Sigma Academy

Sigma Academy

  • Home
  • Học Tiếng Anh
  • Học tiếng Nhật
  • Luyện thi Ielts
  • Giáo Dục
  • Tin tức
    • Bất động sản
    • Phong Thuỷ
    • Công Nghệ
    • Ẩm thực
    • Làm Đẹp
You are here: Home / Giáo Dục / Học Tiếng Anh / 500 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất giúp bạn giao tiếp trôi chảy như người bản xứ

500 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất giúp bạn giao tiếp trôi chảy như người bản xứ

09/10/2023 09/10/2023 Sigma Academy

Video 500 từ tiếng anh thông dụng
500 từ vựng tiếng Anh thông dụng
Hãy cùng FLYER học ngay 500 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất này nhé

Bên cạnh việc học ngữ pháp, bốn kỹ năng cơ bản trong tiếng Anh, học và sử dụng được từ vựng có ý nghĩa quan trọng. Không có vốn từ vựng, bạn không thể sử dụng được tiếng Anh để biểu đạt thông tin của mình. Cùng FLYER tìm hiểu 500 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất và cách ứng dụng để việc học tiếng Anh trở nên dễ dàng hơn nhé!

Có thể bạn quan tâm
  • Từ ngữ chuyên ngành tiếng Anh là gì?
  • Family and Friends 5 Unit 1 The Ancient Mayans Lesson one
  • Tiếng Anh C1 C2
  • Từ vựng tiếng Anh về chủ đề Ăn uống
  • Hướng dẫn cách học từ vựng tiếng anh A1, A2 hiệu quả nhớ lâu

1. Từ vựng tiếng Anh thông dụng là gì?

Từ vựng hay còn được gọi là vốn từ. Kho từ vựng tiếng Anh được hiểu là tập hợp các từ và đơn vị tương đương với từ trong ngôn ngữ. Từ vựng trong tiếng Anh là yếu tố quan trọng quyết định khẳng năng giao tiếp xã hội. Càng có vốn từ vựng phong phú, con người càng truyền đạt thông tin một cách dễ dàng hơn.

Bạn đang xem: 500 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất giúp bạn giao tiếp trôi chảy như người bản xứ

“Thông dụng” có nghĩa là thường dùng và được dùng một cách phổ biến. Từ đó có thể hiểu, “từ vựng tiếng Anh thông dụng” là những từ được dùng thường xuyên và phổ biến trong đời sống hàng ngày.

Chính vì vậy, việc nhận biết, ghi nhớ và sử dụng những từ vựng này sẽ giúp bạn rất nhiều trong giao tiếp cơ bản.

2. Các chủ đề từ vựng phổ biến

Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề là cách học hệ thống, tập trung và tiết kiệm thời gian cho bạn. Ngay từ khi học, nếu học từ vựng theo chủ đề thì sau này ta sẽ sử dụng chúng tự nhiên và phù hợp ngữ cảnh hơn. Nhất là khi trong tiếng Anh, có nhiều từ cùng được dịch nghĩa giống nhau nhưng lại có cách sử dụng khác nhau, phụ thuộc vào thời điểm, hoàn cảnh sử dụng.

Khi bắt đầu học từ vựng, tùy vào mục đích học của mình, bạn hãy chọn lọc những chủ đề sát thực và cần thiết nhất để bắt đầu và rồi mở rộng sang các chủ đề khác ở giai đoạn tiếp theo. Đây cũng là cách học từ vựng tiếng Anh được áp dụng toàn thế giới, ví dụ như chương trình học tiếng Anh của Cambridge.

FLYER xin giới thiệu đến bạn 20 chủ đề từ vựng phổ biến nhất trong văn viết và trong tiếng Anh giao tiếp hàng ngày nhé:

1. 2.34.56. 7.89.10. 11. 1213.14.15161718.19.20
500 từ vựng tiếng anh thông dụng nhất theo từng chủ đề
Các chủ đề từ vựng tiếng Anh thông dụng

3. 500 từ vựng tiếng Anh thông dụng theo từng chủ đề

3.1. 20 từ vựng tiếng Anh về ngoại hình

Từ vựngPhiên âmLoại từNghĩa tiếng ViệtAttractiveBeautifulBody shapeCharmingCuteFatFeatureFitGood-lookingHandsomeHeightLookLovelyMuscularPrettyShortTallThinUglyWeight
Từ vựng thông dụng miêu tả ngoại hình
Từ vựng về ngoại hình

3.2. 32 từ vựng về cơ thể người

500 từ vựng thông dụng nhất - từ vựng về cơ thể người
Từ vựng về cơ thể người
Từ vựngPhiên âmLoại từNghĩa tiếng ViệtArmBackBellyBloodBodyBody partBoneBottomBrainChestEarEyeFaceFingerFootHairHandHeadHeartHipLegLipMouthNeckNoseShoulderSkinThighToeTongueToothWaist

Đọc thêm: Tăng 50+ từ vựng về cơ thể người trong tiếng Anh trong 5 phút

3.3. 40 từ vựng tiếng Anh về tính cách con người

Từ vựngPhiên âmLoại từNghĩa tiếng ViệtBraveCheerfulCleverConfidentEasy-goingEnergeticFriendlyFunnyGenerousGrumpyHard-workingHonestKindLazyLoyalNicePoliteQuietSelfishShyBraveCheerfulCleverConfidentEasy-goingEnergeticFriendlyFunnyGenerousGrumpyHard-workingHonestKindLazyLoyalNicePoliteQuietSelfishShy

3.4. 20 từ vựng về cảm giác, cảm xúc của con người

Từ vựngPhiên âmLoại từNghĩa tiếng ViệtAfraidAngryBoredConfusedDisappointedDisgustedEmbarrassedExcitedFearGuiltyHappyHungryLonelyNervousSadSickSurprisedThirstyTiredWorried

3.5. 57 từ vựng về du lịch

500 từ vựng tiếng Anh thông dụng - từ vựng chủ đề du lịch
Từ vựng về du lịch
Từ vựngPhiên âmLoại từNghĩa tiếng ViệtAirline scheduleBaggage allowanceBoarding passCheck-inComplimentaryDepositDomestic travelDestinationHigh seasonLow SeasonInclusive tourOne way tripRound tripcruiseaccommodationpassportferryflightresortcoachharboursouvenirjourneytripluggagetourismbookingcheck incheck outto travelticketpassportvisatimetabletouristtour guidetour Vouchertransfergo campingcustomsmappricebudgetto arriveto leaveself-cateringself-drivecampsitehotelresortsingletentvillapassengerjourneyholiday

Xem thêm : Từ vựng Unit 7 lớp 5 How do you learn English?

Đọc thêm: 100 + từ vựng về du lịch THÔNG DỤNG cho chuyến hành trình hè này

3.6. 14 từ vựng về gia đình

500 từ vựng tiếng Anh thông dụng - từ vựng chủ đề gia đình
Từ vựng về gia đình
Từ vựngPhiên âmLoại từNghĩa tiếng Việtmotherˈfatherˈdaughterˈsonbabyˈgrandmotherˈgrandfatherˈgranddaughterˈgrandsonˈauntuncleˈcousinˈniecenephewˈ

Đọc thêm: TOP 100+ từ vựng về gia đình bằng tiếng Anh giúp bạn dễ đạt điểm cao trong bài viết

3.7. 56 từ vựng về trường học

500 từ vựng tiếng Anh thông dụng - từ vựng chủ đề trường học
Từ vựng về chủ đề trường học
Từ vựngPhiên âmLoại từNghĩa tiếng ViệtmathsscienceˈEnglishˈphysicsˈhistoryˈliteratureˈgeographycivic educationˈartphysical educationˈcraftgeometryalgebraˈfriendclassmateteacherpalclose friendbest friendold friendlessonexercisetesthomeworkbreakKindergartenPrimary SchoolSecondary SchoolHigh SchoolUniversityPrivate SchoolCollegeLibraryComputer roomLaboratorybackpackbookpencilpencrayonrulerscissorschairdeskeraser/ rubberclipgluepencil casepapermarkercompassglobedictionarynotebooksharpener

Đọc thêm: 92+ từ vựng về trường học cơ bản trong tiếng Anh bạn cần nắm vững

3.8. 31 từ vựng về chủ đề nghề nghiệp

Từ vựngPhiên âmLoại từNghĩa tiếng Việtdoctordriverbakerˈchef engineerfire fighterdentistˈaccountantarchitectbusinessmanˈbank clerkdiplomatˈcashiergreengrocerˈpilotˈpoliceinterpreterworkerpainterˈfarmerˈcompanyfactoryoffiiceorganization staff canteenmeetingsectionconstruction sitehospitalfarm

Đọc thêm: 150+ từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh mọi lĩnh vực cho bé thỏa sức mơ ước

3.8. 31 từ vựng về phương tiện giao thông

Từ vựngPhiên âmLoại từNghĩa tiếng Việtbustaxiˈsubwayˈrailway traincoachundergroundˈcarbicycle/ bikemotorbikeˈscooterˈtruck/ lorryvantrammopedˈboatferryˈshipsailboatˈcargo shipˈcruise shipairplaneˈplanehelicopterˈgliderhot-air balloonˈjetBend/Two way trafficRoundaboutˈSlow downSlippery roadˈNo entryNo hornNo overtakingNo parkingSpeed limit

3.9. 35 từ vựng về thành phố

Từ vựngPhiên âmLoại từNghĩa tiếng ViệtAvenueArt galleryAlleyBankBarbershopˈBeauty salonˈBlock of flatsBookstoreˈBus stopBridgeBeachButchersˈBakeryˈCathedralChurchCafeCinemaˈClinicˈDress shopGift shopHospitalˈHotelParkPost officePharmacyˈPlaygroundˈRestaurantSidewalkˈSwimming poolˈStadiumˈStationery storeˈSquareSupermarketˈToy shopZoo

3.10. 20 từ vựng về thời tiết

500 từ vựng tiếng Anh thông dụng - từ vựng chủ đề thời tiết
Từ vựng về thời tiết
Từ vựngPhiên âmLoại từNghĩa tiếng ViệtWindy/ˈCloudy/Foggy/Sunny/Clear/Mild/Humid/Fine/Breeze/Dry/lightning/ˈsnow/rain/storm/rain-storm/thunder/ˈflood/hail/shower/rainbow/

3.11. 36 từ vựng về động vật

500 từ vựng tiếng Anh thông dụng - từ vựng chủ đề con vật
Từ vựng về động vật
Từ vựngPhiên âmLoại từNghĩa tiếng ViệtDog/Cat/Parrot/ˈGoldfish/Rabbit/ˈFox/Lion/ˈBear/Elephant/ˈSquirrel/ˈPorcupine/ˈHippopotamus/ˌRacoon/Giraffe/Rhinoceros/Donkey/ˈZebra/ˈPanda/ˈKangaroo/ˌWolf/Bat/Puma/ˈChipmunk/ˈMink/SealPenguinStingraySquidJellyfishStarfishCrabSeahorseOctopusBlue whaleTurtleCarp

3.12. 33 từ vựng về quần áo

Từ vựngPhiên âmLoại từNghĩa tiếng ViệtBlouseJacketˈJeansOvercoatˈPantsPulloverShirtSweaterˈSkirt TrousersˈDressCardiganˈPyjamasSuitBlazerˈRaincoatˈT-shirtˈbraceletearringsˈglassesˈhandbagˈtienecklaceˈsunglassesˈwatchwalletglovesbootsclogloaferˈsandalsˈslip onsneakerˈ

3.13. 60 từ vựng về thức ăn

Từ vựngPhiên âmLoại từNghĩa tiếng Việtketchuppepperˈsaltchili powderˈcinnamonvinegarsugarˈsoy saucebaconˈbeefchickenˈporksausagesˈminceduckhampork chopcanned meatcucumbermushroomcabbageˈbroccoliˈcarrotˈpotatoonionˈpumpkintomatocornradishˈspinachˈricenoodlesˈporridgeˈsticky riceˈsoupcurryˈhotpotspaghettibeef rice noodlesstuffed pancakeice-creamjuicebiscuitsyoghurtapple piecheesecakebubble tealemonadesmoothiecoconut jellyappleapricotbananacherrykiwi fruitgrapepomegranatestrawberryblackberrywatermelon
500 từ vựng tiếng Anh thông dụng - từ vựng chủ đề thức ăn
Từ vựng về đồ ăn

Đọc thêm: List 200+ từ vựng về đồ ăn kèm hội thoại mẫu không thể bỏ qua

4. Cách học và sử dụng từ vựng tiếng anh hiệu quả

4.1. Xác định mục đích sử dụng từ vựng và tìm tài liệu

Bạn cần xác định rõ mình cần học từ vựng để làm gì để có thể lựa chọn và giới hạn từ để học cho phù hợp. Nếu như học để giao tiếp thì chỉ cần những từ vựng cơ bản, người nghe dễ dàng hiểu được. Nếu mục đích là để tham gia các kì thi thì cần xác định đó là kì thi gì, các từ vựng kì thi đó yêu cầu ở mức độ nào và rồi từ đó tìm nguồn tài liệu phù hợp.

Ví dụ như để tham gia kì thi Flyers của Cambridge, bạn cần tìm hiểu các từ vựng ở level A2 tương ứng với kì thi này. Có như vậy, trong các bài thi Flyers, bạn mới dễ dàng hiểu và đạt điểm .

Sau khi xác định mục đích sử dụng, ta cần tìm tài liệu học phù hợp. Nguồn tài liệu có thể từ sách tham khảo, các bài giảng của thầy cô, quá trình làm bài thi thử, từ Internet,…

4.2. Nhóm các từ thành chủ đề

Xem thêm : 100 tình huống giao tiếp tiếng Anh công sở

Sau khi tổng hợp, giới hạn những từ vựng mình cần học, ta sẽ dễ bị nản nếu như không tìm được phương pháp học hợp lí. Bạn có thể nhóm các từ vựng thành chủ đề hoặc những nhóm có liên quan đến nhau để dễ dàng học hơn cũng như hiểu cách ứng dụng chúng trong cùng một câu, cùng một đoạn hoặc cùng một ý diễn đạt hơn.

Trong ứng dụng, bạn có thể đặt câu với mỗi từ bạn đã học để ghi nhớ hơn. Một mẹo khác đó là tạo sự liên kết giữa các từ vựng thuộc cùng một chủ đề từ việc tạo ra các câu chuyện sử dụng khoảng 10 – 15 từ vựng liên quan. Chú ý rằng trong quá trình học, bạn cần nhận biết cách phát âm của từ, loại từ để áp dụng chính xác.

Thuyết trình hoặc tự trao đổi với bạn bè về chủ đề từ vựng hay những từ vựng đã học sẽ giúp bạn ứng dụng tốt hơn những gì đã học vào cuộc sống; có thêm cơ hội phát triển kỹ năng nói cũng như tư duy tiếng Anh.

Dù học từ vựng theo cách nào đi chăng nữa thì bạn cũng không thể thiếu việc ôn hàng ngày và lặp lại liên tục. Chỉ có như vậy thì những từ bạn đã học mới thực sự trở nên thông dụng với bạn.

5. Bài tập về 500 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất

Chọn đáp án đúng nhất

  1. Tổng kết

Những từ vựng thông dụng mà FLYER kể trên chỉ là một phần trong số hàng nghìn từ vựng phổ biến khác. Trong tiếng Anh có vô vàn từ vựng khác nhau nên khi học ngôn ngữ này, chúng ta cần giới hạn số lượng từ vựng để việc học không bị nhàm chán mà vẫn có tính ứng dụng cao.

Cùng đăng ký tài khoản ngay tại Phòng luyện thi ảo FLYER để được luyện tập nhiều hơn và có thể viết bài văn tiếng Anh thành thạo hơn bạn nhé! Trong thế giới đầy màu sắc của FLYER có vô số những đề thi “xịn” kết hợp các tính năng game hấp dẫn đang chờ bạn bước vào để chinh phục và khám phá đó. Tham gia cùng FLYER ngay nào!

Đừng quên tham gia ngay nhóm Luyện Thi Cambridge & TOEFL cùng FLYER để được cập nhật các kiến thức vài tài liệu tiếng Anh mới nhất nhé.

>>> Xem thêm:

  • 11 chủ đề từ vựng cần phải biết của A2 Flyers Cambridge
  • Danh sách đầy đủ từ vựng thường gặp trong bài thi Flyers Cambridge
  • Danh sách từ vựng thi A1 Movers Cambridge thường gặp NHẤT

Nguồn: https://sigma.edu.vn
Danh mục: Học Tiếng Anh

Bài viết liên quan

100+ CÂU TIẾNG ANH GIAO TIẾP HÀNG NGÀY THÔNG DỤNG NHẤT
100+ CÂU TIẾNG ANH GIAO TIẾP HÀNG NGÀY THÔNG DỤNG NHẤT
Trắc nghiệm tiếng Anh 11 Unit 1 A long and healthy life Trắc nghiệm tiếng Anh 11 – Global Success
Bí quyết xử lý gọn tất cả các bài thi nghe tiếng Anh
Bí quyết xử lý gọn tất cả các bài thi nghe tiếng Anh
121 bài tập Tiếng Anh 6 thí điểm
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ m thông dụng bạn cần biết
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ m thông dụng bạn cần biết
50 câu giao tiếp tiếng Anh cơ bản cho người mất gốc
50 câu giao tiếp tiếng Anh cơ bản cho người mất gốc
TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ CON VẬT CHO BÉ
TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ CON VẬT CHO BÉ
Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp nói chuyện với người nước ngoài thông dụng nhất
Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp nói chuyện với người nước ngoài thông dụng nhất
Top 6 web học từ vựng tiếng Anh miễn phí
Top 6 web học từ vựng tiếng Anh miễn phí

Chuyên mục: Học Tiếng Anh

About Sigma Academy

Previous Post: « Tổng hợp FULL từ vựng tiếng Anh lớp 5 tập 2 [Mới nhất 2023]
Next Post: Từ vựng tiếng Nhật bài 6 trong giáo trình Minna no Nihongo »

Primary Sidebar

Bài viết nổi bật

Bảo vệ: Tổng hợp thông tin các ngành của Đại học Quốc gia Hà Nội

03/07/2024

TB Tuyển sinh Thạc Sĩ Chuyên ngành Khoa học Điều dưỡng – Khoá 3

27/06/2024

Thích ứng với chương trình lớp 10 mới: Đòi hỏi những thay đổi trong dạy và học

25/06/2024

Cập nhật nội dung & những thay đổi trong chương trình lớp 1 mới

Cập nhật nội dung & những thay đổi trong chương trình lớp 1 mới

24/06/2024

Giáo dục công dân lớp 9 – Giải bài tập sgk GDCD 9 ngắn nhất

24/06/2024

Các loại bằng thạc sĩ và cách phân biệt

24/06/2024

Giáo án Giáo dục địa phương lớp 6 năm 2023 – 2024 KHBD môn Giáo dục địa phương (Hà Nội, Hồ Chí Minh, Vĩnh Long, Thanh Hóa)

24/06/2024

[:vi]TOP CÁC TRƯỜNG ĐÀO TẠO NGÀNH KỸ THUẬT XÂY DỰNG CHẤT LƯỢNG[:]

[:vi]TOP CÁC TRƯỜNG ĐÀO TẠO NGÀNH KỸ THUẬT XÂY DỰNG CHẤT LƯỢNG[:]

24/06/2024

Thông báo tuyển sinh đào tạo Thạc sĩ Luật Khóa 37 (2023 - 2025)

Thông báo tuyển sinh đào tạo Thạc sĩ Luật Khóa 37 (2023 – 2025)

24/06/2024

Giải đáp về Chương trình Giáo dục Vinschool

24/06/2024

Ngành cơ điện tử: Học gì, học ở đâu và cơ hội nghề nghiệp

24/06/2024

3 nguyên tắc - 4 phương pháp giáo dục cảm xúc cho trẻ mầm non ba mẹ cần biết

3 nguyên tắc – 4 phương pháp giáo dục cảm xúc cho trẻ mầm non ba mẹ cần biết

24/06/2024

Ngành Logistics học trường nào sẽ dễ xin việc?

Ngành Logistics học trường nào sẽ dễ xin việc?

24/06/2024

Khoa Sau Đại học – Trường Đại học Mở Tp.HCM

24/06/2024

Chương trình liên kết quốc tế là gì? Hình thức liên kết phổ biến hiện nay

Chương trình liên kết quốc tế là gì? Hình thức liên kết phổ biến hiện nay

24/06/2024

Ngành An toàn thông tin

24/06/2024

Học thạc sĩ giáo dục tiểu học ở đâu? Điều kiện thi thạc sĩ giáo dục?

Học thạc sĩ giáo dục tiểu học ở đâu? Điều kiện thi thạc sĩ giáo dục?

24/06/2024

Ngành Digital Marketing học trường nào? Top 25+ trường đào tạo tốt nhất

Ngành Digital Marketing học trường nào? Top 25+ trường đào tạo tốt nhất

24/06/2024

Bộ GDĐT ban hành khung kế hoạch thời gian năm học 2022-2023

24/06/2024

3 nguyên tắc - 4 phương pháp giáo dục cảm xúc cho trẻ mầm non ba mẹ cần biết

3 nguyên tắc – 4 phương pháp giáo dục cảm xúc cho trẻ mầm non ba mẹ cần biết

24/06/2024

Footer

Về chúng tôi

Sigma Academy – sigma.edu.vn là tổ chức giáo dục kỹ năng cho trẻ. Đồng thời là thông tin tự động cập nhật Google chuyên cung cấp kiến thức về tất cả lĩnh vực. Website chúng tôi là web site cập nhật nội dung tự động từ google.com. Nếu có vấn đề gì về bản quyền vui lòng liên hệ: contact@sigma.edu.vn.

  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Liên hệ

Mạng xã hội

  • Facebook
  • Zalo
  • Website
  • Google maps

Theo dõi chúng tôi tại Google News

Địa Chỉ

Trụ sở chính: 116/12 Tân Mỹ, phường Tân Thuận Tây, quận 7, Ho Chi Minh City, Vietnam
Điện thoại: 097.331.14.49 | Email: contact@sigma.edu.vn

Map

Bản quyền © 2025