1 Từ vựng Phiên âm Loại từ Nghĩa tiếng Việt Ví dụ 2 ABS樹脂 ABSじゅし danh từ Nhựa ABS ABS樹脂のおもちゃは子供に安全だ。 3 油汚れ あぶらよごれ danh từ Bẩn dầu 油汚れに染込んで内側から落とす 4 穴を開ける あなをあける danh từ Khoan lỗ 硬い岩に穴を開ける 5 圧力 あつりょく danh từ Áp lực 会長に圧力をかけて、ストレスが溜まってしまう 6 バフ danh từ Đĩa vải đánh bóng sản phẩm 7 仕上げ ばりしあげ danh từ Hoàn thiện 完成することじゃなくて、最後の作業です 9 バリ取り ばりとり danh từ Gọt Bari 10 ベージュ danh từ Màu nâu nhạt 私のシャツはベージュです 11 ベルトコンべヤー danh từ Băng chuyền このベルトコンべヤーに問題があります 12 ビニール代 びにーるだい danh từ Túi ni lông ビニール代の使用量を減らす 13 ブラック danh từ Màu đen 黒は不運を表します 14 ブルー danh từ Màu xanh 青は平和の象徴です 15 茶色 ちゃいろ danh từ Màu nâu nhạt 茶色に濁った泥水の中では何も見えなかった 16 ダイヤルゲージ danh từ Đồng hồ đo mặt phẳng 私はこのダイヤルゲージを使用することはできない。 17 段 だん danh từ Xếp thành tầng カートンを段で積み重ねましょう 18 ダンボール danh từ Hộp các tông 19 伝票 でんぴょう danh từ Phiếu giao hàng すぐに伝表をお持ちします 20 粉砕機 ふんさいき danh từ Máy nghiền 粉砕機はアメリカから買った 21 化学式 かがくしき danh từ công thức hoá học 彼は黒板に今日の化学式を書いた。 22 ガームテープ danh từ Băng dính cao su 23 顔料 がんりょう danh từ Bột tạo màu 顔料の食品への使用は禁じられています 24 単体 たんたい danh từ đơn chất 第2層は、クロム(Cr)などの単体からなる 25 ガス danh từ Ga, khí đốt 今月のガス代はかなり高い。 26 ゲートカット忘れ げーとかっとわすれ danh từ Quên cắt đầu nhựa Geto 27 5大不良 ごだいふりょう danh từ 5 lỗi hàng hỏng lớn 28 グレー danh từ Màu ghi, xám tro 今年の秋の流行色はグレーだ 29 グリーン danh từ Màu xanh lá cây グリーンゾーンでは、人々は週に1回市場に行くことができ 30 灰色 はいいろ danh từ Màu xám 今年の秋の流行色は灰色だ 31 ハイトゲージ danh từ Đồng hồ đo độ cao 私はこのダイヤルゲージを使用することはできない。 32 測る はかる động từ Cân đo 血圧を 測ると, 問題のない値だった。 33 白化 はっか danh từ Vết nhựa trắng 毎朝、祖母は血圧を測る。 34 貼る はる động từ Dán 壁に彼女の写真を貼る。 35 挟む はさむ động từ Kẹp vào 36 平面 へいめん danh từ Mặt phẳng 37 ヒケ danh từ Vết lõm 38 異物 いぶつ danh từ Dị vật 目の中に何かが入ったような異物感がある。 39 員数違い いんすちがい danh từ Sai số lượng 40 色ムラ いろむら danh từ Loang màu 41 糸引き いとひき danh từ Sợi nhựa thừa 42 火気厳禁 かきげんきん danh từ Cấm lửa 43 金型 かながた danh từ Khuôn thép 父は金型を交換する。 44 金具 かなぐ danh từ Phụ tùng thép 45 検査 けんさ danh từ Kiểm tra 事故の原因に関して、今検査中だ。 46 欠品 けっぴん danh từ Thiếu chi tiết 47 キズ danh từ Vết xước 48 梱包 こんぽう danh từ Đóng gói hàng ダンボールで梱包する 49 コンテナ danh từ Hộp đựng sản phẩm 50 クリップ danh từ Kẹp nhựa hoặc sắt 51 マイクロメータ danh từ Thước vi phân 52 面取り めんとり danh từ Gọt vát mép 53 ミラマット danh từ Tấm giấy lót hàng 54 目視 もくし danh từ Kiểm tra bằng mắt エレメント交換時期の目視確認が可能 55 ナイフ danh từ Dao gọt ナイフで開封する 56 ニッパー danh từ Kìm cắt ニッパーはネイルケアに用いる道具のことである。 57 温度 おんど danh từ Nhiệt độ 今年の夏は特に湿度が高い。 58 パレット danh từ Giá để hàng cho xe nâng 59 ラベル違い らべるちがい danh từ Khác nhãn mác ラベル違いを貼ることは、ものを探しやすいです 60 レッド danh từ Màu đỏ レッドが嫌いです 61 列 れつ danh từ thành hàng 列に並ぶ 62 作業服 さぎょうふく danh từ Quần áo bảo hộ 彼女は白い作業服を買った。 63 作業要領書 さぎょうようりょうしょ danh từ Bản hướng dẫn thao tác 使用する前に、この作業要領書をよく読みましょう。 64 サンプル参照 さんぷるさんしょう danh từ Mẫu sản phẩm tham khảo ひりとき先に古いサンプル参照をわたした 65 成型 せいけい danh từ Ép nhựa tạo hình 机は射出成形の板で作られている。 66 成型品 せいけいひん danh từ Hàng thành phẩm スケジュルを通じて、この成形品は完成して、明日お客様にお届けルことにする。 67 専用箱 せんようはこ danh từ Hộp chuyên dụng ナトリウムは専用箱に保管する必要がある。 68 シリンダー danh từ Xi lanh これはシリンダーを外すカギ型スパナである。 69 測定する そくていする danh từ Đo đạc 凹面鏡の形状を測定する方法 70 スクリュー danh từ Trục xoắn của máy
Để học từ vựng tiếng Nhật yêu cầu một quá trình học lâu dài và sự nỗ lực. Bạn không nên quá lo lắng và vội vàng khi chưa thể nắm vững các từ vựng mới trong khoảng thời gian ngắn.
Bạn đang xem: Tổng hợp 80+ từ vựng chuyên ngành đúc nhựa
Trong quá trình học này, bạn không nên cố gắng nhồi nhét từ vựng, điều này chỉ khiến bạn thêm phần mệt mỏi. Thay vào đó hãy chia khoảng thời gian học tập từng phần để đạt hiệu quả tốt nhất.
Xem thêm : Kanji là gì? Có bao nhiêu chữ Kanji? Nguồn gốc của Hán tự và những bộ thủ thông dụng
Nếu có điều kiện thời gian hãy thường xuyên ôn luyện từ vựng mỗi ngày, bạn sẽ nhận thấy tốc độ học từ mới của mình được cải thiện đáng kể đó. Nếu bạn còn chưa biết cách học tiếng Nhật bắt đầu từ đâu, hãy liên hệ với EDURA ngay hôm nay nhé!
Trên đây là một phần từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành đúc nhựa, cập nhật thêm các phần tiếp theo miễn phí trên trang website của EDURA. Chúc các bạn học tập thật tốt cùng với Edura trên con đường chinh phục tiếng Nhật!
Nguồn: https://sigma.edu.vn
Danh mục: Học tiếng Nhật