CHƯƠNG TRÌNH KHUNG
- TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ QUÝ ĐÔN
- Chương trình lớp 1 mới và cách dạy trẻ đúng đắn
- Kế hoạch dạy học môn Ngữ văn 10 sách Kết nối tri thức với cuộc sống Chương trình Ngữ văn 10 mới (SGK + Chuyên đề)
- Học thạc sĩ quản lý dự án xây dựng ở đâu, có nên học không?
- 16 ý tưởng sáng tạo để thay đổi phương pháp giảng dạy của bạn
THẠC SỸ GIÁO DỤC MẦM NON THEO ĐỊNH HƯỚNG NGHIÊN CỨU
Bạn đang xem: Khung chương trình thạc sĩ GDMN
STT
Tên môn học
Số
tín chỉ
Mã số
môn học
I
Khối kiến thức chung (7 tín chỉ)
I.1.
Bắt buộc (4 tín chỉ)
1
Triết học
4
POLI 101
I.2.
Tự chọn (3 tín chỉ)
2
Ngoại ngữ
3
ENGL 601
3
Lý luận dạy học hiện đại
3
PSYC 601
II
Khối kiến thức cơ sở: 21 tín chỉ
II.1
Bắt buộc (12 tín chỉ)
1
Tâm lý học nhân cách trẻ em
4
PREST 111
2
Sinh lý học thần kinh trẻ em
4
PREST 112
3
Các lý thuyết về giáo dục trẻ mầm non
4
PREST 113
II.2
Tự chọn (9/15 tín chỉ)
4
Phương pháp luận nghiên cứu khoa học giáo dục mầm non
3
PREST 114
5
Tâm vận động và sự phát triển trẻ em
3
PREST 115
6
Phát huy triển năng lực giải quyết vấn đề cho trẻ trong hoạt động vui chơi
3
PREST 116
7
Cơ sở sinh lý của giáo dục thể chất trẻ em
3
PREST 117
8
Phát triển khả năng tiền đọc – viết cho trẻ ở trường mầm non theo hướng tích hợp
3
PREST 118
Khối kiến thức chuyên ngành (21 tín chỉ)
Bắt buộc (12 tín chỉ)
1
Giáo dục trí tuệ cho trẻ ở trường mầm non
4
PREST 119
2
Giáo dục giá trị cho trẻ em
4
PREST 120
3
Giáo dục nghệ thuật và sự phát triển khả năng sáng tạo cho trẻ em
4
PREST 121
III.2
Tự chọn (9/15 tín chỉ)
4
Đánh giá sự phát triển trẻ em
5
Phát triển hoạt động ngôn ngữ trẻ em theo quan điểm ngữ dụng học
3
PREST 122
6
Phát triển năng lực nhận thức của trẻ trong hoạt động làm quen với toán
3
PREST 123
7
Phát triển tính tích cực vận động cho trẻ em
3
PREST 124
8
Sử dụng tác phẩm văn học trong giáo dục trẻ em
3
PREST 125
IV
Luận văn tốt nghiệp
12
CHƯƠNG TRÌNH KHUNG
THẠC SỸ GIÁO DỤC MẦM NON THEO ĐỊNH HƯỚNG ỨNG DỤNG
STT
Tên môn học
Số
tín chỉ
Mã số
môn học
I
Khối kiến thức chung (7 tín chỉ)
I.1.
Bắt buộc (4 tín chỉ)
1
Triết học
4
POLI 101
I.2.
Tự chọn (3 tín chỉ)
2
Ngoại ngữ
3
ENGL 601
3
Lý luận dạy học hiện đại
3
PSYC 601
II
Khối kiến thức cơ sở: 17 tín chỉ
II.1
Bắt buộc (8 tín chỉ)
1
Tâm lý học nhân cách trẻ em
4
PRESA 111
2
Tổ chức các hoạt động giáo dục ở trường mầm non
4
PRESA 112
II.2
Tự chọn (9/15 tín chỉ)
4
Phát triển chương trình Giáo dục Mầm non
3
PRESA 113
5
Sinh lý học thần kinh trẻ em
3
PRESA 114
6
Phát triển khả năng tiền đọc viết cho trẻ ở trường mầm non theo hướng tích hợp
3
PRESA 115
7
Những cơ sở sinh lý của giáo dục thể chất trẻ em
3
PRESA 116
8
Nghiên cứu và đánh giá sự phát triển trẻ em
3
PRESA 117
Khối kiến thức chuyên ngành (15 tín chỉ)
Bắt buộc (12 tín chỉ)
1
Giáo dục trí tuệ cho trẻ ở trường mầm non
4
PRESA 118
2
Giáo dục hành vi văn hóa cho trẻ em
4
PRESA 119
3
Phát triển khả năng sáng tạo của trẻ em trong hoạt động tạo hình
4
PRESA 120
III.2
Tự chọn (3/6 tín chỉ)
4
Sử dụng tác phẩm văn học trong giáo dục trẻ em
3
PRESA 121
5
Phát triển tính tích cực vận động cho trẻ em
3
PRESA 122
IV
Luận văn tốt nghiệp
7
Nguồn: https://sigma.edu.vn
Danh mục: Giáo Dục