Ngoại ngữ là một trong những yếu tố không thể thiếu nếu bạn có ý định đi xuất khẩu lao động Nhật Bản. Mặc dù bạn chỉ nghĩ đi lao động tại Nhật Bản chỉ cần học tiếng để thi tuyển và đối phó khi phỏng vấn với người Nhật. Nhưng nếu bạn không làm được công việc, không có được tiếng nói chung, bất đồng ngôn ngữ thì rào cản chẳng ở đâu xa mà ở ngay từ chính bạn. Dưới đây là trọn bộ từ vựng tiếng nhật ngành may mặc mà bạn không nên bỏ sót.
- Người mới bắt đầu nên học TOEIC, IELTS hay Giao tiếp?
- Khám phá các chủ đề thông dụng khi nói chuyện với người nước ngoài
- 40 cấu trúc Tiếng Anh thành công trong mọi kỳ thi – Phần 1
- 100+ TỪ VỰNG VỀ ĐỒ DÙNG TRONG NHÀ BẰNG TIẾNG ANH PHỔ BIẾN NHẤT
- Trọn bộ kiến thức tiếng Anh tiểu học [Bài giảng, Từ vựng, Ngữ pháp]
Học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành May mặc
Xem thêm : 7 lưu ý quan trọng khi học tiếng Anh cấp tốc cho người mất gốc
テカリ Ủi bóng, cấn bóng 毛羽立ち(けばだち) Xù lông, vải bị nổi bông ヒーター Thanh nhiệt bàn ủi パイピング Dây viền 裏マーベルト Dây chun (trong cạp) バターン・ノッチャー Kìm bấm dấu rập パッキン Yếm thuyền パイやステープ Dây viền nách,viền vải cắt xéo ハトメス Lưỡi dao khuy mắt phượng 穴ボンチ替 Lưỡi khoan メスウケ Búa dập khuy バックル Khoen (khóa past) 吊り Dây treo ゴム押さえ May dằn thun ベルトループ Con đỉa, dây passant シック Đệm đáy 縫い代(ぬいしろ Đường may, chừa đường may 始末(しまつ) Xử lí 倒し(たおし) Đổ,nghiêng,bẻ 片倒し(かただおし) Bẻ về 1 phía 地縫い(じぬい) May lộn 本縫い(ほんぬい) Đường may thẳng bên trong bình thường インターロック Vắt sổ 5 chỉ オーバーロック Vắt sổ 3 chỉ 巻縫い(まきぬい) May cuốn ống 巻二本(まきにほん) May cuốn ống 2 kim (quần jeans) すくい縫い Vắt lai 割縫い(わりぬい) May rẽ
Xem thêm : 50+ Từ vựng tiếng Anh trẻ em chủ đề hoa quả CẬP NHẬT
三巻(みつまき) Xếp 3 lần và may diễu ステッチ May diễu ステッチ巾 Bề rộng may diễu コバステッチ May mí 1 li Wステッチ Diễu đôi 釦付け Đính nút,đơm cúc 釦ホール Khuy 穴かがり Lỗ khuy 鳩目穴(はとめあな) Khuy mắt phượng ねむり穴 Khuy thẳng 配色 Vải phối 千鳥カン止め Bọ 見返し Nẹp đỡ タック Ly カフス Măng séc 前カン móc ハトメ穴 Khuyết đầu tròn コバ mí 心地 Mex 縫い止め May chặn ステッチ Diễu 刺繍 Thêu 袋地 Vải lót シック布 Đũng ヨーク Cầu vai ベルトループ Đỉa 芯糸 Chỉ gióng 腰回り Vòng bụng 股上 Giàng trên 股下 Giàng dưới 総丈 Tổng chiều dài 裾口巾 Rộng gấu 袖丈 Dài tay 表地 Vải chính 縫い代 Khoảng cách từ mép vải đến đường chỉ may 浮き分 Đỉa chờm フラップ Nắp túi ファスナー Khoá 既成服 きせい áo quần may sẵn Yシャツ áo sơ mi カットソー áo bó スーツ áo véc チョッキ áo zile ワンピース áo đầm タイトスカート váy ôm チャック phéc mơ tuya, dây kéo ブラジャー áo nịt ngực パンティー quần lót トランクス quần đùi 水泳パンツ すいえい quần bơi マフラー khăn choàng kín cổ ジャージ quần áo thể thao 漂白する ひょうはく tẩy 丈 たけ vạt 毛皮 けがわ da lông thú 人工革 じんこうかわ da nhân tạo ビロード nhung
Bài viết về từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành May mặc trên đây có hữu ích với bạn không nhỉ? Hãy khám phá từ vựng các chuyên ngành khác qua các bài viết cùng chuyên mục nhé!
Luợt xem: 1161
Nguồn: https://sigma.edu.vn
Danh mục: Học Tiếng Anh