Sigma Academy

Sigma Academy

  • Home
  • Học Tiếng Anh
  • Học tiếng Nhật
  • Luyện thi Ielts
  • Giáo Dục
  • Tin tức
    • Bất động sản
    • Phong Thuỷ
    • Công Nghệ
    • Ẩm thực
    • Làm Đẹp
You are here: Home / Giáo Dục / Học tiếng Nhật / Trọn bộ 214 bộ thủ Kanji trong tiếng Nhật bạn cần nhớ

Trọn bộ 214 bộ thủ Kanji trong tiếng Nhật bạn cần nhớ

08/10/2023 08/10/2023 Sigma Academy

214 bộ thủ kanji nhật Trọn bộ 214 bộ thủ Kanji tiếng Nhật.

Có thể bạn quan tâm
  • Từ vựng tiếng Nhật ngày Tết
  • CÁCH VIẾT NGÀY THÁNG TRONG TIẾNG NHẬT – HƯỚNG DẪN CƠ BẢN, DỄ HIỂU
  • Khóa học kèm 1-1
  • Tất tần tật 1001 trợ từ tiếng Nhật N4 và cách dùng
  • 4 Bảng Chữ Cái Tiếng Nhật Cần Thiết Cho Người Mới Học

1. Bộ thủ là gì?

Kanji là thuộc 1 trong 3 bảng chữ cái tiếng Nhật được người Nhật sử dụng. Bộ thủ được xem là một phần cơ bản của Kanji, giúp sắp xếp để tạo nên cấu hình chữ Hán tự. Dựa vào bộ thủ, người học có thể tra cứu Kanji một cách dễ dàng hơn.

Bạn đang xem: Trọn bộ 214 bộ thủ Kanji trong tiếng Nhật bạn cần nhớ

Có tất cả 214 bộ thủ Kanji và Hán tự (Kanji) chiếm khoảng 65% trong tiếng Nhật.

2. Hướng dẫn cách viết 214 bộ thủ Kanji trong tiếng Nhật

Để có thể viết được trọn bộ 214 bộ thủ, bạn cần nắm vững những nguyên tắc cơ bản sau đây:

2.1. Quy tắc viết

  • Trên trước dưới sau: 二 → 一 二

  • Trái trước phải sau: 你 → 亻 尔

  • Ngang trước sổ sau: 十 → 一 十

  • Ngoài trước trong sau: 月 → 丿 月

  • Phẩy trước mác sau: 八 → 丿 八

  • Giữa trước hai bên sau: 小 → 小

  • Vào trước đóng sau: 国 → 丨 冂 国.

>> Có thể bạn quan tâm: Cách học tiếng nhật nhanh và hiệu quả nhất cho mọi người

2.2. 8 nét cơ bản trong Hán tự

  • Nét sổ thẳng (丨): nét thẳng đứng, kéo từ trên xuống dưới.

  • Nét ngang (一): nét thẳng ngang, kéo từ trái sang phải.

  • Nét chấm (丶): một dấu chấm từ trên xuống dưới.

  • Nét phẩy (丿): nét cong, kéo xuống từ phải qua trái.

  • Nét hất: nét cong, đi lên từ trái sang phải.

  • Nét gập có một nét gập giữa nét.

  • Nét mác (乀): nét thẳng, kéo xuống từ trái qua phải.

  • Nét móc (亅): nét móc lên ở cuối các nét khác.

>> Bài viết liên quan: Học tiếng Nhật ở đâu hcm? Top 10 trung tâm học tiếng Nhật tốt nhất TP.HCM bạn nên biết

các bộ trong tiếng nhật Cần nắm một số quy tắc khi viết chữ Kanji.

3. Vị trí của bộ thủ Kanji tiếng Nhật

Các bộ chữ Kanji trong tiếng Nhật tùy vào các chữ khác nhau và sự sắp xếp bộ thủ thích hợp về mặt ngữ nghĩa.

Các bộ thủ tiếng Nhật có thể sắp xếp dưới đây:

  • Trên (「冠」かんむり): 苑 âm Hán Việt là uyển gồm bộ thủ 艸 (thảo) và 夗 (uyển). 男 âm Hán Việt là nam gồm bộ thủ 田 (điền) và 力 (lực).

  • Dưới (「脚」あし): 志 âm Hán Việt là chí gồm bộ thủ 心 (tâm) và 士 (sĩ).

  • Bên phải (「旁」つくり): 期 âm Hán Việt là kỳ gồm bộ thủ 月 (nguyệt) và 其 (kỳ).

  • Bên trái ( 「偏」へん): 略 âm Hán Việt là lược gồm bộ thủ 田 (điền) và 各 (các).

  • Giữa: 昼 âm Hán Việt là trú gồm bộ thủ 日 (nhật) cùng 尺 (xích) ở trên và 一 (nhất) ở dưới.

  • Trên và dưới: 亘 âm Hán Việt là tuyên gồm bộ thủ 二 (nhị) và 日 (nhật).

  • Đóng khung (「構」かまえ): 国 âm Hán Việt là quốc gồm bộ thủ 囗 (vi) và 玉 (ngọc).

  • Góc trên bên trái (「垂」たれ): 房 âm Hán Việt là phòng gồm bộ thủ 戸 (hộ) và 方(phương).

  • Góc dưới bên trái: 起 âm Hán Việt là khởi gồm bộ thủ 走 (tẩu) và 己 (kỷ).

  • Góc trên bên phải (「繞」にょう): 式 âm Hán Việt là thức gồm bộ thủ 弋 (dặc) và 工 (công).

4. Bộ chữ Kanji trong tiếng Nhật từ 1 nét đến 17 nét

các bộ kanji trong tiếng nhật Bộ chữ Kanji trong tiếng Nhật.

STT

Bộ thủ

Âm Hán

Nghĩa

1 Nét: 06 bộ

1

一

Nhất

Số một

2

〡

Cổn

Nét sổ

3

丶

Chủ

Điểm, chấm

4

丿

Phiệt

Nét sổ xiên qua trái

5

乙

Ất

Vị trí thứ 2 trong thiên can

6

亅

Quyết

Nét sổ có móc

2 Nét: 23 bộ

7

二

Nhị

Số hai

8

亠

Đầu

Không có nghĩa

9

人

Nhân (亻)

Người

10

儿

Nhi

Trẻ con

11

入

Nhập

Vào

12

八

Bát

Số tám

13

冂

Quynh

Vùng biên giới xa, hoang địa

14

冖

Mịch

Trùm khăn lên

15

冫

Băng

Nước đá

16

几

Kỷ

Ghế dựa

17

凵

Khảm

Há miệng

18

刀

Đao (刂)

Cây đao (vũ khí), con dao

19

力

Lực

Sức mạnh

20

勹

Bao

Bao bọc

21

匕

Chủy

Cái thìa (cái muỗng)

22

匚

Phương

Tủ đựng

23

匸

Hệ

Giấu giếm, che đậy

24

十

Thập

Số mười

25

卜

Bốc

Xem bói

26

卩

Tiết

Đốt tre

27

厂

Hán, Xưởng

Vách đá, sườn núi

28

厶

Khư, tư

Riêng tư

29

又

Hựu

Một lần nữa, lại nữa

3 Nét: 31 bộ

30

口

Khẩu

Cái miệng

31

囗

Vi

Vây quanh

32

土

Thổ

Đất

33

士

Sĩ

Kẻ sĩ

34

夂

Trĩ

Đến ở phía sau

35

夊

Truy

Đi chậm

36

夕

Tịch

Đêm tối

37

大

Đại

To lớn

38

女

Nữ

Nữ giới, con gái, đàn bà

39

子

Tử

Con

40

宀

Miên

Mái nhà, mái che

41

寸

Thốn

Tấc (đơn vị đo chiều dài)

42

小

Tiểu

Nhỏ bé

43

尢

Uông

Yếu đuối

44

尸

Thi

Thây ma, xác chết

45

屮

Triệt

Mầm non, cỏ non mới mọc

46

山

Sơn

Núi non

47

巛

Xuyên

Sông ngòi

48

工

Công

Công việc, người thợ

49

己

Kỷ

Bản thân mình

50

巾

Cân

Cái khăn

51

干

Can

Can dự, thiên can

52

幺

Yêu

Nhỏ nhắn

53

广

Nghiễm

Mái nhà

54

廴

Dẫn

Bước dài

55

廾

Củng

Chắp tay

56

弋

Dặc

Chiếm lấy, bắn

57

弓

Cung

Cái cung (để bắn tên)

58

彐

Kệ

Đầu con nhím

59

彡

Sam

Lông dài (đuôi sam)

60

彳

Xích

Bước ngắn, bước chân trái

4 Nét: 34 bộ

61

心

Tâm (忄)

Quả tim, tâm trí, tấm lòng

62

戈

Qua

Cây qua (một thứ binh khí dài)

63

戶

Hộ 6

Cửa một cánh

64

手

Thủ (扌)

Tay

65

支

Chi

Cành nhánh

66

攴

Xem thêm : TỔNG HỢP NGỮ PHÁP N5 MINNA GIÚP ÔN LUYỆN CỰC NHANH CHỈ TRONG 30 PHÚT

Phộc (攵)

Đánh khẽ

67

文

Văn

Văn chương, văn vẻ

68

斗

Đẩu 7

Cái đấu để đong

69

斤

Cân

Cái búa, rìu

70

方

Phương 9

Vuông

71

无

Vô

Không

72

日

Nhật

Mặt trời, ngày

73

曰

Viết

Nói rằng

74

月

Nguyệt

Mặt trăng, tháng

75

木

Mộc

Cay cối, gỗ

76

欠

Khiếm

Thiếu vắng, khiếm khuyết

77

止

Chỉ

Dừng lại

78

歹

Đãi

Xấu xa, tệ hại

79

殳

Thù

Binh khí dài, cái gậy

80

毋

Vô

Chớ, đừng

81

比

Tỷ

So sánh

82

毛

Mao

Lông

83

氏

Thị

Họ

84

气

Khí

Hơi nước

85

水

Thủy (氵)

Nước

86

火

Hỏa (灬)

Lửa

87

爪

Trảo

Móng vuốt cầm thú

88

父

Phụ

Cha

89

爻

Hào

Hào âm, hào dương (Kinh Dịch)

90

爿

Tường (丬)

Mảnh gỗ, cái giường

91

片

Phiến

Mảnh, tấm, miếng

92

牙

Nha

Răng

93

牛

Ngưu ( 牜)

Trâu

94

犬

Khuyển (犭)

Con chó

05 Nét: 23 bộ

95

玄

Huyền

Màu đen huyền, huyền bí

96

玉

Ngọc

Đá quý, ngọc

97

瓜

Qua

Quả dưa

98

瓦

Ngõa

Ngói

99

甘

Cam

Ngọt

100

生

Sinh

Sinh đẻ, sinh sống

101

用

Dụng

Dùng

102

田

Điền

Ruộng

103

疋

Thất ( 匹)

Đơn vị đo chiều dài, tấm (vải)

104

疒

Nạch

Bệnh tật

105

癶

Bát

Gạt ngược lại, trở lại

106

白

Bạch

Trắng

107

皮

Bì

Da

108

皿

Mãnh

Bát dĩa

109

目

Mục

Mắt

110

矛

Mâu

Cây giáo (vũ khí chiến đấu)

111

矢

Thỉ

Cây tên, mũi tên

112

石

Thạch

Đá

113

示

Kỳ (Kì, Thị) (礻)

Chỉ thị; thần đất

114

禸

Nhựu

Vết chân, lốt chân

115

禾

Hòa

Lúa

116

穴

Huyệt

Hang lỗ

117

立

Lập

Đứng, thành lập

06 Nét: 29 bộ

118

竹

Trúc

Tre trúc

119

米

Mễ

Gạo

120

糸

Mịch (糹, 纟)

Sợi tơ nhỏ

121

缶

Phẫu

Đồ sành

122

网

Võng (罒, 罓)

Cái lưới

123

羊

Dương

Con dê

124

羽

Vũ (羽)

Lông vũ

125

老

Lão

Già

126

而

Nhi

Mà, và

127

耒

Lỗi

Cái này

128

耳

Nhĩ

Tai (lỗ tai)

129

聿

Duật

Cây bút

130

肉

Nhục

Thịt

131

臣

Thần

Bề tôi

132

自

Tự

Tự bản thân, kể từ

133

至

Chí

Đến

134

臼

Cữu

Cái cối giã gạo

135

舌

Thiệt

Cái lưỡi

136

舛

Suyễn

Sai suyễn, sai lầm

137

舟

Chu

Cái thuyền

138

艮

Cấn

Quẻ Cấn (Kinh Dịch); dừng, bền cứng

139

色

Sắc

Màu, dáng vẻ, nữ sắc

140

艸

Thảo (艹)

Cỏ

141

虍

Hô

Vằn lông con cọp

142

虫

Trùng

Sâu bọ

143

血

Huyết

Máu

144

行

Hành

Đi, thi hành, làm được

145

衣

Y (衤)

Áo

146

襾

Á

Che đậy, cái nắp

07 Nét: 20 bộ

147

見

Kiến

Trông thấy

148

角

Giác

Cái sừng

149

言

Ngôn

Nói

150

谷

Cốc

Khe nước chảy giữa hai núi, thung lũng

151

豆

Đậu

Hạt đậu, cây đậu

152

豕

Thỉ

Con Heo (Lợn)

153

豸

Trãi

Loài sâu không chân

154

貝

Bối (贝)

Vật báu

155

赤

Xích

Màu đỏ

156

走

Tẩu (赱)

Đi, chạy

157

足

Túc

Chân, đầy đủ

158

身

Thân

Thân thể

159

車

Xa (车)

Chiếc xe

160

辛

Tân

Cay

161

辰

Thần

Nhật, nguyệt, tinh; thìn (12 chi)

162

辵

sước (辶 )

Chợt đi chợt đứng

163

邑

ấp (阝)

Vùng đất, đất phong cho quan

164

酉

Dậu

Rượu (trong bát quái: Tí, Ngọ, Mão, Dậu)

165

釆

Biện

Phân biệt

166

里

Lý

Dặm, làng xóm

08 Nét: 09 bộ

167

金

Kim

Kim loại, vàng

168

長

Trường (镸 , 长)

Dài; lớn (trưởng)

169

門

Môn (门)

Cửa hai cánh

170

阜

Phụ (阝)

Đống đất, gò đất

171

隶

Đãi

Kịp, kịp đến

172

隹

Truy, chuy

Chim đuôi ngắn

173

雨

Vũ

Mưa

174

青

Thanh (靑)

Màu xanh

175

非

Phi

Không phải, trái, trái ngược

09 Nét: 11 bộ

176

面

Diện

Mặt

177

革

Cách

Da thú; thay đổi, cải cách

178

韋

Vi (韦)

Da thuộc, trái ngược nhau

179

韭

Cửu

Cây hẹ

180

音

Âm

Âm thanh, tiếng

181

頁

Hiệt (页)

Cái đầu

182

風

Phong

Gió

183

飛

Phi

Bay

184

食

Thực

Ăn

185

首

Thủ

Đầu

186

香

Hương

Mùi thơm

10 Nét: 08 bộ

187

馬

Mã

Con ngựa

188

骨

Cốt

Xương

189

高

Cao

Cao

190

髟

Tiêu

Tóc dài

191

鬥

Đấu

Chiến đấu, chống nhau

192

鬯

Sưởng

Bao đựng cây cung, rượu nếp

193

鬲

Cách

Cái đỉnh hương

194

鬼

Qủy

Con quỷ

11 Nét: 06 bộ

195

魚

Ngư

Cá

196

鳥

Điểu

Chim

197

鹵

Lỗ

Đất mặn

198

鹿

Lộc

Con hươu

199

麥

Mạch

Lúa mạch

200

麻

Ma

Cây gai

12 Nét: 04 bộ

201

黃

Hoàng

Màu vàng

202

黍

Thứ

Lúa nếp

203

黑

Hắc

Màu đen

204

黹

Chỉ

May, khâu vá

13 Nét: 04 bộ

205

黽

Mãnh

Con ếch

206

鼎

Đỉnh

Cái đỉnh

207

鼓

Cổ

Cái trống

208

鼠

Thử

Con chuột

14 Nét: 02 bộ

209

鼻

Tỵ

Cái mũi

210

齊

Tề (斉, 齐 )

Cùng nhau, ngang bằng

15 Nét: 01 bộ

211

齒

Xỉ (齿, 歯)

Răng

16 Nét: 02 bộ

212

龍

Long (龙 )

Con rồng

213

龜

Quy (亀, 龟 )

Con rùa

17 Nét: 01 bộ

214

龠

Dược

Sáo 3 lỗ

Mời bạn tải trọn bộ 214 bộ thủ kanji tiếng Nhật tại đây.

Trên đây là tổng hợp trọn bộ 214 bộ thủ Kanji tiếng Nhật. Du học HVC, hy vọng qua bài viết này có thể giúp bạn chinh phục được tiếng Nhật dễ dàng hơn.

>> Bài viết liên quan: Kinh nghiệm học tiếng Nhật? Hướng dẫn học tiếng Nhật cho người mới bắt đầu

Nguồn: https://sigma.edu.vn
Danh mục: Học tiếng Nhật

Bài viết liên quan

LỚP GIAO TIẾP TIẾNG NHẬT CHẤT LƯỢNG CAO
TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT ĐỒ DÙNG TRONG NHÀ
LỚP GIAO TIẾP TIẾNG NHẬT CHẤT LƯỢNG CAO
Tuyển sinh giảng viên cơ hữu tiếng Nhật| Đại học Đông Đô
Từ vựng tiếng Nhật ngày Tết
Từ vựng tiếng Nhật ngày Tết
21+ Website Học Tiếng Nhật Online Miễn Phí, Tốt Nhất Hiện Nay
21+ Website Học Tiếng Nhật Online Miễn Phí, Tốt Nhất Hiện Nay
Katakana P1 – Hàng A, Ka
Katakana P1 – Hàng A, Ka
LingoDeer   Học tiếng Anh, Hàn, Trung, Nhật miễn phí
LingoDeer Học tiếng Anh, Hàn, Trung, Nhật miễn phí
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành công nghệ thông tin (IT)
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành công nghệ thông tin (IT)
Khóa học N3 Online – Trung tâm tiếng Nhật Kosei – Học tiếng Nhật Online cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei – Học Online như học Offline

Chuyên mục: Học tiếng Nhật

About Sigma Academy

Previous Post: « Điểm IELTS 6.5 làm được gì, có dễ đạt được band điểm này không?
Next Post: 400+ Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế »

Primary Sidebar

Bài viết nổi bật

Bảo vệ: Tổng hợp thông tin các ngành của Đại học Quốc gia Hà Nội

03/07/2024

TB Tuyển sinh Thạc Sĩ Chuyên ngành Khoa học Điều dưỡng – Khoá 3

27/06/2024

Thích ứng với chương trình lớp 10 mới: Đòi hỏi những thay đổi trong dạy và học

25/06/2024

Cập nhật nội dung & những thay đổi trong chương trình lớp 1 mới

Cập nhật nội dung & những thay đổi trong chương trình lớp 1 mới

24/06/2024

Giáo dục công dân lớp 9 – Giải bài tập sgk GDCD 9 ngắn nhất

24/06/2024

Các loại bằng thạc sĩ và cách phân biệt

24/06/2024

Giáo án Giáo dục địa phương lớp 6 năm 2023 – 2024 KHBD môn Giáo dục địa phương (Hà Nội, Hồ Chí Minh, Vĩnh Long, Thanh Hóa)

24/06/2024

[:vi]TOP CÁC TRƯỜNG ĐÀO TẠO NGÀNH KỸ THUẬT XÂY DỰNG CHẤT LƯỢNG[:]

[:vi]TOP CÁC TRƯỜNG ĐÀO TẠO NGÀNH KỸ THUẬT XÂY DỰNG CHẤT LƯỢNG[:]

24/06/2024

Thông báo tuyển sinh đào tạo Thạc sĩ Luật Khóa 37 (2023 - 2025)

Thông báo tuyển sinh đào tạo Thạc sĩ Luật Khóa 37 (2023 – 2025)

24/06/2024

Giải đáp về Chương trình Giáo dục Vinschool

24/06/2024

Ngành cơ điện tử: Học gì, học ở đâu và cơ hội nghề nghiệp

24/06/2024

3 nguyên tắc - 4 phương pháp giáo dục cảm xúc cho trẻ mầm non ba mẹ cần biết

3 nguyên tắc – 4 phương pháp giáo dục cảm xúc cho trẻ mầm non ba mẹ cần biết

24/06/2024

Ngành Logistics học trường nào sẽ dễ xin việc?

Ngành Logistics học trường nào sẽ dễ xin việc?

24/06/2024

Khoa Sau Đại học – Trường Đại học Mở Tp.HCM

24/06/2024

Chương trình liên kết quốc tế là gì? Hình thức liên kết phổ biến hiện nay

Chương trình liên kết quốc tế là gì? Hình thức liên kết phổ biến hiện nay

24/06/2024

Ngành An toàn thông tin

24/06/2024

Học thạc sĩ giáo dục tiểu học ở đâu? Điều kiện thi thạc sĩ giáo dục?

Học thạc sĩ giáo dục tiểu học ở đâu? Điều kiện thi thạc sĩ giáo dục?

24/06/2024

Ngành Digital Marketing học trường nào? Top 25+ trường đào tạo tốt nhất

Ngành Digital Marketing học trường nào? Top 25+ trường đào tạo tốt nhất

24/06/2024

Bộ GDĐT ban hành khung kế hoạch thời gian năm học 2022-2023

24/06/2024

3 nguyên tắc - 4 phương pháp giáo dục cảm xúc cho trẻ mầm non ba mẹ cần biết

3 nguyên tắc – 4 phương pháp giáo dục cảm xúc cho trẻ mầm non ba mẹ cần biết

24/06/2024

Footer

Về chúng tôi

Sigma Academy – sigma.edu.vn là tổ chức giáo dục kỹ năng cho trẻ. Đồng thời là thông tin tự động cập nhật Google chuyên cung cấp kiến thức về tất cả lĩnh vực. Website chúng tôi là web site cập nhật nội dung tự động từ google.com. Nếu có vấn đề gì về bản quyền vui lòng liên hệ: contact@sigma.edu.vn.

  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Liên hệ

Mạng xã hội

  • Facebook
  • Zalo
  • Website
  • Google maps

Theo dõi chúng tôi tại Google News

Địa Chỉ

Trụ sở chính: 116/12 Tân Mỹ, phường Tân Thuận Tây, quận 7, Ho Chi Minh City, Vietnam
Điện thoại: 097.331.14.49 | Email: contact@sigma.edu.vn

Map

Bản quyền © 2025