Cập nhật lúc: 17/03/2020 0
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
(Ban hành kèm theo Quyết định số ……/QĐ-ĐHBMT
Bạn đang xem: Chương trình đào tạo ngành Dược sĩ Đại học
ngày …. tháng ….. năm 2018 của Hiệu trưởng trường Đại học Buôn Ma Thuột)
Trình độ đào tạo : Đại học
Loại hình đào tạo : Chính quy
Ngành đào tạo : Dược học
Mã ngành : 7720201
1. Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu chung
Đào tạo Dược sĩ đa khoa trình độ đại học có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp và sức khỏe tốt, có kiến thức khoa học cơ bản và y dược học cơ sở, có kiến thức và kỹ năng chuyên môn để hướng dẫn sử dụng thuốc hợp lý, an toàn, hiệu quả; sản xuất quản lý và cung ứng thuốc tốt; có kiến thức và kỹ năng cơ bản về kiểm nghiệm Dược liệu và sử dụng các cây, con làm thuốc; có khả năng nghiên cứu khoa học và tự học để nâng cao trình độ chuyên môn, góp phần đáp ứng nhu cầu chăm sóc và bảo vệ sức khoẻ cộng đồng.
1.2. Mục tiêu cụ thể
1.2.1. Về kiến thức
– Có kiến thức cốt lõi về nguyên lý của chủ nghĩa Mác – Lê nin, đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam, tư tưởng và đạo đức Hồ Chí Minh và vận dụng được các kiến thức đó vào trong cuộc sống, vào sự nghiệp chăm sóc, bảo vệ sức khỏe nhân dân.
– Có kiến thức công nghệ thông tin cơ bản, đáp ứng yêu cầu làm việc trong lĩnh vực nghề nghiệp và chuyên môn.
– Có hiểu biết về các vấn đề an ninh – quốc phòng và có ý thức sẵn sàng bảo vệ an ninh quốc gia.
– Có kiến thức cơ bản về các khoa học tự nhiên như: toán – xác suất thống kê, vật lý, hóa học, sinh học…, đáp ứng yêu cầu phát triển nghề nghiệp và khả năng sáng tạo.
– Có kiến thức y dược học cơ sở và có phương pháp luận trong nghiên cứu khoa học.
– Có kiến thức chuyên môn cơ bản về sản xuất, đảm bảo chất lượng, cung ứng, tư vấn sử dụng thuốc, mỹ phẩm và thực phẩm chức năng.
– Nắm vững được các chủ trương, chính sách và các quy định của pháp luật liên quan đến công tác bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân.
Có kiến thức bổ trợ về một trong các lĩnh vực sau:
– Tổ chức quản lý và cung ứng và sử dụng thuốc (quản lý, kinh doanh, bảo quản và cung ứng dược phẩm sử dụng thuốc hợp lý, an toàn và có hiệu quả).
– Sản xuất và phát triển thuốc có nguồn gốc sinh học, hóa dược, dược liệu. Đảm bảo chất lượng nguồn dược liệu, nguyên liệu làm thuốc tron sản xuất, bảo quản và trong sử dụng thuốc.
1.2.2. Về kỹ năng
– Có khả năng thực hiện được các kỹ năng cơ bản của một dược sĩ. Có khả năng nhận biết và giải quyết các vấn đề về khoa học Dược ở mức cơ bản, các tình huống nghiệp vụ mới phát sinh, trong quá trình thực hiện nhiệm vụ.
– Tổ chức và triển khai được thực hành tốt trong các lĩnh vực: sản xuất, đảm bảo chất lượng, tồn trữ, cung ứng và tư vấn sử dụng thuốc, mỹ phẩm và thực phẩm chức năng. Tham gia các hoạt động khoa học công nghệ trong các lĩnh vực trên.
– Triển khai thực hiện các văn bản pháp quy về dược và kiểm tra việc thực hiện các văn bản đó.
– Xây dựng và triển khai kế hoạch công tác dược trong các cơ sở y tế, cộng đồng và các chương trình y tế quốc gia.
– Thu thập, tổng hợp, phân tích, đánh giá và phổ biến được các thông tin liên quan đến thuốc.
Có thêm kỹ năng về một trong các lĩnh vực sau:
– Sử dụng thuốc(phân tích được cách dùng thuốc trong một số ca lâm sàng; tư vấn, hướng dẫn sử dụng thuốc hợp lý cho nhân viên y tế và bệnh nhân; thực hiện được quy trình thông tin thuốc).
– Tổ chức quản lý và cung ứng thuốc(thực hiện được các phương pháp, các chức năng quản lý và kinh tế dược trong lựa chọn, mua sắm, phân phối, sử dụng thuốc và các dịch vụ y tế phù hợp với từng địa phương, đơn vị).
– Sản xuất và phát triển thuốc nguồn gốc sinh học, hóa dược và dược liệu (xây dựng công thức, qui trình sản xuất, kiểm nghiệm chất lượng thuốc, nuôi trồng phát triển dược liệu thông dụng và chế phẩm có nguồn gốc dược liệu).
Kỹ năng mềm
– Các kỹ năng cá nhân: có khả năng tìm kiếm phân tích và đánh giá thông tin một cách hiệu quả, tin cậy tới các đối tượng khác nhau.
– Kỹ năng làm việc theo nhóm: có khả năng làm việc nhóm để đạt tới mục tiêu chung
– Kỹ năng giao tiếp: có khả năng giao tiếp tốt với cộng đồng, đồng nghiệp và người bệnh.
– Kỹ năng giao tiếp sử dụng ngoại ngữ: trình độ tiếng Anh đạt mức tối thiểu tương đương TOEIC 400 (tương đương Bậc 3 theo khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam)
– Kỹ năng công nghệ thông tin: sử dụng thành thạo các phần mềm tin học văn phòng cơ bản và phân mềm ứng dụng đối với ngành Dược.
1.2.3. Về thái độ
– Tận tụy, có trách nhiệm trong hành nghề, vì sự nghiệp chăm sóc, bảo vệ và nâng cao sức khoẻ nhân dân;
– Tôn trọng và chân thành hợp tác với đồng nghiệp;
– Coi trọng việc kết hợp y-dược học hiện đại với y-dược học cổ truyền.
– Tôn trọng luật pháp, thực hiện đúng và đầy đủ nghĩa vụ và những yêu cầu nghề nghiệp.
– Trung thực, khách quan, có tinh thần nghiên cứu khoa học và học tập nâng cao trình độ.
1.2.4. Vị trí làm việc của người học sau khi ra trường
Đảm nhiệm các vị trí công tác dược trong các Công ty sản xuất, kinh doanh dược phẩm; Trung tâm kiểm nghiệm dược phẩm – mỹ phẩm; Trường Đại học; Viện nghiên cứu; Bệnh viện; Sở Y tế hoặc các trung tâm y tế và các cơ sở y tế khác có liên quan tới ngành dược.
1.2.5. Khả năng học tập, nâng cao trình độ của sinh viên sau khi ra trường
– Có khả năng tự học để hoàn thiện, bổ sung, nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ.
– Có khả năng tiếp tục học tập và nghiên cứu chuyên môn ở trình độ Dược sĩ chuyên khoa cấp 1, 2; Thạc sỹ, Tiến sỹ.
2. Thời gian đào tạo: 5 năm (10 học kỳ).
3. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 165 tín chỉ (Chưa bao gồm Giáo dục thể chất, Giáo dục Quốc phòng – An ninh và Kỹ năng mềm)
STT
Khối kiến thức
Số tín chỉ
Tổng
Tỉ lệ %
1
Kiến thức giáo dục đại cương
39*
22.4%
1.1. Kiến thức chung
19
11.5%
1.2. Kiến thức cơ sở khối ngành
20
10.9%
1.3. GD thể chất
3*
1.4. GD Quốc phòng – an ninh
7*
2
Kiến thức GD chuyên nghiệp
129
77.6%
2.1. Kiến thức cơ sở ngành
38
23%
2.2. Kiến thức ngành
59
35.2%
2.3. Kiến thức bổ trợ (định hướng CN)
24
14.5%
2.4. Kiến thức tốt nghiệp
8
4.9%
Tổng*
168
100%
* Không tính số tín chỉ của các học phần Giáo dục An ninh Quốc phòng và Giáo dục thể chất
3.1. Khối kiến thức giáo dục đại cương 39 tín chỉ(chiếm 22,4%)
3.2. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 129 tín chỉ(chiếm 77,6%)
3.2.1. Khối kiến thức cơ sở ngành: 38 tín chỉ (chiếm 23,0%)
3.2.2. Khối kiến thức ngành và chuyên ngành: 83 tín chỉ(chiếm 49,7%)
3.2.3. Khóa luận tốt nghiệp: 8 tín chỉ (chiếm 4,9%)
4. Tuyển sinh: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục – Đào tạo
5. Quy trình đào tạo và điều kiện tốt nghiệp:
5.1. Quy trình đào tạo: Áp dụng theo hệ thống tín chỉ và theo Qui chế Đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy
5.2. Điều kiện xét tốt nghiệp: theo Qui chế Đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy và Quy chế học vụ trường Đại học Buôn Ma Thuột.
Điều kiện tốt nghiệp:
– Đã tích lũy đủ số tín chỉ theo chương trình đào tạo với kết quả đạt yêu cầu trở lên.
– Tính đến thời điểm cuối khóa không bị kỷ luật từ mức độ đình chỉ học tập, không đang trong giai đoạn bị truy cứu trách nhiệm hình sự.
– Hoàn tất chứng chỉ Giáo dục quốc phòng, Giáo dục thể chất.
– Đạt trình độ tiếng Anh tối thiểu tương đương TOEIC 400
6. Thang điểm: A, B, C, D, F theo hệ thống tín chỉ.
7. Nội dung chương trình
7.1. Kiến thức giáo dục đại cương (19 + 20 = 39 TC)
STT
Mã HP
Tên học phần
TC
LT
TH
Bắt buộc/ Tự chọn
Các học phần chung
1
C21012
Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 1
2
2
0
Bắt buộc
2
C21023
Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 2
3
3
0
Bắt buộc
3
C21032
Tư tưởng Hồ Chí Minh
2
2
0
Bắt buộc
4
C21043
Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam
3
3
0
Bắt buộc
5
C21053
Anh văn 1
3
3
0
Bắt buộc
6
C21063
Anh văn 2
3
3
0
Bắt buộc
7
C21073
Anh văn chuyên ngành Dược
3
3
0
Bắt buộc
8
C21093
Giáo dục thể chất
3*
0
3*
Bắt buộc
9
C21107
Giáo dục Quốc phòng – An ninh
7*
6*
1*
Bắt buộc
Tổng cộng
19
19
0
Các học phần cơ bản khối ngành
1
C21133
Toán – Xác suất thống kê
3
2
1
Bắt buộc
2
C21152
Tin học ứng dụng
2
1
1
Bắt buộc
3
C21172
Vật lý đại cương
2
2
0
Bắt buộc
4
C21191
TH Vật lý đại cương
1
0
1
Bắt buộc
5
C21223
Hóa đại cương vô cơ
3
3
0
Bắt buộc
6
C21241
TH Hóa đại cương vô cơ
1
0
1
Bắt buộc
7
C21264
Sinh học
4
4
0
Bắt buộc
8
Y21022
Tâm lý và đạo đức y dược học
2
2
0
Bắt buộc
9
D21602
Phương pháp NCKH
2
2
0
Bắt buộc
Tổng cộng
20
16
4
* Chưa tính môn học/học phần Giáo dục thể chất và Giáo dục Quốc phòng – An ninh
7.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp (38 + 59+ 24 = 121 TC)
7.2.1. Các học phần cơ sở của ngành
STT
Mã HP
Tên học phần
TC
LT
TH
Bắt buộc/
Tự chọn
1
D21012
Hóa phân tích 1
2
2
0
Bắt buộc
2
D21021
TH Hóa phân tích 1
1
0
1
Bắt buộc
3
D21033
Hóa phân tích 2
3
3
0
Bắt buộc
4
D21041
TH Hóa phân tích 2
1
0
1
Bắt buộc
5
Y21073
Giải phẫu – Sinh lý
3
3
0
Bắt buộc
6
Y21081
TH Giải phẫu – Sinh lý
1
0
1
Bắt buộc
7
Y21252
Miễn dịch – Sinh lý bệnh
2
2
0
Bắt buộc
8
D21053
Hóa sinh
3
3
0
Bắt buộc
9
D21061
TH Hóa sinh
1
0
1
Bắt buộc
12
Y21202
Vi sinh
2
2
0
Bắt buộc
13
Y21211
TH Vi sinh
1
0
1
Bắt buộc
14
Y21282
Ký sinh trùng
2
2
0
Bắt buộc
15
Y21291
TH Ký sinh trùng
1
0
1
Bắt buộc
16
Y21433
Bệnh học cơ sở
3
3
0
Bắt buộc
17
D21072
Hóa hữu cơ 1
2
2
0
Bắt buộc
18
D21082
Hóa hữu cơ 2
2
2
0
Bắt buộc
19
D21091
TH Hóa hữu cơ 2
1
0
1
Bắt buộc
20
D21102
Hóa lý dược
2
2
0
Bắt buộc
21
D21111
TH Hóa lý dược
1
0
1
Bắt buộc
22
D21123
Thực vật dược
3
3
0
Bắt buộc
23
D21131
TH Thực vật dược
1
0
1
Bắt buộc
Tổng cộng
38
29
9
7.2.2. Các học phần chuyên môn của ngành
STT
Mã HP
Tên học phần
TC
LT
TH
Bắt buộc/
Tự chọn
1
D21142
Dược động học
2
2
0
Bắt buộc
2
D21152
Dược lý 1
2
2
0
Bắt buộc
3
D21162
Dược lý 2
3
3
0
Bắt buộc
4
D21171
TH Dược lý
1
0
1
Bắt buộc
5
D21183
Dược liệu 1
3
3
0
Bắt buộc
6
D21191
TH Dược liệu 1
1
0
1
Bắt buộc
7
D21203
Dược liệu 2
3
3
0
Bắt buộc
8
D21211
TH Dược liệu 2
1
0
1
Bắt buộc
9
D21223
Hoá dược 1
3
3
0
Bắt buộc
10
D21231
TH Hoá dược 1
1
0
1
Bắt buộc
11
D21243
Hoá dược 2
3
3
0
Bắt buộc
12
D21251
TH Hoá dược 2
1
0
1
Bắt buộc
13
D21263
Bào chế & Sinh dược học 1
3
3
0
Bắt buộc
14
D21271
TH Bào chế & Sinh dược học 1
1
0
1
Bắt buộc
15
D21283
Bào chế & Sinh dược học 2
3
3
0
Bắt buộc
16
D21291
TH Bào chế & Sinh dược học 2
1
0
1
Bắt buộc
17
D21303
Công nghệ sản xuất dược phẩm
3
3
0
Bắt buộc
18
D21312
Dược học cổ truyền
2
2
0
Bắt buộc
19
D21322
Pháp chế dược
2
2
0
Bắt buộc
20
D21321
TH Pháp chế dược
1
0
1
Bắt buộc
21
D21333
Quản lý và kinh tế dược
2
2
0
Bắt buộc
22
D21331
TH Quản lý và kinh tế dược
1
0
1
Bắt buộc
23
D21342
Dược lâm sàng 1
2
2
0
Bắt buộc
24
D21351
TH Dược lâm sàng 1
1
0
1
Bắt buộc
25
D21362
Dược lâm sàng 2
2
2
0
Bắt buộc
26
D21371
TH Dược lâm sàng 2
1
0
1
Bắt buộc
27
D21382
Kiểm nghiệm dược phẩm
2
2
0
Bắt buộc
28
D21391
TH Kiểm nghiệm dược phẩm
1
0
1
Bắt buộc
29
D21402
Độc chất học
2
2
0
Bắt buộc
30
D21411
Thủ thuật bào chế (Thực hành dược khoa 1)
1
0
1
Bắt buộc
31
D21421
Nhận thức Dược liệu (Thực hành dược khoa 2)
1
0
1
Bắt buộc
32
D21743
Thực tập thực tế
3
0
3
Bắt buộc
Tổng cộng
59
42
17
7.2.3. Các học phần Bổ trợ chuyên ngành (Sinh viên được chọn nhóm bổ trợ)
7.2.3.1. Nhóm Quản lý – cung ứng và sử dụng thuốc (24 TC)
STT
Mã HP
Tên học phần
TC
LT
TH
Bắt buộc/ Tự chọn
Bắt buộc
16
1
D21432
Marketing Dược
2
2
0
Bắt buộc
2
D21442
Hệ thống quản lý cung ứng thuốc
2
2
0
Bắt buộc
3
D21462
Dược bệnh viện
2
2
0
Bắt buộc
4
D21622
Kinh tế Dược chuyên ngành
2
2
0
Bắt buộc
5
D21493
Sử dụng thuốc trong điều trị 1
2
3
0
Bắt buộc
6
D21513
Sử dụng thuốc trong điều trị 2
2
3
0
Bắt buộc
7
D21502
Dược lý 3
2
2
0
Bắt buộc
8
D21532
Phản ứng có hại của thuốc
2
2
0
Bắt buộc
Tự chọn 8 TC từ các học phần sau
8
1
D21452
Kỹ năng giao tiếp trong kinh doanh dược
2
2
0
Tự chọn
2
D21522
Hóa sinh lâm sàng
2
2
0
Tự chọn
3
D21472
Quản trị Dược
2
2
0
Tự chọn
4
D21542
Dược lý Dược liệu
2
2
0
Tự chọn
5
D21632
Dược xã hội học
2
2
0
Tự chọn
6
D21642
Thông tin thuốc và dược cảnh giác
2
2
0
Tự chọn
7.2.3.1. Nhóm sản xuất và phát triển thuốc (24 TC)
STT
Mã HP
Tên học phần
TC
LT
TH
Bắt buộc/ Tự chọn
Bắt buộc
16
1
D21552
Tài nguyên cây thuốc
2
2
0
Bắt buộc
2
D21573
Phương pháp nghiên cứu phát triển dược liệu
2
2
0
Bắt buộc
3
D21652
Sản xuất nguyên liệu thuốc nguồn gốc sinh học
2
2
0
Bắt buộc
4
D21662
Tổng hợp thuốc thiết yếu
2
2
0
Bắt buộc
5
D21672
Phương pháp dụng cụ trong kiểm nghiệm thuốc
2
2
0
Bắt buộc
6
D21682
Độ ổn định thuốc
2
2
0
Bắt buộc
7
D21682
Nghiên cứu phát triển thuốc mới (formulation)
2
2
0
Bắt buộc
8
D21692
Công nghệ sản xuất một số dạng thuốc thông dụng
2
2
0
Bắt buộc
Tự chọn 8 TC từ các học phần sau
8
1
D21702
Thực phẩm bổ sung và mỹ phẩm nguồn gốc tự nhiên
2
2
0
Tự chọn
2
D21712
Xây dựng hồ sơ đăng ký thuốc
2
2
0
Tự chọn
3
D21722
Các hệ thống trị liệu mới
2
2
0
Tự chọn
4
D21542
Dược lý dược liệu
2
2
0
Tự chọn
5
D21742
Ứng dụng các phương pháp sắc ký hiện đại trong kiểm nghiệm thuốc
2
2
0
Tự chọn
7.3. Tốt nghiệp (8 TC)
1. Sinh viên có điểm trung bình các môn từ học kỳ I đến học kỳ VIII đạt từ điểm B trở lên được làm khóa luận cuối khóa (8 TC).
2. Những sinh viên đạt trung bình nhưng không đạt mức trên sẽ được phân công thực tế tốt nghiệp (4) và học thi một số chuyên đề tự chọn (4 TC). Điểm tốt nghiệp là trung bình cộng của điểm học phần thực tế tốt nghiệp và học phần chuyên đề tốt nghiệp
1
D21768
Khóa luận tốt nghiệp
8
0
8
>(12 tuần)
2
D21778
Thực tập tốt nghiệp (chọn cơ sở theo định hướng chuyên ngành)
3
0
3
(8 tuần)
Chuyên đề tốt nghiệp (thuộc định hướng chuyên ngành)
5
5
0
(75 tiết)
8. Kế hoạch giảng dạy
8.1. Học kỳ I:
STT
Mã HP
Tên học phần
TC
LT
TH
Bắt buộc/ Tự chọn
1
C21012
Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 1
2
2
0
Bắt buộc
2
C21053
Anh văn 1
3
3
0
Bắt buộc
3
C21063
Anh văn 2
3
3
0
Bắt buộc
4
C21172
Vật lý đại cương
2
2
0
Bắt buộc
5
C21191
TH Vật lý đại cương
1
0
1
Bắt buộc
6
C21264
Sinh học
4
4
0
Bắt buộc
7
D21411
Thực hành dược khoa 1 (Thủ thuật bào chế)
1
0
1
Bắt buộc
8
C21133
Toán – Xác suất thống kê
3
2
1
Bắt buộc
9
C21093
Giáo dục thể chất
3*
0
3*
Bắt buộc
Tổng cộng
19
16
3
*(Không tính học phần Giáo dục thể chất)
8.2. Học kỳ II:
STT
Mã HP
Tên học phần
TC
LT
TH
Bắt buộc/ Tự chọn
1
C21023
Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 2
3
3
0
Bắt buộc
2
D21421
Thực hành dược khoa 2 (Nhận thức Dược liệu)
1
0
1
Bắt buộc
3
C21073
Anh văn chuyên ngành
3
3
0
Bắt buộc
4
C21152
Tin học ứng dụng
2
1
1
Bắt buộc
5
C21223
Hóa đại cương vô cơ
3
3
0
Bắt buộc
6
C21241
TH Hóa đại cương vô cơ
1
0
1
Bắt buộc
7
Y21073
Giải phẫu – Sinh lý
3
3
0
Bắt buộc
8
Y21081
TH Giải phẫu – Sinh lý
1
0
1
Bắt buộc
9
C21107
Giáo dục quốc phòng, an ninh
7*
5*
2*
Bắt buộc
Tổng cộng
19
15
4
*(Không tính môn Giáo dục Quốc phòng – An ninh)
8.3. Học kỳ III:
STT
Mã HP
Tên học phần
TC
LT
TH
Bắt buộc/ Tự chọn
1
C21032
Tư tưởng Hồ Chí Minh
2
2
0
Bắt buộc
2
D21072
Hóa hữu cơ 1
2
2
0
Bắt buộc
3
Y21202
Vi sinh
2
2
0
Bắt buộc
4
Y21211
TH Vi sinh
1
0
1
Bắt buộc
5
D21012
Hóa phân tích 1
2
2
0
Bắt buộc
6
D21021
TH Hóa phân tích 1
1
0
1
Bắt buộc
7
D21102
Hóa lý dược
2
2
0
Bắt buộc
8
D21111
TH Hóa lý dược
1
0
1
Bắt buộc
9
D21123
Thực vật dược
3
3
0
Bắt buộc
10
D21131
TH Thực vật dược
1
0
1
Bắt buộc
11
D21602
Phương pháp NCKH
2
2
0
Bắt buộc
Tổng cộng
19
15
4
8.4. Học kỳ IV:
STT
Mã HP
Tên học phần
TC
LT
TH
Bắt buộc/ Tự chọn
1
C21043
Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam
3
3
0
Bắt buộc
2
D21082
Hóa hữu cơ 2
2
2
0
Bắt buộc
3
D21091
TH Hóa hữu cơ 2
1
0
1
Bắt buộc
4
D21033
Hóa phân tích 2
3
3
0
Bắt buộc
5
D21041
TH Hóa phân tích 2
1
0
1
Bắt buộc
6
Y21252
Miễn dịch – Sinh lý bệnh
2
2
0
Bắt buộc
7
D21053
Hóa sinh
3
3
0
Bắt buộc
8
D21061
TH Hóa sinh
1
0
1
Bắt buộc
9
Y21022
Tâm lý và đạo đức y dược học
2
2
0
Bắt buộc
Tổng cộng
18
15
3
8.5. Học kỳ V:
STT
Mã HP
Tên học phần
TC
LT
TH
Bắt buộc/ Tự chọn
1
Y21282
Ký sinh trùng
2
2
0
Bắt buộc
2
Y21291
TH Ký sinh trùng
1
0
1
Bắt buộc
3
Y21433
Bệnh học cơ sở
3
3
0
Bắt buộc
4
D21223
Hoá dược 1
3
3
0
Bắt buộc
5
D21231
TH Hoá dược 1
1
0
1
Bắt buộc
6
D21142
Dược động học
2
2
0
Bắt buộc
7
D21152
Dược lý 1
2
2
0
Bắt buộc
8
D21183
Dược liệu 1
3
3
0
Bắt buộc
9
D21191
TH Dược liệu 1
1
0
1
Bắt buộc
Tổng cộng
18
15
3
8.6. Học kỳ VI:
STT
Mã HP
Tên học phần
TC
LT
TH
Bắt buộc/ Tự chọn
1
D21243
Hoá dược 2
3
3
0
Bắt buộc
2
D21251
TH Hoá dược 2
1
0
1
Bắt buộc
3
D21162
Dược lý 2
2
2
0
Bắt buộc
4
D21171
TH Dược lý
1
0
1
Bắt buộc
5
D21203
Dược liệu 2
3
3
0
Bắt buộc
6
D21211
TH Dược liệu 2
1
0
1
Bắt buộc
7
D21263
Bào chế & Sinh dược học 1
3
3
0
Bắt buộc
8
D21271
TH Bào chế & Sinh dược học 1
1
0
1
Bắt buộc
9
D21322
Pháp chế dược
2
2
0
Bắt buộc
10
D21321
TH Pháp chế dược
1
0
1
Bắt buộc
Tổng cộng
18
13
5
8.7. Học kỳ VII:
STT
Mã HP
Tên học phần
TC
LT
TH
Bắt buộc/ Tự chọn
1
D21283
Bào chế & Sinh dược học 2
3
3
0
Bắt buộc
2
D21291
TH Bào chế & Sinh dược học 2
1
0
1
Bắt buộc
3
D21402
Độc chất học
2
2
0
Bắt buộc
4
D21312
Dược học cổ truyền 1
2
2
0
Bắt buộc
5
D21342
Dược lâm sàng 1
2
2
0
Bắt buộc
6
D21351
TH Dược lâm sàng 1
1
0
1
Bắt buộc
7
D21382
Kiểm nghiệm dược phẩm
2
2
0
Bắt buộc
8
D21391
TH Kiểm nghiệm dược phẩm
1
0
1
Bắt buộc
9
D21402
Độc chất
2
2
0
Bắt buộc
10
D21333
Quản lý và kinh tế dược
2
2
0
Bắt buộc
11
D21331
TH Quản lý và kinh tế dược
1
0
1
Bắt buộc
Tổng cộng
19
15
4**
8.8. Học kỳ VIII:
Sinh viên học 6 TC trong khối kiến thức ngành còn lại và 12 TC trong nhóm định hướng chuyên ngành
A. Khối kiến thức ngành (còn lại)
STT
Mã HP
Tên học phần
TC
LT
TH
Bắt buộc/ Tự chọn
1
D21303
Công nghệ sản xuất dược phẩm
3
3
0
Bắt buộc
2
D21362
Dược lâm sàng 2
2
2
0
Bắt buộc
3
D21371
TH Dược lâm sàng 2
1
0
1
Bắt buộc
Tổng cộng
6*
5
1
B. Kiến thức Bổ trợ chuyên ngành
Định hướng quản lý – cung ứng và sử dụng thuốc (12 TC)
STT
Mã HP
Tên học phần
TC
LT
TH
Bắt buộc/ Tự chọn
1
D21432
Marketing Dược
2
2
0
Bắt buộc
2
D21442
Hệ thống quản lý cung ứng thuốc
2
2
0
Bắt buộc
3
D21462
Dược bệnh viện
2
2
0
Bắt buộc
4
D21622
Kinh tế Dược chuyên ngành
2
2
0
Bắt buộc
5
D21493
Sử dụng thuốc trong điều trị 1
2
3
0
Bắt buộc
6
D21513
Sử dụng thuốc trong điều trị 2
2
3
0
Bắt buộc
Định hướng sản xuất và phát triển thuốc (12 TC)
STT
Mã HP
Tên học phần
TC
LT
TH
Bắt buộc/ Tự chọn
1
D21552
Tài nguyên cây thuốc
2
2
0
Bắt buộc
2
D21573
Phương pháp nghiên cứu phát triển dược liệu
2
2
0
Bắt buộc
3
D21652
Sản xuất nguyên liệu thuốc nguồn gốc sinh học
2
2
0
Bắt buộc
4
D21662
Tổng hợp thuốc thiết yếu
2
2
0
Bắt buộc
5
D21672
Phương pháp dụng cụ trong kiểm nghiệm thuốc
2
2
0
Bắt buộc
6
D21682
Độ ổn định thuốc
2
2
0
Bắt buộc
8.9. Học kỳ IX:
Định hướng quản lý – cung ứng và sử dụng thuốc (12 TC)
STT
Mã HP
Tên học phần
TC
LT
TH
Bắt buộc/ Tự chọn
Bắt buộc
4
7
D21502
Dược lý 3
2
2
0
Bắt buộc
8
D21532
Phản ứng có hại của thuốc
2
2
0
Bắt buộc
Tự chọn 8 TC từ các học phần sau
8
1
D21452
Kỹ năng giao tiếp trong kinh doanh dược
2
2
0
Tự chọn
2
D21522
Hóa sinh lâm sàng
2
2
0
Tự chọn
3
D21472
Quản trị Dược
2
2
0
Tự chọn
4
D21542
Dược lý Dược liệu
2
2
0
Tự chọn
5
D21632
Dược xã hội học
2
2
0
Tự chọn
6
D21642
Thông tin thuốc và dược cảnh giác
2
2
0
Tự chọn
Thực tập
1
D21743
Thực tập thực tế
3
0
3
Bắt buộc
Định hướng sản xuất và phát triển thuốc (12 TC)
STT
Mã HP
Tên học phần
TC
LT
TH
Bắt buộc/ Tự chọn
Bắt buộc
4
7
D21682
Nghiên cứu phát triển thuốc mới (formulation)
2
2
0
Bắt buộc
8
D21692
Công nghệ sản xuất một số dạng thuốc thông dụng
2
2
0
Bắt buộc
Tự chọn 8 TC từ các học phần sau
8
1
D21702
Thực phẩm bổ sung và mỹ phẩm nguồn gốc tự nhiên
2
2
0
Tự chọn
2
D21712
Xây dựng hồ sơ đăng ký thuốc
2
2
0
Tự chọn
3
D21722
Các hệ thống trị liệu mới
2
2
0
Tự chọn
4
D21542
Dược lý dược liệu
2
2
0
Tự chọn
5
D21742
Ứng dụng các phương pháp sắc ký hiện đại trong kiểm nghiệm thuốc
2
2
0
Tự chọn
Thực tập
1
D21743
Thực tập thực tế
3
0
3
Bắt buộc
Học kỳ X: Tốt nghiệp
1. Sinh viên có điểm trung bình các môn từ học kỳ I đến học kỳ VIII đạt từ điểm B trở lên được làm khóa luận cuối khóa.
2. Những sinh viên đạt trung bình nhưng không đạt mức trên sẽ được phân công thực tế tốt nghiệp (5) và học thi một số chuyên đề tự chọn (3 TC). Điểm tốt nghiệp là trung bình cộng của điểm học phần thực tế tốt nghiệp và học phần chuyên đề tốt nghiệp
1
D21768
Khóa luận tốt nghiệp
8
0
8
>(12 tuần)
2
D21778
Thực tập tốt nghiệp (chọn cơ sở theo định hướng chuyên ngành)
5
0
5
>(8 tuần)
Chuyên đề tốt nghiệp (thuộc định hướng chuyên ngành)
3
3
0
(45 tiết)
In
Nguồn: https://sigma.edu.vn
Danh mục: Giáo Dục