Từ vựng về các con vật là 1 chủ đề cực thông dụng mà bạn không thể bỏ qua khi học tiếng Anh. Langmaster xin gửi tới bạn bộ từ vựng đầy đủ nhất về chủ đề các loài vật trong tiếng Anh. Nạp từ mới ngay thôi nào!
1. Từ vựng về các con vật hoang dã
- bear /beə/ gấu
- polar bear /ˈpəʊlə beə/ gấu Bắc cực
- panda /ˈpændə/ gấu trúc
- tiger /ˈtaɪgə/ hổ
- tigress /ˈtaɪɡrəs/ hổ cái
- tiger cub /ˈtaɪgə kʌb/ hổ con
- lion /ˈlaɪən/ sư tử
- lioness /ˈlaɪənes/ sư tử cái
- lion cub /ˈlaɪən kʌb/ sư tử con
- panther /ˈpænθə/ báo đen
- leopard /ˈlɛpəd/ báo đốm
- cheetah /ˈʧiːtə/ báo Ghê.ta
- gazelle /ɡəˈzel/ linh dương
- rhinoceros /raɪˈnɒsərəs/ tê giác
- hippopotamus /ˌhɪpəˈpɒtəməs/ hà mã
- fox /fɒks/ cáo
- elephant /ˈɛlɪfənt/ voi
- wolf /wʊlf/ sói
- deer /dɪə/ nai
- doe /dəʊ/ con nai cái
- fawn /fɔːn/ nai con
- reindeer /ˈreɪndɪə/ tuần lộc
- elk /ɛlk/ nai sừng tấm
- moose /muːs/ nai sừng tấm
- rat /ræt/ chuột
- giraffe /ʤɪˈrɑːf/ hươu cao cổ
- frog /frɒg/ ếch
- snake /sneɪk/ rắn
- alligator /ˈælɪgeɪtə/ cá sấu
- crocodile /ˈkrɒkədaɪl/ cá sấu
- bat /bæt/ dơi
- hyena /haɪˈiːnə/ linh cẩu
- chimpanzee /ˌʧɪmpənˈziː/ tinh tinh
- gorilla /gəˈrɪlə/ gô ri la
- giant panda /ˈʤaɪənt ˈpændə/ gấu trúc
- boar /bɔː/ lợn rừng
- koala /kəʊˈɑːlə/ koala
- camel /ˈkæməl/ lạc đà
- sloth /sləʊθ/ con lười
- zebra /ˈziːbrə/ ngựa vằn
- squirrel /ˈskwɪrəl/ sóc
- baboon /bəˈbuːn/ khỉ đầu chó
- hedgehog /ˈhɛʤhɒg/ nhím
- monkey /ˈmʌŋki/ khỉ
- racoon /rəˈkuːn/ gấu mèo
- platypus /ˈplætɪpəs/ thú mỏ vịt
- badger /ˈbæʤə/ con lửng
- weasel /ˈwiːzl/ chồn
- otter /ˈɒtə/ rái cá
- skunk /skʌŋk/ chồn hôi
Xem thêm:
=> 230+ TỪ VỰNG VỀ TRƯỜNG HỌC AI HỌC TIẾNG ANH CŨNG PHẢI BIẾT
=> TỔNG HỢP 150 TỪ VỰNG VỀ DU LỊCH VÀ CÁC CÂU GIAO TIẾP CƠ BẢN NHẤT
2. Từ vựng về các con vật sống dưới nước
- crab /kræb/ cua
- seal /siːl/ hải cẩu
- octopus /ˈɒktəpəs/ bạch tuộc
- shark /ʃɑːk/ cá mập
- seahorse /ˈsiːhɔːs/ cá ngựa
- walrus /ˈwɔːlrəs/ voi biển
- starfish /ˈstɑːfɪʃ/ sao biển
- whale /weɪl/ cá voi
- penguin /ˈpɛŋgwɪn/ chim cánh cụt
- jellyfish /ˈʤɛlɪfɪʃ/ sứa biển
- squid /skwɪd/ con mực
- lobster /ˈlɒbstə/ tôm hùm
- shrimp /ʃrɪmp/ tôm
- oyster /ˈɔɪstə/ con hàu
- clam /klæmz/ con nghêu
- mussel /ˈmʌsl/ con trai
- oyster /ˈɔɪstə/ con hàu
- scallop /ˈskɒləp/ sò điệp
- sentinel crab /ˈsɛntɪnl kræb/ con ghẹ
- dolphin /ˈdɒlfɪn/ cá heo
- sea snail /siː/ /sneɪl/ ốc biển
- sea urchin /siː/ /ˈɜːʧɪn/ nhím biển
- sea turtle /siː/ /ˈtɜːtl/ rùa biển
- sea lion /siː/ /ˈlaɪən/ sư tử biển
- coral /ˈkɒrəl/ san hô
- seaweed /ˈsiːwiːd/ rong biển
- fish /fɪʃ/ cá
- clownfish /ˈklaʊnfɪʃ/ cá hề
- common carp /ˈkɒmən kɑːp/ cá chép
- goldfish /ˈgəʊldfɪʃ/ cá vàng
- salmon /ˈsæmən/ cá hồi
- crocodile /ˈkrɒkədaɪl/ cá sấu
- anchovy /ˈænʧəvi/ cá cơm biển
- sperm whale /spɜːm weɪl/ cá nhà táng
- catfish /ˈkætˌfɪʃ/ cá trê
- eel /iːl/ lươn
- flounder /ˈflaʊndə/ cá bơn
- goby /ˈɡəʊbi/ cá bống
- herring /ˈhɛrɪŋ/ cá trích
- mackerel /ˈmækrəl/ cá thu
- pomfret /ˈpɒmfrɪt/ cá chim
- catfish /ˈkætfɪʃ/ cá trê
- tench /tentʃ/ cá mè
- tilapia /tɪˈlɑːpiə/ cá rô
- pufferfish /ˈpʌfəfɪʃ/ cá nóc
- suckermouth catfish /ˈsʌkəmaʊθ ˈkatfɪʃ/ cá dọn bể
- red tilapia /rɛd tɪˈleɪpɪə/ cá diêu hồng
- sardine /sɑːˈdiːn/ cá mòi
- snakehead fish /ˈsneɪkhɛd fɪʃ/ cá quả
- swordfish /ˈsɔːdfɪʃ/ cá kiếm
- stingray /ˈstɪŋreɪ/ cá đuối
- tuna /ˈtjuːnə/ cá ngừ
- anabas /ˈanəbəs/ cá rô
- flowerhorn /ˈflaʊəhɔːn/ cá la hán
- angelfish /ˈeɪndʒ(ə)lfɪʃ/ cá thiên thần
- alligator /ˈælɪgeɪtə/ cá sấu Mỹ
- sea snake /siː sneɪk/ rắn biển
- frog /frɒg/ ếch
- salamander /ˈsæləˌmændə/ kỳ giông
- hippopotamus /ˌhɪpəˈpɒtəməs/ hà mã
Xem thêm : 150+ từ vựng trái cây tiếng Anh theo chủ đề THÔNG DỤNG
Từ vựng tiếng Anh cơ bản – Tất tần tật tên tiếng Anh của các loài động vật dưới nước [Langmaster]
Xem thêm:
=> 150 TỪ VỰNG VỀ NGHỀ NGHIỆP TRONG TIẾNG ANH ĐỦ MỌI NGÀNH NGHỀ
=> 3 CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG TIẾNG ANH GIAO TIẾP CƠ BẢN CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU
3. Tên các con vật nuôi trong nông trại
- sheep /ʃiːp/ cừu
- donkey /ˈdɒŋki/ lừa
- buffalo /ˈbʌfələʊ/ trâu
- goat /gəʊt/ dê
- cow /kaʊ/ bò
- goose /guːs/ ngỗng
- horse /hɔːs/ ngựa
- calf /kæf/ bê con
- chicken /ˈʧɪkɪn/ gà
- rooster /ˈruːstə/ gà trống
- hen /hɛn/ gà mái
- chick /ʧɪk/ gà con
- duck /dʌk/ vịt
- drake /dreɪk/ vịt đực
- duckling /ˈdʌklɪŋ/ vịt con
- turkey /ˈtɜːki/ gà tây
- ox /ɒks/ bò
- water buffalo /ˈwɔːtə ˈbʌfələʊ/ trâu
- sheep /ʃiːp/ cừu
- pig /pɪg/ lợn
- piglet /ˈpɪglət/ lợn con
- rabbit /ˈræbɪt/ thỏ
- bunny /ˈbʌni/ thỏ con
- earthworm /ɜːθ wɜːm/ giun đất
- cattle /ˈkætl/ gia súc
- dog dɔːɡ/ chó đực
- bitch /bɪtʃ/ chó cái
- puppy /ˈpʌpi/ chó con
- cat /kæt/ mèo
- queen /kwiːn/ mèo cái
- kitten /ˈkɪtn/ mèo con
4. Tên các con vật, các loài chim bằng tiếng Anh
- bird: các loài chim nói chung
- pheasant /ˈfɛznt/ gà lôi
- swallow /ˈswɒləʊ/ chim én
- canary /kəˈneəri/ chim hoàng yến
- pigeon /ˈpɪʤɪn/ chim bồ câu
- parrot /ˈpærət/ vẹt
- crow /krəʊ/ quạ
- hummingbird /ˈhʌmɪŋbɜːd/ chim ruồi
- raven /ˈreɪvn/ quạ
- quail /kweɪl/ chim cút
- kingfisher /ˈkɪŋˌfɪʃə/ chim bói cá
- swan /swɒn/ thiên nga
- woodpecker /ˈwʊdˌpɛkə/ chim gõ kiến
- toucan /ˈtuːkən/ chim toucan
- sparrow /ˈspærəʊ/ chim sẻ
- peacock /ˈpiːkɒk/ công
- penguin /ˈpɛŋgwɪn/ chim cánh cụt
- ostrich /ˈɒstrɪʧ/ đà điểu
- seagull /ˈsiːgʌl/ chim mòng biển
- eagle /ˈiːgl/ đại bàng
- flamingo /fləˈmɪŋgəʊ/ hồng hạc
- hawk /hɔːk/ diều hâu
- stork /stɔːk/ cò
- falcon /ˈfɔːlkən/ chim ưng
- vulture /ˈvʌlʧə/ kền kền
Xem thêm:
=> TOP 1000+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ
=> 1000 từ vựng thông dụng nhất
5. Tên các con vật, các loài côn trùng bằng tiếng Anh
- ant /ænt/ kiến
- scorpion /ˈskɔːpiən/ bọ cạp
- aphid /ˈeɪfɪd/ con rệp
- louse /laʊs/ con rận
- bee /biː/ con ong
- butterfly /ˈbʌtəflaɪ/ bướm
- beetle /ˈbiːtl/ bọ cánh cứng
- caterpillar /ˈkætəpɪlə/ sâu bướm
- flea /fliː/ con bị chét
- centipede /ˈsɛntɪpiːd/ con rết
- tick /tɪk/ con ve
- cockroach /ˈkɒkrəʊʧ/ con gián
- spider /ˈspaɪdə/ nhện
- termite /ˈtɜːmaɪt/ con mối
- wasp /wɒsp/ ong bắp cày
- praying mantis /ˈpreɪɪŋ/ /ˈmæntɪs/ bọ ngựa
- cricket /ˈkrɪkɪt/ con dế
- moth /mɒθ/ con bướm đêm
- dragonfly /ˈdrægənflaɪ/ chuồn chuồn
- mosquito /məsˈkiːtəʊ/ con muỗi
- firefly /ˈfaɪəflaɪ/ đom đóm
- maggot /ˈmægət/ con giòi
- fly /flaɪ/ con ruồi
- cicada /sɪˈkɑːdə/ ve sầu
- grasshopper /ˈgrɑːsˌhɒpə/ châu chấu
- ladybug /ˈleɪdɪbʌg/ bọ rùa
70 TỪ VỰNG TIẾNG ANH CƠ BẢN VỀ CHỦ ĐỀ ĐỘNG VẬT – Học tiếng Anh Online (Trực tuyến)
Các bạn đã lưu hết các từ vựng về các con vật này chưa? Đừng quên học từ mới mỗi ngày để không bị học trước quên sau nhé. Chúc các bạn học tiếng Anh vui vẻ và hiệu quả hơn mỗi ngày.
Nguồn: https://sigma.edu.vn
Danh mục: Học Tiếng Anh