1. Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo
- Ngành Marketing
- Giáo án lớp 1 theo chương trình GDPT 2018 Giáo án các môn theo Chương trình giáo dục phổ thông tổng thể 2018
- Danh sách các trường đào tạo ngành Luật hàng đầu Việt Nam
- Top 4 trường quốc tế đào tạo ngành quản trị khách sạn tại Việt Nam
- Ngành Kế Toán học trường nào? Top 11 trường tốt nhất Việt Nam
Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo (Chưa tính các học phần Giáo dục thể chất, Giáo dục Quốc phòng – An ninh, kỹ năng bổ trợ): 136 tín chỉ
Bạn đang xem: Chương trình đào tạo ngành Công nghệ thông tin – Trường Đại học Công nghệ, ĐHQGHN – Univeristy of Engineering and Technology
– Khối kiến thức chung (Chưa tính các học phần Giáo dục thể chất, Giáo dục Quốc phòng – An ninh, kỹ năng bổ trợ): 26 tín chỉ
– Khối kiến thức chung theo lĩnh vực 19 tín chỉ
– Khối kiến thức chung theo khối ngành 10 tín chỉ
– Khối kiến thức chung theo nhóm ngành 30 tín chỉ
– Khối kiến thức ngành 51 tín chỉ
+ Các học phần bắt buộc: 12 tín chỉ
+ Các học phần tự chọn: 27 tín chỉ
+ Các học phần tự chọn bổ trợ: 05 tín chỉ
+ Khoá luận tốt nghiệp: 07 tín chỉ
2. Khung chương trình đào tạo
STT Mã học phần Học phần
(ghi bằng tiếng Việt và tiếng Anh)
Số tín chỉ Số giờ tín chỉ Mã số học phần tiên quyết Lí thuyết Thực hành Tự học I Khối kiến thức chung (chưa tính Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng – an ninh, kĩ năng bổ trợ) 26 1 PHI1006 Triết học Mác – Lênin
Marxist-Leninist Philosophy
3 30 15 2 PEC1008 Kinh tế chính trị Mác – Lênin
Marx-Lenin Political Economy
2 20 10 PHI1006 3 PHI1002 Chủ nghĩa xã hội khoa học
Scientific Socialism
2 30 4 HIS1001 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
Revolutionary Guidelines of Vietnam Communist Party
2 20 10 5 POL1001 Tư tưởng Hồ Chí Minh
Ho Chi Minh’s Ideology
2 20 10 6 FLF1107 Tiếng Anh B1
English B1
5 20 35 20 7 FLF1108 Tiếng Anh B2
English B2
5 20 35 20 8 THL1057 Nhà nước và pháp luật đại cương
General State and Law
2 20 5 5 9 INT1009 Tin học cơ sở
Introduction to Informatics
3 15 30 10 Kỹ năng bổ trợ
Soft Skills
3 11 Giáo dục thể chất
Physical Education
4 12 Giáo dục quốc phòng – an ninh
National Defence Education
8 II Khối kiến thức theo lĩnh vực 19 13 MAT1093 Đại số Algebra 4 30 30 14 MAT1041 Giải tích 1 Calculus 1 4 30 30 15 MAT1042 Giải tích 2 Calculus 2 4 30 30 MAT1041 16 EPN1095 Vật lý đại cương 1
General Physics 1
2 30 17 EPN1096 Vật lý đại cương 2
General Physics 2
2 30 EPN1095 18 INT1008 Nhập môn lập trình
Introduction to Programming
3 20 25 III Khối kiến thức theo khối ngành 10 19 ELT2035 Tín hiệu và hệ thống
Signals and Systems
3 45 MAT1041 20 INT2210 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
Data Structure and Algorithms
4 45 15 INT1008 21 MAT1101 Xác suất thống kê
Probability and Statistics
3 30 15 MAT1041 IV Khối kiến thức theo nhóm ngành 30 22 INT2215 Lập trình nâng cao
Advanced Programming
4 45 15 INT1008 23 INT1050 Toán học rời rạc
Discrete Mathematics
Xem thêm : Trọn bộ tài liệu IELTS cho người mới bắt đầu theo lộ trình 0 đến 7.0+
4 60 24 INT2212 Kiến trúc máy tính
Computer Architecture
4 60 INT1008 25 INT2211 Cơ sở dữ liệu
Database
4 45 15 26 INT2214 Nguyên lý hệ điều hành
Principles of Operating Systems
4 60 INT2212 27 INT2213 Mạng máy tính
Computer Network
4 45 15 INT1008 28 INT2204 Lập trình hướng đối tượng
Object-oriented Programming
3 30 15 INT1008 29 INT2208 Công nghệ phần mềm
Software Engineering
3 45 INT1008 V Khối kiến thức ngành 51 V.1 Các học phần bắt buộc 12 Chọn một trong hai 30 INT3131 Dự án khoa học
Science Project
3 21 24 INT2215 INT3132 Dự án công nghệ
Technology Project
3 21 24 INT2215 31 INT3401 Trí tuệ nhân tạo
Artificial Intelligence
3 45 INT2210 32 INT3507 Các vấn đề hiện đại Công nghệ thông tin
Advanced Topics in Information Technology
3 45 INT1009 33 INT3508 Thực tập chuyên ngành
Professional Internship
3 15 30 INT1009 V.2 Các học phần lựa chọn 27/106 V.2.1 Nhóm các học phần về Công nghệ phần mềm 34 INT3117 Kiểm thử và đảm bảo chất lượng phần mềm
Software Testing and Quality Assurance
3 45 INT2204 35 INT3105 Kiến trúc phần mềm
Software Architecture
3 45 INT2204 36 INT3106 Phương pháp hình thức
Formal Methods
3 45 INT1050 37 INT3108 Lập trình nhúng và thời gian thực
Real-Time and Embedded Programming
3 30 15 INT2212, INT2215 38 INT3109 Thu thập và phân tích yêu cầu
Requirements Engineering
3 45 INT2208 39 INT3111 Quản lý dự án phần mềm
Software Project Management
3 45 INT2208 40 INT3115 Thiết kế giao diện người dùng
User Interface Design
3 45 INT2204 41 INT3120 Phát triển ứng dụng di động
Mobile Application Development
3 30 15 INT2204 42 INT3306 Phát triển ứng dụng Web
Web Application Development
3 30 15 INT2204, INT2211 43 INT3110 Phân tích và thiết kế hướng đối tượng
Object-oriented Analysis and Design
3 45 INT2204 V.2.1 Nhóm các học phần về Hệ thống thông tin 44 INT3202 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
Database Management Systems
3 45 INT2211 45 INT3209 Khai phá dữ liệu
Data Mining
3 45 INT2211 46 INT3225 Trí tuệ kinh doanh
Business Intelligence
4 60 INT2211 47 INT3229 Kỹ thuật và công nghệ dữ liệu lớn
BigData Techniques and Technologies
4 60 INT2211 48 INT3230 Mật mã và an toàn thông tin
Cryptography and Information Security
4 60 INT1050 49 INT3228 Thiết kế và phân tích thực nghiệm
Design and Analysis of Experiments
Xem thêm : Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: Nghệ thuật
4 60 MAT1101 50 INT2020 Phân tích thiết kế các HTTT
Information System Analysis and Design
3 45 INT2211 51 INT3505 Kiến trúc hướng dịch vụ
Service Oriented Architecture
3 45 INT2204 52 INT3506 Các hệ thống thương mại điện tử
E-commerce Systems
3 45 INT1009 53 INT3501 Khoa học dịch vụ
Service Sciences
3 45 INT2211 V.2.3 Nhóm các học phần về Mạng và truyền thông máy tính 54 INT3301 Thực hành hệ điều hành mạng
Network Operating System Lab
3 15 30 INT1008 55 INT3303 Mạng không dây
Wireless Networks
3 45 INT2213 56 INT3304 Lập trình mạng
Network Programing
3 30 15 INT2213 57 INT3305 Truyền thông đa phương tiện
Multimedia Communications
3 45 INT2213 58 INT3307 An toàn và an ninh mạng
Network Safety and Security
3 45 INT2213 59 INT3319 Điện toán đám mây
Cloud Computing
3 30 15 INT1008 60 INT3310 Quản trị mạng
Network Administration
3 45 INT2213 61 INT3323 Phát triển ứng dụng Internet of Things
IoT Application Development
3 30 15 INT2204,
INT2213
V.2.4 Nhóm các học phần về Khoa học máy tính 62 INT3404 Xử lý ảnh
Image Processing
3 45 INT2210 63 INT3423 Tin sinh học ứng dụng
Bioinformatics and Its Applications
3 45 INT2215 64 INT3422 Tin học y tế
Health Informatics
3 45 INT2215 65 INT3402 Chương trình dịch
Compilers
3 45 INT2210 66 INT3405 Học máy
Machine Learning
3 45 MAT1101 67 INT3406 Xử lý ngôn ngữ tự nhiên
Natural Language Processing
3 45 INT2210 V.3 Các học phần lựa chọnbổ trợ 5 68 UET1002 Kỹ năng khởi nghiệp
Entrepreneurship
2 30 69 INT3418 Thuật toán nâng cao và ứng dụng
Advanced Algorithms and Applications
3 45 INT2210 70 INT3102 Phương pháp tính
Numerical Methods
3 30 15 MAT1093
MAT1042
71 INT3103 Tối ưu hóa
Optimization
3 30 15 INT1050 72 Các học phần thuộccác nhóm ngành Điện tử-viễn thông, Kinh tế, Luật V.4 Khóa luận tốt nghiệp 7 73 INT4050 Khóa luận tốt nghiệp
Graduation Thesis
7 105 Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp 7 74 INT3509 Dự án (bắt buộc)
Projects
4 21 39 75 3 tín chỉ từ danh sách các học phần tự chọn theo các định hướng mà sinh viên chưa học 3 Tổng cộng 136
Ghi chú:
- Học phần Kỹ năng bổ trợ, Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng – an ninh, không được tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo, không tính vào điểm trung bình chung học kỳ, điểm trung bình chung các học phần và điểm trung bình chung tích lũy, nhưng là điều kiện để xét tốt nghiệp.
- 01 giờ tín chỉ thực hành tương ứng với 02 giờ thực tế trên lớ
Nguồn: https://sigma.edu.vn
Danh mục: Giáo Dục