Tổng hợp Từ vựng tiếng Anh lớp 4 trọn bộ dưới đây nằm trong bộ đề Tiếng Anh lớp 4 chương trình mới theo từng Unit năm 2022 – 2023 do VnDoc.com tổng hợp và đăng tải. Tổng hợp từ mới tiếng Anh lớp 4 cả năm bao gồm những từ mới, kèm theo phiên âm và định nghĩa giúp các em ôn luyện hiệu quả.
I. Tiếng Anh lớp 4 học kì 1 năm 2022 – 2023
1. Tiếng Anh lớp 4 Unit 1: Nice to see you again
Bạn đang xem: Từ vựng tiếng Anh lớp 4 cả năm 2022 – 2023
Xem chi tiết tại: Từ vựng tiếng Anh Unit 1 lớp 4 Nice to see you again
2. Từ vựng tiếng Anh lớp 4 Unit 2: I’m from Japan
Xem chi tiết tại: Từ vựng tiếng Anh Unit 2 lớp 4 I’m from Japan
3. Từ vựng tiếng Anh lớp 4 Unit 3: What day is it today?
Xem chi tiết tại: Từ vựng tiếng Anh Unit 3 lớp 4: What day is it today?
4. Từ vựng tiếng Anh lớp 4 Unit 4: When’s your birthday?
Xem chi tiết tại: Từ vựng tiếng Anh Unit 4 lớp 4 When’s your birthday?
5. Từ vựng tiếng Anh lớp 4 Unit 5: Can you swim?
Xem chi tiết tại: Từ vựng tiếng Anh Unit 5 lớp 4 Can you swim?
6. Từ vựng tiếng Anh lớp 4 Unit 6: Where’s your school?
Xem chi tiết tại: Từ vựng tiếng Anh Unit 6 lớp 4 Where’s your school?
7. Từ vựng tiếng Anh lớp 4 Unit 7: What do you like doing?
Xem chi tiết tại: Từ vựng tiếng Anh Unit 7 lớp 4 What do you like doing?
8. Từ vựng tiếng Anh lớp 4 Unit 8: What subjects do you have today?
Xem chi tiết tại: Từ vựng tiếng Anh Unit 8 lớp 4 What subjects do you have today?
9. Từ vựng tiếng Anh lớp 4 Unit 9: What are they doing?
Từ vựng tiếng Anh Unit 9 lớp 4 What are they doing?
10. Từ vựng tiếng Anh lớp 4 Unit 10: Where were you yesterday?
Xem chi tiết tại: Từ vựng tiếng Anh Unit 10 lớp 4 Where were you yesterday?
II. Tiếng Anh lớp 4 học kì 2 năm 2022 – 2023
1. Từ vựng tiếng Anh lớp 4 Unit 11: What time is it?
Xem chi tiết tại: Từ vựng tiếng Anh Unit 11 lớp 4 What time is it?
2. Từ vựng tiếng Anh lớp 4 Unit 12: What does your father do?
Xem chi tiết tại: Từ vựng tiếng Anh Unit 12 lớp 4 What does your father do?
3. Từ vựng tiếng Anh lớp 4 Unit 13: Would you like some milk?
Xem chi tiết tại: Từ vựng tiếng Anh Unit 13 lớp 4 Would you like some milk?
4. Từ vựng tiếng Anh lớp 4 Unit 14 : What does he look like?
Xem chi tiết tại: Từ vựng tiếng Anh Unit 14 lớp 4 What does he look like?
5. Từ vựng tiếng Anh lớp 4 Unit 15: When’s Children’s Day?
Xem chi tiết tại: Từ vựng tiếng Anh Unit 15 lớp 4 When’s Children’s Day?
6. Từ vựng tiếng Anh lớp 4 Unit 16: Let’s go to the bookshop
Xem chi tiết tại: Từ vựng tiếng Anh Unit 16 lớp 4 Let’s go to the bookshop
7. Từ vựng tiếng Anh lớp 4 Unit 17: How much is the T-shirt?
Xem chi tiết tại: Từ vựng tiếng Anh Unit 17 lớp 4 How much is the T-shirt?
8. Từ vựng tiếng Anh lớp 4 Unit 18: What’s your phone number?
Xem chi tiết tại: Từ vựng tiếng Anh Unit 18 lớp 4 What’s your phone number?
9. Từ vựng tiếng Anh lớp 4 Unit 19: What animal do you want to see?
Xem chi tiết tại: Từ vựng tiếng Anh Unit 19 lớp 4 What animal do you want to see?
10. Từ vựng tiếng Anh lớp 4 Unit 20: What are you going to do this summer?
Xem chi tiết tại: Từ vựng tiếng Anh Unit 20 lớp 4 What are you going to do this summer?
III. Bộ từ vựng tiếng Anh lớp 4 chương trình mới đầy đủ
Unit 1: Nice to see you again
Từ mới/ WordĐịnh nghĩa/ Meaning1. morning (n) [‘mɔ:niŋ]buổi sáng2. Good morningchào buổi sáng3. afternoon (n) [a:fte’nu:n]buổi chiều4. Good afternoonchào buổi chiều5. evening (n) [’i:vnig]buổi tối6. Good eveningchào buổi tối7. goodbye (n) /gʊd’bai/chào tạm biệt8. again (adv) [o’gein]lại, nữa9. see (v) [si:]gặp, nhìn thấy10. Good night (idiom)Chúc ngủ ngon11. pupil (n) [’pju:pl]học sinh12. England (n) [‘iɳglənd]nước Anh13. hometown (n) [houm’taun]thị trấn, quê hương14. later [‘leite]sau15. meet (v) [mi:t]gặp16. tomorrow (n) [tə’mɒrəʊ]ngày mai17. Primary School [‘praiməri ‘sku:l]trường Tiểu học
Unit 2: I’m from Japan
Từ mới/ WordĐịnh nghĩa/ Meaning1. America [ə’merikə](n) nước Mỹ2. American [ə’merikən](n) người Mỹ3. Viet Nam [‘vietnam](n) nước Việt Nam4. Vietnamese [vietna’mi:z](n) người Việt Nam5. England [‘iɳglənd](n) nước Anh (Vương quốc Anh)6. English [‘iηgli∫](n) người Anh7. Australia [ɔs’treiljə](n) nước Úc8. Australian [os’treilion](n) người Úc9. Japan [dʒə’pæn](n) nước Nhật10. Japanese [dʒə’pæni:z](n) người Nhật11. Malaysia [ma’leizia](n) nước Mã-lai-xi-a12. Malaysian [ma’leizisn](n) người Ma-lai-xi-a13. from [from](pre) từ14. nationality [næ∫ə’nælət](n) quốc tịch15. country [‘kʌntri](n) quốc gia, đất nước
Unit 3: What day is it today?
Từ mới/ WordCách phát âmĐịnh nghĩa/ Meaning1. English/ˈɪŋɡlɪʃ/(n) môn tiếng Anh2. Monday/ˈmʌndeɪ/(n) thứ Hai3. Tuesday/’tju:zdeɪ/(n) thứ Ba4. Wednesday/ˈwenzdeɪ/(n) thứ Tư5. Thursday/ˈθɜːzdeɪ/(n) thứ Năm6. Friday/ˈfraɪdeɪ/(n) thứ Sáu7. Saturday/ˈsætədeɪ/(n) thứ Bảy8. Sunday/ˈsʌndeɪ/(n) Chủ nhật9. Weekday/’wi:kdeɪ/(n) Ngày trong tuần10. weekend/ˌwiːkˈend/(n) cuối tuần11. today/təˈdeɪ/(n) hôm nay12. date/deɪt/(n) ngày trong tháng (ngày, tháng)13. school day/sku:l deɪ/Ngày đi học14. guitar(n) đàn ghi ta15. grandparents/ˈɡrænpeərənt/(n) ông bà
Unit 4: When’s your birthday?
Từ vựngPhiên âmĐịnh nghĩa1. January(n) /’dʒænjuəri/tháng Một2. February(n) /‘febrʊəri/tháng Hai3. March(n) /ma:tj/tháng Ba4. April(n) /‘eiprəl/tháng Tư5. May(n) /mei/tháng Năm6. June(n) /d3u:n/tháng Sáu7. July(n) /d3u:’lai/tháng Bấy8. August(n) /ɔ:’gʌst/tháng Tám9. September(n) /Sep’tembe(r)/tháng Chín10. October(n) /ɒk’təʊbə(r)/tháng Mười11. November(n) /nəʊ’vembə(r)/tháng Mười một12. December(n) /di’sembe(r)/tháng Mười hai13. birthday(n) /‘bɜ:θdei/ngày sinh, lễ sinh nhật14. friend(n) /frend/người bạn, bạn bè15. First/fɜ:st/thứ nhất16. Second/’sekənd/thứ hai17. Third/ðɜ:d/thứ ba18. fourth/fɔ:θ/thứ tư19. fifth/fɪfθ/thứ năm20. sixth/sɪksθ/thứ sáu21. seventh/’sevnθ/thứ bảy22. eighth/eɪtθ/thứ tám23. ninth/naɪnθ/thứ chín24. tenth/tenθ/thứ mườiTừ mớiPhân loại/ Phiên âmĐịnh nghĩa1. really(adv) /ˈriːəli/thật sự2. dance(v) /dɑːns/nhảy, múa, khiêu vũ3. badminton(n)cầu lông4. can(modal verb)có thể5. cook(V)nấu ăn6. play(V)chơi7. piano(n)đàn dương cầm, đàn piano8. skate(V)trượt băng, pa tanh9. skip(V)nhảy (dây)10. swim(V)bơi11. swing(V)đu, đánh đu12. volleyball(n)bóng chuyền13. table tennis(n) /’teibl ‘tenis/bóng bàn14. sing(V) /siŋ/hát15. ride(V) /raid/cưỡi, lái, đi (xe)16. draw(V) /dro:/vẽ17. fly(v) /flai/bay18. walk(v)đi, đi bộ19. run(V) /rʌn/chạy20. music(n) /mju:zik/âm nhạc21. chess(n) /t∫es/cờ22. fish(n) /fi∫/cá23. use a computer(v) /ju:z ə kəm ‘pju:tə(r)/dùng máy tính
Unit 6: Where’s your school?
Từ mớiPhân loại/ Phiên âmĐịnh nghĩa/ Ví dụ1. Street(n) [stri:t]
phố, đường phố
2. road(n) [raud]
con đường
3. way(n) [wei]
đường, lối đi
4. address(n) [’asdres]
địa chỉ
5. class(n) [’kla:s]
lớp, lớp học
6. classroom(n) [’kla:s r:um]
lớp học
7. district(n) [distrikt]
quận, huyện
8. school(n) [sku: l]
trường, ngôi trường
9. study(v) [‘stʌdi]
học
10. stream(n) [stri:m]
dòng suối
11. village(n) [‘’vilidj]
ngôi làng, làng, xóm
12. same(adj) [seim]
cùng, giống nhau
13. cousin(n) ‘[kʌzn]
anh (em) họ
14. avenue(n) /’ævənju:/
đại lộ
Unit 7: What do you like doing?
Từ mớiPhiên âm/ Phân loạiĐịnh nghĩa/ Ví dụ1. welcome(v) [’welkəm]
hoan nghênh
2. bike(n) [baik]
xe đạp
3. collect(V) [kə’lekt]
sưu tầm, thu lượm
4. stamp(n) [staemp]com tem5. collecting(n) [kə’lektig]
sự sưu tầm
6. watch(V) [wɒt∫]xem7. watching(n) [wɒt∫ig]sự xem8. TV(n)[ti: vi:]
ti vi
9. comic book(n) [‘komik buk]
truyện tranh
10. cool(adj) [ku:l]
vui vẻ
11. drum(n) [drʌm]
cái trống
12. fly(V) [flai]
bay
13. hobby(n) [‘hɒbi]
sở thích
14. kite(n) [kait]
con diều
15. model(n) [‘mɒdl]
mô hình
16. penfriend(n) [penfrend]
bạn (qua thư từ)
17. photograph (viết tắt là photo)(n) [‘fəʊtəgrɑ:f] [‘ fəʊtə]
ảnh, hình
18. plant(v) [pla:nt]
trồng
19. planting(n) [pla:ntig]
sự trồng
20. tree(n) [tri:]
cấy cối, cây
21. read(v) [ri:d]
đọc
22. reading(n) [ri:dig]
sự đọc
23. sail(V) [seil]
đi tàu thủy/thuyền buồm
24. sailing(n) [seilig]
sự đi tàu thủy/thuyền buồm
25. take(v) [teik]
cầm, nắm, giữ
26. taking photos(n)
chụp hình, chụp ảnh
27. dancing(n) [da:nsig]
sự nhảy múa, khiêu vũ
28. drawing(n) [’dro:iɳ]
sự vè, bản vẽ, họa tiết
29. eating(n) [i:tiɳ]
sự ăn
30. cooking(n) [kuki ɳ]
sự nấu ăn
31. swimming(n) [’swimiɳ]
sự bơi lội
32. skipping(n) [’skipi ɳ]
nhảy dây
33. music Club(n) [’mju:zik ’kl ʌb]
câu lạc bộ âm nhạc
34. jumping(n) [’dʌmpiɳ]
nhảy
Unit 8 What subjects do you have today?
Từ mớiPhân loại/ Phiên âmĐịnh nghĩa/ Ví dụ1. lesson(n) [‘lesn]
bài học, môn học
2. subject(n) [‘sʌbdʒikt]
môn học
3. run(v) [rʌn]
chạy
4. late(adj)
muộn
5. Art(n) [art]
môn Mỹ thuật
6. every day(adv) [‘evridei]
hàng ngày, mỗi ngày
7. Informatics(n) [infə’meitiks]
môn Tin học
8. IT (Information Technology)(n) [infə’mei∫n tek’nɒlədʒi]
môn Công nghệ Thông tin
9. Mathematics; Maths(n) [mæθə’mætiks]
môn Toán
10. Music(n) [‘mju:zik]
môn âm nhạc
11. once[wʌns]
một lần
12. Gymnastics(n)/dʒim’næstiks/
Thể dục
13. PE (Physical Education)(n) [‘fizikl edjʊ’kei∫n]
môn Giáo dục thể chất
14 Science(n) [’saiəns]
môn Khoa học
15. twice(adv) [twais]
hai lần
16. Vietnamese(n)[vietna’mi:z]
môn Tiếng Việt
17. History(n)[‘histri]
môn Lịch sử
18. Geography(n) [dʒi’ɒgrəfi]
môn Địa lý
19. English(n)[‘iηgli∫]
môn Tiếng Anh
20. but(conj) [bʌt]
nhưng
Unit 9: What are they doing?
Từ mớiPhân loại/ Phiên âmĐịnh nghĩa/ Ví dụ1. dictation (n) [dik’tei∫n]
bài chính tả
2. exercise(n) [‘eksəsaiz]
bài tập
3. listen (v) [’lisn]
nghe
4. listening (n) [‘lisniɳ]
sự nghe
5. make (v) [meik]
làm
6. making (n) [meikiɳ]
sự làm
7. mask (n) [ma:sk]cái mặt nạ8. paint (v) [peint]tô màu9. painting (n) [peintiɳ]
sự tô màu
10. paper (n) [‘peipə[r]]
giấy
11. plane (n) [plein]
máy bay
12. puppet (n) [‘pʌpit]
con rối
13. text (n) [tekst]
bài đọc
14. video (n) [’vidiau]
băng/ phim video
15. watch (v) [wɒt∫]
xem, theo dõi
16. write (v) [rait]
viết
17. writing (n) [raitig]
viết
18. red (adj) [red]
Xem thêm : Những câu nói tiếng Anh hàng ngày giữa mẹ và bé thông dụng nhất
màu đỏ
19. orange (adj) [ɔ:rindʒ]
màu cam, màu da cam
20. yellow (adj) [ ‘jeləʊ]
màu vàng
21. green (adj) [gri:n]
màu xanh lá cây
22. blue (adj) [blu:]
màu xanh da trời
23. pink (adj) [pigk]
màu hồng
24. black (adj) [blaek]
màu đen
25. white (adj) [wait]
màu trắng
Unit 10 Where were you yesterday?
Từ vựngPhân loại/ Phiên âmĐịnh nghĩa/ Ví dụ
1. beach
(n) [bi:t∫]
bãi biển
2. dish/ dishes(n) [di∫]
bát đĩa
3. Flower(n) [‘flaʊər]
hoa
4. home(n) [həʊm]
nhà, chỗ ở
5. homework(n) [həʊmwo:k]
bài tập về nhà
6. library(n) [’laibreri]
thư viện
7. radio(n) [reidiau]
đài radio
8. wash(n) [wa∫]
rửa, giặt
9. water(v) [‘wɔ:tə[r]]
tưới
10. yesterday(n & adv) [jestedi]
hôm qua
11. zoo(n) [zu:]
bách thú, sở thú
12. paint a picture(v) /peɪnt ə ‘pɪktʃə(r)/
vẽ tranh
13. in the school library/ɪn ðə sku:l ‘laɪbrəri/
trong thư viện
14. on the beach/ɒn ðə bi:tʃ/
ở bãi biển
15. at school/æt sku:l/
ở trường
16. at the zoo/æt ðə zu:/
ở vườn thú
17. at home/æt həʊm/
ở nhà
Unit 11 What time is it?
Từ mớiPhân loại/ Phiên âmĐịnh nghĩa/ Ví dụ1. a.m. (ante meridiem)(abbr) [ei’em]
buổi sáng (trước buổi trưa)
2. p.m. (post meridiem)(abbr) [pi’em]
buổi chiều tối (sau buổi trưa)
3. breakfast(n) [‘braekfast]
buổi sáng, bữa điểm tâm
4. lunch(n) [lʌnt∫]
bữa ăn trưa
5. dinner(n) [‘dinə[r]]buổi ăn tối, bữa cơm tối6. evening(n) [i’:vniη]
buổi tối
7. have (breakfast/ lunch/ dinner)(v)
ăn (sáng/ trưa/ tối)
8. get up(v) [’get ʌp]
thức dậy
9. go home(v)
về nhà
10. go to bed(v)
đi ngủ
11. go to school(V)
đến trường, đi học
12. late(adj) [leit]
muộn, chậm, trễ
13. o’clock(n) [o’klok]
(chỉ) giờ
14. start(v) [sta:t]
bắt đầu
15. time(n) [taim]
thời gian
16. twenty(n) [‘twenti]
số 20
17. thirty(n)[‘θə:ti]
số 30
18. forty(n) [fo:ti]
số 40
19. do(v) [du:]
làm
20. from… to…(pre) [frəm… tu…]
từ… đến…
21. at(pre) [aet]
lúc, tại
22. Quarter[‘kwɔ:tə[r]]
1/4; 15 phút
23. after(pre) [‘æftər]
sau khi
24. past qua, hơn
[pa:st]
25. before(pre) [bi’fɔ:[r]]
trước khi
26. play(v) [plei]
chơi
27. work(V) [W3:k]
làm việc
28. have(V) [haev]
có
29. arrive(v) [ə’raiv]
về, đến
Unit 12: What does your father do?
Từ mớiPhân loại/ Phiên âmĐịnh nghĩa/ Ví dụ1. clerk(n) [kla:k]
nhân viên văn phòng
2. doctor(n) [‘dɔktə]
bác sĩ
3. driver(n) [‘draivə]
lái xe, tài xế
4. factory(n) [’faektori]
nhà máy
5. farmer(n) [’fa:m3(r)]
nông dân
6. field(n) [fi:ld]
cánh đồng, đồng ruộng
7. hospital(n) [hospitl]
bệnh viện
8. nurse(n) [n3:s]
y tá
9. office(n) [‘ɔ:fis]
văn phòng
10. student(n) /ˈstjuːdnt/
học sinh, sinh viên
11. uncle(n) [‘ʌɳkl]
bác, chú, cậu
12. worker(n) [‘wə:kər]
công nhân
13. musician(n) [mju:’ziʃn]
nhạc sĩ
14. writer(n) [‘raitər]
nhà văn
15. engineer(n) [‘enʤi’niə ]
kỹ sư
16. singer(n) [‘siɳər]
ca sĩ
17. pupil(n) [pju:pl]
học sinh
18. teacher(n) [‘ti:tʃər]
giáo viên
19. pilot(n) [‘pailət]
phi công
20. postman(n) [‘poustmən]
nhân viên đưa thư
21. future(n) [‘fju:tʃə]
tương lai
22. piano(n) [pi’ænəʊ]
đàn piano, đàn dương cầm
23. company(n) [‘kʌmpəni]
công ty
24. same(adj) [seim]
giống nhau
25. housewife(n) [‘hauswaif]
nội trợ
26. hospital(n) [hospitl]
bệnh viện
27. field(n) [fi:ld]
cánh đồng
28. difference(n) [‘difrəns]
khác nhau
Unit 13: Would you like some milk?
Từ mớiPhân loại/ Phiên âmĐịnh nghĩa1. beef(n) [bi:f]
thịt bò
2. bread(n) [bred]
bánh mì
3. chicken(n) [‘tʃikin]
thịt gà
4. fish(n) [fiʃ]
cá
5. leaf(n) [li:f]
lá cây
6. lemonade(n) [lemə’neid]
nước chanh
7. milk(n) [milk]
sữa
8. noodles(n) [’nu:dl]
mì ăn liền
9. orange juice(n) [‘ɔrinʤ ʤu:s]
nước cam
10. pork(n) [po:k]
thịt heo, thịt lợn
11. rice(n) [rais]
gạo, lúa, cơm
12. vegetables(n) [ ‘vedʤitəbl]
rau
13. water(n) [‘wɔ:tə]
nước
14. food(n) [fu:d]
đồ ăn, thức ăn
15. drink(n) [drig]
thức uống, đồ uống
16. hamburger(n) [‘hæmbə:gə]
bánh mì kẹp thịt, bánh ham-bơ-gơ
17. fruit juice(n) [fru:t dju:s]
nước ép trái cây
18. mineral water(n) [‘minərəl ‘wɔ:tə]
nước khoáng
19. hungry(n) [‘hʌɳgri]
đói
20. thirsty(n) [’ θə:sti]
khát
21. favourite(n) [‘feivərit]
sở thích, ưa chuộng
22. coffee(n) [‘kɔfi]
cà phê
23. tea(n) [ti:]
trà
Unit 14: What does he look like?
Xem thêm : 7 Mẹo dạy bé học chữ cái tiếng Anh hiệu quả, nhớ lâu
Từ mớiPhân loại/ Phiên âmĐịnh nghĩa1. big(adj) [big]
to, lớn, bự
2. dictionary(n) [‘dikʃənəri]
từ điển
3. footballer(n) [‘futbɔ:lə]
cầu thủ
4. old(adj) [old]
già
5. short(adj) [ʃɔ:t]
ngắn, thấp, lùn
6. slim(adj) [slim]
mỏnh khảnh, thon thỏ, mảnh dẻ
7. small(adj) [smo:l]
nhỏ, bé
8. strong(adj) [strong]
chắc chắn, mạnh mẽ, khỏe mạnh
9. tall(adj) [tɔ:l]
cao
10. thick(adj) [θik]
dày, mập
11. thin(adj) [θin]
mỏng, mảnh, ốm
12. young(adj) [jʌɳ]
trẻ trung
13. mother(n) [ ‘mʌðə]
mẹ
14. over there(pron) [‘ouvə ðeə]
đằng kia
15. kind(adj) [kaind]
tử tế, tốt bụng
16. cheerful(adj) [‘tʃjəful]
vui mừng, phấn khởi, vui vẻ
17. friendly(adj) [’frendli]
thân thiện, thân thiết
18. careful(adj) [ ‘keəful]
cẩn thận, tỉ mỉ
19. lovely(adj) [‘lʌvli]
đáng yêu
20. tidy(adj) [’taidi]
sạch sẽ, ngăn nắp, gọn gàng
21. pretty(adj) [’priti]
xinh đẹp
22. beautiful(adj) [‘bju:təful]
đẹp, dễ thương
23. cycling(n) [‘saikliɳ]
đi xe đạp
24. athletic(adj) [æθ’letik]
lực lưỡng, khỏe mạnh, năng động
25. sport(n) [spɔ:t]
thể thao
26. fit(adj) [fit]
vừa người, thon ngọn
27. sporty(adj) [‘spɔ::ti]
đam mê thể thoo, giỏi về thể thao
28. forget(v) [fə’get]
quên
29. childhood(n) [‘tʃaildhud]
thời thơ ấu
Unit 15: When’s Children’s Day?
Từ vựngPhân loại/ Phiên âmĐịnh nghĩa/ Ví dụ1. banh chung(n)
bánh chưng
2. Children’s Day(phr) [‘tʃaild dei]
ngày Quốc tế Thiếu nhi
3. Christmas(n) [’krismas]
lễ Nô-en, Giáng sinh
4. Clothes(n) [klouðz]
trang phục, quần áo
5. decorate(v) [‘dekəreit]
trang trí, trang hoàng
6. festival(n) [’festival]
ngày hội, lễ hội
7. fireworks display(phr) [‘faiəwud dis’plei]
bắn pháo hoa
8. grandparent(n) [grændpeərənt]
ông, bà
9. holiday(n) [‘hɔlədi]
ngày nghi ngày lễ
10. house(n) [haos]
ngôi nhà
11. join(v) [join]
tham gia, tham dự
12. luck money(n) [lʌk ‘mʌni]
tiền mừng tuổi, tiền lì xì
13. make(v) [meik]
làm
14. nice(adj) [nais]
tốt, đẹp
15. relative(adj) [retativ]
họ hàng, bà con
16. smart(adj) [sma:t]
lịch sự, lịch lãm
17. Tet(n) [tet]
ngày Tết
18. visit(v) [‘vizit]
viếng thăm
19. wear(v) [wea]
mặc
20. wish(v) [wi∫]
mong muốn, chúc
21. popular(adj) [pɔpjulə]
phổ biến, nổi tiếng
22. enjoy(v) [in’d3i]
thích thú
23. great(adj) [greit]
tuyệt vời, xuất sắc
24. last(n) [la:st]
vừa qua, trước
25. people(n) [pi:pl]
người ta (số nhiều)
26. schoolyard(n) [ˈskuːlˌjɑ:d]
sân trường
27. market(n) [’ma:kit]
chợ
28. large(adj)
Large
Unit 16: Let’s go to the bookshop
Từ vựngPhân loại/ Phiên âmĐịnh nghĩa/ Ví dụ1. after that(adv)
sau đó
2. bakery(n) [’beikari]
tiệm bánh, cửa hàng bánh
3. bookshop(n) [‘bukʃɔp]
hiệu sách, cửa hàng sách
4. busy(adj) [’bizi]
bận rộn, bận
5. buy(v) [bai]
mua
6. chocolate(n) [tʃɔkəlit]
sô-cô-la
7. cinema(n) [‘sinimə]
rạp chiếu phim
8. film(n) [film]
phim
9. finally(adv) [fainali]
cuối cùng
10. first(adv) [f3:st]
trước tiên, đầu tiên
11. hungry(adj) [‘hʌɳgri]
đói
12. medicine(n) [’medsin]
thuốc
13. pharmacy(n) [’fa:mosi]
hiệu thuốc
14. supermarket(n) [su:ps’ma:kit]
siêu thị
15. sweet(n) [swi:t]
kẹo
16. sweet shop(n)
cửa hàng kẹo
17. swimming pool(ri) [‘swimig pu:l]
hồ bơi, bể bơi
18. then(adv) [ðen]
sau đó, rồi thì
19. post office(n) [poust ‘ɔfis]
bưu điện
20. food stall(n) [fu:d sto:l]
quầy bán thực phẩm
21. cinema(n) [‘sinimə]
rạp chiếu phim
22. theatre(n) [‘θiətə]
nhà hát
23. park(n) [pa:k]
công viên
24. bus-stop(n) [bʌs stɔp]
trạm xe buýt
25. church(n) [tʃə:tʃ]
nhà thờ
26. stamp(n) [staemp]
con tem
27. postcard(n) [‘poustkɑ:d]
bưu thiếp
Unit 17: How much is the T-shirt?
Từ mớiPhân loại/ Phiên âmĐịnh nghĩa/ Ví dụ1. blouse(n) [blauz]
áo cánh
2. dong(n)
đồng (đơn vị tiền Việt)
3. how much[hau mʌtʃ]
bao nhiêu
4. jacket(n) [dʤækit]
áo khoác
5. jeans(n) [jenz]
quần gin, quần jean, quần bò
6. jumper(n) [dʤʌmpə]
áo len chui đầu
7. sandals(n) [‘ sændl]
dép, xăng đan
8. scarf(n) [ska:f]
khăn quàng cổ
9. shoes(n) [ju:z]
giày
10. skirt(n) [sk3.t]
cái váy
11. trousers(n) [‘trauzəz]
quần tây, quần dài
12. T-shirt(n) Í’ti: ʃə:t]
áo thun ngắn tay, áo phông
13. shirt(n) [ʃə:t]
áo sơ mi
14. red(adj) [red]
Xem thêm : Những câu nói tiếng Anh hàng ngày giữa mẹ và bé thông dụng nhất
màu đỏ
15. white(adj) [wait]
màu trắng
16. blue(adj) [blu:]
màu xanh da trời
17. black(adj) [black]
màu đen
18. green(adj) [gri:n]
màu xanh lá
19. want(V)[wont]
muốn
20. go shopping(v) /ˈʃɒpɪŋ/
đi mua sắm
21. cheap(adj) [tʃi:p]
rẻ
Trên đây Từ mới tiếng Anh lớp 4 Unit 1 – 20 chương trình mới đầy đủ nhất. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 4 khác nhau được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.
Nguồn: https://sigma.edu.vn
Danh mục: Học Tiếng Anh