Sigma Academy

Sigma Academy

  • Home
  • Học Tiếng Anh
  • Học tiếng Nhật
  • Luyện thi Ielts
  • Giáo Dục
  • Tin tức
    • Bất động sản
    • Phong Thuỷ
    • Công Nghệ
    • Ẩm thực
    • Làm Đẹp
You are here: Home / Giáo Dục / Học tiếng Nhật / 1000 từ vựng tiếng Nhật có phiên âm chuẩn nhất [PDF]

1000 từ vựng tiếng Nhật có phiên âm chuẩn nhất [PDF]

07/10/2023 07/10/2023 Sigma Academy

Video 1000 từ tiếng nhật thông dụng

Bạn đang tìm hiểu về 1000 từ vựng tiếng Nhật có phiên âm, đây là một trong những tài liệu được nhiều người quan tâm nhất. Hôm nay JES sẽ giới thiệu cho các bạn về bài viết “1000 từ vựng tiếng Nhật có phiên bản chuẩn nhất [PDF]”. Hãy cùng nhau tìm hiểu nhé!

Có thể bạn quan tâm
  • Ngữ Pháp Minna Bài 11 – Ngoại Ngữ You Can
  • LingoDeer Học tiếng Anh, Hàn, Trung, Nhật miễn phí
  • Khóa học tiếng Nhật dành cho người mới bắt đầu
  • Cách học từ vựng tiếng Nhật hiệu quả – Nhanh thuộc nhớ lâu
  • Gia Sư Tiếng Nhật Tại Nhà Uy Tín – Chất Lượng

Cách học từ vựng tiếng Nhật sao cho hiệu quả

Chăm chỉ học bảng chữ cái và ngữ pháp căn bản

Nếu như bạn đã chọn học 1000 từ vựng tiếng Nhật có phiên âm cơ bản, thì bạn đừng vội mà vui lòng nhé! Muốn giao tiếp tiếng Nhật hiệu quả, bạn phải biết về bảng chữ cái và ngữ pháp của nó. Đây là một điểm rất quan trọng khi học tiếng Nhật mà nhiều người bắt đầu học tiếng Nhật lại không học bảng chữ cái và ngữ pháp.

Bạn đang xem: 1000 từ vựng tiếng Nhật có phiên âm chuẩn nhất [PDF]

Nếu bạn không bắt đầu học bảng chữ cái và ngữ pháp ngay từ đầu mà bạn cứ để nhiều thì bạn sẽ không có thời gian để quay lại và học những từ cũ, điều này dẫn đến mất hứng thú và nhanh chóng bỏ cuộc. Các từ mới sẽ được thêm vào từ điển của bạn và được lưu trữ trong não của bạn một cách thường xuyên khi học tiếng Nhật.

Số lượng thuật ngữ mà bạn phải học đặc biệt là khi học tiếng Nhật Phiên âm khá nhiều. Nếu bạn thấy tự học “chán”, bạn có thể rủ một người khác học cùng, chia sẻ về những kinh nghiệm và các trò chơi trong ngôn ngữ. Bạn có thể học 1000 từ vựng tiếng Nhật có phiên âm trong vòng 10 ngày.

Học mọi lúc, mọi nơi

Học tiếng Nhật sẽ không bị gò bó về thời gian, bạn sẽ không phải vất vả để đi tìm kiếm và đến những trung tâm học tiếng Nhật sau những giờ làm việc. Các bạn có thể học tại nhà bằng cách: Học qua trò chơi, học thông qua những hình ảnh, học thông qua thực hành về 1000 từ vựng tiếng Nhật có phiên âm PDF chuẩn nhất,…

Đừng nhồi nhét kiến thức quá mức

Bạn không nên nhồi nhét kiến thức vô cùng một lúc nhiều bạn có suy nghĩ như là chủ nghĩa hoàn hảo luôn cố gắng học ngay từ lần đầu. Mặt trái, tiếng Nhật là một tiếng rất khó để thành thạo. Đặc biệt, khi mới bắt đầu học thì rất khó để ghi nhớ những từ vựng và khó hiểu đúng nghĩa của ngữ pháp. Vì vậy, nhiều bạn hoang mang, sợ hãi và phải nghỉ học khi chưa học bảng chữ cái.

Do đó, đừng bao giờ cố gắng học và nhồi nhét kiến thức cùng một lúc. Thay vì học 100% từ vựng tiếng Nhật cho ngày đầu tiên thì bạn hãy chia ra học khoảng 70% – 80% cho ngày đầu tiên và 20%- 30% chia ra cho những ngày tiếp theo.

Xem thêm : Ngữ pháp • GoJapan

Vì kiến thức tiếng Nhật rất đa dạng những gì hôm trước học sẽ được ôn lại và nâng cao vào ngày hôm sau. Đừng quá lo lằng vì mọi thứ chỉ mới bắt đầu, hãy nhớ rằng bạn có mục tiêu phải đạt được đó chính là học thuộc 1000 từ vựng tiếng Nhật có phiên âm chuẩn nhất.

1000 từ vựng tiếng nhật có phiên âm
Cách học 1000 từ vựng tiếng nhật có phiên âm

Cách học 1000 từ vựng tiếng Nhật có phiên âm trong 10 ngày

Khi bạn có mục tiêu phải học được 1000 từ vựng tiếng Nhật có phiên âm, bạn phải chia nhỏ thời gian học thành nhiều giai đoạn, vào ngày đầu tiên bạn chỉ có thể nhớ 10 từ trong số đó, vào ngày thứ 2 bạn có thể nhớ được 15 từ… Liên tục lập lại các từ có thể dần dần hình thành trí nhớ quen thuộc.

Đừng có nản khi bạn học được 10 từ mỗi ngày nhưng đến cuối ngày thì bạn lại quên hết. Hãy thư giãn và mở vấn từ vựng của bạn vào ngày hôm sau.

Một số câu giao tiếp bằng tiếng Nhật có phiên âm

Chào hỏi bằng tiếng Nhật

  • ありがとう ございます (arigatou gozaimasu): xin cảm ơn
  • おはようございます (ohayou gozaimasu): Xin chào, chào buổi sáng
  • こんにちは (konnichiwa): Xin chào, chào buổi chiều
  • こんばんは (konbanwa): Chào buổi tối
  • おやすみなさい (oyasuminasai): Chúc ngủ ngon
  • また 後 で (mata atode): Hẹn gặp bạn sau !
  • では、また (dewa mata): Hẹn sớm gặp lại bạn!
  • さようなら (sayounara): Chào tạm biệt
  • ありがとう ございます (arigatou gozaimasu): xin cảm ơn
  • すみません (sumimasen): xin lỗi…
  • 気をつけて (ki wo tukete): Bảo trọng nhé!
  • おねがいします (onegaishimasu): xin vui lòng
Tiếng Nhật giao tiếp cơ bản
Tiếng Nhật giao tiếp cơ bản

Một số từ thường dùng trong cuộc sống hằng ngày

  • います: Có (động vật)
  • かかります: Mất, tốn
  • にほんにいます (nihon ni imasu): Ở Nhật Bản
  • ひとつ (hitotsu): 1 cái (đồ vật)
  • ふたつ (futatsu): 2 cái
  • みっつ (mittsu): 3 cái
  • よっつ (yottsu): 4 cái
  • いつつ (itsutsu): 5 cái
  • むっつ (muttsu): 6 cái
  • ななつ (nanatsu): 7 cái
  • やっつ (yattsu): 8 cái
  • ここのつ (kokonotsu): 9 cái
  • とお (too): 10 cái
  • いくつ (ikutsu): Bao nhiêu cái
  • ひとり (hitori): 1 người
  • ふたり (futari): 2 người
  • ~にん (~nin): ~Người
  • アイスクリーム (AISUKURIーMU): kem
  • きって (kitte): Tem
  • はがき (hagaki): Bưu thiếp
  • ふうとう (fuutou): Phong bì
  • そくたつ (sokutatsu): Chuyển phát nhanh
  • かきとめ (kakitome): Gửi bảo đảm
  • ~だい (~dai): Cái, chiếc (máy móc)
  • ~まい (~mai): Tờ, (những đồ vật mỏng như là giấy, áo…)
  • ~かい (~kai): Lần, tầng lầu
  • りんご (ringo): Quả táo
  • みかん (mikan): Quýt
  • サンドイッチ (SANDOICHCHI): Sandwich
  • カレー(ライス) (KAREー(RAISU)): (Cơm) cà ri
tiếng Nhật giao tiếp hàng ngày
tiếng Nhật giao tiếp hàng ngày

Một số mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật phiên âm cơ bản

  • Dạo này ra sao rồi?

げんき だた?(Genki data?)

どう げんき?(Dō genki?)

  • Bạn có khỏe không?

げんき?(Genki?)

  • Dạo này bạn đang làm gì ?

なに やってた の?(Nani yatteta no?)

  • Dạo này mọi việc thế nào?

Xem thêm : Từ vựng tiếng Nhật bài 4 trong giáo trình Minna no Nihongo

どう してて?(Dō shiteta?)

  • Lâu quá rồi mới lại gặp lại.

ひさしぶり ね。(Hisashiburi ne.) (Nữ)

ひさしぶり だね。(Hisashiburi dane.) (Nam)

  • Bạn đang lo lắng điều gì vậy?

なに かんがえてん?(Nani kangaeten no?)

Một số mẫu câu miêu tả hành động trong ngày

  • 行く (いくiku]: Đi.
  • 見る (みる]: Nhìn, xem, ngắm.
  • 多い (おおい]: Nhiều.
  • 家 (いえ]: Nhà
  • これ: Cái này, này.
  • それ (それ]: Cái đó, đó
  • 私 (わたし): Tôi.
  • 仕事 (しごと]: Công việc
  • 青: Màu xanh
  • 赤: Màu đỏ
  • 開く: Để mở, để trở nên cởi mở
  • 暖かい: Ấm áp
  • 熱い: Nóng khi chạm vào
  • 兄: (Khiêm tốn) anh trai
  • 姉: (Khiêm tốn) chị gái
  • 危ない: Nguy hiểm
  • 飴: Kẹo
  • 医 者: Bác sĩ y khoa
  • 忙 し い: Bận rộn, bị kích thích

Một số mẫu câu giao tiếp thường ngày mà bạn nên biết

  • そ ん な 心 算 で は あ り ま せ ん で し た: Tôi không có ý đó.
  • 私 の せ い で す: Đó là lỗi của tôi
  • 少 々, 失 礼 し ま す: Xin lỗi chờ tôi một chút
  • か ん け い な い で し ょ!: Không phải chuyện của bạn!
  • ほ っ と い て!: Để tôi yên!
  • そ う な の?: Đúng vậy chứ?
  • あ ん ま り。: Khỏe thôi.
  • 今 度 は き ち ん と し ま す: Lần sau tôi sẽ làm đúng.
  • 遅 く な っ て 済 み ま せ ん: Xin lỗi vì tôi đến trễ
  • お 待 た せ し て 申 し 訳 あ り ま せ ん: Xin lỗi vì bạn đã chờ đợi
  • ご 迷 惑 で す か?: Tôi có đang làm bạn không?
  • べ つ に か わ ん あ い。: Không có gì đặc biệt.
  • 今 日 は 楽 し か っ た 、 有 難 う: Phiên bản nay tôi rất vui, cảm ơn bạn!

Link tải 1000 từ vựng tiếng Nhật có phiên âm chuẩn nhất [PDF]

https://drive.google.com/drive/folders/1Eo4A5y2C4gX67KbnlI2GW1V9lSpQO2D9

⭐️⭐️⭐️ File có mã giải nén, mình có tạo ra mã giải nén và cách lấy mã giải nén chỉ tốn 3 phút, các bạn vui lòng làm theo các bước bên dưới, coi như giúp lại mình chút công sức tạo ra bài viết và file download. Quá trình lấy mã giải nén hoàn toàn an toàn và không ảnh hưởng gì tới bảo mật nên các bạn hoàn toàn yên tâm, nếu file download có vấn đề gì các bạn có thể liên hệ trực tiếp tới fanpage: https://www.facebook.com/jes.edu.vn/. Cám ơn các bạn!

Hướng dẫn lấy mã giải nén file:

  • Bước 1: Truy cập vào công cụ tìm kiếm google.com.vn
  • Bước 2: Tìm kiếm cụm từ: thu mua phế liệu
  • Bước 3: Vào trang web như hình bên dưới:

  • Bước 4: Lướt chậm từ trên xuống dưới rồi ấn vào nút “Xem thêm” ở cuối trang. Mã giải nén sẽ hiện sau 60 – 120 giây.
  • Chú ý: Xem video hướng dẫn chi tiết cách lấy mã giải nên bên dưới nếu bạn không hiểu

Video hướng dẫn lấy mã giải nén:

Trên đây là toàn bộ chia sẻ của JES về 1000 từ vựng tiếng Nhật có phiên âm chuẩn nhất [PDF]. Hy vọng qua bài viết này, bạn sẽ nâng cao trình độ học tiếng Nhật của mình nhé.

Nguồn: https://sigma.edu.vn
Danh mục: Học tiếng Nhật

Bài viết liên quan

LỚP GIAO TIẾP TIẾNG NHẬT CHẤT LƯỢNG CAO
TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT ĐỒ DÙNG TRONG NHÀ
LỚP GIAO TIẾP TIẾNG NHẬT CHẤT LƯỢNG CAO
Tuyển sinh giảng viên cơ hữu tiếng Nhật| Đại học Đông Đô
Từ vựng tiếng Nhật ngày Tết
Từ vựng tiếng Nhật ngày Tết
21+ Website Học Tiếng Nhật Online Miễn Phí, Tốt Nhất Hiện Nay
21+ Website Học Tiếng Nhật Online Miễn Phí, Tốt Nhất Hiện Nay
Katakana P1 – Hàng A, Ka
Katakana P1 – Hàng A, Ka
LingoDeer   Học tiếng Anh, Hàn, Trung, Nhật miễn phí
LingoDeer Học tiếng Anh, Hàn, Trung, Nhật miễn phí
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành công nghệ thông tin (IT)
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành công nghệ thông tin (IT)
Khóa học N3 Online – Trung tâm tiếng Nhật Kosei – Học tiếng Nhật Online cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei – Học Online như học Offline

Chuyên mục: Học tiếng Nhật

About Sigma Academy

Previous Post: « 99+ MẪU HỘI THOẠI NGẮN CHO BÉ HỌC TIẾNG ANH LỚP 3 DỄ DÀNG (PHẦN 1)
Next Post: Tổng quan về nguyên âm và phụ âm trong tiếng Anh »

Primary Sidebar

Bài viết nổi bật

Bảo vệ: Tổng hợp thông tin các ngành của Đại học Quốc gia Hà Nội

03/07/2024

TB Tuyển sinh Thạc Sĩ Chuyên ngành Khoa học Điều dưỡng – Khoá 3

27/06/2024

Thích ứng với chương trình lớp 10 mới: Đòi hỏi những thay đổi trong dạy và học

25/06/2024

Cập nhật nội dung & những thay đổi trong chương trình lớp 1 mới

Cập nhật nội dung & những thay đổi trong chương trình lớp 1 mới

24/06/2024

Giáo dục công dân lớp 9 – Giải bài tập sgk GDCD 9 ngắn nhất

24/06/2024

Các loại bằng thạc sĩ và cách phân biệt

24/06/2024

Giáo án Giáo dục địa phương lớp 6 năm 2023 – 2024 KHBD môn Giáo dục địa phương (Hà Nội, Hồ Chí Minh, Vĩnh Long, Thanh Hóa)

24/06/2024

[:vi]TOP CÁC TRƯỜNG ĐÀO TẠO NGÀNH KỸ THUẬT XÂY DỰNG CHẤT LƯỢNG[:]

[:vi]TOP CÁC TRƯỜNG ĐÀO TẠO NGÀNH KỸ THUẬT XÂY DỰNG CHẤT LƯỢNG[:]

24/06/2024

Thông báo tuyển sinh đào tạo Thạc sĩ Luật Khóa 37 (2023 - 2025)

Thông báo tuyển sinh đào tạo Thạc sĩ Luật Khóa 37 (2023 – 2025)

24/06/2024

Giải đáp về Chương trình Giáo dục Vinschool

24/06/2024

Ngành cơ điện tử: Học gì, học ở đâu và cơ hội nghề nghiệp

24/06/2024

3 nguyên tắc - 4 phương pháp giáo dục cảm xúc cho trẻ mầm non ba mẹ cần biết

3 nguyên tắc – 4 phương pháp giáo dục cảm xúc cho trẻ mầm non ba mẹ cần biết

24/06/2024

Ngành Logistics học trường nào sẽ dễ xin việc?

Ngành Logistics học trường nào sẽ dễ xin việc?

24/06/2024

Khoa Sau Đại học – Trường Đại học Mở Tp.HCM

24/06/2024

Chương trình liên kết quốc tế là gì? Hình thức liên kết phổ biến hiện nay

Chương trình liên kết quốc tế là gì? Hình thức liên kết phổ biến hiện nay

24/06/2024

Ngành An toàn thông tin

24/06/2024

Học thạc sĩ giáo dục tiểu học ở đâu? Điều kiện thi thạc sĩ giáo dục?

Học thạc sĩ giáo dục tiểu học ở đâu? Điều kiện thi thạc sĩ giáo dục?

24/06/2024

Ngành Digital Marketing học trường nào? Top 25+ trường đào tạo tốt nhất

Ngành Digital Marketing học trường nào? Top 25+ trường đào tạo tốt nhất

24/06/2024

Bộ GDĐT ban hành khung kế hoạch thời gian năm học 2022-2023

24/06/2024

3 nguyên tắc - 4 phương pháp giáo dục cảm xúc cho trẻ mầm non ba mẹ cần biết

3 nguyên tắc – 4 phương pháp giáo dục cảm xúc cho trẻ mầm non ba mẹ cần biết

24/06/2024

Footer

Về chúng tôi

Sigma Academy – sigma.edu.vn là tổ chức giáo dục kỹ năng cho trẻ. Đồng thời là thông tin tự động cập nhật Google chuyên cung cấp kiến thức về tất cả lĩnh vực. Website chúng tôi là web site cập nhật nội dung tự động từ google.com. Nếu có vấn đề gì về bản quyền vui lòng liên hệ: contact@sigma.edu.vn.

  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Liên hệ

Mạng xã hội

  • Facebook
  • Zalo
  • Website
  • Google maps

Theo dõi chúng tôi tại Google News

Địa Chỉ

Trụ sở chính: 116/12 Tân Mỹ, phường Tân Thuận Tây, quận 7, Ho Chi Minh City, Vietnam
Điện thoại: 097.331.14.49 | Email: contact@sigma.edu.vn

Map

Bản quyền © 2025