Sigma Academy

Sigma Academy

  • Home
  • Học Tiếng Anh
  • Học tiếng Nhật
  • Luyện thi Ielts
  • Giáo Dục
  • Tin tức
    • Bất động sản
    • Phong Thuỷ
    • Công Nghệ
    • Ẩm thực
    • Làm Đẹp
You are here: Home / Giáo Dục / Học Tiếng Anh / Tổng hợp các từ vựng tiếng Anh chủ đề cơ thể người

Tổng hợp các từ vựng tiếng Anh chủ đề cơ thể người

09/10/2023 09/10/2023 Sigma Academy

Tổng hợp các từ vựng tiếng Anh chủ đề cơ thể người

Có thể bạn quan tâm
  • 31 từ vựng tiếng Anh tổng hợp về học tập thông dụng nhất
  • Các tháng bằng tiếng Anh: Tổng hợp về cách sử dụng và cách nhớ hiệu quả
  • 500+ Từ vựng tiếng Anh cơ bản theo chủ đề thông dụng đầy đủ nhất
  • Tổng hợp bài tập về màu sắc tiếng Anh cho trẻ em mẫu giáo
  • [PDF] 30 Chủ Đề Từ Vựng Tiếng Anh 2 – Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT

Từ vựng tiếng anh từ lâu đã rất đa dạng. Các từ vựng tiếng Anh chủ đề cơ thể người là một trong các từ vựng vô cùng cùng quan trọng và cơ bản cần nắm vững. Những từ vựng này không chỉ là chủ đề phổ biến, gần gũi với con người, mà chúng còn xuất hiện rất nhiêu trong giao tiếp hằng ngày. Để mọi người có thể dễ dàng học các từ vựng này, bài viết sau đây sẽ tổng hợp các từ vựng tiếng Anh chủ đề cơ thể người (kèm phiên âm) đầy đủ nhất.

Bạn đang xem: Tổng hợp các từ vựng tiếng Anh chủ đề cơ thể người

“ “

  • Head /hed/: cái đầu
  • Forehead /’fɒrid/: vùng trán
  • Temple /’templ/: vùng tiếp nối của giữa đường chân tóc, trán và phần xương mắt
  • Ear /ɪəʳ/: lỗ tai
  • Earlobe / ɪəʳ ləʊb/: dái tai
  • Hair /her/: tóc tai
  • Face /feis/: khuôn mặt
  • Eye /aɪ/: đôi mắt
  • Eyebrows /ˈaɪ.braʊ/: cặp lông mày
  • Eyelid /’ailid/: dùng để chỉ mí mắt
  • Single eyelid: dùng để chỉ mắt một mí
  • Double eyelids: dùng để chỉ mắt hai mí
  • Eyelashes /’ailæ∫/: hàng lông mi
  • Iris /’aiəris/: tròng mắt con người
  • Pupil /’pju:pl/: con ngươi của mắt
  • Cornea /’kɔ:niə/: phần giác mạt của mắt
  • Nose /noʊz/: phần mũi
  • Nostril /’nɒstrəl/: chỉ phần lỗ mũi
  • Cheek /tʃiːk/: đôi gò má
  • Jaw /dʒɑː/: phần quai hàm
  • Mount /maʊθ/: dùng để chỉ phần miệng
  • Lip /lɪp/: dùng để chỉ vùng môi
  • Tooth /tu:θ/: cái răng
  • Tongue /tʌŋ/: cái lưỡi
  • Chin: phần cằm
  • Sideburn /’saidbə:nz/: dùng để chỉ phần tóc mai của con trai
  • Moustache /ˈmʌs.tæʃ/: phần ria
  • Beard /bɪrd/: phần râu
  • Neck /nek/: phần cổ

Từ vựng tiếng Anh của các bộ phận vùng thân

  • Shoulder /ˈʃoʊl.dɚ/: phần bờ vai
  • Chest /tʃest/: phần ngực
  • Abdomen /’æbdəmen/: phần bụng
  • Back /bæk/: phần lưng đằng sau nói chung
  • Waist /weɪst/: phần eo
  • Arm /ɑːrm/: phần thân tay
  • Elbow /elbəʊ/: vùng khuỷu tay
  • Armpit /ɑ:mpit/: phần nách
  • Buttocks /’bʌtək/: phần mông
  • Hip /hɪp/: phần hông

Từ vựng tiếng Anh của các bộ phận vùng tay

  • Wrist /rɪst/: vùng cổ tay
  • Knuckle /ˈnʌk.ļ/: các phần khớp đốt ngón tay
  • Fingernail /ˈfɪŋ.gə.neɪl/: chỉ phần móng tay
  • Thumb /θʌm/: phần ngón tay cái
  • Index finger /ˈɪn.deksˈfɪŋ.gəʳ/: phần ngón trỏ
  • Middle finger /ˈmɪd.ļˈfɪŋ.gəʳ: phần ngón giữa
  • Ring finger /rɪŋˈfɪŋ.gəʳ/: phần ngón đeo nhẫn
  • Little finger /ˈlɪt.ļˈfɪŋ.gəʳ/: phần ngón út
  • Palm /pɑːm/: phần lòng bàn tay

Từ vựng tiếng Anh của các bộ phận vùng chân

  • Ankle /ˈæŋ.kļ/: phần mắt cá chân
  • Heel /hɪəl/: phần gót chân
  • Instep /ˈɪn.step/: phần mu bàn chân
  • Ball /bɔːl/: phần khớp xương ngón chân
  • Big toe /bɪgtəʊ/: phần ngón chân cái
  • Toe /təʊ/: phần ngón chân
  • Little toe /ˈlɪt.ļtəʊ/: phần ngón chân út
  • Toenail /ˈtəʊ.neɪl/: phần móng chân

“ “

Các từ vựng về bộ phận cơ thể bên trong bằng tiếng Anh

  • Brain: Não
  • Spinal cord: Dây cột sống, tủy sống
  • Throat: Họng, cuống họng
  • Windpipe: Khí quản
  • Esophagus: Thực quản
  • Muscle: Bắp thịt, cơ
  • Lung: Phổi
  • Heart: Tim
  • Liver: Gan
  • Stomach: Dạ dày
  • Intestines: Ruột
  • Vein: Tĩnh mạch
  • Artery: Động mạch
  • Pancreas: Tụy, tuyến tụy
  • Appendix: Ruột thừa
  • Artery: Động mạch
  • Bladder: Bọng đái
  • Blood vessel: Mạch máu
  • Brain: Não
  • Cartilage: Sụn
  • Colon: Ruột kết
  • Duodenum: Tá tràng
  • Gall bladder: Túi mật
  • Heart: Tim
  • Intestines: Ruột
  • Kidney: Thận
  • Large intestine: Ruột già
  • Ligament: Dây chằng
  • Liver: Gan
  • Lungs: Phổi
  • Oesophagus: Thực quản
  • Pancreas: Tụy
  • Prostate gland: Tuyến tiền liệt
  • Rectum: Ruột thẳng
  • Small intestine: Ruột non
  • Spleen: Lách
  • Stomach: Dạ dày
  • Tendon: Gân
  • Vein: Tĩnh mạch
  • Windpipe: Khí quản
  • Womb / uterus: Tử cung
  • Clavicle: Xương đòn
  • Humerus: Xương cánh tay
  • Kneecap: Xương bánh chè
  • Pelvis: Xương chậu
  • Rib cage: Khung xương sườn
  • Rib: Xương suờn
  • Skeleton: Bộ xương
  • Skull: Xương sọ
  • Backbone: Xương sống
  • Femur: Xương đùn
  • Vertebra (số nhiều: vertebrae): Đốt sống
  • Bile: Dịch mật
  • Blood: Máu
  • Mucus: Nước nhầy mũi
  • Phlegm: Đờm
  • Saliva: Nước bọt
  • Semen: Tinh dịch
  • Sweat: Mồ hôi
  • Tears: Nước mắt
  • Urine: Nước tiểu
  • Vomit: Chất nôn mửa
  • Beard: Râu
  • Bone: Xương
  • Digestive system: Hệ tiêu hóa
  • Fat: Mỡ
  • Flesh: Thịt
  • Gland: Tuyến
  • Joint: Khớp
  • Limb: Chân tay
  • Muscle: Cơ bắp
  • Nerve: Dây thần kinh
  • Nervous system: Hệ thần kinh
  • Skin: Da
  • To breathe:Thở
  • To cry: Khóc
  • To hiccup: Nấc
  • To sneeze: Hắt xì
  • To sweat / perspire: Toát mồ hôi
  • To urinate: Đi tiểu
  • To vomit: Nôn
  • To yawn: Ngáp
  • Pancreas: tụy tạng
  • Duodenum: tá tràng
  • Gall bladder: túi mật
  • Liver: gan
  • Kidney: thận
  • Spleen: lá lách
  • Stomach: dạ dày
  • Knee: rốn (umbilicus)
  • Hip: hông
  • Groin: bẹn
  • Nave: đầu gối
  • Red blood cells: tế bào hồng cầu
  • Plasma: huyết tương
  • Leukemia cells: tế bào bạch cầu

Xem thêm Từ vựng tiếng Anh về tính cách con người

Các cụm từ vựng tiếng Anh chủ đề cơ thể người

  • Nod your head: gật đầu, hành động thể hiện sự lễ phép với đối phương.

Ví dụ: He nodded his head in greeting (Anh ấy gậy đầu chào vào buổi gặp mặt)

  • Shake your head: lắc đầu, trái nghĩa với từ ở trên, thường được thể hiện khi không đồng tình với một ý kiến nào đó hoặc không chấp nhận một vấn đề.

Ví dụ: I watch a white Lamborghini Countach trundle past on the street outside and shake my head in disbelief. (Tôi nhìn một chiếc Lamborghini Countach màu trắng đang lê lết trên con phố bên ngoài và lắc đầu không tin nổi điều vừa xảy ra).

  • Turn your head: hành động ngoảnh mặt đi phương khác, quay đầu hướng khác

Ví dụ: She turned over right after she realized I was looking. (Chị ấy đã ngoảnh mặt đi phương khác ngay khi nhận ra tôi đang nhìn chị ấy)

  • Roll your eyes: hành động liếc đảo hoặc miêu tả tròn mắt nhìn một sự vật/ sự việc.

Xem thêm : Điểm danh 50+ từ vựng các món ăn bằng tiếng Anh và nhà bếp cho bé

Ví dụ: She rolled her eyes at her parents (Cô ấy tròn mắt nhìn bố mẹ)

  • Blink your eyes: hành động chớp mắt/ nháy mắt

Ví dụ: You’ve got something in your eye, just try blinking a few times (Bạn có gì đó trong mắt, hãy thử chớp mắt vài lần)

  • Raise an eyebrow: Hành động nhướn mày

Ví dụ: My dad raised an eyebrow when I said I had completed the homework. (Bố tôi nhướn mày nghi ngờ khi tôi bảo đã làm xong bài tập về nhà)

  • Blow nose: Hành động hỉ mũi

Ví dụ: He blew his nose continuously, maybe he was sick

(Anh ta đã liên tục hỉ mũi, có lẽ anh ta bị ốm rồi)

  • Stick out your tongue: Hành động lè lưỡi thể hiện sự chế giễu/ bất lịch sự

Ví dụ: Stop sticking out your tongue while I am talking to you! (Ngừng ngay việc lè lưỡi ra trong khi mẹ đang nói chuyện với con!

  • Clear your throat: Hắng giọng, tằng hắng

Ví dụ: My grandfather cleared his throat and started his endless old speech. (Ông tôi hắng giọng rồi bắt đầu bài ca vô tận cũ rích đó.)

  • Shrug your shoulders: Hành động nhướn vai lên

Ví dụ: Tim shrugged his shoulders and repeated the sentence. (Tim nhướn vai và lặp lại câu nói.)

Xem thêm : 8 cách tạo môi trường học tiếng Anh cho người mới bắt đầu hiệu quả

Xem thêm tên các con vật tiếng Anh

Sau khi bài viết đã giới thiệu đầy đủ từ vựng tiếng anh chủ đề cơ thể người. Chúng ta có thể dựa vào các từ vựng vô cùng phổ biến này dùng để giao tiếp dễ dàng hơn mỗi ngày, các đặc điểm cá nhân của mỗi người. Hãy điểm qua các câu hỏi phổ biến để có thể áp dụng các từ vựng tiếng anh chủ đề cơ thể người

  • “What does she/ he look like? (nghĩa câu hỏi: “trông cô ấy/ anh ấy như thế nào)

=> She is very beautiful. She is tall and thin. She has a long black hair, brown eyes.She is very kind. I love her very much.

(Cô ấy rất xinh. Cô ấy cao và gầy. Cô ấy có mài tóc đen dài, đôi mắt màu nâu. Cô ấy rất tốt bụng. Tôi yêu cô ấy rất nhiều)

=> Peter is very handsome with beautiful eyes and black mustache.

(Peter rất đẹp trai với đôi mắt đẹp và bộ ria mép màu đen)

“ “

Bài viết trên đây đã giúp chúng ta biết thêm về các từ vựng tiếng Anh chủ đề cơ thể người nhiều hơn. Chúng ta sẽ nắm bắt được việc miêu tả hình dáng con người một cách dễ dàng hơn trong tiếng Anh. Việc này cũng thật cần thiết để tăng thêm hiểu biết cũng như là kiến thức của chúng ta. Mỗi ngày, chúng ta có thể áp dụng một số cách ghi nhớ theo bí quyết học tiếng Anh của AMA: học bằng hình ảnh, học qua phim ảnh, học qua bài hát US, podcads, thẻ flashcard,…

Bây giờ chúng ta đã có thể tự tin khi sử dụng tiếng Anh nói về chủ đề cơ thể người rồi nhé. Hãy nhớ rằng kiến thức rất bao la, đừng quên nỗ lực học tập mỗi ngày để nâng cao kỹ năng của mình nhé.

Nguồn: https://sigma.edu.vn
Danh mục: Học Tiếng Anh

Bài viết liên quan

100+ CÂU TIẾNG ANH GIAO TIẾP HÀNG NGÀY THÔNG DỤNG NHẤT
100+ CÂU TIẾNG ANH GIAO TIẾP HÀNG NGÀY THÔNG DỤNG NHẤT
Trắc nghiệm tiếng Anh 11 Unit 1 A long and healthy life Trắc nghiệm tiếng Anh 11 – Global Success
Bí quyết xử lý gọn tất cả các bài thi nghe tiếng Anh
Bí quyết xử lý gọn tất cả các bài thi nghe tiếng Anh
121 bài tập Tiếng Anh 6 thí điểm
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ m thông dụng bạn cần biết
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ m thông dụng bạn cần biết
50 câu giao tiếp tiếng Anh cơ bản cho người mất gốc
50 câu giao tiếp tiếng Anh cơ bản cho người mất gốc
TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ CON VẬT CHO BÉ
TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ CON VẬT CHO BÉ
Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp nói chuyện với người nước ngoài thông dụng nhất
Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp nói chuyện với người nước ngoài thông dụng nhất
Top 6 web học từ vựng tiếng Anh miễn phí
Top 6 web học từ vựng tiếng Anh miễn phí

Chuyên mục: Học Tiếng Anh

About Sigma Academy

Previous Post: « TỪ VỰNG, NGỮ PHÁP BÀI 5 – GIÁO TRÌNH MINNANO NIHONGO TIẾNG NHẬT
Next Post: Tổng hợp đề thi IELTS Writing 2021 và bài mẫu – Cập nhật liên tục »

Primary Sidebar

Bài viết nổi bật

Bảo vệ: Tổng hợp thông tin các ngành của Đại học Quốc gia Hà Nội

03/07/2024

TB Tuyển sinh Thạc Sĩ Chuyên ngành Khoa học Điều dưỡng – Khoá 3

27/06/2024

Thích ứng với chương trình lớp 10 mới: Đòi hỏi những thay đổi trong dạy và học

25/06/2024

Cập nhật nội dung & những thay đổi trong chương trình lớp 1 mới

Cập nhật nội dung & những thay đổi trong chương trình lớp 1 mới

24/06/2024

Giáo dục công dân lớp 9 – Giải bài tập sgk GDCD 9 ngắn nhất

24/06/2024

Các loại bằng thạc sĩ và cách phân biệt

24/06/2024

Giáo án Giáo dục địa phương lớp 6 năm 2023 – 2024 KHBD môn Giáo dục địa phương (Hà Nội, Hồ Chí Minh, Vĩnh Long, Thanh Hóa)

24/06/2024

[:vi]TOP CÁC TRƯỜNG ĐÀO TẠO NGÀNH KỸ THUẬT XÂY DỰNG CHẤT LƯỢNG[:]

[:vi]TOP CÁC TRƯỜNG ĐÀO TẠO NGÀNH KỸ THUẬT XÂY DỰNG CHẤT LƯỢNG[:]

24/06/2024

Thông báo tuyển sinh đào tạo Thạc sĩ Luật Khóa 37 (2023 - 2025)

Thông báo tuyển sinh đào tạo Thạc sĩ Luật Khóa 37 (2023 – 2025)

24/06/2024

Giải đáp về Chương trình Giáo dục Vinschool

24/06/2024

Ngành cơ điện tử: Học gì, học ở đâu và cơ hội nghề nghiệp

24/06/2024

3 nguyên tắc - 4 phương pháp giáo dục cảm xúc cho trẻ mầm non ba mẹ cần biết

3 nguyên tắc – 4 phương pháp giáo dục cảm xúc cho trẻ mầm non ba mẹ cần biết

24/06/2024

Ngành Logistics học trường nào sẽ dễ xin việc?

Ngành Logistics học trường nào sẽ dễ xin việc?

24/06/2024

Khoa Sau Đại học – Trường Đại học Mở Tp.HCM

24/06/2024

Chương trình liên kết quốc tế là gì? Hình thức liên kết phổ biến hiện nay

Chương trình liên kết quốc tế là gì? Hình thức liên kết phổ biến hiện nay

24/06/2024

Ngành An toàn thông tin

24/06/2024

Học thạc sĩ giáo dục tiểu học ở đâu? Điều kiện thi thạc sĩ giáo dục?

Học thạc sĩ giáo dục tiểu học ở đâu? Điều kiện thi thạc sĩ giáo dục?

24/06/2024

Ngành Digital Marketing học trường nào? Top 25+ trường đào tạo tốt nhất

Ngành Digital Marketing học trường nào? Top 25+ trường đào tạo tốt nhất

24/06/2024

Bộ GDĐT ban hành khung kế hoạch thời gian năm học 2022-2023

24/06/2024

3 nguyên tắc - 4 phương pháp giáo dục cảm xúc cho trẻ mầm non ba mẹ cần biết

3 nguyên tắc – 4 phương pháp giáo dục cảm xúc cho trẻ mầm non ba mẹ cần biết

24/06/2024

Footer

Về chúng tôi

Sigma Academy – sigma.edu.vn là tổ chức giáo dục kỹ năng cho trẻ. Đồng thời là thông tin tự động cập nhật Google chuyên cung cấp kiến thức về tất cả lĩnh vực. Website chúng tôi là web site cập nhật nội dung tự động từ google.com. Nếu có vấn đề gì về bản quyền vui lòng liên hệ: contact@sigma.edu.vn.

  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Liên hệ

Mạng xã hội

  • Facebook
  • Zalo
  • Website
  • Google maps

Theo dõi chúng tôi tại Google News

Địa Chỉ

Trụ sở chính: 116/12 Tân Mỹ, phường Tân Thuận Tây, quận 7, Ho Chi Minh City, Vietnam
Điện thoại: 097.331.14.49 | Email: contact@sigma.edu.vn

Map

Bản quyền © 2025