NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH
- Danh sách trường đào tạo ngành Ngôn ngữ Anh
- Đẩy mạnh giáo dục đạo đức, lối sống cho học sinh
- Ngành công nghệ tài chính (Fintech): Học gì, học ở đâu và cơ hội nghề nghiệp
- Giáo dục công dân lớp 9 – Giải bài tập sgk GDCD 9 ngắn nhất
- Thông báo tuyển sinh đào tạo Thạc sĩ Luật Khóa 37 (2023 – 2025)
(Ban hành theo quyết định số: 2376/QĐ- ĐHLN- ĐT, ngày 18 tháng 8 năm 2016 của Hiệu trưởng Trường Đại học Lâm nghiệp)
Tên chương trình: Chương trình đào tạo ngành Quản trị kinh doanh
Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo: Quản trị kinh doanh
Tiếng Việt: Quản trị kinh doanh
Tiếng Anh: Business Management
Loại hình đào tạo: Chính qui
Mã ngành: 401
1. Mục tiêu đào tạo: Đào tạo cử nhân thuộc lĩnh vực Quản trị kinh doanh tổng hợp.
2. Thời gian đào tạo: 4 năm
3. Khối lượng kiến thức toàn khoá: 135 Tín chỉ
4. Đối tượng tuyển sinh:
Học sinh tốt nghiệp phổ thông trung học trên toàn quốc có đủ điều kiện theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ giáo dục đào tạo.
5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp:
Được tổ chức theo học chế tín chỉ và thực hiện theo văn bản số : 17/VBHN- BGDĐT, ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Qui chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ.
6. Thang điểm đánh giá học phần:
Điểm đánh 10 được dùng để đánh giá bộ phận và điểm thi kết thúc học phần lấy tròn đến một chữ số thập phân.
Điểm học phần là điểm trung bình (có trọng số theo các điểm bộ phận) và được chuyển sang điểm chữ để phân loại như sau:
a. Loại đạt:
Thang điểm 10
Thang điểm 4
Điểm chữ
Điểm số
Từ
8,5
đến
10
A
4,0
Từ
7,8
đến
8,4
B+
3,5
Từ
7,0
đến
7,7
B
3,0
Từ
6,3
đến
6,9
C+
2,5
Từ
5,5
đến
6,2
C
2,0
Từ
4,8
đến
5,4
D+
1,5
Từ
4,0
đến
4,7
D
1,0
Dưới 4,0
F
0,0
b. Loại không đạt: F (dưới 4,0)- Loại kém
c. Đối với những học phần chưa đủ cơ sở để đưa vào tính điểm trung bình chung học kỳ, khi xếp mức đánh giá được sử dụng các ký hiệu sau:
I – chưa đủ dữ liệu đánh giá
X- Chưa nhận được kết quả thi
Đối với những học phần được Nhà trường cho phép chuyển điểm, khi xếp mức đánh giá được sử dụng ký hiệu R viết kèm với kết quả
7. Nội dung chương trình đào tạo
TT
Tên học phần
Số TC
Thời lượng (tiết)
Học phần tiên quyết
Lên lớp
Thực hành/ TN
Thực tập sản xuất
Lý thuyết
BT/
TL
BTL
A
Khối kiến thức GD ĐC
40
I
Kiến thức bắt buộc
34
1
Những NLCB của CNMLN
5
60
15
2
Đường lối CM ĐCSVN
3
35
10
3
Tư tưởng Hồ Chí Minh
2
25
5
4
Pháp luật đại cương
2
30
0
5
Tiếng Anh 1
4
60
6
Tiếng Anh 2
3
45
5
7
Tiếng Anh 3
3
45
6
8
Tiếng Anh 4
2
30
7
9
Toán cao cấp C
4
45
15
10
Xác suất thống kê
3
35
10
11
Tin học đại cương
3
30
15
Giáo dục thể chất
Theo quy định của Bộ giáo dục và đào tạo
Giáo dục quốc phòng
II
Kiến thức tự chọn
6
12
Tâm lý học
2
30
13
Xã hội học
2
30
14
Quản lý nhà nước về kinh tế
3
40
5
15
Xem thêm : Danh sách trường đào tạo ngành Ngôn ngữ Anh
Địa lý kinh tế
3
40
5
16
Lịch sử các học thuyết kinh tế
3
40
5
17
Kỹ năng giao tiếp
2
25
5
B
Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
91
B1
Kiến thức cơ sở khối ngành
6
I
Các học phần bắt buộc
6
18
Kinh tế vi mô 1
3
40
5
19
Kinh tế vĩ mô 1
3
40
5
II
Các học phần tự chọn
0
B2
Kiến thức cơ sở ngành
30
I
Các học phần bắt buộc
24
20
Tài chính Tiền tệ
3
40
5
21
Nguyên lý thống kê
3
40
5
22
Quản trị học
3
40
5
23
Marketing căn bản
3
40
5
24
Luật kinh tế
3
40
5
4
25
Kinh tế đầu tư
3
40
5
26
Kinh tế lượng 1
3
35
10
10,18
27
Toán kinh tế
3
35
10
II
Các học phần tự chọn
6
28
Kỹ năng làm việc nhóm
2
25
5
29
Khởi sự và Tạo lập DN
2
25
5
30
Quản trị thương hiệu
2
25
5
31
Marketing quốc tế
2
25
5
32
Văn hóa kinh doanh
3
40
5
33
Kinh tế quốc tế
3
40
5
34
Anh chuyên ngành 4
2
30
B3
Kiến thức ngành
45
I
Các học phần bắt buộc
33
35
Quản trị kinh doanh 1
3
40
5
22
36
Quản trị kinh doanh 2
3
35
5
5
35
37
Quản trị chiến lược
3
40
5
38
Quản trị nhân lực
3
40
5
39
Quản lý dự án
3
35
5
5
40
Nguyên lý kế toán
2
25
5
41
Kế toán tài chính 1
4
50
5
5
40
42
Kế toán quản trị
3
40
5
40
43
Quản trị KD thương mại
3
40
5
44
Phân tích kinh doanh
3
40
5
45
Tài chính doanh nghiệp
3
35
10
20
46
Tin học UD trong QL kinh tế
3
25
20
11
II
Các học phần tự chọn
12
47
Quản trị sản xuất
2
25
5
48
Quản trị công nghệ
2
25
5
49
Quản lý trang trại
2
25
5
50
Thương mại điện tử
2
25
5
51
Quản trị bán hàng
2
25
5
52
Đàm phán trong kinh doanh
2
25
5
53
Quản trị kinh doanh bảo hiểm
2
25
5
54
Quản trị kinh doanh du lịch
2
25
5
55
Quản trị chất lượng
2
25
5
56
Kinh doanh bất động sản
3
40
5
57
Kế toán tài chính 2
3
40
5
58
Thị trường chứng khoán
3
40
5
59
Thanh toán quốc tế
3
40
5
60
Thống kê doanh nghiệp
3
40
5
61
Kinh tế công cộng
3
45
18
62
Kinh tế phát triển
3
40
5
19
63
Kỹ năng quản trị
2
25
5
22
64
Giám đốc điều hành (CEO)
2
25
5
65
Quản trị rủi ro
2
25
5
66
Nghiệp vụ ngân hàng TM
2
25
5
67
Kinh tế nông nghiệp
3
40
5
68
Thị trường bất động sản
2
25
5
69
Môi giới bất động sản
2
25
5
B4
Tốt nghiệp
10
C. Thực tập nghề nghiệp: 04 tín chỉ
TT
Đợt thực tập
Nội dung thực tập
Số TC
Kỳ dự kiến
1
Thực tập nghề nghiệp 1
Kỹ năng sử dụng thiết bị văn phòng
01
Học kỳ 5 hoặc 6 (Bố trí cho sinh viên đăng ký học theo thời khoá biểu)
2
Thực tập nghề nghiệp 2
Thực tập tổng hợp theo nội dung của ngành học
03
Học kỳ 7
Tổng số tín chỉ: 135 Tín chỉ
Nguồn: https://sigma.edu.vn
Danh mục: Giáo Dục