Bài tập Tiếng Anh 10 Friends Global (Cả năm) là tài liệu vô cùng hữu ích mà Download.vn muốn giới thiệu đến quý thầy cô cùng các bạn học sinh tham khảo.
- 200 Mẫu câu và từ vựng tiếng Anh giao tiếp thương mại thông dụng nhất
- 7 BƯỚC ĐỂ CẢI THIỆN KỸ NĂNG NGHE TIẾNG ANH ONLINE HIỆU QUẢ HƠN
- 8 cách học từ vựng tiếng Anh hiệu quả, dễ nhớ không bao giờ quên
- Cách học tiếng Anh giao tiếp cho người mất gốc dễ dàng tại nhà
- Bật mí 6 mẹo để nói tiếng Anh lưu loát như người bản ngữ
Bài tập bổ trợ tiếng Anh 10 Friends Global năm 2023 – 2024 được biên soạn bám sát với chương trình trong sách giáo khoa, giúp các bạn học sinh có thêm nhiều gợi ý học tập, rèn luyện kiến thức tiếng Anh theo bài học. Từ đó nhanh chóng nắm vững kiến thức đạt được kết quả cao trong các bài kiểm tra cả năm sắp tới. Vậy sau đây là Bài tập tiếng Anh Friends Global 10, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.
Bạn đang xem: Bài tập tiếng Anh 10 Friends Global (Cả năm) Bài tập bổ trợ tiếng Anh 10
Bài tập Tiếng Anh 10 Friends Global (Cả năm)
Unit 1: Feelings
Noun
1
Feeling
/ˈfiːlɪŋ/
Cảm xúc
2
Emotion
/ɪˈməʊʃn/
Cảm xúc
3
Lottery
/ˈlɒtəri/
vé số
4
Charity
/ˈtʃærəti/
Từ thiện
5
Accident
/ˈæksɪdənt/
Tai nạn
6
Injury
/ˈɪndʒəri/
Thương vong
7
Condition
/kənˈdɪʃn/
Điều kiện
8
Bruise
/bruːz/
Sự bầm tím
9
Pain
/peɪn/
Vết đau
10
Disaster
/dɪˈzɑːstə(r)/
Thảm họa
11
Nightmare
/ˈnaɪtmeə(r)/
Ác mộng
12
Event
/ɪˈvent/
Sự kiện
Verb
1
Argue
/ˈɑːɡjuː/
Tranh luận
2
Decide
/dɪˈsaɪd/
Quyết định
3
Insist (on)
/ɪnˈsɪst/
Khăng khăng,
4
Behave
/bɪˈheɪv/
Cư xử
5
Refuse
/rɪˈfjuːz/
Từ chối
6
Bleed
/bliːd/
Chảy máu
7
Appear
/əˈpɪə(r)/
Xuất hiện
8
Describe
/dɪˈskraɪb/
Miêu tả
Adjective
1
Anxious
/ˈæŋkʃəs/
Hồi hộp, lo âu
2
Ashamed
/əˈʃeɪmd/
Hổ thẹn
3
Bored
/bɔːd/
Chán nản
4
Confused
/kənˈfjuːzd/
Nhầm lẫn, rối trí
5
Cross
/krɒs/
Nhầm lẫn, bối rối
6
Delighted
/dɪˈlaɪtɪd/
Vui sướng
7
Disappointed
/dɪsəˈpɔɪntɪd/
Thất vọng
8
Embarrassed
/ɪmˈbærəst/
Lúng túng, bối rối
9
Envious
/ˈenviəs/
Ghen tị
10
Excited
/ɪkˈsaɪtɪd/
Háo hức
11
Frightened
/ˈfraɪtnd/
Sợ hãi
12
Proud
/praʊd/
Tự hào
13
Relieved
/rɪˈliːvd/
Thờ phào nhẹ nhõm
14
Shocked
/ʃɒkt/
Bị sốc
15
Suspicious
/səˈspɪʃəs/
Hoài nghi
16
Upset
/ʌpˈset/
Buồn bã, thất vọng
17
Annoyed
/əˈnɔɪd/
Bực mình
18
Exhausted
/ɪɡˈzɔːstɪd/
Kiệt sức
19
Depressed
/dɪˈprest/
Chán nản
20
Surprised
/səˈpraɪzd/
Ngạc nhiên
21
Serious
/ˈsɪəriəs/
Nghiêm trọng
22
Dangerous
Xem thêm : Bảng Phiên Âm Tiếng Anh IPA | Cách phát âm cực chuẩn
/ˈdeɪndʒərəs/
Nguy hiểm
23
Typical
/ˈtɪpɪkl/
Điển hình
24
Positive
/ˈpɒzətɪv/
Tích cực
25
Negative
/ˈneɡətɪv/
Tiêu cực
Phrases
1
Get into trouble
/ɡet ˈɪntə ˈtrʌbl/
Gặp rắc rối
2
Win the lottery
/wɪn ðə ˈlɒtəri/
Trúng số
3
Accept an offer
/əkˈsept ən ˈɒfə(r)/
Nhận lời mời
4
Reject an offer
/rɪˈdʒekt ən ˈɒfə(r)/
Từ chối lời mời
5
Make an excuse
/meɪk ən ɪkˈskjuːs/
Đưa ra lý do, sự biện hộ
6
Tell a lie
/tel ə laɪ/
Nói dối
7
Follow an advice
/ˈfɒləʊ ən ədˈvaɪs/
Nghe theo lời khuyên
8
Calm down
/kɑːm daʊn/
Giữ bình tĩnh
9
Sprain the ankle
/spreɪn ðɪ ˈæŋkl/
Trẹo mắt cá chân
10
Get injured
/ɡet ˈɪndʒəd/
Bị thương
11
Get sunburned
/ɡet ˈsʌnbɜːnd/
Bị cháy nắng
Ex I: Find the word which has a different sound in the part underlined.
1. A. surprised B. exhausted C. worried D. relieved
2. A. excuse B. excursion C. expensive D. excellent
3. A. fabulous B. accept C. banana D. advice
4. A. trouble B. enough C. although D. rough
5. A. ankle B. knowledge C. kettle D. kangaroo
6. A. dangerous B. language C. geography D. exchange
7. A. truth B. thickness C. Southern D. thousand
8. A. shower B. sugar C. shocked D. serious
9. A. champagne B. children C. cheapest D. champion
10.A. frightened B. ashamed C. depressed D. confused
Ex II: Choose a word that has a different stress pattern from others.
1. A. negative B. delighted C. accident D. family
2. A. suspicious B. intelligent C. ability D. entertainment
3. A. interesting B. beautiful C. description D. luckily
4. A. disaster B. envious C. positive D. injury
5. A. exciting B. arrival C. dangerous D. important
6. A. condition B. typical C. collector D. decision
7. A. charity B. anxious C. emotion D. terrible
8. A. understand B. happiness C. really D. wonderful
9. A. insist B. argue C. behave D. reject
10. A. event D. decide C. fever D. appear
Ex III: Put the following adjectives into categories below.
upset, crossed, excited, anxious, delighted, angry, suspicious, hopeful, happy, worried, lonely, proud, tired, relieved, afraid, isolated, grateful, depressed
Positive feelings
Negative feelings
…………
Tải file tài liệu để xem thêm Bài tập Tiếng Anh 10 Friends Global
Nguồn: https://sigma.edu.vn
Danh mục: Học Tiếng Anh