Từ vựng chủ đề con vật thường được nhiều bậc phụ huynh sử dụng trong việc từ vựng tiếng Anh cơ bản cho trẻ. Bởi lẽ, bé không chỉ biết tên gọi bằng tiếng Anh của chúng mà còn được khám phá sự đa dạng, phong phú của thế giới động vật xung quanh mình.
- Xu Hướng 10/2023 # Học Phí Tại Trung Tâm Anh Ngữ Hội Việt Mỹ (Vus) Là Bao Nhiêu? # Top 14 Xem Nhiều
- 500 từ vựng tiếng Anh thông dụng thường gặp nhất
- Luyện Phát Âm Chuẩn IPA Khi Cho Bé Học Tiếng Anh Giao Tiếp
- Tải ứng dụng học tiếng Anh cho trẻ em miễn phí trên máy tính
- 37 từ vựng tiếng Anh siêu khó phát âm: Nguyên nhân và cách vượt qua hiệu quả
Trong bài viết này, Apollo English xin chia sẻ đến bố mẹ và bé bộ từ vựng chủ đề con vật bằng tiếng Anh thông dụng nhất, giúp bé mở rộng vốn từ của mình hiệu quả.
Bạn đang xem: TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ CON VẬT CHO BÉ
Từ vựng tiếng Anh chủ đề con vật cho bé
“Khi bé tìm hiểu về động vật, hiểu được sự khác biệt và tương đồng của chúng (chẳng hạn như thức ăn, chỗ ở, nước và không gian), lòng trắc ẩn và sự đồng cảm của bé có thể phát triển và sâu sắc hơn” – Nurturing Children’s Love for Animals
Từ vựng chủ đề con vật trên cạn giới thiệu tên gọi của các loài động vật sinh sống trên mặt đất trong hầu như toàn bộ thời gian của mình. Bố mẹ và bé hãy tìm hiểu các từ vựng tiếng Anh cho trẻ lớp 1 chủ đề con vật trên cạn phổ biến nhất dưới đây nhé!
Từ vựng chủ đề thú cưng

Từ vựng
Phiên âm
Nghĩa tiếng Việt
Dog
/dɒɡ/
Chó
Cat
/kæt/
Mèo
Puppy
/ˈpʌpi/
Chó con
Kitten
/ˈkɪt.ən/
Mèo con
Hamster
/ˈhæm.stər/
Chuột Hamster
Parrot
/ˈpær.ət/
Vẹt
Rabbit
/ˈræb.ɪt/
Thỏ
Bird
/bə:d/
Chim
Chinchilla
/tʃin’tʃilə/
sóc sinsin
Goldfish
/’ɡoʊld,fɪʃ/
Cá vàng
Xem thêm: 100 mẫu câu tiếng anh giao tiếp cho bé học hàng ngày hiệu quả
Từ vựng chủ đề động vật hoang dã

Từ vựng chủ đề con vật
Phiên âm
Nghĩa tiếng Việt
Lion
/ˈlaɪən/
Sư tử
Tiger
/ˈtaɪɡər/
Hổ
Elephant
/ˈɛlɪfənt/
Voi
Giraffe
/dʒəˈræf/
Hươu cao cổ
Zebra
/ˈziːbrə/
Ngựa vằn
Rhinoceros
/raɪˈnɑsərəs/
Tê giác
Hippopotamus
/ˌhɪpəˈpɒtəməs/
Hà mã
Chimpanzee
/ˌtʃɪmpænˈziː/
Tinh tinh
Cheetah
/ˈtʃiːtə/
Báo đốm
Leopard
/ˈlɛpərd/
Báo hoa mai
Jaguar
/ˈdʒæɡwɑr/
Báo đen
Bison
/ˈbaɪsən/
Bò sừng
Wolf
/wʊlf/
Sói
Fox
/fɑːks/
Cáo
Bear
/bɛər/
Gấu
Kangaroo
/kæŋɡəˈruː/
Chuột túi
Squirrel
/ˈskwɜːrəl/
Sóc
Panda
/ˈpændə/
Gấu trúc
Horse
/hɔːrs/
Ngựa
Skunk
/skʌŋk/
Chồn hôi
Otter
/ˈɒtər/
Rái cá
Racoon
/ræˈkuːn/
Gấu mèo
Hare
/hɛər/
Thỏ rừng
Hedgehog
/ˈhɛdʒhɒɡ/
Nhím
Camel
/ˈkæməl/
Lạc đà
Dear
/dɪər/
Nai
Platypus
/ˈplætɪpʊs/
Thú mỏ vịt
Koala
/ˈkoʊələ/
Gấu túi
Sloth
/sləʊθ/
Con lười
Reindeer
/ˈreɪndɪr/
Tuần lộc
Từ vựng chủ đề côn trùng cho bé

Từ vựng chủ đề con vật
Phiên âm
Nghĩa tiếng Việt
Flea
/fliː/
Bọ chét
Dragonfly
/ˈdræɡənflaɪ/
Chuồn chuồn
Millipede
/ˈmɪlɪpiːd/
Con rết
Moth
/mɔːθ/
Bướm đêm
Bee
/biː/
Con ong
Cicada
/sɪˈkeɪdə/
Ve sầu
Larva
/ˈlɑːrvə/
Ấu trùng
Mosquito
/məˈskiːtoʊ/
Muỗi
Ant
/ænt/
Kiến
Parasites
/ˈpærəsaɪts/
Ký sinh trùng
Grasshopper
/ˈɡræshɒpər/
Châu chấu
Cockroach
/ˈkɒkrəʊtʃ/
Con gián
Ladybird
/ˈleɪdibɜːrd/
Bọ rùa
Locust
/ˈloʊkəst/
Cào cào
Cricket
/ˈkrɪkɪt/
Con dế
Butterfly
/ˈbʌtərflaɪ/
Bươm bướm
Beetle
/ˈbiːtl̩/
Xem thêm : 9 MẸO LUYỆN KỸ NĂNG NGHE TIẾNG ANH HIỆU QUẢ CHO NGƯỜI MỚI
Bọ cánh cứng
Fly
/flaɪ/
Ruồi
Spider
/ˈspaɪdər/
Nhện
Firefly
/ˈfaɪərflaɪ/
Đom đóm
Wasp
/wɑːsp/
Ong bắp cày
Từ vựng chủ đề vật nuôi trong trang trại

Từ vựng chủ đề con vật
Phiên âm
Nghĩa tiếng Việt
Pig
/pɪɡ/
Lợn
Piglet
/ˈpɪɡlɪt/
Lợn con
Chicken
/ˈtʃɪkɪn/
Gà
Rooster
/ˈruːstər/
Gà trống
Hen
/hɛn/
Gà mái
Duck
/dʌk/
Vịt
Goose
/ɡuːs/
Ngỗng
Cow
/kaʊ/
Bò cái
Bull
/bʊl/
Bò đực
Calf
/kæf/
Con bê
Sheep
/ʃiːp/
Cừu
Lamb
læm
Cừu con
Donkey
ˈdɒŋki
Con lừa
Mule
mjuːl
Con la
Goat
ɡoʊt
Dê
Turkey
ˈtɜːrki
Gà tây
Từ vựng chủ đề con vật dưới nước

Từ vựng chủ đề con vật
Phiên âm
Nghĩa tiếng Việt
Shark
/ʃɑːrk/
Cá mập
Dolphin
/ˈdɒlfɪn/
Cá heo
Whale
/weɪl/
Cá voi
Octopus
/ˈɒktəpəs/
Bạch tuộc
Jellyfish
/ˈdʒɛliˌfɪʃ/
Sứa
Crab
/kræb/
Cua
Lobster
/ˈlɒbstər/
Tôm hùm
Squid
/skwɪd/
Mực
Coral
/ˈkɔːrəl/
San hô
Clownfish
/ˈklaʊnˌfɪʃ/
Cá hề
Eel
/iːl
Lươn
Stingray
/ˈstɪŋˌreɪ/
Cá nhám
Seahorse
/ˈsiːhɔːrs/
Cá ngựa
Sea urchin
/siː ˈɜːrtʃɪn/
Nhím biển
Clams
/klæmz/
Sò
Starfish
/ˈstɑːrfɪʃ/
Sao biển
Scallop
/ˈskɒləp/
Sò điệp
Orca
/ˈɔːrkə/
Cá mập sát thủ
Salmon
/ˈsæmən/
Cá hồi
Từ vựng chủ đề loài chim

Từ vựng chủ đề con vật
Phiên âm
Nghĩa tiếng Việt
Swallow
/ˈswɑːloʊ/
Chim én/ nhạn
Raven
/ˈreɪvən/
Quạ
Penguin
/ˈpɛŋɡwɪn/
Chim cánh cụt
Swan
/swɑːnˈpɛŋɡwɪn/
Con thiên nga
Woodpecker
/ˈwʊdˌpɛkər/
Chim gõ kiến
Robin
/ˈrɑːbɪn/
Chim cổ đỏ
Black bird
/ˈblækˌbɜrd/
Chim sáo
Pigeon
/ˈpɪdʒɪn/
Bồ câu
Seagull
/ˈsiːɡʌl/
Mòng biển
Flamingo
/fləˈmɪŋɡoʊ/
Chim hồng hạc
Owl
/aʊl/
Cú mèo
Hawk
/hɔːk/
Diều hâu
Peacock
/ˈpiːkɒk/
Con công
Ostrich
/ˈɒstrɪtʃ/
Đà điểu
Stork
/stɔːrk/
Con cò
Eagle
/ˈiːɡəl/
Đại bàng
Sparrow
/ˈspæroʊ/
Chim sẻ
Canary
/kəˈnɛri/
Chim hoàng yến
Hummingbird
/ˈhʌmɪŋbɜrd/
Chim nhại
Xem thêm : Top 50 Động Từ Tiếng Anh Thông Dụng 2022
Kingfisher
/ˈkɪŋˌfɪʃər/
Chim bói cá
Từ vựng chủ đề động vật lưỡng cư

Từ vựng chủ đề con vật
Phiên âm
Nghĩa tiếng Việt
Crocodile
/ˈkrɒkədaɪl/
Cá sấu
Toad
/toʊd/
Cóc
Alligator
/ˈælɪɡeɪtər/
Cá sấu Mỹ
Lizard
/ˈlɪzərd/
Thằn lằn
Frog
/frɒɡ/
Con ếch
Chameleon
/kəˈmiːliən/
Tắc kè hoa
Salamander
/ˈsæləmændər/
Kỳ giông
Turtle
/tɜːtl/
Con rùa
Snail
/sneil/
Ốc sên
Xem thêm: Cách học từ vựng tiếng Anh dành cho trẻ em hiệu quả
Cụm từ tiếng Anh chủ đề con vật cho bé

Một số cụm từ tiếng Anh về con vật thông dụng nhất mà bố mẹ và bé có thể tham khảo:
Cụm từ tiếng Anh
Nghĩa tiếng Việt
Pig out
Ăn nhiều
Horse around
Đùa giỡn (vui chơi)
Beaver away
Chăm chỉ (học tập/ làm việc)
Duck out
Trốn việc/ lẻn ra ngoài
Chicken out
Rút lui
Fish out
Lấy cái gì đó ra khỏi một cái gì đó
Fish for
Thu thập thông tin (gián tiếp)
Wolf down
Ăn nhanh
Ví dụ:
- The kids are horsing around in the backyard, playing tag and laughing loudly.
Tạm dịch: Bọn trẻ đang vui chơi quanh sân sau, chơi đuổi bắt và cười ầm ĩ.
- I was so hungry that I wolfed down my dinner in just a few minutes.
Tạm dịch: Tôi đói đến mức đã ăn tối một cách ngấu nghiến chỉ trong vài phút.
Thành ngữ về động vật trong tiếng Anh
Ngoài các cụm từ, trong tiếng Anh còn có các thành ngữ, từ vựng về các con vật. Apollo English gợi ý một số thành ngữ hay được sử dụng trong giao tiếp và văn viết nhất
Thành ngữ tiếng Anh chủ đề con vật
Nghĩa tiếng Việt
Kill two birds with one stone
Một mũi tên trúng hai con nhạn
Let the cat out of the bag
Tiết lộ bí mật
Hold your horses
Kiểm soát cảm xúc/ hành động
Get your ducks in a row
Sắp xếp mọi thứ cẩn thận
A fish out of water
Ai đó không thoải mái trong một tình huống (môi trường) mới
Bull in a China shop
vụng về, thiếu cẩn thận
The lion’s share
phần quan trọng
Busy as a bee
Rất bận rộn
Monkey see, monkey do
Bắt chước hành vi của ai đó
Alone bird/ wolf
Người hay ở nhà
An odd bird/ fish
Người quái dị
Bud someone
Quấy rầy ai đó
A cat nap
Ngủ ngày
A eager beaver
Người chăm chỉ, nhiệt tình (trong công việc)
A home bird
Người thích ở nhà
Badger someone
Mè nheo
Make a pig of oneself
Ăn uống thô tục
Ví dụ:
- By going to the supermarket on my way home from work, I can kill two birds with one stone – pick up groceries and save time.
Tạm dịch: Bằng cách ghé vào siêu thị trên đường đi làm về, tôi có thể ném một mũi tên trúng hai con nhạn – vừa mua được đồ dùng vừa tiết kiệm thời gian.
- Sorry, I can’t go out tonight. I’m as busy as a bee trying to meet a deadline for work.
Tạm dịch: Xin lỗi bạn, tôi không thể ra ngoài tối nay được. Tôi đang rất bận để cố gắng hoàn thành deadline trước thời hạn.
- Sarah is always the first to arrive at the office and the last to leave. She’s such an eager beaver
Tạm dịch: Sarah luôn là người đến sớm nhất và ra về muộn nhất trong công ty. Cô ấy quả thật là một người chăm chỉ.
Tính từ tiếng Anh cho bé mô tả về động vật
Bé hãy khám phá ngay qua bảng tổng hợp từ vựng tiếng Anh về con vật thông dụng nhất dưới đây của Apollo English nhé.
Từ vựng chủ đề con vật
Phiên âm
Nghĩa tiếng Việt
Domesticated
dəˈmɛstɪkeɪtɪd
Được thuần hóa
Omnivorous
ɒmˈnɪvərəs
Ăn tạp
Loyal
ˈlɔɪəl
Trung thành
Intelligent
ɪnˈtɛlɪdʒənt
Thông minh
Docile
ˈdɒsaɪl
Dễ sai bảo
Carnivorous
ˌkɑrˈnɪvərəs
Ăn thịt
Herbivorous
hɜrˈbɪvərəs
Ăn cỏ
Wild
waɪld
Hoang dã
Agile
ˈædʒaɪl
Nhanh nhẹn
Tiny
ˈtaɪni
Tí hon
Dangerous
ˈdeɪndʒərəs
Nguy hiểm
Fluff
flʌf
Mềm như bông
Slimy
ˈslaɪmi
Trơn nhớt
Scaly
ˈskeɪli
Có vảy
Unique
juˈniːk
Nổi bật
Cold-blooded
ˌkoʊldˈblʌdɪd
Máu lạnh
Poisonous
ˈpɔɪzənəs
Có độc
Ferocious
fəˈroʊʃəs
Dữ tợn
Aggressive
əˈɡrɛsɪv
Hung dữ
Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh chủ đề động vật
Mẫu câu giao tiếp đơn giản, thân thuộc với cuộc sống hàng ngày của bé, giúp bé rèn luyện khả năng phát âm và nhớ các từ vựng chủ đề động vật lâu hơn:
Mẫu câu giao tiếp chủ đề động vật
Nghĩa tiếng Việt
Do you keep a pet?
Bạn có nuôi thú cưng không?
Do you like to see animals in the zoo?
Bạn có thích xem động vật trong sở thú không?
How many cats do you have
Bạn có bao nhiêu con mèo?
What does it eat?
Chúng ăn cái gì?
What can it do?
Chúng có thể làm gì?
How does it look?
Nó trông như thế nào?
This cat is so cute and small
Con mèo này thật đáng yêu và nhỏ bé
It is a white cat
Đó là một con mèo trắng
I like cats and dogs
Tôi thích mèo và chó
I have two dogs
Tôi có hai con chó
Tại Apollo English, bé sẽ được học từ vựng chủ đề động vật không chỉ thông qua những bài học trên lớp mà còn là những buổi dã ngoại bổ ích. Khi tham gia các hoạt động ngoại khóa, bé vừa có thể ôn lại những từ vựng con vật mà mình được học, vừa có được những phút giây vui chơi thoải mái, vui vẻ cùng bạn bè, thầy cô.
Bé Trịnh Minh Quân (học viên tại Apollo Phan Đình Phùng chia sẻ): “Con cứ tưởng học tiếng Anh là từ vựng và ngữ pháp thôi, nào ngờ con được làm rất nhiều dự án và đi dã ngoại. Đồ ăn trưa được các thầy cô chuẩn bị cũng rất ngon nữa”
Kết luận
Trên đây là một số từ vựng chủ đề con vật thông dụng nhất mà Apollo English muốn giới thiệu đến bố mẹ và các bé . Qua việc học và sử dụng những từ này, bé sẽ nâng cao khả năng giao tiếp và hiểu biết về các loại con vật.
Hãy thực hành sử dụng từ vựng chủ đề con vật trong các bài viết, cuộc trò chuyện hoặc hoạt động hàng ngày của bạn để làm giàu vốn từ vựng và trở thành người sử dụng tiếng Anh thành thạo hơn.
Nguồn: https://sigma.edu.vn
Danh mục: Học Tiếng Anh