Sigma Academy

Sigma Academy

  • Home
  • Học Tiếng Anh
  • Học tiếng Nhật
  • Luyện thi Ielts
  • Giáo Dục
  • Tin tức
    • Bất động sản
    • Phong Thuỷ
    • Công Nghệ
    • Ẩm thực
    • Làm Đẹp
You are here: Home / Giáo Dục / Chương trình đào tạo ngành Công nghệ thông tin – Trường Đại học Công nghệ, ĐHQGHN – Univeristy of Engineering and Technology

Chương trình đào tạo ngành Công nghệ thông tin – Trường Đại học Công nghệ, ĐHQGHN – Univeristy of Engineering and Technology

02/06/2024 02/06/2024 Sigma Academy

1. Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo

Có thể bạn quan tâm
  • Chinh Phục Học Thạc Sĩ MBA: Ưu điểm và nhược điểm của Chương trình MBA Online
  • Đánh giá thế nào với 5 phẩm chất của học sinh trong chương trình mới?
  • 2021: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH: KINH TẾ QUỐC TẾ (MÃ SỐ: 7310106) CHUYÊN NGÀNH: KINH TẾ QUỐC TẾ
  • Top 12 trường đào tạo ngành truyền thông đa phương tiện đỉnh nhất
  • QUẢN TRỊ KINH DOANH HỌC TRƯỜNG NÀO? TOP 10 TRƯỜNG ĐÀO TẠO QUẢN TRỊ KINH DOANH TẠI VIỆT NAM

Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo (Chưa tính các học phần Giáo dục thể chất, Giáo dục Quốc phòng – An ninh, kỹ năng bổ trợ): 136 tín chỉ

Bạn đang xem: Chương trình đào tạo ngành Công nghệ thông tin – Trường Đại học Công nghệ, ĐHQGHN – Univeristy of Engineering and Technology

– Khối kiến thức chung (Chưa tính các học phần Giáo dục thể chất, Giáo dục Quốc phòng – An ninh, kỹ năng bổ trợ): 26 tín chỉ

– Khối kiến thức chung theo lĩnh vực 19 tín chỉ

– Khối kiến thức chung theo khối ngành 10 tín chỉ

– Khối kiến thức chung theo nhóm ngành 30 tín chỉ

– Khối kiến thức ngành 51 tín chỉ

+ Các học phần bắt buộc: 12 tín chỉ

+ Các học phần tự chọn: 27 tín chỉ

+ Các học phần tự chọn bổ trợ: 05 tín chỉ

+ Khoá luận tốt nghiệp: 07 tín chỉ

2. Khung chương trình đào tạo

STT Mã học phần Học phần

(ghi bằng tiếng Việt và tiếng Anh)

Số tín chỉ Số giờ tín chỉ Mã số học phần tiên quyết Lí thuyết Thực hành Tự học I Khối kiến thức chung (chưa tính Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng – an ninh, kĩ năng bổ trợ) 26 1 PHI1006 Triết học Mác – Lênin

Marxist-Leninist Philosophy

3 30 15 2 PEC1008 Kinh tế chính trị Mác – Lênin

Marx-Lenin Political Economy

2 20 10 PHI1006 3 PHI1002 Chủ nghĩa xã hội khoa học

Scientific Socialism

2 30 4 HIS1001 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

Revolutionary Guidelines of Vietnam Communist Party

2 20 10 5 POL1001 Tư tưởng Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh’s Ideology

2 20 10 6 FLF1107 Tiếng Anh B1

English B1

5 20 35 20 7 FLF1108 Tiếng Anh B2

English B2

5 20 35 20 8 THL1057 Nhà nước và pháp luật đại cương

General State and Law

2 20 5 5 9 INT1009 Tin học cơ sở

Introduction to Informatics

3 15 30 10 Kỹ năng bổ trợ

Soft Skills

3 11 Giáo dục thể chất

Physical Education

4 12 Giáo dục quốc phòng – an ninh

National Defence Education

8 II Khối kiến thức theo lĩnh vực 19 13 MAT1093 Đại số Algebra 4 30 30 14 MAT1041 Giải tích 1 Calculus 1 4 30 30 15 MAT1042 Giải tích 2 Calculus 2 4 30 30 MAT1041 16 EPN1095 Vật lý đại cương 1

General Physics 1

2 30 17 EPN1096 Vật lý đại cương 2

General Physics 2

2 30 EPN1095 18 INT1008 Nhập môn lập trình

Introduction to Programming

3 20 25 III Khối kiến thức theo khối ngành 10 19 ELT2035 Tín hiệu và hệ thống

Signals and Systems

3 45 MAT1041 20 INT2210 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

Data Structure and Algorithms

4 45 15 INT1008 21 MAT1101 Xác suất thống kê

Probability and Statistics

3 30 15 MAT1041 IV Khối kiến thức theo nhóm ngành 30 22 INT2215 Lập trình nâng cao

Advanced Programming

4 45 15 INT1008 23 INT1050 Toán học rời rạc

Discrete Mathematics

Xem thêm : Sách bài tập Ngữ Văn 6 Bài tập tiếng Việt trang 30 – 31 – Cánh diều Giải SBT Ngữ văn 6

4 60 24 INT2212 Kiến trúc máy tính

Computer Architecture

4 60 INT1008 25 INT2211 Cơ sở dữ liệu

Database

4 45 15 26 INT2214 Nguyên lý hệ điều hành

Principles of Operating Systems

4 60 INT2212 27 INT2213 Mạng máy tính

Computer Network

4 45 15 INT1008 28 INT2204 Lập trình hướng đối tượng

Object-oriented Programming

3 30 15 INT1008 29 INT2208 Công nghệ phần mềm

Software Engineering

3 45 INT1008 V Khối kiến thức ngành 51 V.1 Các học phần bắt buộc 12 Chọn một trong hai 30 INT3131 Dự án khoa học

Science Project

3 21 24 INT2215 INT3132 Dự án công nghệ

Technology Project

3 21 24 INT2215 31 INT3401 Trí tuệ nhân tạo

Artificial Intelligence

3 45 INT2210 32 INT3507 Các vấn đề hiện đại Công nghệ thông tin

Advanced Topics in Information Technology

3 45 INT1009 33 INT3508 Thực tập chuyên ngành

Professional Internship

3 15 30 INT1009 V.2 Các học phần lựa chọn 27/106 V.2.1 Nhóm các học phần về Công nghệ phần mềm 34 INT3117 Kiểm thử và đảm bảo chất lượng phần mềm

Software Testing and Quality Assurance

3 45 INT2204 35 INT3105 Kiến trúc phần mềm

Software Architecture

3 45 INT2204 36 INT3106 Phương pháp hình thức

Formal Methods

3 45 INT1050 37 INT3108 Lập trình nhúng và thời gian thực

Real-Time and Embedded Programming

3 30 15 INT2212, INT2215 38 INT3109 Thu thập và phân tích yêu cầu

Requirements Engineering

3 45 INT2208 39 INT3111 Quản lý dự án phần mềm

Software Project Management

3 45 INT2208 40 INT3115 Thiết kế giao diện người dùng

User Interface Design

3 45 INT2204 41 INT3120 Phát triển ứng dụng di động

Mobile Application Development

3 30 15 INT2204 42 INT3306 Phát triển ứng dụng Web

Web Application Development

3 30 15 INT2204, INT2211 43 INT3110 Phân tích và thiết kế hướng đối tượng

Object-oriented Analysis and Design

3 45 INT2204 V.2.1 Nhóm các học phần về Hệ thống thông tin 44 INT3202 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu

Database Management Systems

3 45 INT2211 45 INT3209 Khai phá dữ liệu

Data Mining

3 45 INT2211 46 INT3225 Trí tuệ kinh doanh

Business Intelligence

4 60 INT2211 47 INT3229 Kỹ thuật và công nghệ dữ liệu lớn

BigData Techniques and Technologies

4 60 INT2211 48 INT3230 Mật mã và an toàn thông tin

Cryptography and Information Security

4 60 INT1050 49 INT3228 Thiết kế và phân tích thực nghiệm

Design and Analysis of Experiments

Xem thêm : Từ vựng unit 1 lớp 5 What's your address?

4 60 MAT1101 50 INT2020 Phân tích thiết kế các HTTT

Information System Analysis and Design

3 45 INT2211 51 INT3505 Kiến trúc hướng dịch vụ

Service Oriented Architecture

3 45 INT2204 52 INT3506 Các hệ thống thương mại điện tử

E-commerce Systems

3 45 INT1009 53 INT3501 Khoa học dịch vụ

Service Sciences

3 45 INT2211 V.2.3 Nhóm các học phần về Mạng và truyền thông máy tính 54 INT3301 Thực hành hệ điều hành mạng

Network Operating System Lab

3 15 30 INT1008 55 INT3303 Mạng không dây

Wireless Networks

3 45 INT2213 56 INT3304 Lập trình mạng

Network Programing

3 30 15 INT2213 57 INT3305 Truyền thông đa phương tiện

Multimedia Communications

3 45 INT2213 58 INT3307 An toàn và an ninh mạng

Network Safety and Security

3 45 INT2213 59 INT3319 Điện toán đám mây

Cloud Computing

3 30 15 INT1008 60 INT3310 Quản trị mạng

Network Administration

3 45 INT2213 61 INT3323 Phát triển ứng dụng Internet of Things

IoT Application Development

3 30 15 INT2204,

INT2213

V.2.4 Nhóm các học phần về Khoa học máy tính 62 INT3404 Xử lý ảnh

Image Processing

3 45 INT2210 63 INT3423 Tin sinh học ứng dụng

Bioinformatics and Its Applications

3 45 INT2215 64 INT3422 Tin học y tế

Health Informatics

3 45 INT2215 65 INT3402 Chương trình dịch

Compilers

3 45 INT2210 66 INT3405 Học máy

Machine Learning

3 45 MAT1101 67 INT3406 Xử lý ngôn ngữ tự nhiên

Natural Language Processing

3 45 INT2210 V.3 Các học phần lựa chọnbổ trợ 5 68 UET1002 Kỹ năng khởi nghiệp

Entrepreneurship

2 30 69 INT3418 Thuật toán nâng cao và ứng dụng

Advanced Algorithms and Applications

3 45 INT2210 70 INT3102 Phương pháp tính

Numerical Methods

3 30 15 MAT1093

MAT1042

71 INT3103 Tối ưu hóa

Optimization

3 30 15 INT1050 72 Các học phần thuộccác nhóm ngành Điện tử-viễn thông, Kinh tế, Luật V.4 Khóa luận tốt nghiệp 7 73 INT4050 Khóa luận tốt nghiệp

Graduation Thesis

7 105 Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp 7 74 INT3509 Dự án (bắt buộc)

Projects

4 21 39 75 3 tín chỉ từ danh sách các học phần tự chọn theo các định hướng mà sinh viên chưa học 3 Tổng cộng 136

Ghi chú:

  • Học phần Kỹ năng bổ trợ, Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng – an ninh, không được tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo, không tính vào điểm trung bình chung học kỳ, điểm trung bình chung các học phần và điểm trung bình chung tích lũy, nhưng là điều kiện để xét tốt nghiệp.
  • 01 giờ tín chỉ thực hành tương ứng với 02 giờ thực tế trên lớ

Nguồn: https://sigma.edu.vn
Danh mục: Giáo Dục

Bài viết liên quan

Bảo vệ: Tổng hợp thông tin các ngành của Đại học Quốc gia Hà Nội
TB Tuyển sinh Thạc Sĩ Chuyên ngành Khoa học Điều dưỡng – Khoá 3
Thích ứng với chương trình lớp 10 mới: Đòi hỏi những thay đổi trong dạy và học
Cập nhật nội dung & những thay đổi trong chương trình lớp 1 mới
Cập nhật nội dung & những thay đổi trong chương trình lớp 1 mới
Giáo dục công dân lớp 9 – Giải bài tập sgk GDCD 9 ngắn nhất
Các loại bằng thạc sĩ và cách phân biệt
Giáo án Giáo dục địa phương lớp 6 năm 2023 – 2024 KHBD môn Giáo dục địa phương (Hà Nội, Hồ Chí Minh, Vĩnh Long, Thanh Hóa)
[:vi]TOP CÁC TRƯỜNG ĐÀO TẠO NGÀNH KỸ THUẬT XÂY DỰNG CHẤT LƯỢNG[:]
[:vi]TOP CÁC TRƯỜNG ĐÀO TẠO NGÀNH KỸ THUẬT XÂY DỰNG CHẤT LƯỢNG[:]
Thông báo tuyển sinh đào tạo Thạc sĩ Luật Khóa 37 (2023 - 2025)
Thông báo tuyển sinh đào tạo Thạc sĩ Luật Khóa 37 (2023 – 2025)
Giải đáp về Chương trình Giáo dục Vinschool

Chuyên mục: Giáo Dục

About Sigma Academy

Previous Post: « Hoạt động đào tạo của Trường Trung cấp theo Thông tư mới nhất được quy định như thế nào?
Next Post: Tiếng anh thương mại »

Primary Sidebar

Bài viết nổi bật

Bảo vệ: Tổng hợp thông tin các ngành của Đại học Quốc gia Hà Nội

03/07/2024

TB Tuyển sinh Thạc Sĩ Chuyên ngành Khoa học Điều dưỡng – Khoá 3

27/06/2024

Thích ứng với chương trình lớp 10 mới: Đòi hỏi những thay đổi trong dạy và học

25/06/2024

Cập nhật nội dung & những thay đổi trong chương trình lớp 1 mới

Cập nhật nội dung & những thay đổi trong chương trình lớp 1 mới

24/06/2024

Giáo dục công dân lớp 9 – Giải bài tập sgk GDCD 9 ngắn nhất

24/06/2024

Các loại bằng thạc sĩ và cách phân biệt

24/06/2024

Giáo án Giáo dục địa phương lớp 6 năm 2023 – 2024 KHBD môn Giáo dục địa phương (Hà Nội, Hồ Chí Minh, Vĩnh Long, Thanh Hóa)

24/06/2024

[:vi]TOP CÁC TRƯỜNG ĐÀO TẠO NGÀNH KỸ THUẬT XÂY DỰNG CHẤT LƯỢNG[:]

[:vi]TOP CÁC TRƯỜNG ĐÀO TẠO NGÀNH KỸ THUẬT XÂY DỰNG CHẤT LƯỢNG[:]

24/06/2024

Thông báo tuyển sinh đào tạo Thạc sĩ Luật Khóa 37 (2023 - 2025)

Thông báo tuyển sinh đào tạo Thạc sĩ Luật Khóa 37 (2023 – 2025)

24/06/2024

Giải đáp về Chương trình Giáo dục Vinschool

24/06/2024

Ngành cơ điện tử: Học gì, học ở đâu và cơ hội nghề nghiệp

24/06/2024

3 nguyên tắc - 4 phương pháp giáo dục cảm xúc cho trẻ mầm non ba mẹ cần biết

3 nguyên tắc – 4 phương pháp giáo dục cảm xúc cho trẻ mầm non ba mẹ cần biết

24/06/2024

Ngành Logistics học trường nào sẽ dễ xin việc?

Ngành Logistics học trường nào sẽ dễ xin việc?

24/06/2024

Khoa Sau Đại học – Trường Đại học Mở Tp.HCM

24/06/2024

Chương trình liên kết quốc tế là gì? Hình thức liên kết phổ biến hiện nay

Chương trình liên kết quốc tế là gì? Hình thức liên kết phổ biến hiện nay

24/06/2024

Ngành An toàn thông tin

24/06/2024

Học thạc sĩ giáo dục tiểu học ở đâu? Điều kiện thi thạc sĩ giáo dục?

Học thạc sĩ giáo dục tiểu học ở đâu? Điều kiện thi thạc sĩ giáo dục?

24/06/2024

Ngành Digital Marketing học trường nào? Top 25+ trường đào tạo tốt nhất

Ngành Digital Marketing học trường nào? Top 25+ trường đào tạo tốt nhất

24/06/2024

Bộ GDĐT ban hành khung kế hoạch thời gian năm học 2022-2023

24/06/2024

3 nguyên tắc - 4 phương pháp giáo dục cảm xúc cho trẻ mầm non ba mẹ cần biết

3 nguyên tắc – 4 phương pháp giáo dục cảm xúc cho trẻ mầm non ba mẹ cần biết

24/06/2024

Footer

Về chúng tôi

Sigma Academy – sigma.edu.vn là tổ chức giáo dục kỹ năng cho trẻ. Đồng thời là thông tin tự động cập nhật Google chuyên cung cấp kiến thức về tất cả lĩnh vực. Website chúng tôi là web site cập nhật nội dung tự động từ google.com. Nếu có vấn đề gì về bản quyền vui lòng liên hệ: contact@sigma.edu.vn.

  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Liên hệ

Mạng xã hội

  • Facebook
  • Zalo
  • Website
  • Google maps

Theo dõi chúng tôi tại Google News

Địa Chỉ

Trụ sở chính: 116/12 Tân Mỹ, phường Tân Thuận Tây, quận 7, Ho Chi Minh City, Vietnam
Điện thoại: 097.331.14.49 | Email: contact@sigma.edu.vn

Map

Bản quyền © 2025