Chế biến thực phẩm được mệnh danh là “đơn hàng quốc dân” thu hút hàng nghìn lao động Việt đăng ký khi đi XKLĐ Nhật. Vậy “Làm thế nào để có thể tiếp cận công việc được dễ dàng nhất?”, “Làm thế nào để có thể giao tiếp với người Nhật được tốt nhất?”. Một trong những yếu tố mấu chốt đó chính là phải nắm bắt được từ vựng chuyên ngành thực phẩm tiếng Nhật. Để hỗ trợ các bạn học tiếng Nhật được dễ dàng hơn, JVNET xin chia sẻ những từ vựng thực phẩm tiếng Nhật thường dùng dưới đây.
- CÁC SỐ ĐẾM TRONG TIẾNG NHẬT VÀ CÁCH HỌC CỰC KỲ DỄ NHỚ
- “Bỏ túi” 5 bí kíp luyện nghe tiếng Nhật hiệu quả cho người mới bắt đầu
- Cách đọc Kanji [CƠ BẢN]: Kunyomi (Thuần Nhật), Onyomi (Hán Nhật), Hán Việt
- Bảng Katakana là gì? Mẹo học bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana
- Từ vựng tiếng Nhật bài 13 trong giáo trình Minna no Nihongo
Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành thực phẩm
Khi học từ vựng chuyên ngành chế biến thực phẩm tiếng Nhật, rất nhiều bạn thắc mắc, không biết “chế biến thực phẩm tiếng nhật là gì?”. Đừng lo, chỉ cần bạn đọc hết nội dung bài viết này, bạn không chỉ biết: Chế biến thực phẩm tiếng Nhật là 食品加工 mà còn biết trọn bộ từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành thực phẩm.
Bạn đang xem: TRỌN BỘ từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành chế biến thực phẩm
Hiragana
Kanji
Dịch nghĩa
ほかん
保管
Bảo quản
けいりょう
計量
Cân, đo
さんかぼうしざい
酸化防止剤
Chất chống oxy hóa
ながしだい
流し台
Bồn rửa
べんとう
弁当
Cơm hộp
てんぷら
天ぷら
Đồ chiên
おにぎり
お握り
Cơm nắm
せいけい
成形
Định hình
こんぽう
梱包
Đóng gói
はこづめ
箱詰め
Đóng hộp
うまみ
旨味
Bột ngọt
しょうひきげん
消費期限
Hạn sử dụng
しょうみきげん
賞味期限
Hạn thưởng vị
れいぞうひん
冷蔵品
Hàng bảo quản lạnh
かこうひん
加工品
Hàng chế biến
れいとうひん
冷凍品
Hàng đông lạnh
ほうそうひん
包装品
Hàng đóng gói
じょうき
蒸気
Hơi nước
けんぴん
検品
Kiểm hàng
ほぞん
保存
Lưu trữ
かいふう
開封
Mở hộp
そうざい
惣菜
Món ăn thường ngày
せいぞう
製造
Chế biến
げんざいりょう
原材料
Nguyên, vật liệu
こうおん
高温
Nhiệt độ cao
じょうおん
常温
Nhiệt độ phòng
ていおん
低温
Nhiệt độ thấp
れいすい
冷水
Nước lạnh
ねっとう
熱湯
Nước sôi
てんかぶつ
添加物
Vật phụ gia
かいとう
解凍
Rã đông
せんじょう
洗浄
Rửa sạch
Bất đồng ngôn ngữ luôn là rào cản lớn nhất cho sự phát triển bản thân trong công việc khi giao tiếp với người nước ngoài. Để có thể sử dụng thông thạo tiếng Nhật tại nơi làm việc, các bạn thực tập sinh cần nắm chắc từ vựng cũng như luyện nghe hằng ngày.
Giải đáp thắc mắc: Đi xklđ Nhật Bản ngành thực phẩm có phải học tiếng Nhật không?
Từ vựng tiếng Nhật: Nguyên liệu
Để tạo nên những món ăn đa dạng và có hương vị đặc trưng, chúng ta cũng cần nhận biết những nguyên liệu làm ra những món ăn đó. Đặc biệt, khi sang Nhật làm việc về chuyên ngành thực phẩm, bạn còn cần phải biết tên tiếng Nhật của những nguyên liệu đó nữa.
Và không để bạn phải loay hoay tìm kiếm trên mạng, JVNET đã giúp bạn tổng hợp những từ vựng chuyên ngành thực phẩm tiếng Nhật về nguyên liệu. Bạn có thể tham khảo.
Hiragana
Kanji
Dịch nghĩa
やさい
野菜
Các loại rau
はくさい
白菜
Cải thảo
こまつな
小松菜
Cải thìa
キャベツ
Bắp cải
ほうれんそう
ほうれん草
Rau chân vịt
セロリ
Cần tây
きくらげ
Mộc nhĩ
たけのこ
竹の子
Măng
グリーンピース
Đậu Hà Lan
あおねぎ
青ネギ
Hành lá
たまねぎ
玉ネギ
Hành tây
じゃがいも
Khoai tây
レタス
Xà lách
えのき
Nấm kim châm
にんじん
人参
Cà rốt
かぼちゃ
南瓜
Bí ngô
だいこん
大根
Củ cải
えだまめ
枝豆
Đậu tương
きゅうり
胡瓜
Dưa chuột
ゴーヤ
Mướp đắng
さつまいも
さつま芋
Khoai lang
とうもろこし
Ngô
Xem thêm : Khóa Học Tiếng Nhật Online Tại Nhà Tốt Nhất – Cam Kết Đỗ JLPT
れんこん
蓮根
Củ sen
なす
茄子
Cà tím
オクラ
Đậu bắp
にら
Lá hẹ
トマト
Cà chua
とうがらし
唐辛子
Ớt
ピーマン
Ớt chuông
ブロッコリー
Súp lơ
アスパラガス
Măng tây
インゲン
Đậu cô ve
かいさん
海産
Hải sản
さかな
魚
Cá
まぐろ
鮪
Cá ngừ
いか
Mực
さけ
鮭
Cá hồi
えび
海老
Tôm
こえび
小海老
Tôm nhỏ
いせえび
伊勢海老
Tôm hùm
たこ
蛸
Bạch tuộc
さんま
秋刀魚
Cá thu đao
かに
蟹
Cua
たら
Cá tuyết
さば
Cá thu
こい
鯉
Cá chép
かつお
鰹
Cá ngừ
うなぎ
Lươn
ひらめ
Cá bơn
かき
Con hàu
ます
Cá trê
にしん
Cá trích
ハマグリ
Sò
たい
鯛
Cá hồng
さめ
鮫
Cá mập
にく
肉
Thịt
ぎゅうにく
牛肉
Thịt bò
ぶたにく
豚肉
Thịt lợn
とりにく
鶏肉
Thịt gà
ハム
Giăm bông
ベコン
Thịt lợn muối xông khói
ソーセージ
Xúc xích
ステーキ
Bò bít tết
Từ vựng tiếng Nhật ngành thực phẩm: Đồ gia vị
Phân biệt và biết các từ vựng ngành thực phẩm tiếng Nhật liên quan đến gia vị là một trong những điều cần thiết khi đi XKLĐ Nhật Bản ngành thực phẩm. Nó không chỉ giúp bạn dễ dàng nắm bắt công việc tại Nhật mà còn sớm thích nghi với cuộc sống mới tại Nhật.
Đặc biệt, khi bạn đi siêu thị, bạn sẽ không bao giờ mua nhầm “Dấm” với “Dầu ăn”. Đây là sự nhầm lẫn mà rất nhiều thực tập sinh gặp phải khi đi mua đồ ở Nhật. Vậy thì còn chờ gì nữa? Hãy cùng JVNET tìm hiểu ngay, từ vựng chuyên ngành thực phẩm tiếng Nhật về gia vị có những từ gì nào!
Xem ngay: Bí quyết học tiếng Nhật để đi xuất khẩu lao động NHANH và hiệu quả
Hiragana
Kanji
Dịch nghĩa
ちょうみりょう
調味料
Gia vị
さとう
砂糖
Đường
しお
塩
Muối
おす
お酢
Dấm
あぶら
油
Dầu ăn
しょうゆ
醤油
Xì dầu
はちみつ
蜂蜜
Mật ong
こしょう
胡椒
Tiêu
マヨネーズ
Sốt mayonnaise
ケチャップ
Sốt cà chua
からし
Mù tạt
しょうが
Gừng
にんにく
Tỏi
あじ
味
Mùi vị
しょっぱい
Mặn
すっぱい
酸っぱい
Chua
あまい
甘い
Ngọt
からい
辛い
Cay
にがい
苦い
Đắng
においがいい
匂いがいい
Thơm
あじがうすい
味が薄い
Nhạt
Từ vựng thực phẩm tiếng Nhật: Các hoạt động trong nhà bếp
Xem thêm : 7 cách học tiếng Nhật hiệu quả nhanh nhất cho mọi trình độ
Ngoài việc học từ vựng thực phẩm tiếng Nhật về chủ đề nguyên liệu, gia vị, … thì bạn cũng cần học thêm các từ vựng tiếng Nhật liên quan đến các hoạt động trong nhà bếp. Nó sẽ giúp ích cho các bạn rất nhiều đó. Tìm hiểu ngay nào!
Hiragana
Kanji
Dịch nghĩa
ちょうりする
調理する
Chế biến
ゆでる
茹でる
Luộc
やく
焼く
Nướng
あじつける
味付ける
Nêm gia vị
いためる
炒める
Xào
にる
煮る
Ninh, nấu
あげる
揚げる
Chiên, rán
むす
蒸す
Hấp
まぜる
混ぜる
Trộn
うらかえす
裏返す
Lật
ひたす
浸す
Ngâm
ぬる
Trải, phết (bơ)
つぶす
Nghiền
あわだてる
泡立てる
Đánh tơi
まく
巻く
Cuộn
つつむ
包む
Bọc
ふりかける
Rắc lên
あたためる
温める
Hâm/làm nóng
むく
剥く
Gọt, bóc vỏ
きる
切る
Cắt, thái
はかる
Cân, đo
ひやす
冷やす
Làm lạnh
かいとうする
解凍する
Rã đông
こおらせる
凍らせる
Làm đông cứng
ごはんをたく
ご飯を炊く
Nấu cơm
あらう
洗う
Rửa
かたづける
片付ける
Dọn dẹp
ふきとる
拭き取る
Lau
とりのぞく
取り除く
Loại ra
つけこむ
漬け込む
Muối (dưa, cà..)
にぎる
握る
Nắm (cơm…)
かざりつける
Bày ra bàn
しまう
Cất
だす
Lấy ra
いれる
Cho vào
そぐ
Rót vào
Từ vựng tiếng Nhật về thực phẩm: Dụng cụ nhà bếp
Tiếp theo, chúng ta cùng tìm hiểu những thiết bị, dụng cụ, đồ dùng trong không gian nhà bếp. Nếu bạn nào chưa biết thì nhớ ghi chú lại nha.
Xem thêm: 500++ từ vựng cơ khí tiếng Nhật – Cần biết khi đi xklđ
Hiragana
Kanji
Dịch nghĩa
だいどころ
台所
Nhà bếp
れいとうこ
冷凍庫
Tủ đá
れいぞうこ
冷蔵庫
Tủ lạnh
コンロ
Bếp lò di động
でんしれんじ
電子レンジ
Lò vi sóng
タイマー
Đồng hồ hẹn giờ
すいはんき
炊飯器
Nồi cơm điện
さら
Đĩa
コップ
Chén
はし
箸
Đũa
スプーン
Thìa
おたま
Muỗng
フォーク
Dĩa
おなべ
お鍋
Xoong, nồi
まないた
まな板
Thớt
フライパン
Chảo
おろし
Cái bào, nạo
ナイフ
Dao
かご
Rổ
トング
Kẹp
コップ
Ca, cốc
ストロー
Ống hút nhựa
はさみ
Kéo
エプロン
Tạp dề
Tổng kết
Trên đây là một số các từ vựng chuyên ngành thực phẩm tiếng Nhật cần biết về công việc chế biến thực phẩm ở Nhật Bản. Các từ vựng chuyên ngành này không chỉ quan trọng đối với các bạn thực tập sinh đi xuất khẩu lao động Nhật Bản ngành chế biến thực phẩm. Mà còn rất hữu dụng trong giao tiếp và cuộc sống hằng ngày ở Nhật.
Thấu hiểu được tầm quan trọng của việc học tiếng Nhật, JVNET đã xây dựng Trung tâm đào tạo tiếng Nhật dành riêng cho các bạn thực tập sinh trước khi xuất cảnh sang Nhật làm việc. Với hệ thống cơ sở vật chất hiện đại cùng đội ngũ giảng viên tiếng Nhật ưu tú. JVNET hi vọng, các bạn học viên luôn nỗ lực học tiếng Nhật thật tốt để sớm hòa nhập với công việc và cuộc sống mới tại Nhật. Hãy chinh phục tiếng Nhật để thành công hơn trong tương lai, các bạn nhé!
Nguồn: https://sigma.edu.vn
Danh mục: Học tiếng Nhật