Mời các bạn tiếp tục học 60 từ vựng N3 – tuần thứ 10
Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 55
迷惑がかかる (めいわくがかかる) : Bị làm phiền. Ví dụ : 静かにしてください。迷惑がかかるから : Hãy giữ trật tự, chúng tôi đang bị làm phiền đấy.
Bạn đang xem: Từ vựng tiếng Nhật N3 – Luyện thi tiếng Nhật N3
レジ : Quầy thanh toán
勘定を済ませる (かんじょうをすませる) : Thanh toán hóa đơn
「お勘定をお願いします。」 (「おかんじょうをおねがいします。」) : “Xin hãy thanh toán cho tôi” (Nhờ nhân viên cửa hàng tính tiền để chúng ta trả tiền đồ ăn)
別々に払う (べつべつにはらう) : Ai ăn thì trả tiền người ấy. Trả riêng, không gộp lại để trả.
「別でお願いします。」 (「べつでおねがいします。」) : “Tính riêng cho chúng tôi”. “Xin hãy tính riêng”
割り勘にする (わりかんにする) : Chia tiền ăn
おごる : Đãi (động từ – trả tiền ăn, đãi cả đội)
おごり : Đãi (danh từ – chỉ bữa tiệc, bữa ăn được người khác trả tiền). コーヒーは私のおごりです. Cà phê để tớ đãi nhé.
現金で払う (げんきんではらう) : Trả bằng tiền mặt
Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 56
(クレジット)カードで払う (はらう) : Trả bằng thẻ tín dụng
カードの有効期限を確認する (カードのゆうこうきげんをかくにんする) : Xác nhận hạn sử dụng của thể tín dụng
(お)札をくずす ((お)さつをくずす) : Đổi tiền. Phá tiền chẵn đổi thành tiền lẻ.
(お)つりをもらう : Nhận tiền thừa
レシート/領収書をもらう (レシート/りょうしゅうしょをもらう) : Nhận hóa đơn thanh toán
ぜいたくをする : Ăn tiêu xa hoa
無駄遣いをする (むだづかいをする) : Tiêu xài hoang phí
請求書が届く (せいきゅうしょがとどく) : Hóa đơn thanh toán được chuyển đến nhà
費用がかかる (ひようがかかる) : Tốn tiền chi phí
今月の生活費が不足する (こんげつのせいかつひがふそくする) : Thiếu tiền sinh hoạt tháng này
Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 57
Xem thêm : Mẹo học tiếng Nhật tại nhà hiệu quả
交通費 (こうつうひ) : Phí đi lại
お金が足りる (おかねがたりる) : Có đủ tiền
食費を節約する (しょくひをせつやくする) : Tiết kiệm phí ăn uống
無駄を省く (むだをはぶく) : Giảm bớt lãng phí
無駄をなくす (むだをなくす) : Phòng chống lãng phí
貧乏になる (びんぼうになる) : trở nên nghèo khó
(お)金持ちになる ((お)かねもちになる) : trở nên giàu có
貧しい生活 (まずしいせいかつ) : Cuộc sống khốn khó
借金をする (しゃっきんをする) : Vay tiền
科目 (かもく) : Môn học
Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 58
571. 教科 (きょうか) : Giáo khoa. Tài liệu được biên soạn một cách có tổ chức về 1 lĩnh vực nào đó như : tri thức, kỹ thuật, kỹ năng, kinh nghiệm. Tham khảo : wiki
得意な (とくいな) : (môn học, trò chơi… mà mình ) giỏi, thích
苦手な (にがてな) : (môn học, trò chơi… mà mình ) Kém, không thích
国語 (こくご) : Quốc ngữ. Là ngôn ngữ chính thống của một quốc gia
算数 (さんすう) : Môn toán
理科 (りか) : Các môn khoa học
社会 (しゃかい) : Các môn xã hội
体育 (たいいく) : Thể dục
入学する (にゅうがくする) : Nhập học
私立高校 (しりつこうこう) : Trường cấp 3 tư thục
Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 59
公立高校 (こうりつこうこう) : Trường cấp 3 công lập
国立大学 (こくりつだいがく) : Trường đại học quốc lập
Xem thêm : 3000 từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề
昼休み (ひるやすみ) : Nghỉ trưa
584.(お)弁当 (べんとう) : Cơm hộp
給食 (きゅうしょく) : Cơm suất
時間割 (じかんわり) : Thời khóa biểu
入学式 (にゅうがくしき) : Lễ nhập học.
卒業式 (そつぎょうしき) : Lễ tốt nghiệp
出席する (しゅっせきする) : Có mặt
欠席する (けっせきする) : Vắng mặt
Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 60
バスで通学する (バスでつうがくする) : Đến trường bằng xe buýt
通勤する (つうきんする) : Đi làm (chỉ việc từ nhà đến chỗ làm)
1/ 2/ 3学期 (がっき) : Học kỳ 1/ 2/ 3
今学期 (こんがっき) : Kỳ này
前期 (ぜんき) : Kỳ trước
後期 (こうき) : Kỳ tới
同じ学年 (おなじがくねん) : Cùng niên học. Cùng khóa, cùng cấp học
自習する (じしゅうする) : Tự học
鉛筆をけずる (えんぴつをけずる) : Gọt bút chì
物差し/定規で測る (ものさし/じょうぎではかる) : Đo bằng thước kẻ
Như vậy là các bạn đã học hết 60 từ vựng N3 của tuần thứ 10. Các bạn hãy ôn lại 1 lượt trước khi chuyển sang tuần thứ 11. Hoặc chuyển sang các phần khác bằng cách nhấn vào các trang sau (link tới các trang tại dưới phần comment).
Trong quá luyện thi N3, các bạn nên học song song với các kỹ năng khác : ngữ pháp N3, chữ Hán N3, luyện đọc N3, luyện nghe N3 để có sự đồng điều giữa các kỹ năng, hoặc đi theo kết hoạch luyện thi N3 trong 3 tháng, 6 tháng để có sự phân bổ thời gian học hợp lý.
Chúc các bạn tự học tiếng Nhật hiệu quả !
We on social : Facebook – Youtube – Pinterest
Nguồn: https://sigma.edu.vn
Danh mục: Học tiếng Nhật