng nhớ. Tập đặt câu hoặc sử dụng từ trong ngữ cảnh thực tế sẽ hỗ trợ lưu giữ kiến thức tốt hơn.
-
Học từ vựng tiếng Anh mỗi ngày – qua các hoạt động thực tế
Bạn nên kết hợp học từ vựng với các hoạt động hàng ngày như nghe nhạc, xem phim/ video, tham gia vào các cuộc trò chuyện, nhóm học hoặc câu lạc bộ tiếng Anh (Speaking Club). Thông qua đó, bạn sẽ có cơ hội áp dụng ngay những gì đã học – nhờ đó tăng cường khả năng ghi nhớ cách tự nhiên.
-
Sử dụng từ điển
Từ điển tiếng Anh là nguồn nghiên cứu từ vựng – bao gồm định nghĩa, ví dụ và cách sử dụng – mà nhiều người thường bỏ qua. Ngoài ra, các công cụ như flashcards, bộ từ vựng có hình ảnh hoặc ứng dụng di động chuyên dụng cũng là những phương pháp trau dồi từ vựng thú vị mà bạn nên thử nghiệm.
-
Ôn tập định kỳ
Tổ chức thời gian ôn tập định kỳ để củng cố từ vựng đã học. Bạn có thể sắp xếp từ vựng thành các nhóm, sử dụng flashcards hoặc tham gia vào các trò chơi từ vựng để tăng cường khả năng nhớ lâu hơn.
Nhớ rằng, việc học từ vựng không chỉ nằm ở việc ghi nhớ một danh sách từ – mà còn đòi hỏi bạn phải biết áp dụng vào ngữ cảnh đời sống. Hãy thường xuyên tìm cơ hội thực hành để nâng cao kỹ năng tiếng Anh của mình bạn nhé!
Đọc thêm: Cách học từ vựng nhanh thuộc nhớ lâu
Lộ trình học từ vựng tiếng Anh cho người mất gốc
- Xác định mục tiêu: Đầu tiên, hãy xác định mục tiêu học tiếng Anh của bạn. Điều này sẽ giúp bạn tập trung vào những từ vựng cần thiết cho mục tiêu cụ thể của mình, chẳng hạn như giao tiếp hàng ngày, phục vụ cho đi làm, viết CV, hoặc thi lấy chứng chỉ tiếng Anh.
- Lập danh sách từ vựng: Tạo một danh sách từ vựng cá nhân dựa trên mục tiêu của bạn. Bạn có thể sử dụng sách giáo trình, từ điển, app hoặc các nguồn tài liệu trực tuyến để hỗ trợ tìm và ghi nhớ mới.
- Lên kế hoạch học tập: Xây dựng một thời gian biểu học từ vựng hợp lý dựa trên quỹ thời gian và khả năng cá nhân của bạn. Xác định số lượng từ vựng bạn muốn học mỗi ngày/ mỗi tuần – phân chia cho phù hợp theo lịch trình hàng ngày. Với những người bận rộn, bạn hãy cố gắng linh hoạt để tránh tạo áp lực quá lớn cho bản thân. Trong trường hợp không thể tự học giao tiếp tại nhà, đăng ký đến trung tâm luôn là một lựa chọn đáng cân nhắc.
- Lựa chọn phương pháp hiệu quả: Áp dụng các cách học từ vựng như flashcards, học qua ngữ cảnh, ứng dụng di động, hoặc tham gia nhóm học như đã liệt kê phía trên.
- Ôn tập đều đặn: Ôn tập là một phần quan trọng của quá trình học từ vựng. Lập lịch ôn tập đều đặn để củng cố những từ đã học và giúp ghi nhớ lâu dài.
- Áp dụng vào thực tế: Để từ vựng thực sự trở thành một phần của bạn, hãy cố gắng ứng dụng vô cuộc sống hàng ngày – thông qua các hoạt động như trò chuyện, viết nhật ký, v.v… – để có cơ hội thực hành và nhớ kiến thức cách tự nhiên nhất.
Trên đây là gợi ý lộ trình học chung. Lưu ý rằng mỗi cá nhân sẽ có cách học và tốc độ khác nhau. Do đó, bạn cần nghiên cứu để tìm ra phương pháp và lộ trình mang lại hiệu quả cao nhất.
Đọc thêm: Phương pháp Active recall – Áp dụng trong ôn thi & học từ vựng tiếng Anh
Sách từ vựng tiếng Anh cho người mất gốc
Sau đây là tổng hợp một số sách học từ vựng tiếng Anh cho người mất gốc mà bạn đọc có thể tham khảo thêm:
- “English Vocabulary in Use“: Được viết bởi Michael McCarthy và Felicity O’Dell, đây là một bộ sách nổi tiếng giúp người học nâng cao vốn từ vựng của mình thông qua các bài tập và ví dụ thực tế.
- “Essential Vocabulary for IELTS“: Sách của Lin Lougheed, tập trung chủ yếu vào các từ vựng cần thiết để đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Các từ mới trình bày trong sách được phân loại theo đa dạng lĩnh vực như giáo dục, công việc, xã hội, v.v… – hỗ trợ tốt cho cả học viên lâu năm cuxgn như người mất gốc muốn học IELTS.
- “Word Power Made Easy“: Một trong những tài liệu học từ vựng kinh điển do Norman Lewis biên soạn, sách hỗ trợ người đọc mở rộng vốn từ vựng thông qua các bài tập, ví dụ và kỹ thuật ghi nhớ từ mới.
- “Visual Thesaurus“: Công cụ trực tuyến cung cấp đa dạng từ vựng và hình ảnh minh họa, giúp người học tạo mối liên kết hình ảnh và ghi nhớ từ vựng một cách dễ dàng.
- “Oxford Picture Dictionary“: Đây là một sách từ điển ảnh hữu ích cho người mất gốc – với các hình ảnh minh họa kèm theo từ vựng để người đọc học và ghi nhớ theo hình ảnh.
Đọc thêm: VAK – Bộ ba phương pháp học tiếng Anh hiệu quả
App học từ vựng tiếng Anh cho người mất gốc
Trong thời đại công nghệ hiện nay, ứng dụng di động đã trở thành một công cụ hữu ích để học từ vựng tiếng Anh, đặc biệt đối với những người mất gốc. Dưới đây là một số app phổ biến mà bạn đọc có thể sử dụng để hỗ trợ quá trình học ngoại ngữ của mình:
- Duolingo: Duolingo là một ứng dụng học ngôn ngữ đa năng – với các bài học tương tác và trò chơi giúp người dùng mở rộng vốn từ vựng và cải thiện kỹ năng ngôn ngữ.
- Memrise: Memrise hỗ trợ học từ thông qua các bài học và trò chơi tương tác – thiết kế theo nguyên tắc “sự lặp lại không nhàm chán”.
- Quizlet: Với Quizlet, người dùng có thể tạo flashcards, học qua các bài tập trắc nghiệm, thậm chí chơi trò chơi từ vựng để nâng cao kỹ năng cá nhân.
- Anki: Anki áp dụng phương pháp học thông qua “thẻ ghi nhớ”. Cụ thể, người dùng có thể tự xây dựng các bộ từ vựng riêng và lập lịch ôn tập định kỳ để củng cố kiến thức mới.
- Lingvist: App Lingvist tập trung vào việc mở rộng vốn từ vựng tiếng Anh thông qua các bài học với nội dung tùy chỉnh linh hoạt theo nhu cầu người học.
- FluentU: FluentU mang lại trải nghiệm học từ vựng thú vị qua các video, bài hát, phim ảnh, bài học tương tác và phụ đề song ngữ – giúp người dùng vừa luyện nghe, vừa bổ sung thêm vốn từ mới.
500 từ vựng tiếng Anh cho người mất gốc thông dụng – phân loại theo chủ đề
Sau đây là tổng hợp list từ vựng tiếng Anh cho người mất gốc – phân loại theo chủ đề thông dụng từ cơ bản đến nâng cao.
Chủ đề Gia đình và mối quan hệ
Xem thêm : Top 7 Các Chứng Chỉ Tiếng Anh Phổ Biến: Chứng Chỉ Tiếng Anh Nào Có Giá Trị Nhất
STTTừ vựng tiếng AnhPhiên âmNghĩa tiếng Việt1FamilyˈfæməliGia đình2ParentsˈperəntsBố mẹ3SiblingsˈsɪblɪŋzAnh chị em ruột4ChildrenˈtʃɪldrənCon cái5GrandparentsˈɡrændˌpɛrəntsÔng bà6CousinsˈkʌzənzAnh chị em họ7NephewˈnɛfjuCháu trai8NieceniːsCháu gái9AuntæntCô, dì10UncleˈʌŋkəlChú, bác11SpousespaʊsVợ, chồng12In-lawsɪn lɔzBố mẹ chồng, bố mẹ vợ13Brother-in-lawˈbrʌðər ɪn lɔAnh rể, em chồng14Sister-in-lawˈsɪstər ɪn lɔChị dâu, em vợ15NephewˈnɛfjuCháu trai16NieceniːsCháu gái17SonsʌnCon trai18DaughterˈdɔtərCon gái19BrotherˈbrʌðərAnh/em trai20SisterˈsɪstərChị/em gái
Chủ đề Sở thích và giải trí
STTTừ vựng tiếng AnhPhiên âmNghĩa tiếng Việt1HobbyˈhɑbiSở thích2SportsspɔrtsThể thao3MusicˈmjuːzɪkÂm nhạc4ReadingˈriːdɪŋĐọc sách5PaintingˈpeɪntɪŋVẽ tranh6PhotographyfəˈtɑːɡrəfiNhiếp ảnh7CookingˈkʊkɪŋNấu ăn8GardeningˈɡɑrdnɪŋLàm vườn9TravelingˈtrævəlɪŋDu lịch10DancingˈdænsɪŋNhảy múa11GamingˈɡeɪmɪŋChơi game12MoviesˈmuːvizPhim13TheatreˈθiːətərNhà hát14ConcertˈkɒnsərtBuổi hòa nhạc15ArtɑrtNghệ thuật16WritingˈraɪtɪŋViết17CyclingˈsaɪklɪŋĐạp xe18SwimmingˈswɪmɪŋBơi lội19HikingˈhaɪkɪŋLeo núi20YogaˈjoʊɡəYoga
Chủ đề Thời tiết và mùa trong năm
STTTừ vựng tiếng AnhPhiên âmNghĩa tiếng Việt1WeatherˈwɛðərThời tiết2Temperatureˈtɛmp(ə)rətʃərNhiệt độ3SunnyˈsʌniNắng4CloudyˈklaʊdiMây5RainyˈreɪniMưa6SnowyˈsnoʊiTuyết7WindyˈwɪndiGió8StormyˈstɔrmiBão9FoggyˈfɒɡiSương mù10Seasonˈsiːz(ə)nMùa11SpringsprɪŋMùa xuân12SummerˈsʌmərMùa hè13AutumnˈɔːtəmMùa thu14WinterˈwɪntərMùa đông15JanuaryˈdʒænjuˌɛriTháng một16FebruaryˈfɛbjuˌɛriTháng hai17MarchmɑrtʃTháng ba18AprilˈeɪprəlTháng tư19MaymeɪTháng năm20JunedʒunTháng sáu
Chủ đề Thành phố và địa điểm du lịch
STTTừ vựng tiếng AnhPhiên âmNghĩa tiếng Việt1CityˈsɪtiThành phố2TowntaʊnThị trấn3CapitalˈkæpɪtlThủ đô4StreetstritĐường5AvenueˈævəˌnuĐại lộ6SquareskwɛrQuảng trường7ParkpɑrkCông viên8MuseummjuˈziəmBảo tàng9GalleryˈɡæləriTriển lãm10LandmarkˈlændmɑrkĐịa danh11CathedralkəˈθiːdrəlNhà thờ chính12TempleˈtɛmpəlĐền, chùa13PalaceˈpælɪsCung điện14CastleˈkæsəlLâu đài15BridgebrɪdʒCầu16BeachbitʃBãi biển17LakeleɪkHồ18MountainˈmaʊntənNúi19GardenˈɡɑrdənVườn20ZoozuːSở thú
Chủ đề Mua sắm và mặt hàng
STTTừ vựng tiếng AnhPhiên âmNghĩa tiếng Việt1ShoppingˈʃɑpɪŋMua sắm2StorestɔrCửa hàng3MarketˈmɑrkɪtChợ4MallmɔlTrung tâm thương mại5ShopʃɑpCửa hiệu6BoutiquebuːˈtikCửa hàng thời trang7Department storedɪˈpɑrtmənt stɔrCửa hàng bách hóa8SupermarketˈsupərmɑrkɪtSiêu thị9CashierˈkæʃɪərThu ngân10SaleseɪlGiảm giá11DiscountˈdɪskaʊntChiết khấu12PaymentˈpeɪməntThanh toán13ReceiptrɪˈsitBiên lai14ProductˈprɒdʌktSản phẩm15BrandbrændThương hiệu16SizesaɪzKích cỡ17PricepraɪsGiá18QualityˈkwɑlətiChất lượng19CustomerˈkʌstəmərKhách hàng20Salepersonˈseɪlˌpɜrs(ə)nNhân viên bán hàng
Chủ đề Công việc và ngành nghề
STTTừ vựng tiếng AnhPhiên âmNghĩa tiếng Việt1JobdʒɑbCông việc2OccupationˌɑkjəˈpeɪʃənNghề nghiệp3ProfessionprəˈfɛʃənChuyên nghiệp4CareerkəˈrɪrSự nghiệp5EmployeeˌɛmplɔɪˈiNhân viên6EmployerɪmˈplɔɪərChủ doanh nghiệp7ManagerˈmænɪdʒərQuản lý8SupervisorˈsupərˌvaɪzərGiám sát9ColleagueˈkɑːliːɡĐồng nghiệp10TeamtimNhóm11ProjectˈprɒdʒɛktDự án12DeadlineˈdɛdˌlaɪnHạn chót13MeetingˈmitɪŋCuộc họp14PresentationˌprɛzənˈteɪʃənBài thuyết trình15ResumeˈrɛzjumSơ yếu lý lịch16InterviewˈɪntərˌvjuPhỏng vấn17SalaryˈsæləriLương18PromotionprəˈmoʊʃənThăng tiến19RetirementrɪˈtaɪərməntVề hưu20Work-life balancewɜrk-laɪf ˈbælənsCân bằng công việc và cuộc sống
Chủ đề Thể thao và hoạt động thể dục
STTTừ vựng tiếng AnhPhiên âmNghĩa tiếng Việt1SportsspɔrtsThể thao2FootballˈfʊtˌbɔlBóng đá3BasketballˈbæskətˌbɔlBóng rổ4TennisˈtɛnɪsTennis5SwimmingˈswɪmɪŋBơi lội6RunningˈrʌnɪŋChạy bộ7CyclingˈsaɪklɪŋĐạp xe8GymnasticsdʒɪmˈnæstɪksThể dục dụng cụ9YogaˈjoʊɡəYoga10BoxingˈbɑksɪŋQuyền Anh11GolfɡɒlfGolf12VolleyballˈvɑliˌbɔlBóng chuyền13Table tennisˈteɪbəl ˈtɛnɪsBóng bàn14AthleticsæθˈlɛtɪksĐiền kinh15BadmintonˈbædmɪntənCầu lông16HikingˈhaɪkɪŋLeo núi17SkiingˈskiːɪŋTrượt tuyết18SurfingˈsɜrfɪŋLướt sóng19SailingˈseɪlɪŋĐi thuyền20Martial artsˈmɑrʃəl ɑrtsVõ thuật
Chủ đề Giao thông và phương tiện
STTTừ vựng tiếng AnhPhiên âmNghĩa tiếng Việt1TrafficˈtræfɪkGiao thông2VehicleˈviːɪkəlPhương tiện3CarkɑrÔ tô4MotorcycleˈmoʊtərˌsaɪkəlXe máy5BicycleˈbaɪsɪkəlXe đạp6BusbʌsXe buýt7TaxiˈtæksiXe taxi8TraintreɪnTàu hỏa9SubwayˈsʌbˌweɪTàu điện ngầm10TramtræmXe điện11PlanepleɪnMáy bay12ShipʃɪpTàu biển13BoatboʊtThuyền14FerryˈfɛriPhà15PedestrianpɪˈdɛstriənNgười đi bộ16IntersectionˌɪntərˈsɛkʃənNgã tư17Traffic lightˈtræfɪk laɪtĐèn giao thông18CrosswalkˈkrɔswɔkVạch dành cho người đi bộ19HighwayˈhaɪweɪĐường cao tốc20ParkingˈpɑrkɪŋBãi đỗ xe
Chủ đề Sức khỏe và y tế
STTTừ vựng tiếng AnhPhiên âmNghĩa tiếng Việt1HealthhɛlθSức khỏe2WellnessˈwɛlnəsSự khỏe mạnh3DoctorˈdɑktərBác sĩ4NursenɜrsY tá5HospitalˈhɑːspɪtlBệnh viện6ClinicˈklɪnɪkPhòng khám7PatientˈpeɪʃəntBệnh nhân8MedicineˈmɛdəsnThuốc9PrescriptionprɪˈskrɪpʃənĐơn thuốc10SymptomˈsɪmptəmTriệu chứng11AllergyˈælərdʒiDị ứng12FeverˈfiːvərSốt13CoughkɔfHo14HeadacheˈhɛˌdeɪkĐau đầu15StomachacheˈstʌməkˌeɪkĐau bụng16FlufluCúm17VaccineˈvæksiːnVắc-xin18Check-upˈtʃɛkˌʌpKiểm tra sức khỏe19ExerciseˈɛksərˌsaɪzTập luyện20Healthy dietˈhɛlθi ˈdaɪətChế độ ăn lành mạnh
Chủ đề Trường học và giáo dục
STTTừ vựng tiếng AnhPhiên âmNghĩa tiếng Việt1SchoolskulTrường học2ClassroomˈklæsrumLớp học3TeacherˈtitʃərGiáo viên4StudentˈstudəntHọc sinh5LessonˈlɛsnBài học6HomeworkˈhoʊmˌwɜrkBài tập về nhà7ExamɪɡˈzæmKỳ thi8TesttɛstBài kiểm tra9SubjectˈsʌbdʒɪktMôn học10BookbʊkSách11PenpɛnBút12PencilˈpɛnsəlBút chì13EraserɪˈreɪsərCục tẩy14CalculatorˈkælkjəˌleɪtərMáy tính15WhiteboardwaɪtˌbɔrdBảng trắng16ProjectorprəˈdʒɛktərMáy chiếu17BackpackˈbækˌpækBa lô18UniformˈjunəˌfɔrmĐồng phục19GraduationˌɡrædʒʊˈeɪʃənLễ tốt nghiệp20EducationˌɛdʒʊˈkeɪʃənGiáo dục
Chủ đề Đồ ăn và nhà hàng
STTTừ vựng tiếng AnhPhiên âmNghĩa tiếng Việt1FoodfudĐồ ăn2MealmilBữa ăn3BreakfastˈbrɛkfəstBữa sáng4LunchlʌntʃBữa trưa5DinnerˈdɪnərBữa tối6AppetizerˈæpɪˌtaɪzərMón khai vị7Main coursemeɪn kɔrsMón chính8DessertdɪˈzɜrtMón tráng miệng9BeverageˈbɛvərɪdʒĐồ uống10CoffeeˈkɒfiCà phê11TeatiːTrà12JuicedʒusNước ép13WaterˈwɔtərNước14SaladˈsælədRau trộn15SoupsupCanh16SandwichˈsændwɪtʃBánh mì kẹp17PastaˈpɑstəMì18SteaksteɪkBít tết19SeafoodˈsiːˌfudHải sản20RestaurantˈrɛstərɑntNhà hàng
Chủ đề Môi trường
STTTừ vựng tiếng AnhPhiên âmNghĩa tiếng Việt1EnvironmentɪnˈvaɪrənməntMôi trường2NatureˈneɪtʃərThiên nhiên3PollutionpəˈluːʃənÔ nhiễm4ClimateˈklaɪmətKhí hậu5ConservationˌkɑnsərˈveɪʃənBảo tồn6RecyclingriːˈsaɪklɪŋTái chế7RenewablerɪˈnuːərəblTái tạo8SustainablesəˈsteɪnəblBền vững9BiodiversityˌbaɪoʊdɪˈvɜrsətiĐa dạng sinh học10EcosystemˈiːkoʊˌsɪstəmHệ sinh thái11DeforestationˌdiːˌfɔrɪˈsteɪʃənTàn phá rừng12Climate changeˈklaɪmət tʃeɪndʒBiến đổi khí hậu13Global warmingˈɡloʊbəl ˈwɔrmɪŋNóng lên toàn cầu14Air pollutionɛr pəˈluːʃənÔ nhiễm không khí15Water pollutionˈwɔtər pəˈluːʃənÔ nhiễm nước16WasteweɪstChất thải17EnergyˈɛnərʤiNăng lượng18Ozone layerˈoʊzoʊn ˈleɪərTầng ôzôn19SustainablesəˈsteɪnəblBền vững20ConservationˌkɑnsərˈveɪʃənBảo tồn
Chủ đề Công nghệ
STTTừ vựng tiếng AnhPhiên âmNghĩa tiếng Việt1TechnologytɛkˈnɑləʤiCông nghệ2ComputerkəmˈpjuːtərMáy tính3InternetˈɪntərnɛtInternet4WebsiteˈwɛbsaɪtTrang web5SoftwareˈsɔftwɛrPhần mềm6HardwareˈhɑrdˌwɛrPhần cứng7SmartphoneˈsmɑrtˌfoʊnĐiện thoại thông minh8TabletˈtæblətMáy tính bảng9AppæpỨng dụng10Social mediaˈsoʊʃəl ˈmidiəMạng xã hội11NetworkˈnɛtwɜrkMạng12DigitalˈdɪʤɪtlKỹ thuật số13CybersecurityˈsaɪbərˌsikjʊrətiAn ninh mạng14Artificial intelligenceˌɑrtəˈfɪʃəl ɪnˈtɛləʤənsTrí tuệ nhân tạo15Virtual realityˈvɜrʧuəl riˈælətiThực tế ảo16Cloud computingklaʊd kəmˈpjuːtɪŋĐiện toán đám mây17AutomationˌɑːtəˈmeɪʃənTự động hóa18RoboticsˈroʊˌbɑtɪksRobot19InnovationˌɪnəˈveɪʃənĐổi mới20DataˈdeɪtəDữ liệu
Chủ đề Âm nhạc
STTTừ vựng tiếng AnhPhiên âmNghĩa tiếng Việt1MusicˈmjuːzɪkÂm nhạc2SongsɔŋBài hát3SingerˈsɪŋərCa sĩ4BandbændBan nhạc5GuitarɡɪˈtɑrĐàn guitar6PianopiˈænoĐàn piano7DrumdrʌmTrống8ViolinˈvaɪəlɪnĐàn vi-ô-lông9FlutefluːtSáo10SaxophoneˈsæksəˌfoʊnKèn saxophone11ConcertˈkɑnsərtBuổi hòa nhạc12AlbumˈælbəmAlbum13LyricsˈlɪrɪksLời bài hát14MelodyˈmɛlədiGiai điệu15HarmonyˈhɑrməniSự hài hòa16BeatbitNhịp điệu17ChorusˈkɔrəsĐoạn hợp xướng18SymphonyˈsɪmfəniGiao hưởng19GenreˈʒɑnrəThể loại20DancedænsKhiêu vũ
Chủ đề Kinh doanh
STTTừ vựng tiếng AnhPhiên âmNghĩa tiếng Việt1BusinessˈbɪznɪsKinh doanh2EntrepreneurˌɑntrəprəˈnɜrDoanh nhân3CompanyˈkʌmpəniCông ty4CorporationˌkɔrəˈreɪʃənTập đoàn5StartupˈstɑrtˌʌpDoanh nghiệp khởi nghiệp6MarketingˈmɑrkɪtɪŋTiếp thị7SalesseɪlzBán hàng8CustomerˈkʌstəmərKhách hàng9ProductˈprɑdʌktSản phẩm10ServiceˈsɜrvɪsDịch vụ11BrandbrændThương hiệu12MarketˈmɑrkɪtThị trường13FinanceˈfaɪnænsTài chính14InvestmentɪnˈvɛstməntĐầu tư15ProfitˈprɑfɪtLợi nhuận16EntrepreneurshipˌɑntrəprəˈnɜrʃɪpTinh thần khởi nghiệp17StrategyˈstrætəʤiChiến lược18NetworkingˈnɛtwɜrkɪŋMạng lưới19NegotiationnɪˌgoʊʃiˈeɪʃənThương lượng20PartnershipˈpɑrtnərʃɪpĐối tác
Chủ đề Văn hóa và truyền thống
STTTừ vựng tiếng AnhPhiên âmNghĩa tiếng Việt1CultureˈkʌltʃərVăn hóa2TraditiontrəˈdɪʃənTruyền thống3HeritageˈhɛrɪtɪʤDi sản4CustomˈkʌstəmPhong tục5RitualˈrɪʧuəlNghi lễ6CeremonyˈsɛrəˌmoʊniLễ nghi7FolkloreˈfoʊkˌlɔrVăn hóa dân gian8Traditional costumetrəˈdɪʃənəl ˈkɑstjumTrang phục truyền thống9DancedænsVũ điệu10MusicˈmjuːzɪkÂm nhạc11ArtɑrtNghệ thuật12LiteratureˈlɪtərəʧərVăn học13ArchitectureˈɑrkəˌtɛkʧərKiến trúc14SculptureˈskʌlpʧərĐiêu khắc15PaintingˈpeɪntɪŋHội hoạ16TraditiontrəˈdɪʃənTruyền thống17FestivalˈfɛstəvəlLễ hội18CuisinekwɪˈzinẨm thực19HandicraftˈhændikræftĐồ thủ công20BeliefbɪˈlifNiềm tin
Chủ đề Nghệ thuật
STTTừ vựng tiếng AnhPhiên âmNghĩa tiếng Việt1ArtɑrtNghệ thuật2PaintingˈpeɪntɪŋHội hoạ3SculptureˈskʌlpʧərĐiêu khắc4DrawingˈdrɔɪŋVẽ5SketchskɛʧBản phác thảo6CanvasˈkænvəsBức tranh7BrushbrʌʃCọ8PaletteˈpælɪtBảng màu9GalleryˈgæləriPhòng trưng bày10ExhibitionˌɛksəˈbɪʃənTriển lãm11SculptorˈskʌlpʧərNghệ sĩ điêu khắc12PainterˈpeɪntərHọa sĩ13MasterpieceˈmæstərˌpisKiệt tác14AbstractˈæbˌstræktTrừu tượng15RealismˈriəˌlɪzəmChân thực16PortraitˈpɔrtrɪtChân dung17LandscapeˈlændˌskeɪpPhong cảnh18Still lifestɪl laɪfTự nhiên19PhotographyfəˈtɑgrəfiNhiếp ảnh20CompositionˌkɑmpəˈzɪʃənCấu trúc
Chủ đề Kỹ năng
STTTừ vựng tiếng AnhPhiên âmNghĩa tiếng Việt1SkillskɪlKỹ năng2CommunicationkəˌmjunɪˈkeɪʃənGiao tiếp3LeadershipˈlidərʃɪpLãnh đạo4Problem-solvingˈprɑbləm ˈsɑlvɪŋGiải quyết vấn đề5Time managementtaɪm ˈmænɪʤməntQuản lý thời gian6TeamworkˈtimˌwɜrkLàm việc nhóm7AdaptabilityəˌdæptəˈbɪlətiTính linh hoạt8Critical thinkingˈkrɪtɪkəl ˈθɪŋkɪŋTư duy phản biện9CreativitykriːeɪˈtɪvətiSáng tạo10Problem-solvingˈprɑbləm ˈsɑlvɪŋGiải quyết vấn đề11Decision-makingdɪˈsɪʒən ˈmeɪkɪŋRa quyết định12NegotiationnɪˌgoʊʃiˈeɪʃənThương lượng13PresentationˌprɛzənˈteɪʃənThuyết trình14Public speakingˈpʌblɪk ˈspikɪŋDiễn thuyết công khai15Problem-solvingˈprɑbləm ˈsɑlvɪŋGiải quyết vấn đề16Decision-makingdɪˈsɪʒən ˈmeɪkɪŋRa quyết định17NetworkingˈnɛtwɜrkɪŋMạng lưới18OrganizationˌɔrgənɪˈzeɪʃənTổ chức19AdaptabilityəˌdæptəˈbɪlətiTính linh hoạt20Self-motivationsɛlf ˌmoʊtəˈveɪʃənTự động viên
Chủ đề Xã hội
STTTừ vựng tiếng AnhPhiên âmNghĩa tiếng Việt1SocietysəˈsaɪətiXã hội2CommunitykəˈmjunətiCộng đồng3CultureˈkʌltʃərVăn hóa4TraditiontrəˈdɪʃənTruyền thống5DiversitydaɪˈvɜrsətiĐa dạng6EqualityɪˈkwɑlətiBình đẳng7DiscriminationdɪˌskrɪmɪˈneɪʃənPhân biệt đối xử8InclusionɪnˈkluʒənSự bao gồm9ExclusionɪksˈkluʒənSự loại trừ10PovertyˈpɑvərtiNghèo đói11WealthwɛlθGiàu có12EducationˌɛdʒʊˈkeɪʃənGiáo dục13HealthhɛlθSức khỏe14EnvironmentɪnˈvaɪrənməntMôi trường15PoliticsˈpɑlətɪksChính trị16DemocracydɪˈmɑkrəsiDân chủ17GovernmentˈɡʌvərnməntChính phủ18ActivismˈæktɪvɪzəmHoạt động chính trị19Human rightsˈhjumən raɪtsQuyền con người20VolunteerˌvɑlənˈtɪrTình nguyện viên
Chủ đề Tài chính – Ngân hàng
Xem thêm : Ôn từ vựng Tiếng Anh : Phương pháp học từ vựng Tiếng Anh mỗi ngày
STTTừ vựng tiếng AnhPhiên âmNghĩa tiếng Việt1FinanceˈfaɪnænsTài chính2BankingˈbæŋkɪŋNgân hàng3AccountəˈkaʊntTài khoản4InvestmentɪnˈvɛstməntĐầu tư5InterestˈɪntrəstLãi suất6LoanlonKhoản vay7MortgageˈmɔrgɪʤThế chấp8CreditˈkrɛdɪtTín dụng9DebitˈdɛbɪtNợ10BalanceˈbælənsSố dư11CurrencyˈkɜrənsiTiền tệ12Exchange rateɪksˈtʃeɪndʒ reɪtTỷ giá13StockstɑkCổ phiếu14ShareʃɛrCổ phiếu15DividendˈdɪvɪˌdɛndCổ tức16AssetˈæsɛtTài sản17LiabilitylaɪəˈbɪlətiNghĩa vụ18InsuranceɪnˈʃʊrənsBảo hiểm19TransactiontrænˈzækʃənGiao dịch20AuditˈɔdɪtKiểm toán
Chủ đề Pháp luật
STTTừ vựng tiếng AnhPhiên âmNghĩa tiếng Việt1LawlɔPháp luật2LegalˈligəlPháp lý3LegislationˌlɛʤɪsˈleɪʃənLuật pháp4ConstitutionˌkɑnstəˈtuʃənHiến pháp5JusticeˈʤʌstɪsCông lý6CourtkɔrtTòa án7JudgeʤʌʤThẩm phán8LawyerˈlɔjərLuật sư9TrialˈtraɪəlPhiên tòa10EvidenceˈɛvɪdənsBằng chứng11CrimekraɪmTội ác12PunishmentˈpʌnɪʃməntHình phạt13VerdictˈvɜrdɪktBản án14DefendantdɪˈfɛndəntBị cáo15PlaintiffˈplɛɪntɪfNguyên đơn16WitnessˈwɪtnəsNhân chứng17ArrestəˈrɛstBắt giữ18GuiltyˈgɪltiCó tội19InnocentˈɪnəsəntVô tội20CivilˈsɪvəlDân sự
Chủ đề Giao tiếp – Truyền thông
STTTừ vựng tiếng AnhPhiên âmNghĩa tiếng Việt1CommunicationkəˌmjunɪˈkeɪʃənGiao tiếp2ConversationˌkɑnvərˈseɪʃənCuộc trò chuyện3DialogueˈdaɪəˌlɔgĐối thoại4LanguageˈlæŋgwɪʤNgôn ngữ5VerbalˈvɜrbəlBằng lời6NonverbalˌnɑnvɜrbəlKhông lời7GestureˈʤɛstʃərCử chỉ8ExpressionɪksˈprɛʃənBiểu hiện9ListeningˈlɪsənɪŋLắng nghe10SpeakingˈspikɪŋNói chuyện11WritingˈraɪtɪŋViết12PresentationˌprɛzənˈteɪʃənThuyết trình13MediaˈmidiəPhương tiện truyền thông14NewsnuzTin tức15InterviewˈɪntərˌvjuPhỏng vấn16BroadcastˈbrɔdkæstPhát sóng17AdvertisementˌædvərˈtaɪzməntQuảng cáo18Social mediaˈsoʊʃəl ˈmidiəMạng xã hội19Public relationsˈpʌblɪk rɪˈleɪʃənzQuan hệ công chúng20FeedbackˈfidˌbækPhản hồi
Chủ đề Cuộc sống hàng ngày
STTTừ vựng tiếng AnhPhiên âmNghĩa tiếng Việt1DailyˈdeɪliHàng ngày2RoutineruˈtinLịch trình3MorningˈmɔrnɪŋBuổi sáng4AfternoonˌæftərˈnunBuổi chiều5EveningˈivnɪŋBuổi tối6NightnaɪtBuổi đêm7BreakfastˈbrɛkfəstBữa sáng8LunchlʌntʃBữa trưa9DinnerˈdɪnərBữa tối10WorkwɜrkCông việc11StudyˈstʌdiHọc tập12ExerciseˈɛksɚˌsaɪzTập luyện13RelaxrɪˈlæksThư giãn14FamilyˈfæməliGia đình15FriendsfrɛndzBạn bè16HobbiesˈhɑbizSở thích17EntertainmentˌɛntərˈteɪnməntGiải trí18ShoppingˈʃɑpɪŋMua sắm19RelaxationˌriːlækˈseɪʃənSự thư giãn20SleepslipGiấc ngủ
Chủ đề Cảm xúc – Tâm lý
STTTừ vựng tiếng AnhPhiên âmNghĩa tiếng Việt1EmotionɪˈmoʊʃənCảm xúc2FeelingˈfilɪŋCảm giác3HappyˈhæpiHạnh phúc4SadsædBuồn5AngryˈæŋgriTức giận6ExcitedɪkˈsaɪtɪdHào hứng7NervousˈnɜrvəsLo lắng8SurprisedsərˈpraɪzdNgạc nhiên9FearfɪrSợ hãi10LovelʌvTình yêu11HateheɪtGhét bỏ12JoyʤɔɪVui mừng13SorrowˈsɑroʊĐau buồn14AnxietyæŋˈzaɪətiLo lắng15ConfidenceˈkɑnfɪdənsTự tin16Stressstrɛscăng thẳng17LonelinessˈloʊnlinɪsCô đơn18DisgustdɪsˈgʌstChán ghét19SurprisesərˈpraɪzSự ngạc nhiên20HappinessˈhæpinəsHạnh phúc
Chủ đề Tình yêu – Mối quan hệ
STTTừ vựng tiếng AnhPhiên âmNghĩa tiếng Việt1LovelʌvTình yêu2RelationshiprɪˈleɪʃənʃɪpMối quan hệ3RomanceroʊˈmænsTình cảm4PartnerˈpɑrtnərĐối tác5CoupleˈkʌplCặp đôi6DatedeɪtHẹn hò7MarriageˈmɛrɪʤHôn nhân8WeddingˈwɛdɪŋĐám cưới9EngagedɪnˈgeɪʤdĐính hôn10BreakupˈbreɪkʌpChia tay11HearthɑrtTrái tim12PassionˈpæʃənĐam mê13TrusttrʌstLòng tin14LoyaltyˈlɔɪəltiSự trung thành15JealousyˈʤɛləsiGhen tỵ16IntimacyˈɪntəməsiSự thân mật17CommitmentkəˈmɪtməntSự cam kết18SupportsəˈpɔrtSự hỗ trợ19RespectrɪˈspɛktSự tôn trọng20UnderstandingˌʌndərˈstændɪŋSự hiểu biết
Đọc thêm: Từ vựng tiếng Anh giao tiếp theo chủ đề
Bài tập từ vựng tiếng Anh cho người mất gốc
Bài tập 1: Điền từ vựng phù hợp vào chỗ trống
Điền từ vựng thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu sau đây:
- I enjoy listening to ________ in my free time. (âm nhạc)
- My father is a ________ and he helps people with legal matters. (luật sư)
- In the ________, people often go to the beach and enjoy the sun. (mùa hè)
- The ________ is the highest law of the land. (hiến pháp)
- My favorite ________ is swimming. (hoạt động thể dục)
- We should follow the ________ and respect the rights of others. (luật pháp)
- She is a famous ________ and has won many awards. (nghệ sĩ)
- We need to take care of the ________ to protect the environment. (môi trường)
- The ________ was found guilty of the crime. (bị cáo)
- I use a ________ to communicate with my friends and family. (ứng dụng)
Bài tập 2: Chọn từ vựng phù hợp cho mô tả
Hãy chọn từ vựng phù hợp để hoàn thành các mô tả sau:
- ________ là nơi mà mọi người mua sắm và mua các mặt hàng khác nhau.
- Khi bạn cảm thấy hạnh phúc và vui mừng, bạn đang trải qua ________.
- ________ là nơi mà bạn có thể xem phim, nghe nhạc và xem truyền hình.
- ________ là một ngành nghề mà bạn học về điều trị và chăm sóc sức khỏe.
- ________ là sự kết nối và trao đổi thông tin giữa các người qua các phương tiện truyền thông khác nhau.
Bài tập 3: Tìm từ đồng nghĩa
Tìm một từ đồng nghĩa cho các từ sau đây:
- Sad = ________
- Purchase = ________
- Communication = ________
- Excited = ________
- Apologize = ________
Đọc thêm: Tiếng Anh giao tiếp theo chủ đề
Khóa học tiếng Anh cho người mới bắt đầu của WESET
Nếu bạn đang tìm kiếm khóa học tiếng Anh cho người mới bắt đầu, WESET English Center là điểm đến rất đáng cân nhắc. Tại trung tâm có tổ chức đa dạng các khóa học giao tiếp theo trình độ – phù hợp với mọi đối tượng học viên. Đặc biệt, chương trình WE TALK được xây dựng lộ trình bài bản, hướng đến mục tiêu trang bị nền tảng kiến thức và kỹ năng để giao tiếp tự nhiên trong cuộc sống.
Phương pháp giảng dạy của WESET đặt trọng tâm lấy căn bản làm chính – với kỹ thuật rễ cây (Root-based learning) đóng vai trò trọng tâm trong toàn bộ nội dung các khóa học. Nhờ đó, học viên khi hoàn tất chương trình học của WESET không chỉ có thể lấy chứng chỉ – mà còn có thể ứng dụng vô cuộc sống và tự tin giao tiếp trong mọi hoàn cảnh.
Bên cạnh các khóa giao tiếp, WESET cũng tổ chức đào tạo IELTS theo đầu ra – bắt đầu từ chương trình Pre IELTS (đầu ra 4.0) phù hợp với học viên đã trải qua giai đoạn lấy lại gốc tiếng Anh và mong muốn theo đuổi lấy chứng chỉ IELTS.
Hãy liên hệ ngay với WESET để được MIỄN PHÍ tư vấn chi tiết bạn nhé!
Có thể bạn quan tâm:
- Hội thoại tiếng Anh: 150+ mẫu câu theo chủ đề
- Những từ tiếng Anh dễ gây hoang mang
- Học phát âm tiếng Anh bắt đầu từ đâu?
Nguồn: https://sigma.edu.vn
Danh mục: Học Tiếng Anh