Đáp án A
- Thuộc lòng dễ dàng 100+ từ vựng, thành ngữ hữu ích về các bộ phận cơ thể người bằng tiếng Anh
- 40 cấu trúc Tiếng Anh thành công trong mọi kỳ thi – Phần 1
- 4 phương pháp học idioms hiệu quả khi ôn thi IELTS
- Bài tập thực hành tiếng anh 8 có đáp án – Mai Lan Hương
- Bài Tập Tiếng Anh 10 Có Đáp Án – Mai Lan Hương
Giải thích: Giải thích: Đáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /aʊ/. Đáp án A phần gạch chân phát âm là /əʊ/
Bạn đang xem: 100 câu trắc nghiệm Ngữ âm thi THPT Quốc gia 2023 có đáp án
Câu 41
A. boil /bɔɪl/ (n,v): đun sôi, sôi
B. trolley /’trɒli/ (n): xe đẩy
C. boring /’bɔ:riη/ (adj): tẻ nhạt
D. oil /ɔil/ (n): dầu
→ Vậy đáp án là C vì chữ gạch chân đọc là /ɔ:/, các lựa chọn còn lại đọc là /ɒ/.
Câu 42
A. responsible /rɪs’pɒnsəbl/ (adj): chịu trách nhiệm
B. proper/’prɒpə (r)/ (adj): đúng, thích đáng, thích hợp
C. sociable /’səʊ∫əbl/ (adj): dễ gần, chan hoà
D. project /’prɒdʒekt/ (n): kế hoạch, đề án, dự án
→ Vậy đáp án là C vì chữ gạch chân đọc là /əʊ/, các lựa chọn còn lại đọc là /ɒ/.
Câu 43
A. driven /’drɪvn/ (adj): được lái
B. drink /drɪηk/ (v): uống
C. gratitude/’grætɪtju:d/ (n): lòng biết ơn
D. diverse /daɪ’vɜ:s/ (adj): đa dạng
→ Vậy đáp án D vì chữ gạch chân đọc là /aɪ/, các lựa chọn còn lại đọc là /ɪ/
Câu 44
A. candy /’kændi/ (n): kẹo
B. sandy /’sændi/ (adj): có cát, có nhiều cát
C. many/’meni/ (adj): nhiều, lắm
D. handy /hændi/ (adj): thuận tiện, tiện tay, vừa tầm tay
→ Vậy đáp án là C vì chữ gạch chân đọc là /e/, các lựa chọn còn lại đọc là /æ/.
Câu 45
A. elephant /’elɪfənt/ (n): con voi
B. event /ɪ’vent/ (n): sự việc, sự kiện
C. engineer /,endʒɪ’nɪə (r)/ (n): kỹ sư, công trình sư
D. let /let/ (v): để cho, cho phép
→ Vậy đáp án là B vì chữ gạch chân đọc là /ɪ/, các lựa chọn còn lại đọc là /e/.
Câu 46
Xem thêm : 4 website giúp bạn kiểm tra trình độ tiếng Anh chuẩn xác và uy tín nhất
A. dramatic /drə’mætɪk/ (adj): kịch tính
B. dragoon /drə’gu:n/ (n): kỵ binh
C. draft /drɑ:ft/ (n): bản phác thảo
D. draconian /drə’kəʊniən/ (adj): hà khắc
→ Vậy đáp án là C vì chữ gạch chân đọc là /ɑ:/, các lựa chọn còn lại đọc là /ə/.
Câu 47
A. given /’gɪvn/ (v): (phân từ 2 của “give”) tặng
B. risen /’rɪzn/ (v): dậy, trở dậy, đứng dậy, đứng lên
C. ridden /’rɪdn/ (v): (phân từ 2 của “ride”) đi ngựa, cưỡi ngựa, đi xe đạp
D. whiten /’waɪtn/ (v): làm trắng; làm bạc (tóc)
→ Vậy đáp án là D vì chữ gạch chân đọc là /aɪ/, các lựa chọn còn lại đọc là /ɪ/.
Câu 48
A. notebook /’nəʊtbʊk/ (n): sổ tay, sổ ghi chép
B. hope /həʊp/ (n): hy vọng
C. cock /kʊk/ (n): con gà trống
D. potato /pa’teɪtəʊ/ (n): khoai tây
→ Vậy đáp án là C vì chữ gạch chân đọc là /ɒ/, các lựa chọn còn lại đọc là /əʊ/.
Câu 49
A. sin /sɪn/ (n): tội ác, tội lỗi
B. shiver /’∫ɪva(r):/ (n): sự rùng mình
C. singe /sɪndʒ/ (n): sự cháy sém
D. sigh /saɪ/ (n): tiếng thở dài
→ Vậy đáp án là D vì chữ gạch chân đọc là /ai/, các lựa chọn còn lại đọc là/i/.
Câu 50
A. busy /’bɪzi/ (adj): bận rộn
B. friendly /’frendlɪ/ (adj): thân mật, thân thiết, thân thiện
C. pretty /’prɪti/ (adj): xinh, xinh xắn, xinh đẹp
D. pleasant /’pleznt/ (adj): vui vẻ, dễ chịu
→ Vậy đáp án là C vì chữ gạch chân đọc là /ɪ/, các lựa chọn còn lại đọc là /e/.
Câu 51 – B; Câu 52 – B; Câu 53 – B; Câu 54 – C; Câu 55 – D;
Câu 56 – A; Câu 57 – B; Câu 58 – B; Câu 59 – B; Câu 60 – C;
Câu 61 – C; Câu 62 – B; Câu 63 – D; Câu 64 – B; Câu 65 – B;
Câu 66 – D; Câu 67 – C; Câu 68 – C; Câu 69 – D; Câu 70 – C;
Xem thêm : Từ vựng Unit 5 lớp 4 Can you swim?
Câu 71 – D; Câu 72 – A; Câu 73 – C; Câu 74 – D; Câu 75 – C;
Câu 76 – D; Câu 77 – C; Câu 78 – B; Câu 79 – B; Câu 80 – A;
Câu 81
A. restaurant /’restrɒnt/ (n): nhà hàng
B. mausoleum /,mɔ:sə’li:əm/ (n): lăng tẩm
C. cause /kɔ:z/ (n): nguyên nhân
D. audience /’ɔ:diəns/ (n): thính giả
→ Vậy đáp án là A vì chữ gạch chân là âm câm, các từ còn lại đọc là / ɔ:/.
Câu 82
A. brain /breɪn/ (n): óc, não
B. said /sed/ (v): (quá khứ của “say”) nói
C. crane /kreɪn/ (n): (động vật học) con sếu
D. made /meɪd/ (adj): được làm, hoàn thành, thực hiện
→ Vậy đáp án là B vì chữ gạch chân đọc là /e/, các lựa chọn còn lại đọc là /eɪ/.
Câu 83
A. touch /tʌt∫/ (v): sờ, đụng, chạm
B. enough /ɪ’nʌf/ (determiner): đủ
C. cousin /’kʌzn/ (n): anh, chị, em họ
D. doubt /dəʊt/ (n): nghi ngờ, do dự
→ Vậy đáp án là D vì chữ gạch chân đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại đọc là /ʌ/.
Câu 84
A. leather/’leðə(r)/ (n): da
B. legal /’li:gl/ (adj): hợp pháp, theo pháp luật
C. species /’spi:∫i:z/ (n): (sinh vật học) loài
D. please /pli:z/ (v): làm vui lòng, làm hài lòng, làm vừa lòng, làm vừa ý; làm thích, làm vui
→ Vậy đáp án là A vì chữ gạch chân đọc là /e/, các lựa chọn còn lại đọc là /i:/.
Câu 85
A. height /haɪt/ (n): chiều cao
B. weight /weɪt/ (n): trọng lượng
C. freight /freɪt/ (n): sự chở hàng bằng đường thủy
D. sleigh /sleɪ/ (n): xe trượt tuyết
→ Vậy đáp án là A vì chữ gạch chân đọc là /ai/, các lựa chọn còn lại đọc là /eɪ/.
Trên đây là 100 câu trắc nghiệm Ngữ âm có đáp án cực hay ôn thi THPT Quốc gia 2023 cơ bản phần 1. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia năm 2023 các môn khác nhau có trên VnDoc.com.
Nguồn: https://sigma.edu.vn
Danh mục: Học Tiếng Anh