Ngữ pháp N2 bài 1 : Chào các bạn, trong loạt bài viết này, Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu tới các bạn những mẫu câu Ngữ pháp tiếng Nhật N2. Mỗi bài sẽ có khoảng 5 mẫu câu để các bạn có thể tự học tiếng Nhật 1 cách đều đặn cũng như có đủ thời gian để thực hành.
Nếu có thời gian, các bạn hãy học lướt qua các cấu trúc ngữ pháp N3 trước khi chuyển sang học ngữ pháp tiếng Nhật N2. Ngoài ra các bạn cần bố trí thời gian học cân bằng các kỹ năng : từ vưng N2, chữ hán N2, luyện đọc, luyện nghe N2 và làm thêm các đề thi N2 mẫu để quen với dạng đề cũng như cấu trúc đề thi N2 nhé 🙂
Bài tổng hợp này gồm 2 giáo trình soumatome và mimikara oboeru nihongo. Mời các bạn học theo bộ soumatome trước
Ngữ pháp N2 soumatome
1. ~げ(な): có vẻ, giống như 2. ~がち:thường, hay 3. ~っぽい:hay, có khuynh hướng như thế, hơi có vẻ 4. ~気味:có vẻ, có triệu chứng 5. Vれるものなら/V れるもんなら:nếu như có thể 6. ~ものだから/もんだから。:vì nghĩ rằng… 7. ~もの/もん:là vì 8. ~ものの:mặc dù…nhưng 9. Nはもとより~も:đến cả…nói chi tới 10. N1はともかくN2は/が:N1 thì chưa hẳn được nhưng N2 thì được 11. N1はまだしもN2…:nếu là N1 thì còn có thể làm được, chứ N2 thì chắc chắn không thể 12. ~たまらない。:~ không chịu được / ~ không kể xiết / rất, cực kỳ ~ 13. ~仕方がない/しょうがない。:không biết phải làm sao / không có cách nào khác 14. ~かなわない。:không thể chịu đựng được vì ~ 15. ~ならない。:rất ~ / thực sự ~ 16. ~ない + ことはない:không phải là không 17. ~ない + こともない:cũng không phải là không 18. Vないではいられない:không thực hiện V thì không xong / không thể được 19. Vずにはいられない:không sao ngăn được / không thể nào không 20. Vねば + ならない:phải làm gì đó 21. Vてはならない:không được (làm gì đó) 22. Vてはいられない/Vてられない/Vてらんない:không thể làm gì đó 23. Vてばかりは + いられない/Vてばかりも + いられない:chỉ V thì cũng không được 24. ~かいがある/かいあって:thật đáng công ~ / bõ công 25. ~かいがない/かい(も)なく~:thật chẳng đáng ~ 26. Vがい:đáng làm gì đó 27. Vてまで(も)/NまでVて:tới mức ~ / thậm chí ~ 28. Vかける/VかけのN/Vかけだ。:dở dang làm gì đó / sắp 29. V切る/V切れる:làm ~ xong / làm hết, hoàn thành một việc gì đó 30. Vえる/Vえない/Vうる:có thể tiến hành V / V có khả năng xảy ra 31. V抜く:làm V tới cùng, làm xong tất cả trọn vẹn 32. ~うちに:nhân lúc, trong lúc đang ~ 33. VるかVないかのうちに:vào khoảng, vừa mới…thì 34. ~限り:chừng nào mà, nếu, trong giới hạn 35. Vる/Vた/Vている + 限り(では):trong phạm vi, theo như 36. Nに限り/限って/限らず~も:chỉ / không chỉ N 37. Nさえ + Vば/Aければ/Aなら/Nなら。Vさえすれば:chỉ cần có N / làm V là đủ 38. ~からこそ:chính vì 39. Vてこそ:đầu tiên làm V, chính lúc, chính 40. Vるばかりだ。:cứ, toàn 41. (ただ)Vる + ばかりだ/のみだ。:chỉ ~ 42. Nにしたら/すれば/してみたら/してみれば:đối với N, nếu trên lập trường của N 43. ~と + したら/すれば:giả sử / nếu 44. ~としても/としたって:cho dù / dẫu 45. N1をN2としてV/するN/したN:với tư cách là ~ 46. ~ともに:cùng với ~ 47. ~ともない/ともなって/ともなうN:đồng thời với ~ 48. ~つれて/つれ:cùng với ~ 49. ~したがって/したがい:theo như N / càng ~ càng 50. ~とおり/とおりに/とおりだ/とおりのN:đúng như ~ 51. Vる/Vられる + ままに:theo như V, cứ theo đúng như… 52. ~ことに:cái việc mà ~ 53. ~あまり:quá ~ 54. ~わけだ:lý do là vì, có nghĩa là, tức là 55. ~わけではない/わけでもない:không hẳn là ~ 56. ~わけがない/わけはない:chắc chắn không ~ / lẽ nào lại ~ / không có lý do nào mà ~ 57. ~わけにはいかない/わけにもいかない。:không thể / không thể không 58. Vたとたん/とたんに:ngay khi / vừa mới 59. ~あげく/あげくに/あげくのN:làm ~ nhưng cuối cùng ~ 60. ~末/末に/すえのN:sau khi ~ 61. ~思ったら/思うと:cứ ngỡ, vừa mới 62. ~ところ(に/へ/を):đang lúc ~ / vừa ~ 63. Vたところ:vừa làm gì xong 64. Vるどころ/Nどころ/Vているどころ + ではない/じゃない/ではなく/じゃなく:phải làm sao đó 65. ~どころか:nói chi tới 66. Nだらけ:đầy, toàn là ~ 67. VたきりVない/Vたきりだ/Vたっきりだ:cứ mãi mà không 68. Vきり/Vっきり:chỉ mải lo, cứ mãi miết 69. Vっぱなし:vẫn V, suốt, hoài 70. Nに返して/返し/返するN:ngược với ~ 71. ~反面:nhưng / trái lại 72. ~一方(で):nhưng 73. Vる一方だ:có xu hướng / dần dần 74. Vるべきだ:nên làm gì 75. Vざるをえない:không muốn nhưng vẫn phải làm 76. Vる/Vない/Nという + ことになっている:quyết định do người khác, tổ chức nào đó 77.~にすぎない:không quá / nằm trong vòng / chỉ là 78. ~あたって/あたり/あたっては/あたってのN:nhân dịp, khi mà 79. Nに沿って/沿い/沿ったN:dựa theo, dựa trên 80. ~先立って/先立ち/先立つN:trước khi ~ 81. Nにわたって/わたり/わたるN:trải suốt, trải khắp 82. Vっこない:tuyệt đối không, làm gì có chuyện 83. Vかねない:e rằng / sợ rằng / có nguy cơ 84. Vかねる:không V 85. 信じがたい:không thể ~ / rất khó ~ 86. ~ことから:bởi 87. Nのことだから:vì ~ 88. Vることなく:không hề V 89. V1ないことにはV2ない:sẽ không V2 trừ khi phải V1, không V1 thì không thể V2 90. ~当然だ/当然のN/当たり前だ/当たり前のN:đương nhiên ~ 91. ~もっともだ。:đương nhiên ~ 92. ~同然だ。:y như là, gần như là 93. ~だけましだ:kể cũng còn may, không bị ~ là quý rồi 94. ~だけあって/だけに/だけのことはある:vì rằng… 95. Aばかりか/ばかりでなくBも:không chỉ A mà còn B 96. ~ばかりに:chỉ vì ~ 97. ~のみならず/のみか:không chỉ ~ mà còn ~ 98. Vようではないか/じゃないか:hãy cùng nhau làm đi 99. Vようがない/ようもない:không biết V / không có cách để V 100. ~かのようだ/かのように~:có vẻ như / như thể 101. ~そうにない/そうもない:không nghĩ là / không có vẻ gì là 102. ~際して/際し/際してのN:vào lúc, khi 103. Nに基づいて/基づき/基づくN/基づいたN:dựa vào ~ 104. Nに応じて/応じ/応じたN:tương ứng với ~ / thích hợp / phù hợp 105. Nの下で/下/下に:dưới ~ 106. ~以来:từ khi ~ 107. ~以上:khi mà ~ 108. Vるからには/Vたからには:một khi mà đã ~ 109. ~折(に)は:khi mà ~ 110. Nから言うと/言えば:từ N có thể nói 111. Nからすると/すれば/いって:xét thấy từ N ~ 112. Nからして:ngay cả… 113. Nから見ると/見れば/見ても/見て:nếu nhìn từ N ~ 114. ~からといって/からって:nói thế nhưng mà 115. Vてからでないと~できない/Vてからでなければ~できない:trừ khi ~ nếu không 116. N1からN2にかけて:từ N1 đến N2 117. Nに/NのAさに + かけては/かけても:khi nói đến N ~ 118. ~とか:nghe rằng ~ 119. Vるまい:không làm gì lại lần nữa 120. VようかVるまいか:làm gì hay không làm gì ~ 121. ~決まっている/違いない/相違ない:chắc chắn ~ / không sai ~ 122. ~とは限らない:không phải lúc nào cũng nhất thiết là, không hẳn là… 123. Vる/Vるより + ほかない/ほかはない:chỉ có cách là / không còn cách nào khác 124. Nにほかならない:chính vì / do vì 125. Nをはじめ/はじめとして/はじめとするN:trước tiên là N 126. Nをめぐって/めぐるN:xung quanh việc liên quan tới 127. Nにおいて/おいては/おいても/おけるN:ở N 128. Nにて:tại N / bằng N 129. Nも/Vるのも + かまわず:không lo lắng / quan tâm về ~ 130. ~にも + かかわらず:mặc dù ~ 131. ~かかわらず/かかわりなく: dù trong trường hợp nào ~ / dù là N đi nữa 132. Nを問わず:bất chấp, không quan trọng… 133. AやらBやら:nào là…nào là… 134. Aにつけ(Bにつけ):dù là ~ 135. Aにしろ/Aにせよ(Bにしろ/Bにせよ):dù thế này hay thế kia 136. N1もVばN2もVる/N1もAければN2もAい/N1もAならN2もAなだ/N1もNならN2もNだ:N1 cũng ~ N2 cũng ~ 137. ~ものだ/もんだ:là thứ, là cái 138. Vるものではない/もんじゃない:không nên làm gì 139. ~というものだ/というもんだ:giải thích, nói về một điều tất yếu nào đó 140. ~ものか/ものですか:nhất định không ~ / một chút cũng không 141. Nを中心に/中心にして/中心にしたN/中心として:lấy N làm trung tâm / đặc biệt 142. Nをこめて:dồn nén N 143. Nを通じて/通して:thông qua N 144. Nを頼りにV/頼りとして/頼りにして:nhờ có N 145. ~恐れがある:e rằng / sợ rằng / có nguy cơ 146. ~ものがある:có những cái 147. Vば/Aければ/Aなら/Nなら + Aいという/Aだ(Nだ)という + ものでもない/ものではない:không phải là… 148. どうにか/なんとか + Vないものか/Vれないもの(だろう)か:liệu có cách nào không 149. Nをもとに/もとにして:dựa trên ~ / từ ~ 150. Nにつき:về ~ / vì ~ / đối với ~ 151. ~きっかけに/きっかけとして/きっかけにして/契機に/契機として:nhân dịp, nhân cơ hội 152. ~際に:trong trường hợp / khi 153. A(事実)。それなのにB(予想外の結果):tuy ~ nhưng 154. A(状況)。それでもB(結果):A. Nhưng B 155. 「A」「それなら(ば)B」:A. Tốt hơn là B 156. A(理由)。それでB(結果):A. Chính vì vậy B 157. 「A」「それがB」:Thể hiện kết quả ngoài dự tưởng 158. A(予定)。それがB(Aと異なる結果):A. Thế nhưng B 159. A(事情の説明)。そこでB(提案):A. Vì thế B 160. A。そういえばB:nhắc tới chuyện này tôi mới nhớ ra 161. A。それはそうとB:nhân đây 162. AすなわちA’:nói cách khác, tức là 163. AあるいはB:hoặc là 164. A。だがB:A. Nhưng B 165. A。だってB:thì là vì, do vì 166. A。ということはB:có nghĩa là 167. A。というのはB:sở dĩ thế, lý do là… 168. A。したがってB:vì vậy, do đó 169. A。ただしB:tuy nhiên 170. A。もっともB:tuy nhiên 171. A。なおB:hơn nữa, ngoài ra 172. A。さてB:vậy thì 173. A。するとB:lập tức 174. A。要するにA’:tóm lại 175. (Nは)A。しかもB:thêm vào đó
Mimikara oboeru ngữ pháp N2 bài 1
Tiếp theo mời các bạn học các cấu trúc ngữ pháp N2 sách mimi kara oboeru. Những cấu trúc được bôi vàng là những cấu trúc đã có trong sách soumatome, các bạn có thể bỏ qua.
Xem thêm : Bảng chữ cái tiếng Nhật đầy đủ dành cho người mới bắt đầu từ con số 0
1. ~ことだ:đưa lời khuyên, mệnh lệnh nhẹ nhàng 2. ~ことだから:từ dáng vẻ, tính cách -> dự cảm, phán đoán 3. ~ことに:nói lên tình cảm, cảm xúc của người nói 4. ~ことなく:mà không ~ 5. ~ものの:dù ~ nhưng 6. ~ものだ/ではない:đưa ra mệnh lệnh nhẹ nhàng; hồi tưởng quá khứ; thể hiện sự thán phục, cảm xúc sâu sắc 7. ~ないものか/だろうか:bày tỏ mong muốn 8. ~ばかりか:không những ~ mà còn 9. ~ばかりだ:miêu tả sự thay đổi diễn ra theo 1 chiều hướng nào đó (chủ yếu là theo chiều hướng xấu) 10. ~上(に):hơn nữa, không những ~ mà còn 11. ~以上(は)/上は:vì là điều đương nhiên -> Nghĩa vụ, ý chí, mong muốn, yêu cầu, mệnh lệnh, kết luận, dự đoán 12. ~上で:sau khi làm ~; trong trường hợp làm ~, trong quá trình làm ~
Mimikara oboeru ngữ pháp N2 bài 2
13. ~まで:đến cả ~; làm 1 việc gì đó vượt ra khỏi phạm vi suy nghĩ thông thường (dùng với nghĩa tiêu cực) 14. ~でも:làm 1 việc vượt ra khỏi phạm vi suy nghĩ thông thường -> mong muốn / ý chí / mệnh lệnh mạnh mẽ 15. ~ながら(も):mặc dù ~ nhưng 16. ~さえ…ば/たら:chỉ cần như thế -> điều nói sau sẽ được hoàn thành 17. ~を…として:lấy ~ làm… 18. ~に応じ(て):phù hợp với sự đa dạng, biến đổi 19. ~に沿って/沿い:không tách rời khỏi các tiêu chuẩn hay nguyện vọng của đối phương 20. ~をめぐって/めぐり:có nhiều vấn đề, ý kiến xoay quanh đề tài ~ 21. ~といった:ví dụ như ~ 22. ~てしようがない(しょうがない)/しかたがない:Rất ~ (không thể kiểm soát được) 23. ~ぬき(で/に)/(を)ぬきにして:Loại ra, không nói đến
Mimikara oboeru ngữ pháp N2 bài 3
24. ~に相違ない:nhất định, chắc chắn 25. ~得る:có thể, có khả năng 26. ~がたい:khó mà làm ~, không thể làm ~ 27. ~一方(で):mặt khác thì ~ 28. ~につき:vì lý do ~; cứ mỗi, mỗi ~ thì ~ 29. ~やら…やら:nào là ~ nào là ~ 30. ~の/ものやら:không biết là ~ 31. ~だの…だの:nào là ~ nào là ~ 32. ~にこたえ(て):đáp ứng lại yêu cầu, mong muốn của đối phương 33. ~にしては:tuy ~ nhưng 34. ~のもとで/に:dưới điều kiện, sự chỉ đạo, sự ảnh hưởng 35. ~は/ならともかく(として):không bàn đến ~ 36. ~も…ば/なら~も:cũng…mà…cũng
Mimikara oboeru ngữ pháp N2 bài 4
37. ~っぱなし:trạng thái ~ cứ kéo dài liên tục; cứ để nguyên như vậy 38. ~っこない:tuyệt đối không ~ 39. ~きり:chỉ đến ~ là hết; chỉ ~ (giới hạn); cứ làm ~ suốt 40. ~げ:trông có vẻ ~ 41. ~なんて/とは:biểu thị cảm xúc ngạc nhiên, nằm ngoài sức tưởng tượng 42. ~にすぎない:chỉ ~ mà thôi 43. ~あげく:sau khi làm ~ nhiều lần 44. ~べき:phải làm ~, làm ~ là đương nhiên; ai cũng cảm thấy thế 45. ~というより:là B thì hợp lý hơn là A 46. にかかわらず/かかわりなく:không liên quan gì đến ~, bất kể 47. にもかかわらず:mặc dù ~ nhưng 48. ~あまり(に):do quá ~
Mimikara oboeru ngữ pháp N2 bài 5
49. ~にあたって/あたり:làm 1 việc gì đó như 1 sự chuẩn bị trước khi ~; Làm 1 việc gì đó trong tình huống đặc biệt 50. ~に際して/際し:khi ~, trước ~ (1 việc đặc biệt nào đó) 51. ~末(に):sau khi đã làm ~ thì cuối cùng 52. ~を契機に(して)/として:coi 1 sự việc nào đó như cơ hội -> biến đổi, phát triển 53. ~を問わず:không liên quan gì đến ~ 54. ~かのようだ:sự ẩn dụ (trên thực tế thì không phải vậy) 55. ~からいうと/~からすると/~から見ると:dựa trên lập trường của ~ thì; xét về mặt ~ thì; căn cứ để phán đoán 56. ~もかまわず:không quan tâm đến ~, không màng đến ~ 57. ~ぬく:làm ~ đến cùng, làm cho xong ~ 58. ~ばかりに:chỉ vì như thế -> kết quả tiêu cực 59. ~ところを:mở đầu cuộc nói chuyện -> nói lời cảm ơn, xin lỗi, nhờ vả 60. ~たところで:dù cho ~ đi nữa
Mimikara oboeru ngữ pháp N2 bài 6
61. ~ことから:vì lý do ~ nên đoán là…; vì lý do ~ nên gọi tên là…; vì cớ ~ -> biến đổi 62. ~ことにする:xem 1 sự việc không phải sự thật như là sự thật 63. ~ことか/だろう:thể hiện sự cảm thán sâu sắc 64. ~ないことには:nếu không ~ thì không… 65. ~というものだ:thật là ~ (kết luận, nhấn mạnh) 66. ~ものなら:nếu có thể thì tôi muốn ~; nếu ~ thì -> kết quả xấu 67. ~どころか…:không chỉ ở mức độ ~ -> dữ dội hơn như thế, trái ngược với điều nói trước đó 68. ~どころではない:không thể ~ 69. ~だけに:chính vì ~ nên (đương nhiên), chính vì ~ nên càng thêm 70. ~だけあって:vì ~ nên 71. ~上:trên mặt ~, xét từ quan điểm ~ 72. ~上(で):trên mặt ~, trong phạm vi ~
Mimikara oboeru ngữ pháp N2 bài 7
Xem thêm : 10+ Mẫu thiết kế trung tâm ngoại ngữ nổi bật, thu hút học viên
73. ~まい:sẽ không làm ~; chắc là không ~ 74. ~ないではいられない/ずにはいられない:dù thế nào cũng không thể không làm ~ / Tự dưng lại đi làm ~ 75. ~に限る:chỉ ~ (giới hạn); theo ý kiến cá nhân thì ~ là tốt nhất 76. ~に限らず:không chỉ ~ 77. ~か~ないかのうちに:ngay lập tức, gần như cùng một lúc 78. ~(か)と思ったら/思うと:ngay lập tức, gần như cùng một lúc 79. ~に先立って/先立ち:trước khi ~ 80. ~ずにすむ:thật tốt vì không cần phải làm ~ 81. ~にしたら/すれば/しても:đứng từ vị trí của ~ thì -> cảm xúc, suy nghĩ 82. ~かねる:không thể ~ 83. ~かねない:có khả năng sẽ xảy ra sự việc tiêu cực -> nên cảm thấy lo lắng 84. ~しだい:sau khi làm ~ thì liền 85. ~しだいで/だ:tùy thuộc vào ~ mà sẽ khác biệt / mà quyết định, tùy vào ~ 86. ~次第だ:Do đó (giải thích về hành động của bản thân)
Mimikara oboeru ngữ pháp N2 bài 8
87. ~限り:nếu ~ (giả định, điều kiện); trong phạm vi ~ -> phán đoán, đánh giá; đến giới hạn 88. ~に限って:riêng trường hợp ~ thì…; người đáng tin cậy như vậy thì chắc chắn không ~ 89. ~見えて:có vẻ ~; nhìn thì có vẻ ~, nhưng thực ra không phải vậy 90. ~というと/いえば/いったら:khi nghe những lời ~ thì nhớ đến… (liên tưởng, giải thích); khi nghe những lời ~ thì liên tưởng ngay đến… (dùng khi đưa ra ví dụ tiêu biểu); nói về ~ thì (giải thích); khi ~ thì lúc nào cũng 91. ~といっても:điều đó đúng là như thế, nhưng mức độ không nhiều 92. ~にかけては:về mặt ~ thì -> đánh giá tích cực 93. ~か:không ~ (trái nghĩa) 94. ~にしろ/せよ/しても:dù là ~ đi nữa / Giả sử ~ đi nữa thì sau cùng vẫn 95. (ただ)~のみ:chỉ ~ 96. (ただ)~のみならず:không chỉ ~ mà còn 97. ~にほかならない:không có gì khác ngoài ~, chính là ~ 98. ~ざるを得ない:dù thế nào cũng phải ~ (thực chất không muốn làm) / không thể không làm ~
Mimikara oboeru ngữ pháp N2 bài 9
99. ~ては…~ては…:lặp lại hành vi / tình trạng 100. ~矢先に/の:ngay sau khi làm ~; ngay lúc định làm ~ thì / ngay trước khi 101. ~にとどまらず:không chỉ ~ -> mà đạt đến phạm vi rộng hơn 102. ~(に)は…が/けど 〜ことは…が/けど:thực tế thì ~, nhưng lại cho thấy có vấn đề 103. ~からして:ngay cả ~ cũng nên mọi thứ khác cũng đều như thế 104. ~というか…というか:nói lên những đánh giá (về sự vật, sự việc) ngay khi vừa mới nghĩ ra trong đầu 105. ~にこしたことはない:(dĩ nhiên là) ~ vẫn tốt hơn 106. ~(よ)うにも~ない:dù muốn ~ nhưng lại không thể 107. ~を踏まえ(て):lấy ~ làm căn cứ, làm tiền đề 108. ~は…にかかっている:như thế nào thì phụ thuộc vào… 109. ~(よ)うとする/している:ngay trước khi ~, vừa lúc đang ~ 110. ~(よ)うではないか:hãy cùng ~ (kêu gọi người khác)
Trên đây là tổng hợp các cấu trúc ngữ pháp tiếng Nhật cấp độ N2. Các bạn có thể tra theo list trên hoặc học lần lượt các cấu trúc tại trang sau.
Chúc các bạn tự học tiếng Nhật online hiệu quả !
We on social : Facebook – Youtube – Pinterest
Nguồn: https://sigma.edu.vn
Danh mục: Học tiếng Nhật