Đối với bài thi TOEIC, từ vựng đóng vai trò cốt lõi quyết định tới 30% điểm thi. Nắm trong tay bộ từ vựng, bạn sẽ có một nền tảng vững chắc dành cho phần bài nghe và bài đọc. Chính vì vậy, Hack Não Từ Vựng đã tổng hợp 300 từ vựng thường gặp trong TOEIC qua bài viết dưới đây, nhằm giúp bạn có thể dễ dàng hệ thống và ôn tập lại bộ từ vựng tiếng Anh TOEIC. Hãy cùng khám phá và đừng quên ghi chép lại nhé.
300 từ vựng thường gặp trong TOEIC
Những từ vựng hay gặp trong TOEIC chủ yếu là các từ vựng cơ bản được sử dụng với tần suất cao. Dưới đây là bộ từ vựng thường xuất hiện trong các đề thi TOEIC
Bạn đang xem: 300 từ vựng thường gặp trong TOEIC ai cũng nên biết
Số thứ tự Từ vựng tiếng Anh Phiên âm Nghĩa tiếng Việt 1 abide by /əˈbaɪd/ /baɪ/ tuân theo 2 accustom to /əˈkʌstəm/ /tuː/ quen với 3 accurately /ˈækjʊrɪtli/ chính xác 4 board /bɔːd/ lên (tàu, xe, máy bay) 5 extend /ɪksˈtɛnd/ mở rộng 6 equivalent /ɪˈkwɪvələnt/ tương đương với 7 follow up /ˈfɒləʊ/ /ʌp/ bám sát 8 bring up /brɪŋ/ /ʌp/ giới thiệu 9 client /ˈklaɪənt/ khách hàng 10 bring together /brɪŋ/ /təˈgɛðə/ tụ tập 11 get out of /gɛt/ /aʊt/ /ɒv/ thoát khỏi 12 balance /ˈbæləns/ cân bằng 13 casually /ˈkæʒjʊəli/ không trang trọng 14 action /ˈækʃ(ə)n/ /ˈæk.ʃən/, hành động 15 agenda /əˈʤɛndə/ /əˈdʒen.də/, lịch trình thảo luận 16 busy /ˈbɪzi/ bận rộn 17 assist /əˈsɪst/ giúp đỡ 18 chain /ʧeɪn/ chuỗi 19 exclude /ɪksˈkluːd/ loại trừ, đuổi tống ra, tống ra 20 expect /ɪksˈpɛkt/ mong đợi 21 behavior /bɪˈheɪvjə/ hành vi 22 diversity /daɪˈvɜːsɪti/ đa dạng 23 attract /əˈtrækt/ thu hút 24 debt /dɛt/ nợ 25 express /ɪksˈprɛs/ (adj) nhanh, hoả tốc, tốc hành; (v) biểu lộ, bày tỏ (tình cảm…), phát biểu ý kiên 26 engage /ɪnˈgeɪʤ/ tham gia vào 27 disseminate /dɪˈsɛmɪneɪt/ lan truyền 28 apprehensive /ˌæprɪˈhɛnsɪv/ lo lắng về tương lai 29 compatible /kəmˈpætəbl/ tương thích 30 expense /ɪksˈpɛns/ chi phí 31 apprentice /əˈprɛntɪs/ sinh viên(ẩm thực) 32 culinary /ˈkʌlɪnəri/ ẩm thực 33 flexibly /ˈflɛksəbli/ linh động 34 code /kəʊd/ /kəʊd/, mật mã,luật lệ 35 asset /ˈæsɛt/ tài sản 36 evaluate /ɪˈvæljʊeɪt/ đánh giá 37 evident /ˈɛvɪdənt/ rõ ràng 38 entertainment /ˌɛntəˈteɪnmənt/ giải trí 39 come up with /kʌm/ /ʌp/ /wɪð/ đạt tới, bắt kịp 40 bring in /brɪŋ/ /ɪn/ thuê người 41 establish /ɪsˈtæblɪʃ/ thành lập 42 excite /ɪkˈsaɪt/ kích thích 43 continue /kənˈtɪnju(ː)/ tiếp tục 44 collaboration /kəˌlæbəˈreɪʃən/ hợp tác 45 facilitate /fəˈsɪlɪteɪt/ làm cho thuận tiện 46 accounting /əˈkaʊntɪŋ/ /əˈkaʊn.tɪŋ/, tính toán, kế toán 47 benefit /ˈbɛnɪfɪt/ lợi ích 48 attitude /ˈætɪtjuːd/ thái độ,quan điểm 49 draw /drɔː/ thu hút 50 expert /ˈɛkspɜːt/ chuyên gia 51 disturb /dɪsˈtɜːb/ làm náo động 52 economize /i(ː)ˈkɒnəmaɪz/ /ɪˈkɒn.ə.maɪz/, tiết kiệm 53 gather /ˈgæðə/ thu nhập 54 display /dɪsˈpleɪ/ hiển thị 55 fulfill /fʊlˈfɪl/ làm đầy 56 defect /dɪˈfɛkt/ lỗi 57 comfort /ˈkʌmfət/ an ủi 58 everyday /ˈɛvrɪdeɪ/ mỗi ngày 59 aware /əˈweə/ nhận thức 60 affordable /əˈfɔːdəbl/ có khả năng 61 enterprise /ˈɛntəpraɪz/ doanh nghiệp 62 choose /ʧuːz/ chọn lựa 63 deluxe /dɪˈlʌks/ xa xỉ 64 allow /əˈlaʊ/ cho phép 65 advanced /ədˈvɑːnst/ /ədˈvɑːnst/, cao hơn 66 disruption /dɪsˈrʌpʃən/ sự gián đoạn 67 aware of /əˈweər/ /ɒv/ nhận thức 68 assurance /əˈʃʊərəns/ đảm bảo 69 collection /kəˈlɛkʃən/ bộ sưu tập 70 ability /əˈbɪlɪti/ /əˈbɪl.ɪ.ti/, khả năng 71 announcement /əˈnaʊnsmənt/ tuyên bố công khai 72 depart /dɪˈpɑːt/ khởi hành 73 ascertain /ˌæsəˈteɪn/ để chắc chắn xem 74 annually /ˈænjʊəli/ hằng năm 75 effective /ɪˈfɛktɪv/ hiệu quả 76 consult /kənˈsʌlt/ thảo luận với 77 convince /kənˈvɪns/ thuyết phục 78 arrive /əˈraɪv/ đến 79 deduct /dɪˈdʌkt/ khấu trừ 80 admit /ədˈmɪt/ /ədˈmɪt/, cho phép 81 cover /ˈkʌvə/ bao bọc 82 crucial /ˈkruːʃəl/ chủ yếu 83 candidate /ˈkændɪˌdeɪt/ ứng viên 84 bear /beə/ chịu đựng 85 deadline /ˈdɛdlaɪn/ giới hạn 86 detail /ˈdiːteɪl/ chi tiết 87 fare /feə/ giá vé 88 competition /ˌkɒmpɪˈtɪʃən/ sự cạnh tranh 89 generate /ˈʤɛnəreɪt/ phát ra 90 assignment /əˈsaɪnmənt/ công việc được phân công 91 contribute /kənˈtrɪbju(ː)t/ góp phần, dẫn đến 92 embarkation /ˌɛmbɑːˈkeɪʃən/ lên tàu xe 93 figure out /ˈfɪgər/ /aʊt/ hiểu,luận ra 94 achievement /əˈʧiːvmənt/ /əˈtʃiːv.mənt/, sự đạt được 95 forecast /ˈfɔːkɑːst/ dự đoán 96 experience /ɪksˈpɪərɪəns/ trải nghiệm 97 hamper /ˈhæmpə/ cản trở 98 element /ˈɛlɪmənt/ nhân tố 99 daringly /ˈdeərɪŋli/ dũng cảm 100 basis /ˈbeɪsɪs/ cơ bản 101 catch up /kæʧ/ /ʌp/ bắt kịp 102 bargain /ˈbɑːgɪn/ mặc cả 103 forget /fəˈgɛt/ quên 104 illuminate /ɪˈljuːmɪneɪt/ làm trắng sáng 105 frequently /ˈfriːkwəntli/ thường xuyên 106 general /ˈʤɛnərəl/ chung chung 107 arrangement /əˈreɪnʤmənt/ sự sắp xếp 108 dividend /ˈdɪvɪdɛnd/ cổ phần 109 identify /aɪˈdɛntɪfaɪ/ phân biệt rõ 110 capacity /kəˈpæsɪti/ sức chứa, khả năng 111 consider /kənˈsɪdə/ cân nhắc 112 accumulate /əˈkjuːmjʊleɪt/ /əˈkjuː.mjʊ.leɪt/, sự tích lũy 113 demand /dɪˈmɑːnd/ cầu (nhu cầu) 114 convenient /kənˈviːniənt/ thuận lợi 115 complete /kəmˈpliːt/ hoàn thành 116 consequence /ˈkɒnsɪkwəns/ hậu quả 117 imply /ɪmˈplaɪ/ hàm ý 118 confusion /kənˈfjuːʒən/ sự rắc rối 119 admire /ədˈmaɪə/ /ədˈmaɪər/, ngưỡng mộ 120 enhance /ɪnˈhɑːns/ nâng cao 121 automatically /ˌɔːtəˈmætɪkəli/ tự động 122 goal /gəʊl/ mục tiêu 123 assume /əˈsjuːm/ nắm giữ (vị trí mới) 124 failure /ˈfeɪljə/ thất bại 125 dialogue /ˈdaɪəlɒg/ đoạn hội thoại 126 burden /ˈbɜːdn/ trách nhiệm 127 explore /ɪksˈplɔː/ thăm dò 128 fluctuate /ˈflʌktjʊeɪt/ giao động 129 entile entile cho phép 130 combine /ˈkɒmbaɪn/ kết hợp 131 claim /kleɪm/ đòi lại 132 deal with /diːl/ /wɪð/ giả quyết 133 distraction /dɪsˈtrækʃən/ làm sao nhẵng 134 customer /ˈkʌstəmə/ khách hàng 135 conform /kənˈfɔːm/ tuân theo 136 borrow /ˈbɒrəʊ/ mượn 137 commit /kəˈmɪt/ cam kết 138 escort /ˈɛskɔːt/ người bảo vệ 139 appointment /əˈpɔɪntmənt/ /əˈpɔɪnt.mənt/, cuộc hẹn 140 Secretary /ˈsɛkrətri/ thư ký 141 favor /ˈfeɪvə/ thích nhất 142 Receptionist /rɪˈsɛpʃənɪst/ lễ tân 143 compromise /ˈkɒmprəmaɪz/ kết hợp 144 acquire /əˈkwaɪə/ /əˈkwaɪər/, đạt được 145 disk /dɪsk/ /dɪsk/, ổ đĩa 146 eligible /ˈɛlɪʤəbl/ thích hợp 147 exact /ɪgˈzækt/ chính xác 148 in charge of /ɪn/ /ʧɑːʤ/ /ɒv/ phụ trách, đứng đầu 149 estimate /ˈɛstɪmɪt/ đánh giá 150 durable /ˈdjʊərəbl/ kéo dài 151 fall to /fɔːl/ /tuː/ rơi vào ai (trách nhiệm) 152 designate /ˈdɛzɪgnɪt/ chỉ định cho 153 characteristic /ˌkærɪktəˈrɪstɪk/ đặc trưng 154 expose /ɪksˈpəʊz/ trưng bày 155 coincide /ˌkəʊɪnˈsaɪd/ xảy ra đồng thời 156 hesitant /ˈhɛzɪtənt/ dè dặt 157 category /ˈkætɪgəri/ thể loại 158 conservative /kənˈsɜːvətɪv/ thận trọng 159 assemble /əˈsɛmbl/ tập hợp lại 160 adjustment /əˈʤʌstmənt/ /əˈdʒʌst.mənt/, sự điều chỉnh 161 delicately /ˈdɛlɪkɪtli/ tế nhị 162 dedication /ˌdɛdɪˈkeɪʃən/ sự cống hiến 163 condition /kənˈdɪʃən/ điều kiện 164 destination /ˌdɛstɪˈneɪʃən/ điểm đến 165 Uniform /ˈjuːnɪfɔːm/ đồng phục, đồng bộ 166 access /ˈæksɛs/ /ˈæk.ses/, truy cập 167 give up /gɪv/ /ʌp/ từ bỏ 168 criticism /ˈkrɪtɪsɪzm/ chỉ trích 169 disperse /dɪsˈpɜːs/ /dɪˈspɜːs/, lan truyền 170 compensate /ˈkɒmpɛnseɪt/ đền bù 171 fold /fəʊld/ gấp lại 172 avoid /əˈvɔɪd/ tránh ra 173 familiar /fəˈmɪliə/ quen thuộc 174 impress /ˈɪmprɛs/ ấn tượng 175 beforehand /bɪˈfɔːhænd/ trước 176 aspect /ˈæspɛkt/ khía cạnh 177 conduct /ˈkɒndʌkt/ hướng dẫn 178 disappoint /ˌdɪsəˈpɔɪnt/ thất vọng 179 conducive /kənˈdjuːsɪv/ góp phần, dẫn đến 180 audit /ˈɔːdɪt/ kiểm toán 181 detect /dɪˈtɛkt/ phát hiện 182 housekeeper /ˈhaʊsˌkiːpə/ quản gia 183 hire /ˈhaɪə/ thuê 184 apply /əˈplaɪ/ áp dụng 185 ignore /ɪgˈnɔː/ phớt lờ 186 guide /gaɪd/ người hướng dẫn 187 compile /kəmˈpaɪl/ sưu tập, biên soạn 188 creative /kri(ː)ˈeɪtɪv/ sáng tạo 189 calculation /ˌkælkjʊˈleɪʃən/ tính toán 190 examine /ɪgˈzæmɪn/ kiểm tra 191 encouragement /ɪnˈkʌrɪʤmənt/ khuyến khích 192 impose /ɪmˈpəʊz/ đánh thuế 193 garment /ˈgɑːmənt/ vải áo quần 194 as needed /æz/ /ˈniːdɪd/ cần 195 factor /ˈfæktə/ nhân tố 196 catalog /ˈkætəlɒg/ danh mục 197 go ahead /gəʊ/ /əˈhɛd/ tiến tới, cho phép(n) 198 divide /dɪˈvaɪd/ phân chia 199 function /ˈfʌŋkʃən/ chức năng 200 impact /ˈɪmpækt/ ảnh hưởng 201 charge /ʧɑːʤ/ tính giá 202 elegance /ˈɛlɪgəns/ sự trang nhã 203 circumstance /ˈsɜːkəmstəns/ tình hình 204 compare /kəmˈpeə/ so sánh 205 commensurate /kəˈmɛnʃərɪt/ xứng với 206 directory /dɪˈrɛktəri/ danh bạ 207 approach /əˈprəʊʧ/ tiếp cận 208 consume /kənˈsjuːm/ tiêu dùng 209 appreciation /əˌpriːʃɪˈeɪʃ(ə)n/ sự nâng giá trị 210 hold /həʊld/ tổ chức 211 complication /ˌkɒmplɪˈkeɪʃən/ phức tạp 212 Jobless /ˈʤɒblɪs/ thất nghiệp 213 attend /əˈtɛnd/ tham dự 214 file /faɪl/ đệ trình 215 allocate /ˈæləʊkeɪt/ phân vùng 216 appeal /əˈpiːl/ thu hút 217 currently /ˈkʌrəntli/ hiện tại 218 agent /ˈeɪʤənt/ /ˈeɪ.dʒənt/, đại diện của công ty 219 broaden /ˈbrɔːdn/ mở rộng 220 adhere to /ədˈhɪə/ /tuː/ /ədˈhɪər tuː/, tuân theo 221 audience /ˈɔːdiəns/ khán giả 222 address /əˈdrɛs/ /əˈdres/, hướng đến 223 desire /dɪˈzaɪə/ mong muốn 224 carrier /ˈkærɪə/ hãng vận tải 225 accomplishment /əˈkɒmplɪʃmənt/ /əˈkʌm.plɪʃ.mənt/, sự hoàn thành 226 courier /ˈkʊrɪə/ người đưa thư 227 association /əˌsəʊsɪˈeɪʃ(ə)n/ sự liên kết hiệp hội 228 anxious /ˈæŋkʃəs/ lo lắng 229 control /kənˈtrəʊl/ kiểm soát 230 background /ˈbækgraʊnd/ kiến thức cơ bản 231 comprehensive /ˌkɒmprɪˈhɛnsɪv/ bao gồm 232 conclude /kənˈkluːd/ kết luận 233 description /dɪsˈkrɪpʃən/ mô tả 234 duration /djʊəˈreɪʃən/ khoảng thời gian 235 check in /ʧɛk/ /ɪn/ đăng ký tại khách sạn 236 decade /ˈdɛkeɪd/ năm,thập kỉ 237 basic /ˈbeɪsɪk/ cơ bản 238 dimension /dɪˈmɛnʃən/ kích thước 239 get in touch /gɛt/ /ɪn/ /tʌʧ/ liên lạc với ai 240 fill out /fɪl/ /aʊt/ hoàn thành 241 diagnose /ˈdaɪəgnəʊz/ chuẩn đoán (bệnh) 242 fad /fæd/ xu hướng 243 brand /brænd/ thương hiệu 244 available /əˈveɪləbl/ có sẵn 245 call in /kɔːl/ /ɪn/ gọi đến 246 demonstrate /ˈdɛmənstreɪt/ chứng minh 247 flavor /ˈfleɪvə/ hương vị 248 confident /ˈkɒnfɪdənt/ tiếp tục 249 expiration /ˌɛkspaɪəˈreɪʃən/ hết hạn 250 accept /əkˈsɛpt/ /əkˈsept/, chấp nhận 251 blanket /ˈblæŋkɪt/ cái chăn 252 abundant /əˈbʌndənt/ /əˈbʌn.dənt/, thừa mứa 253 fashion /ˈfæʃən/ thời trang 254 beverage /ˈbɛvərɪʤ/ thức uống giải khát 255 efficient /ɪˈfɪʃənt/ hiệu quả 256 alternative /ɔːlˈtɜːnətɪv/ lựa chọn khác 257 experiment /ɪksˈpɛrɪmənt/ thí nghiệm 258 glimpse /glɪmps/ lướt qua 259 excursion /ɪksˈkɜːʃən/ du lich giá rẻ 260 agreement /əˈgriːmənt/ /əˈɡriː.mənt/, thỏa thuận 261 constantly /ˈkɒnstəntli/ liên tục 262 constitute /ˈkɒnstɪtjuːt/ hình thành 263 cautiously /ˈkɔːʃəsli/ thận trọng 264 concentrate /ˈkɒnsəntreɪt/ tập trung 265 duplicate /ˈdjuːplɪkɪt/ bản sao 266 attainment /əˈteɪnmənt/ đạt được 267 down payment /daʊn/ /ˈpeɪmənt/ /daʊn ˈpeɪ.mənt/, sự trả tiền mặt 268 delay /dɪˈleɪ/ trì hoãn 269 concern /kənˈsɜːn/ lo ngại 270 confirm /kənˈfɜːm/ xác nhận 271 Journalist /ˈʤɜːnəlɪst/ nhà báo 272 essentially /ɪˈsɛnʃəli/ về bản chất 273 ideally /aɪˈdɪəli/ lý tưởng 274 accommodate /əˈkɒmədeɪt/ /əˈkɒm.ə.deɪt/, cung cấp 275 build up /bɪld/ /ʌp/ tăng dần theo thời gian 276 decision /dɪˈsɪʒən/ quyết định 277 assess /əˈsɛs/ đánh giá 278 commonly /ˈkɒmənli/ thông thường 279 checkout /ˈʧəkˈaʊt/ kiểm tra 280 habit /ˈhæbɪt/ thói quen 281 contact /ˈkɒntækt/ liên hệ 282 aggressively /əˈgrɛsɪvli/ xông xáo,tháo vát 283 develop /dɪˈvɛləp/ mở rộng 284 authorize /ˈɔːθəraɪz/ /ˈɔː.θər.aɪz/, cho quyền 285 budget /ˈbʌʤɪt/ ngân sách 286 expand /ɪksˈpænd/ mở rộng 287 determine /dɪˈtɜːmɪn/ xác định 288 delete /dɪˈliːt/ xóa 289 cancellation /ˌkænsəˈleɪʃən/ sự hủy bỏ 290 due to /djuː/ /tuː/ bởi vì 291 discrepancy /dɪsˈkrɛpənsi/ sự khác nhau 292 distinguish /dɪsˈtɪŋgwɪʃ/ phân biệt 293 discount /ˈdɪskaʊnt/ giảm giá 294 fund /fʌnd/ quỹ 295 delivery /dɪˈlɪvəri/ phân phối 296 disparate /ˈdɪspərɪt/ khác biệt 297 adjacent /əˈʤeɪsənt/ /əˈdʒeɪ.sənt/, kế bên 298 emphasize /ˈɛmfəsaɪz/ /ˈem.fə.saɪz/, nhấn mạnh 299 coordinate /kəʊˈɔːdnɪt/ kết hợp 300 confidence /ˈkɒnfɪdəns/ sự tự tin
Từ vựng hay gặp trong TOEIC
Những cụm từ thường gặp trong bài thi TOEIC
Bên cạnh việc ôn tập và ghi nhớ từ vựng thông dụng trong TOEIC, thì bạn cũng cần phải trang bị những cụm từ hoặc cụm động từ dưới đây nếu như muốn cải thiện điểm số.
- A leading supplier: nhà cung cấp hàng đầu
- Adopt higher standards: làm theo những tiêu chuẩn cao hơn
- All qualified candidates: tất cả những ứng viên đủ phẩm chất (đủ điều kiện, năng lực)
- An affordable price: giá cả phải chăng
- Appear agreeable to: có vẻ như đồng ý với cái gì đó (appear +adj)
- Applaud somebody for something: hoan nghênh ai đó vì cái gì đó
- Appreciate your support: đánh giá cao sự hỗ trợ của bạn
- Attend budget meeting: tham gia cuộc họp ngân sách
- Be equally divided: được chia đều
- Be equivalent to something: tương đương với cái gì đó
- Be extensively reviewed: sẽ được xem lại một cách toàn bộ
- Be hesitate to V: do dự làm gì đó
- Be responsible for: có trách nhiệm với cái gì đó
- Built an impressive client base: xây dựng một nền tảng khách hàng ấn tượng
- Calculate the farm’s irrigation needs precisely: tính toán nhu cầu nước tưới tiêu một
- Complete projects on time: hoàn thành dự án một cách đúng hạn
- Complimentary shuttle bus: xe buýt miễn phí
- Confirm your reservation: sự xác nhận đặt chỗ của bạn
- Consistently increase productivity: liên tục tăng năng suất lao động
- Ease congestion: làm dịu, giảm tắc đường
- Enter into an agreement: tham gia một bản hợp đồng
- Environmentally friendly practices: động thái thân thiện với môi trường
- Generate interest in: tạo hứng thú về cái gì đó
- Host a reception: tổ chức một buổi đón tiếp
- Launch a search: khởi động một cuộc tìm kiếm
- Modernize guest accommodations: hiện đại hóa phòng ở của khách
- Name my successor: chọn người kế nghiệp cho tôi
- Order more office supplies: đặt hàng thêm nhiều đồ văn phòng phẩm
- Popularity of something: sự phổ biến của cái gì đó
- Prevent/alleviate traffic congestion: ngăn chặn/ làm giảm tắc được
- Prompt and courteous reply: một sự phản hồi nhanh chóng và lich sự (nhã nhặn)
- Realistic goals: mục tiêu thực tế
- Receive the final approval: nhận được sự phê duyệt cuối cùng
- Respond to guests’ suggestions respectively: phản hồi với đề xuất của khách hàng một
- Return defective items: trả lại những hàng hóa bị lỗi
- Revision to the images: bản chỉnh sửa cho những bức ảnh
- Settle a disagreement: giải quyết những bất đồng
- Store all tools properly: cất trữ công cụ một cách đúng cách
- Submit expense reports: nộp báo cáo chi phí
- The creative marketing campaign: chiến dịch marketing sáng tạo
- The scope of the new contract: quy mô, phạm vi của hợp đồng mới
- The original warranty certificate: chứng chỉ bảo hành gốc
- The potential profitability: lợi nhuận tiềm tàng
- The upcoming renovation: công việc sửa sang sắp tới
- Unanimously approved/agree: hoàn toàn nhất chí phê duyệt/ đồng ý
Xem thêm : Tổng hợp 300+ từ vựng tiếng Anh lớp 9 từ cơ bản đến nâng cao theo chương trình SGK mới
Từ vựng TOEIC
Cách học từ vựng TOEIC hiệu quả
Với khối lượng từ vựng vô cùng lớn, bạn nên lựa chọn những cách học từ vựng TOEIC phải thật phù hợp với bản thân để việc học trở nên hiệu quả nhất. Dưới đây là một số cách học từ vựng TOEIC đơn giản và dễ dàng áp dụng, hãy cùng chúng mình tìm hiểu nhé.
1. Hãy đọc, đọc và đọc!
Chắc hẳn bạn cũng biết rằng, hầu hết các từ vựng đều đến từ những bài đọc. Bạn càng gặp nhiều từ mới, bạn càng quen mặt từ và học được nhiều hơn. Trước tiên, cố gắng hình dung ra nghĩa của từ đối với từng ngữ cảnh khác nhau. Tiếp theo, hãy tra từ điển để biết chính xác nghĩa của từ đó. Đọc và nghe thật nhiều loại tài liệu khác nhau để có cơ hội bắt gặp được nhiều từ mới hơn.
2. Tăng cường kỹ năng đọc ngữ cảnh
Xem thêm : 300 Từ Tiếng Anh Thông Dụng (2022)
Đây cũng là cách để bạn rèn luyện kỹ năng đọc hiểu của bản thân. Ngoài ra, bạn sẽ tích lũy thêm được vô số từ mới có trong văn bản. Hãy lưu ý tới những từ được dùng như thế nào, làm các dạng bài tập luyện thi TOEIC liên quan tới từ vựng thường xuyên.
Từ vựng thông dụng trong TOEIC
3. Luyện tập
Nhiều nghiên cứu đã chỉ ra rằng, bạn phải mất tới trên dưới 20 lần bắt gặp hoặc sử dụng lặp đi lặp lại 1 từ mới thì sẽ giúp bạn ghi nhớ chúng. Bạn có thể viết chúng ra dưới dạng từ điển (chia làm 2 cột, từ vựng và nghĩa tiếng Việt) hoặc viết trong 1 câu ra điện thoại, sổ ghi chú, flash card,… Cố gắng xem và kiểm tra lại với những cuốn sổ ghi chép từ của bản thân một cách thường xuyên để có thể bảo đảm rằng bạn sẽ nhớ các từ đã học.
Trên đây là bài viết tổng hợp 300 từ vựng thường gặp trong TOEIC, cùng với đó là những cụm từ tiếng Anh thông dụng trong đề thi TOEIC. Ngoài ra, Step Up cũng đã cung cấp thêm cho bạn một số cách học từ vựng TOEIC hiệu quả. Hy vọng rằng với những thông tin kiến thức mà chúng mình đã chia sẻ sẽ giúp bạn cải thiện vốn từ cũng như lựa chọn phương pháp học phù hợp với bản thân. Chúc bạn học tập tốt và sớm thành công!
Nguồn: https://sigma.edu.vn
Danh mục: Học Tiếng Anh