Sigma Academy

Sigma Academy

  • Home
  • Học Tiếng Anh
  • Học tiếng Nhật
  • Luyện thi Ielts
  • Giáo Dục
  • Tin tức
    • Bất động sản
    • Phong Thuỷ
    • Công Nghệ
    • Ẩm thực
    • Làm Đẹp
You are here: Home / Giáo Dục / Học tiếng Nhật / TRỌN BỘ từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành chế biến thực phẩm

TRỌN BỘ từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành chế biến thực phẩm

08/10/2023 08/10/2023 Sigma Academy

Chế biến thực phẩm được mệnh danh là “đơn hàng quốc dân” thu hút hàng nghìn lao động Việt đăng ký khi đi XKLĐ Nhật. Vậy “Làm thế nào để có thể tiếp cận công việc được dễ dàng nhất?”, “Làm thế nào để có thể giao tiếp với người Nhật được tốt nhất?”. Một trong những yếu tố mấu chốt đó chính là phải nắm bắt được từ vựng chuyên ngành thực phẩm tiếng Nhật. Để hỗ trợ các bạn học tiếng Nhật được dễ dàng hơn, JVNET xin chia sẻ những từ vựng thực phẩm tiếng Nhật thường dùng dưới đây.

Có thể bạn quan tâm
  • TỔNG HỢP 20 WEBSITE TỰ HỌC TIẾNG NHẬT ONLINE MIỄN PHÍ
  • “Bỏ túi” 5 bí kíp luyện nghe tiếng Nhật hiệu quả cho người mới bắt đầu
  • Top 9 trung tâm dạy tiếng Nhật uy tín tại TP. HCM
  • 15 ĐIỀU NÊN VÀ KHÔNG NÊN ĐỂ HỌC TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT NHANH GẤP 5 LẦN
  • TrungTamTiengNhat’s blog
từ vựng chuyên ngành thực phẩm tiếng nhật
Lao động cần tìm hiểu kỹ các từ vựng chuyên ngành thực phẩm tiếng Nhật

Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành thực phẩm

Khi học từ vựng chuyên ngành chế biến thực phẩm tiếng Nhật, rất nhiều bạn thắc mắc, không biết “chế biến thực phẩm tiếng nhật là gì?”. Đừng lo, chỉ cần bạn đọc hết nội dung bài viết này, bạn không chỉ biết: Chế biến thực phẩm tiếng Nhật là 食品加工 mà còn biết trọn bộ từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành thực phẩm.

Bạn đang xem: TRỌN BỘ từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành chế biến thực phẩm

Hiragana

Kanji

Dịch nghĩa

ほかん

保管

Bảo quản

けいりょう

計量

Cân, đo

さんかぼうしざい

酸化防止剤

Chất chống oxy hóa

ながしだい

流し台

Bồn rửa

べんとう

弁当

Cơm hộp

てんぷら

天ぷら

Đồ chiên

おにぎり

お握り

Cơm nắm

せいけい

成形

Định hình

こんぽう

梱包

Đóng gói

はこづめ

箱詰め

Đóng hộp

うまみ

旨味

Bột ngọt

しょうひきげん

消費期限

Hạn sử dụng

しょうみきげん

賞味期限

Hạn thưởng vị

れいぞうひん

冷蔵品

Hàng bảo quản lạnh

かこうひん

加工品

Hàng chế biến

れいとうひん

冷凍品

Hàng đông lạnh

ほうそうひん

包装品

Hàng đóng gói

じょうき

蒸気

Hơi nước

けんぴん

検品

Kiểm hàng

ほぞん

保存

Lưu trữ

かいふう

開封

Mở hộp

そうざい

惣菜

Món ăn thường ngày

せいぞう

製造

Chế biến

げんざいりょう

原材料

Nguyên, vật liệu

こうおん

高温

Nhiệt độ cao

じょうおん

常温

Nhiệt độ phòng

ていおん

低温

Nhiệt độ thấp

れいすい

冷水

Nước lạnh

ねっとう

熱湯

Nước sôi

てんかぶつ

添加物

Vật phụ gia

かいとう

解凍

Rã đông

せんじょう

洗浄

Rửa sạch

Bất đồng ngôn ngữ luôn là rào cản lớn nhất cho sự phát triển bản thân trong công việc khi giao tiếp với người nước ngoài. Để có thể sử dụng thông thạo tiếng Nhật tại nơi làm việc, các bạn thực tập sinh cần nắm chắc từ vựng cũng như luyện nghe hằng ngày.

Giải đáp thắc mắc: Đi xklđ Nhật Bản ngành thực phẩm có phải học tiếng Nhật không?

Từ vựng tiếng Nhật: Nguyên liệu

Để tạo nên những món ăn đa dạng và có hương vị đặc trưng, chúng ta cũng cần nhận biết những nguyên liệu làm ra những món ăn đó. Đặc biệt, khi sang Nhật làm việc về chuyên ngành thực phẩm, bạn còn cần phải biết tên tiếng Nhật của những nguyên liệu đó nữa.

từ vựng thực phẩm tiếng nhật về nguyên liệu
Từ vựng thực phẩm tiếng nhật về nguyên liệu

Và không để bạn phải loay hoay tìm kiếm trên mạng, JVNET đã giúp bạn tổng hợp những từ vựng chuyên ngành thực phẩm tiếng Nhật về nguyên liệu. Bạn có thể tham khảo.

Hiragana

Kanji

Dịch nghĩa

やさい

野菜

Các loại rau

はくさい

白菜

Cải thảo

こまつな

小松菜

Cải thìa

キャベツ

Bắp cải

ほうれんそう

ほうれん草

Rau chân vịt

セロリ

Cần tây

きくらげ

Mộc nhĩ

たけのこ

竹の子

Măng

グリーンピース

Đậu Hà Lan

あおねぎ

青ネギ

Hành lá

たまねぎ

玉ネギ

Hành tây

じゃがいも

Khoai tây

レタス

Xà lách

えのき

Nấm kim châm

にんじん

人参

Cà rốt

かぼちゃ

南瓜

Bí ngô

だいこん

大根

Củ cải

えだまめ

枝豆

Đậu tương

きゅうり

胡瓜

Dưa chuột

ゴーヤ

Mướp đắng

さつまいも

さつま芋

Khoai lang

とうもろこし

Ngô

Xem thêm : Tổng hợp giáo trình N3 đầy đủ nhất (Kèm link download)

れんこん

蓮根

Củ sen

なす

茄子

Cà tím

オクラ

Đậu bắp

にら

Lá hẹ

トマト

Cà chua

とうがらし

唐辛子

Ớt

ピーマン

Ớt chuông

ブロッコリー

Súp lơ

アスパラガス

Măng tây

インゲン

Đậu cô ve

かいさん

海産

Hải sản

さかな

魚

Cá

まぐろ

鮪

Cá ngừ

いか

Mực

さけ

鮭

Cá hồi

えび

海老

Tôm

こえび

小海老

Tôm nhỏ

いせえび

伊勢海老

Tôm hùm

たこ

蛸

Bạch tuộc

さんま

秋刀魚

Cá thu đao

かに

蟹

Cua

たら

Cá tuyết

さば

Cá thu

こい

鯉

Cá chép

かつお

鰹

Cá ngừ

うなぎ

Lươn

ひらめ

Cá bơn

かき

Con hàu

ます

Cá trê

にしん

Cá trích

ハマグリ

Sò

たい

鯛

Cá hồng

さめ

鮫

Cá mập

にく

肉

Thịt

ぎゅうにく

牛肉

Thịt bò

ぶたにく

豚肉

Thịt lợn

とりにく

鶏肉

Thịt gà

ハム

Giăm bông

ベコン

Thịt lợn muối xông khói

ソーセージ

Xúc xích

ステーキ

Bò bít tết

Từ vựng tiếng Nhật ngành thực phẩm: Đồ gia vị

Phân biệt và biết các từ vựng ngành thực phẩm tiếng Nhật liên quan đến gia vị là một trong những điều cần thiết khi đi XKLĐ Nhật Bản ngành thực phẩm. Nó không chỉ giúp bạn dễ dàng nắm bắt công việc tại Nhật mà còn sớm thích nghi với cuộc sống mới tại Nhật.

từ vựng tiếng nhật trong xưởng thực phẩm
Từ vựng tiếng nhật về chủ đề gia vị

Đặc biệt, khi bạn đi siêu thị, bạn sẽ không bao giờ mua nhầm “Dấm” với “Dầu ăn”. Đây là sự nhầm lẫn mà rất nhiều thực tập sinh gặp phải khi đi mua đồ ở Nhật. Vậy thì còn chờ gì nữa? Hãy cùng JVNET tìm hiểu ngay, từ vựng chuyên ngành thực phẩm tiếng Nhật về gia vị có những từ gì nào!

Xem ngay: Bí quyết học tiếng Nhật để đi xuất khẩu lao động NHANH và hiệu quả

Hiragana

Kanji

Dịch nghĩa

ちょうみりょう

調味料

Gia vị

さとう

砂糖

Đường

しお

塩

Muối

おす

お酢

Dấm

あぶら

油

Dầu ăn

しょうゆ

醤油

Xì dầu

はちみつ

蜂蜜

Mật ong

こしょう

胡椒

Tiêu

マヨネーズ

Sốt mayonnaise

ケチャップ

Sốt cà chua

からし

Mù tạt

しょうが

Gừng

にんにく

Tỏi

あじ

味

Mùi vị

しょっぱい

Mặn

すっぱい

酸っぱい

Chua

あまい

甘い

Ngọt

からい

辛い

Cay

にがい

苦い

Đắng

においがいい

匂いがいい

Thơm

あじがうすい

味が薄い

Nhạt

Từ vựng thực phẩm tiếng Nhật: Các hoạt động trong nhà bếp

Xem thêm : Từ vựng tiếng Nhật bài 29 trong giáo trình Minna no Nihongo

Ngoài việc học từ vựng thực phẩm tiếng Nhật về chủ đề nguyên liệu, gia vị, … thì bạn cũng cần học thêm các từ vựng tiếng Nhật liên quan đến các hoạt động trong nhà bếp. Nó sẽ giúp ích cho các bạn rất nhiều đó. Tìm hiểu ngay nào!

Hiragana

Kanji

Dịch nghĩa

ちょうりする

調理する

Chế biến

ゆでる

茹でる

Luộc

やく

焼く

Nướng

あじつける

味付ける

Nêm gia vị

いためる

炒める

Xào

にる

煮る

Ninh, nấu

あげる

揚げる

Chiên, rán

むす

蒸す

Hấp

まぜる

混ぜる

Trộn

うらかえす

裏返す

Lật

ひたす

浸す

Ngâm

ぬる

Trải, phết (bơ)

つぶす

Nghiền

あわだてる

泡立てる

Đánh tơi

まく

巻く

Cuộn

つつむ

包む

Bọc

ふりかける

Rắc lên

あたためる

温める

Hâm/làm nóng

むく

剥く

Gọt, bóc vỏ

きる

切る

Cắt, thái

はかる

Cân, đo

ひやす

冷やす

Làm lạnh

かいとうする

解凍する

Rã đông

こおらせる

凍らせる

Làm đông cứng

ごはんをたく

ご飯を炊く

Nấu cơm

あらう

洗う

Rửa

かたづける

片付ける

Dọn dẹp

ふきとる

拭き取る

Lau

とりのぞく

取り除く

Loại ra

つけこむ

漬け込む

Muối (dưa, cà..)

にぎる

握る

Nắm (cơm…)

かざりつける

Bày ra bàn

しまう

Cất

だす

Lấy ra

いれる

Cho vào

そぐ

Rót vào

Từ vựng tiếng Nhật về thực phẩm: Dụng cụ nhà bếp

Tiếp theo, chúng ta cùng tìm hiểu những thiết bị, dụng cụ, đồ dùng trong không gian nhà bếp. Nếu bạn nào chưa biết thì nhớ ghi chú lại nha.

Xem thêm: 500++ từ vựng cơ khí tiếng Nhật – Cần biết khi đi xklđ

Hiragana

Kanji

Dịch nghĩa

だいどころ

台所

Nhà bếp

れいとうこ

冷凍庫

Tủ đá

れいぞうこ

冷蔵庫

Tủ lạnh

コンロ

Bếp lò di động

でんしれんじ

電子レンジ

Lò vi sóng

タイマー

Đồng hồ hẹn giờ

すいはんき

炊飯器

Nồi cơm điện

さら

Đĩa

コップ

Chén

はし

箸

Đũa

スプーン

Thìa

おたま

Muỗng

フォーク

Dĩa

おなべ

お鍋

Xoong, nồi

まないた

まな板

Thớt

フライパン

Chảo

おろし

Cái bào, nạo

ナイフ

Dao

かご

Rổ

トング

Kẹp

コップ

Ca, cốc

ストロー

Ống hút nhựa

はさみ

Kéo

エプロン

Tạp dề

Tổng kết

Trên đây là một số các từ vựng chuyên ngành thực phẩm tiếng Nhật cần biết về công việc chế biến thực phẩm ở Nhật Bản. Các từ vựng chuyên ngành này không chỉ quan trọng đối với các bạn thực tập sinh đi xuất khẩu lao động Nhật Bản ngành chế biến thực phẩm. Mà còn rất hữu dụng trong giao tiếp và cuộc sống hằng ngày ở Nhật.

Hình ảnh Trung tâm tiếng Nhật JVNET tại Hà Nội

Thấu hiểu được tầm quan trọng của việc học tiếng Nhật, JVNET đã xây dựng Trung tâm đào tạo tiếng Nhật dành riêng cho các bạn thực tập sinh trước khi xuất cảnh sang Nhật làm việc. Với hệ thống cơ sở vật chất hiện đại cùng đội ngũ giảng viên tiếng Nhật ưu tú. JVNET hi vọng, các bạn học viên luôn nỗ lực học tiếng Nhật thật tốt để sớm hòa nhập với công việc và cuộc sống mới tại Nhật. Hãy chinh phục tiếng Nhật để thành công hơn trong tương lai, các bạn nhé!

Nguồn: https://sigma.edu.vn
Danh mục: Học tiếng Nhật

Bài viết liên quan

LỚP GIAO TIẾP TIẾNG NHẬT CHẤT LƯỢNG CAO
TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT ĐỒ DÙNG TRONG NHÀ
LỚP GIAO TIẾP TIẾNG NHẬT CHẤT LƯỢNG CAO
Tuyển sinh giảng viên cơ hữu tiếng Nhật| Đại học Đông Đô
Từ vựng tiếng Nhật ngày Tết
Từ vựng tiếng Nhật ngày Tết
21+ Website Học Tiếng Nhật Online Miễn Phí, Tốt Nhất Hiện Nay
21+ Website Học Tiếng Nhật Online Miễn Phí, Tốt Nhất Hiện Nay
Katakana P1 – Hàng A, Ka
Katakana P1 – Hàng A, Ka
LingoDeer   Học tiếng Anh, Hàn, Trung, Nhật miễn phí
LingoDeer Học tiếng Anh, Hàn, Trung, Nhật miễn phí
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành công nghệ thông tin (IT)
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành công nghệ thông tin (IT)
Khóa học N3 Online – Trung tâm tiếng Nhật Kosei – Học tiếng Nhật Online cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei – Học Online như học Offline

Chuyên mục: Học tiếng Nhật

About Sigma Academy

Previous Post: « Từ Yếu Thành Siêu, Tổng Hợp Bộ Tài Liệu Luyện Nghe Ielts Miễn Phí Cho Người Mới Bắt Đầu
Next Post: Tổng hợp đề thi IELTS Speaking thật 2023 »

Primary Sidebar

Bài viết nổi bật

Bảo vệ: Tổng hợp thông tin các ngành của Đại học Quốc gia Hà Nội

03/07/2024

TB Tuyển sinh Thạc Sĩ Chuyên ngành Khoa học Điều dưỡng – Khoá 3

27/06/2024

Thích ứng với chương trình lớp 10 mới: Đòi hỏi những thay đổi trong dạy và học

25/06/2024

Cập nhật nội dung & những thay đổi trong chương trình lớp 1 mới

Cập nhật nội dung & những thay đổi trong chương trình lớp 1 mới

24/06/2024

Giáo dục công dân lớp 9 – Giải bài tập sgk GDCD 9 ngắn nhất

24/06/2024

Các loại bằng thạc sĩ và cách phân biệt

24/06/2024

Giáo án Giáo dục địa phương lớp 6 năm 2023 – 2024 KHBD môn Giáo dục địa phương (Hà Nội, Hồ Chí Minh, Vĩnh Long, Thanh Hóa)

24/06/2024

[:vi]TOP CÁC TRƯỜNG ĐÀO TẠO NGÀNH KỸ THUẬT XÂY DỰNG CHẤT LƯỢNG[:]

[:vi]TOP CÁC TRƯỜNG ĐÀO TẠO NGÀNH KỸ THUẬT XÂY DỰNG CHẤT LƯỢNG[:]

24/06/2024

Thông báo tuyển sinh đào tạo Thạc sĩ Luật Khóa 37 (2023 - 2025)

Thông báo tuyển sinh đào tạo Thạc sĩ Luật Khóa 37 (2023 – 2025)

24/06/2024

Giải đáp về Chương trình Giáo dục Vinschool

24/06/2024

Ngành cơ điện tử: Học gì, học ở đâu và cơ hội nghề nghiệp

24/06/2024

3 nguyên tắc - 4 phương pháp giáo dục cảm xúc cho trẻ mầm non ba mẹ cần biết

3 nguyên tắc – 4 phương pháp giáo dục cảm xúc cho trẻ mầm non ba mẹ cần biết

24/06/2024

Ngành Logistics học trường nào sẽ dễ xin việc?

Ngành Logistics học trường nào sẽ dễ xin việc?

24/06/2024

Khoa Sau Đại học – Trường Đại học Mở Tp.HCM

24/06/2024

Chương trình liên kết quốc tế là gì? Hình thức liên kết phổ biến hiện nay

Chương trình liên kết quốc tế là gì? Hình thức liên kết phổ biến hiện nay

24/06/2024

Ngành An toàn thông tin

24/06/2024

Học thạc sĩ giáo dục tiểu học ở đâu? Điều kiện thi thạc sĩ giáo dục?

Học thạc sĩ giáo dục tiểu học ở đâu? Điều kiện thi thạc sĩ giáo dục?

24/06/2024

Ngành Digital Marketing học trường nào? Top 25+ trường đào tạo tốt nhất

Ngành Digital Marketing học trường nào? Top 25+ trường đào tạo tốt nhất

24/06/2024

Bộ GDĐT ban hành khung kế hoạch thời gian năm học 2022-2023

24/06/2024

3 nguyên tắc - 4 phương pháp giáo dục cảm xúc cho trẻ mầm non ba mẹ cần biết

3 nguyên tắc – 4 phương pháp giáo dục cảm xúc cho trẻ mầm non ba mẹ cần biết

24/06/2024

Footer

Về chúng tôi

Sigma Academy – sigma.edu.vn là tổ chức giáo dục kỹ năng cho trẻ. Đồng thời là thông tin tự động cập nhật Google chuyên cung cấp kiến thức về tất cả lĩnh vực. Website chúng tôi là web site cập nhật nội dung tự động từ google.com. Nếu có vấn đề gì về bản quyền vui lòng liên hệ: contact@sigma.edu.vn.

  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Liên hệ

Mạng xã hội

  • Facebook
  • Zalo
  • Website
  • Google maps

Theo dõi chúng tôi tại Google News

Địa Chỉ

Trụ sở chính: 116/12 Tân Mỹ, phường Tân Thuận Tây, quận 7, Ho Chi Minh City, Vietnam
Điện thoại: 097.331.14.49 | Email: contact@sigma.edu.vn

Map

Bản quyền © 2025