Sigma Academy

Sigma Academy

  • Home
  • Học Tiếng Anh
  • Học tiếng Nhật
  • Luyện thi Ielts
  • Giáo Dục
  • Tin tức
    • Bất động sản
    • Phong Thuỷ
    • Công Nghệ
    • Ẩm thực
    • Làm Đẹp
You are here: Home / Giáo Dục / Học Tiếng Anh / Từ vựng unit 1 lớp 5 What's your address?

Từ vựng unit 1 lớp 5 What's your address?

08/10/2023 08/10/2023 Sigma Academy

Nằm trong bộ đề Để học tốt tiếng Anh lớp 5 theo từng Unit năm 2023 – 2024, VnDoc.com xin giới thiệu đến các bạn tài liệu Từ vựng tiếng Anh Unit 1 lớp 5: What’s your address? dưới đây. Từ mới Unit 1 tiếng Anh lớp 5 What’s your address? bao gồm đầy đủ từ vựng tiếng Anh, cách phiên âm, định nghĩa và ví dụ cụ thể giúp các em ghi nhớ từ vựng tiếng Anh lớp 5 Unit 1 hiệu quả. Sau đây mời các bạn cùng tham khảo.

Có thể bạn quan tâm
  • Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề từ cơ bản đến nâng cao
  • Học từ vựng TOEIC không khó với 600 Essential Words For The TOEIC Test
  • Bật mí 10 cách học ngữ pháp tiếng anh cấp tốc hiệu quả tại nhà
  • [Clip] Cách đọc bảng phiên âm IPA tiếng Anh chuẩn Anh – Mỹ
  • Làm sao để bạn bắt đầu học tiếng Anh cho người đi làm mất gốc? 

I/ Từ vựng tiếng Anh 5 Unit 1 What’s your address?

Tiếng Anh/ Phân loại

Bạn đang xem: Từ vựng unit 1 lớp 5 What's your address?

Phiên âm

Tiếng Việt

1. address (n)

/ə’dres/

địa chỉ

2. lane (n)

/lein/

ngõ

3. road (n)

/roud/

đường (trong làng)

4. street (n)

/stri:t/

đường (trong thành phố)

5. flat (n)

/flæt/

căn hộ

6. village (n)

/vilidʒ/

ngôi làng

7. country (n)

/kʌntri/

đất nước

8. tower (n)

/tauə/

tòa tháp

9. mountain (n)

/mauntin/

ngọn núi

10. district (n)

/district/

huyện, quận

11. province (n)

/prɔvins/

tỉnh

12. hometown (n)

/həumtaun/

quê hương

13. where (adv)

/weə/

ở đâu

14. from (prep.)

/frəm/

đến từ

15. pupil (n)

/pju:pl/

học sinh

16. live (v)

/liv/

sống

17. busy (adj)

/bizi/

bận rộn

18. far (adj)

/fɑ:/

xa xôi

19. quiet (adj)

/kwaiət/

yên tĩnh

20. crowded (adj)

/kraudid/

đông đúc

21. large (adj)

/lɑ:dʒ/

rộng

22. small (adj)

/smɔ:l/

nhỏ, hẹp

23. pretty (adj)

/priti/

xinh xắn

24. beautiful (adj)

/bju:tiful/

đẹp

25. building (n)

/ˈbɪldɪŋ/

tòa nhà

26. tower (n)

/ˈtaʊə(r)/

tòa tháp

27. field (n)

/fi:ld/

đồng ruộng

28. noisy (adj)

/´nɔizi/

ồn ào

29. big (adj)

/big/

to, lớn

II/ Bài tập từ vựng Unit 2 tiếng Anh 5 What’s your address?

1. Fill in the missing letter to make meaningful words

1. Jack lives in a pr _ t _ y and qu _ _ t countryside.

2. Tom’s city is very c _ o _ d _ d and b _ s _.

3. Sue lives in a _ i _ l _ ge.

4. My town is la_ g _.

5. What’s your _ om_t_wn?

6. I like Danang c_t_ very much.

7. What’s your village like? – It’s sm_l_.

8. Linda lives on the second floor of the city _o_er.

2. Complete the sentence with the words in the box

flat

animals

address

busy

hometown

1. What’s your _____________? – It’s 89, Hoang Dao Thuy Street.

2. What’s your _____________ like?

3. They live in a small _____________ in Hoan Kiem District.

4. There are lots of trees and _____________ in my area.

5. I don’t like big cities because they are too _____________ and crowded.

3. Recorder the words to make the correct sentence.

1. is/ city/ your/ like/ what/?

______________________________

2. village/ beautiful/ my/ is/ peaceful/ and

______________________________

3. or/ your/ is/ quiet/ hometown/ noisy/?

______________________________

4. in/ Lam/ a/ and/ big/ lives/ city/ busy

______________________________

5. is/ address/ his/ what/?

______________________________

4. Write the opposites

1. small

> < _____________________

2. quiet

> < ____________________

3. beautiful

> < ____________________

4. hungry

> < ___________________

5. old

> < ___________________

5. Choose the odd one out.

1. a. old b. hometown c. crowded d. peaceful

2. a. street b. lane c. pupil d. road

3. a. district b. street c. island d. new

4. a. address b. beautiful c. noisy d. small

5. a. island b. lane c. What d. tower

6. Fill in the blank with ONE word

Lan: Hello, Trung. How are you?

Trung: Hi, Lan. I am pretty well.

Lan: (1)_____ you going to now?

Trung: I am going to my grandparents’ house.

Lan: Where do they (2)___________?

Trung: They live (3) __________ 56 Duy Tan street.

Lan: Do they live (4)______ a flat?

Trung: No, they don’t. They (5)_____ in a house.

7. Complete the conversation with available sentences. Then practise it with your friend.

Where’s she from

She’s from London, England

How are you

What’s her nationality

Who’s that

Tony: Hello, Mai.

Mai: Hello, Tony. (1) ______________________________?

Xem thêm : Tổng hợp từ vựng B1 theo chủ đề, tải 3000 từ vựng ôn thi B1 PDF

Tony: I’m fine, thank you. And you?

Mai: I’m fine, thanks. (2) _______________________________?

Tony: That’s Linda.

Mai: (3) ____________________________________________?

Tony: She’s from England.

Mai: Where in England is she from?

Tony: (4) _______________________________________

Mai: (5)__________________________________

Tony: She’s English.

Xem thêm bài tập trắc nghiệm từ vựng Unit 1 lớp 5: Trắc nghiệm từ vựng Unit 1 lớp 5: What’s your address? có đáp án MỚI

III/ Đáp án bài tập từ vựng unit 1 lớp 5 What’s your address?

1. Fill in the missing letter to make meaningful words

1. Jack lives in a pretty and quiet countryside.

2. Tom’s city is very crowded and busy.

3. Sue lives in a village.

4. My town is large.

5. What’s your hometown?

6. I like Danang city very much.

7. What’s your village like? – It’s small.

8. Linda lives on the second floor of the city tower.

2. Complete the sentence with the words in the box

1. What’s your _____address________? – It’s 89, Hoang Dao Thuy Street.

2. What’s your ______hometown_______ like?

3. They live in a small _____flat________ in Hoan Kiem District.

4. There are lots of trees and ______animals_______ in my area.

5. I don’t like big cities because they are too ______busy_______ and crowded.

3. Recorder the words to make the correct sentence.

1 – What is your city like?

2 – My village is peaceful and beautiful.

3 – Is your hometown quiet or noisy?

4 – Lam lives in a big and busy city.

5 – What is his address?

4. Write the opposites

1. small

> < __________big/ huge___________

2. quiet

> < ______noisy_________

3. beautiful

> < _______ugly_______

4. hungry

> < _____full_______

5. old

> < _______young_______

5. Choose the odd one out.

1 – b; 2 – c; 3 – d; 4 – a; 5 – c;

Giải thích

1 – a, c, d là tính từ tiếng Anh (adj); b là danh từ tiếng Anh (N)

2 – a, b, d là danh từ chỉ vật (N); c là danh từ chỉ người (N)

3 – a, b, c là danh từ chỉ vật (N); d là tính từ tiếng Anh (adj)

4 – b, c, d là tính từ tiếng Anh (adj); a là danh từ tiếng Anh (N)

5 – a, b, d là danh từ chỉ sự vật (N); c là từ để hỏi tiếng Anh

6. Fill in the blank with ONE word

Lan: Hello, Trung. How are you?

Trung: Hi, Lan. I am pretty well.

Lan: (1)__Where___ you going to now?

Trung: I am going to my grandparents’ house.

Lan: Where do they (2)____live_______?

Trung: They live (3) _____at_____ 56 Duy Tan street.

Lan: Do they live (4)___in___ a flat?

Trung: No, they don’t. They (5)___live__ in a house.

7. Complete the conversation with available sentences. Then practise it with your friend.

Where’s she from

She’s from London, England

How are you

What’s her nationality

Who’s that

Tony: Hello, Mai.

Mai: Hello, Tony. (1) _____How are you_______?

Xem thêm : Tổng hợp từ vựng B1 theo chủ đề, tải 3000 từ vựng ôn thi B1 PDF

Tony: I’m fine, thank you. And you?

Mai: I’m fine, thanks. (2) ___________Who’s that_______?

Tony: That’s Linda.

Mai: (3) ______Where’s she from_________?

Tony: She’s from England.

Mai: Where in England is she from?

Tony: (4) _____She’s from London, England___________

Mai: (5) ___What’s her nationality_____?

Tony: She’s English.

Trên đây là Vocabulary – Từ mới & Bài tập Anh văn lớp 5 Unit 1 What’s your address? đầy đủ nhất và đáp án chi tiết. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 5 khác nhau được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Xem thêm hướng dẫn trọn bộ tiếng Anh unit 1 lớp 5 tại: Học Tiếng Anh lớp 5 Unit 1 What’s your address? FULL

Nguồn: https://sigma.edu.vn
Danh mục: Học Tiếng Anh

Bài viết liên quan

100+ CÂU TIẾNG ANH GIAO TIẾP HÀNG NGÀY THÔNG DỤNG NHẤT
100+ CÂU TIẾNG ANH GIAO TIẾP HÀNG NGÀY THÔNG DỤNG NHẤT
Trắc nghiệm tiếng Anh 11 Unit 1 A long and healthy life Trắc nghiệm tiếng Anh 11 – Global Success
Bí quyết xử lý gọn tất cả các bài thi nghe tiếng Anh
Bí quyết xử lý gọn tất cả các bài thi nghe tiếng Anh
121 bài tập Tiếng Anh 6 thí điểm
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ m thông dụng bạn cần biết
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ m thông dụng bạn cần biết
50 câu giao tiếp tiếng Anh cơ bản cho người mất gốc
50 câu giao tiếp tiếng Anh cơ bản cho người mất gốc
TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ CON VẬT CHO BÉ
TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ CON VẬT CHO BÉ
Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp nói chuyện với người nước ngoài thông dụng nhất
Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp nói chuyện với người nước ngoài thông dụng nhất
Top 6 web học từ vựng tiếng Anh miễn phí
Top 6 web học từ vựng tiếng Anh miễn phí

Chuyên mục: Học Tiếng Anh

About Sigma Academy

Previous Post: « 350+ ngữ pháp JLPT N1 bạn cần biết – Cách sử dụng và Ví dụ
Next Post: Bài 5: Bí quyết nhớ toàn bộ động từ bất quy tắc »

Primary Sidebar

Bài viết nổi bật

Bảo vệ: Tổng hợp thông tin các ngành của Đại học Quốc gia Hà Nội

03/07/2024

TB Tuyển sinh Thạc Sĩ Chuyên ngành Khoa học Điều dưỡng – Khoá 3

27/06/2024

Thích ứng với chương trình lớp 10 mới: Đòi hỏi những thay đổi trong dạy và học

25/06/2024

Cập nhật nội dung & những thay đổi trong chương trình lớp 1 mới

Cập nhật nội dung & những thay đổi trong chương trình lớp 1 mới

24/06/2024

Giáo dục công dân lớp 9 – Giải bài tập sgk GDCD 9 ngắn nhất

24/06/2024

Các loại bằng thạc sĩ và cách phân biệt

24/06/2024

Giáo án Giáo dục địa phương lớp 6 năm 2023 – 2024 KHBD môn Giáo dục địa phương (Hà Nội, Hồ Chí Minh, Vĩnh Long, Thanh Hóa)

24/06/2024

[:vi]TOP CÁC TRƯỜNG ĐÀO TẠO NGÀNH KỸ THUẬT XÂY DỰNG CHẤT LƯỢNG[:]

[:vi]TOP CÁC TRƯỜNG ĐÀO TẠO NGÀNH KỸ THUẬT XÂY DỰNG CHẤT LƯỢNG[:]

24/06/2024

Thông báo tuyển sinh đào tạo Thạc sĩ Luật Khóa 37 (2023 - 2025)

Thông báo tuyển sinh đào tạo Thạc sĩ Luật Khóa 37 (2023 – 2025)

24/06/2024

Giải đáp về Chương trình Giáo dục Vinschool

24/06/2024

Ngành cơ điện tử: Học gì, học ở đâu và cơ hội nghề nghiệp

24/06/2024

3 nguyên tắc - 4 phương pháp giáo dục cảm xúc cho trẻ mầm non ba mẹ cần biết

3 nguyên tắc – 4 phương pháp giáo dục cảm xúc cho trẻ mầm non ba mẹ cần biết

24/06/2024

Ngành Logistics học trường nào sẽ dễ xin việc?

Ngành Logistics học trường nào sẽ dễ xin việc?

24/06/2024

Khoa Sau Đại học – Trường Đại học Mở Tp.HCM

24/06/2024

Chương trình liên kết quốc tế là gì? Hình thức liên kết phổ biến hiện nay

Chương trình liên kết quốc tế là gì? Hình thức liên kết phổ biến hiện nay

24/06/2024

Ngành An toàn thông tin

24/06/2024

Học thạc sĩ giáo dục tiểu học ở đâu? Điều kiện thi thạc sĩ giáo dục?

Học thạc sĩ giáo dục tiểu học ở đâu? Điều kiện thi thạc sĩ giáo dục?

24/06/2024

Ngành Digital Marketing học trường nào? Top 25+ trường đào tạo tốt nhất

Ngành Digital Marketing học trường nào? Top 25+ trường đào tạo tốt nhất

24/06/2024

Bộ GDĐT ban hành khung kế hoạch thời gian năm học 2022-2023

24/06/2024

3 nguyên tắc - 4 phương pháp giáo dục cảm xúc cho trẻ mầm non ba mẹ cần biết

3 nguyên tắc – 4 phương pháp giáo dục cảm xúc cho trẻ mầm non ba mẹ cần biết

24/06/2024

Footer

Về chúng tôi

Sigma Academy – sigma.edu.vn là tổ chức giáo dục kỹ năng cho trẻ. Đồng thời là thông tin tự động cập nhật Google chuyên cung cấp kiến thức về tất cả lĩnh vực. Website chúng tôi là web site cập nhật nội dung tự động từ google.com. Nếu có vấn đề gì về bản quyền vui lòng liên hệ: contact@sigma.edu.vn.

  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Liên hệ

Mạng xã hội

  • Facebook
  • Zalo
  • Website
  • Google maps

Theo dõi chúng tôi tại Google News

Địa Chỉ

Trụ sở chính: 116/12 Tân Mỹ, phường Tân Thuận Tây, quận 7, Ho Chi Minh City, Vietnam
Điện thoại: 097.331.14.49 | Email: contact@sigma.edu.vn

Map

Bản quyền © 2025