第6課
NをVます(Tha động từ)
Phân biệt Tự động từ và Tha động từ
Bạn đang xem: Ngữ pháp tiếng Nhật bài 6 – Minano Nihongo
Tha động từ:
Là động từ có tân ngữ đi kèm. Tân ngữ ở đây là N chỉ người hoặc vật, là đối tượng hướng tới của hành động.
Tha động từ có chủ ngữ là người thực hiện hành động và tân ngữ là người/vật nhận hành động đó.
れい:
わたしは テレビ を みます。
S T.ngữ Tr.từ V(Tha ĐT)
Tự động từ:
Là động từ không có tân ngữ đi kèm . Chủ ngữ là đối tượng duy nhất của hành động hay tình trạng được nhắc đến trong câu.
Mặc dù không cần có một tân ngữ nhưng vẫn diễn tả đủ ý của câu.
れい:
わたしは ねます。
S V(Tự.ĐT)
1. まいにち、おんがくを ききます。
Hàng ngày tôi nghe nhạc
2. たなかさんは ごはんを たべました。
Tanaka đã ăn cơm
3. たろうくんは まいにち7じから9じまでほんをよみます。
Bạn Taro hang ngày đọc sách từ 7 giờ đến 9 giờ.
4. やまださんはおさけをのみません。
Anh yamada không uống rượu.
5. タワポンさんはたばこをすいません。
Anh Tawapon không hút thuốc lá.
6. けさ、ごはんをたべませんでした.
Sáng nay tôi đã không ăn cơm.
Vますか。
…はい、Vます。
…いいえ、Vません。
1. おさけを のみますか。
Bạn có uống rượu không?
…はい、のみます。
Có, tôi có uống.
…いいえ、のみません。
Không, tôi không uống.
なにをVますか。
Xem thêm : Ngữ pháp tiếng Nhật bài 1 trong giáo trình Minna no Nihongo
…___Vます。
Ý nghĩa: Câu hỏi có từ để hỏi cho Tha động từ
1.まいあさ、なにを たべますか。
Hàng sáng bạn ăn gì?
…パンを たべます。
Tôi ăn bánh mì
2. きのう、なにを かいましたか。
Hôm qua bạn đã mua gì?
…にくとやさいを かいました。
Tôi mua thịt và rau.
なにもVません / なにもVませんでした。
Ý nghĩa: Không làm gì cả/Đã không làm gì cả
Cách dùng: Sử dụng để phủ định hoàn toàn
1. きのう、なにを かいましたか。
Hôm qua bạn đã mua gì?
なにもかいませんでした。
Tôi không mua gì cả.
Nをします
Ý nghĩa: Làm, chơi, tổ chức…N
Cách dùng: Động từ shimasu có phạm vi rộng các danh từ làm tân ngữ. Biểu thị hành động được thực hiện theo ý nghĩa diễn đạt ở tân ngữ
サッカーをします。
Chơi bóng đá
パーティーをします。
Tổ chức tiệc
しゅくだいをします。
Làm bài tập
なにを しますか/しましたか。
Ý nghĩa: Làm gì?/ Đã làm gì
Cách dùng: Sử dụng để hỏi người nghe làm gì hoặc đã làm gì trong quá khứ
1. あした、なにをしますか。
ngày mai bạn sẽ làm gì?
ともだちに あいます。
Tôi gặp bạn.
2. きのう、なにをしましたか。
Hôm qua bạn đã làm gì?
ふるさとへ かえりました。
Xem thêm : Ngữ pháp Minnano Nihongo bài 35
Tôi đã về quê
N(Địa điểm)でVます。
Ýnghĩa: Làm gì ở đâu
Cách dùng :Trợ từ で trong bài này biểu thị địa điểm xảy ra hành động.
1. たなかさんはとしょかんでべんきょうします。
Tanaka học ở thư viện.
2. かいしゃのしょくどうでひるごはんをたべます。
Tôi ăn trưa ở nhà ăn của công ty.
3. スーパーでくだものをかいます。
Tôi mua hoa quả ở siêu thị.
3. にちようびはどこもいきません。うちでえいがをみます。
Chủ nhật tôi không đi đâu cả. Mà ở xem phim ở nhà
Vませんか。 cùng làm… không?
…ええ、いいですね。 …được chứ(sử dụng khi đồng ý)
…すみません、ちょっと。 ….xin lỗi, tôi không cùng làm…được (sử dụng khi từ chối một cách lịch sự)
Ý nghĩa : Làm việc gì không?
Cách dùng :Mẫu câu này dùng để mời hay đề nghị người nghe làm một việc gì đó.
1. えいがをみませんか。
Đi xem phim cùng với tôi không
…すみません、ちょっと…
Xin lỗi, tôi không đi được
2. ちょっとビールをのみませんか。
Đi uống mọt chút bia cùng với tôi không
…ええ、いいですね。
Ừ, được đấy
Vましょう
Ý nghĩa : Cùng làm gi đó nào
Cách dùng : đề nghị người nghe cùng làm gì với người nói
1. がっこうへいきましょう。
Cùng đi đến trường nào.
2. サッカーをしましょう。
Cùng đi chơi bóng đá đi.
Ngoài ra mẫu câu này cũng có thể sử dụng để trả lời (đồng ý) cho mẫu câu Vませんか
スーパーへいきませんか。
Cùng đi siêu thị nhé
…ええ、いきましょう。
Ừ, cùng đi nào
Nguồn: https://sigma.edu.vn
Danh mục: Học tiếng Nhật