Từ vựng tiếng Nhật có phiên âm đóng vai trò quan trọng trong việc giao tiếp, đặc biệt về các chủ đề cuộc sống thường ngày. Trên cơ sở ngữ pháp chuẩn xác, kho từ vựng càng phong phú thì việc diễn đạt càng sinh động, thú vị, đạt hiệu quả giao tiếp cao nhất. Trung tâm ngoại ngữ Tomato tổng hợp các từ vựng tiếng Nhật có phiên âm tiện cho việc học tập, ghi chép và sử dụng.
Từ vựng tiếng Nhật cho người mới bắt đầu
1. います: có (động vật)
Bạn đang xem: 100 từ vựng tiếng Nhật có phiên âm thông dụng nhất 2023
2. かかります: mất, tốn
3. にほんにいます (nihon ni imasu): ở Nhật Bản
4. ひとつ (hitotsu): 1 cái (đồ vật)
5. ふたつ (futatsu): 2 cái
6. みっつ (mittsu): 3 cái
7. よっつ (yottsu): 4 cái
8. いつつ (itsutsu): 5 cái
9. むっつ (muttsu): 6 cái
10. ななつ (nanatsu): 7 cái
11. やっつ (yattsu): 8 cái
12. ここのつ (kokonotsu): 9 cái
Từ vựng tiếng Nhật có phiên âm thường dùng trong giao tiếp
13. とお (too): 10 cái
14. いくつ (ikutsu): bao nhiêu cái
15. ひとり (hitori): 1 người
16. ふたり (futari): 2 người
17. ~にん (~nin): ~người
18. アイスクリーム (AISUKURIーMU): kem
19. きって (kitte): tem
20. はがき (hagaki): bưu thiếp
21. ふうとう (fuutou): phong bì
22. そくたつ (sokutatsu): chuyển phát nhanh
23. かきとめ (kakitome) :gửi bảo đảm
24. ~だい (~dai): ~cái, chiếc (máy móc)
25. ~まい (~mai): ~tờ, (những đồ vật mỏng như là giấy, áo…)
26. ~かい (~kai): ~lần, tầng lầu
27. りんご (ringo): quả táo
28. みかん (mikan): quýt
29. サンドイッチ (sandoichchi): sandwich
30. カレー(ライス) (kareー(raisu)) : (cơm) cà ri
31. 行く (いくiku]: Đi.
32. 見る (みる]: Nhìn, xem, ngắm.
33. 多い (おおい]: Nhiều.
34. 家 (いえ]: Nhà
35. これ: Cái này, này
Từ vựng tiếng Nhật có phiên âm cho người mới bắt đầu
36. それ (それ]: Cái đó, đó
Xem thêm : Thay đổi phương pháp dạy và học tiếng Nhật ở trường trung học phổ thông Việt Nam
37. 私 (わたし): Tôi.
38. 仕事 (しごと]: Công việc
39. 青: Màu xanh
40. 赤: Màu đỏ
41. 開く: Để mở, để trở nên cởi mở
42. 暖かい: Ấm áp
43. 熱い: Nóng khi chạm vào
44. 兄: (Khiêm tốn) anh trai
45. 姉: (Khiêm tốn) chị gái
46. 危ない: Nguy hiểm
47. 飴: Kẹo
48. 医 者: Bác sĩ y khoa
49. 忙 し い: Bận rộn, bị kích thích
50. 晴れ (hare ): nắng, trời nắng
51. 天気 (てんきThời tiết: tenki)
52. 雲 (くも: kumo) Mây
53. 天気予報 (てんきよほう: tenki yohou): Dự báo thời tiết
54. 湿度(しつど): Độ ẩm
55. 雪 (ゆき: yuki): Tuyết
56. 霧 (きり kiri): Sương
57. 風 (かぜ: kaze): Gió
58. 氷 (こおり: koori): Băng
59. 太陽 (たいよう: taiyou): Mặt trời
60. 虹 (にじ: niji): Cầu vồng
61. 雷 (かみなり: kaminari ): Sấm
62. 家族 (かぞく): gia đình
63. 頑張ってください (がんばってください): hãy cố gắng lên
64. はい: vâng, ừ, dạ
65. すみません: xin lỗi
66. おはよう: chào buổi sáng
67. 凄い (すごい): xuất sắc, tuyệt vời
68. 好き (すき): thích
69. 忍耐 (にんたい): sự nhẫn nại
70. 桜 (さくら): hoa anh đào
71. 将来 (しょうらい) : tương lai
72. 大丈夫 (だいじょぶ): ổn, không sao
73. 愛 (あい): yêu
74. お休みなさい (おやしみなさい): chúc ngủ ngon
75. 空 (そら): bầu trời
76. 心 (こころ): trái tim, tâm hồn
77. ただいま/ おかえり(ただいま/おかえり): tôi đã về
78. 先生 (せんせい): giáo viên
Xem thêm : TẤT TẦN TẬT MỌI THỨ VỀ TIẾNG NHẬT N5 BẠN CẦN BIẾT?
79. 幸せ (しあわせ): hạnh phúc
80. 守る (まもる): giữ gìn, bảo vệ
81. 一期一会(いちょごいちえ): đời người chỉ có một lần
82. 運命 (うんえい): vận mệnh, định mệnh
83. お願い (おねがい): yêu cầu, mong muốn, đề nghị
84. 可愛い (かわい): khả ái, đáng yêu, xinh xắn
85. 気持ち (きもち): cảm giác, tâm trạng
86. きれい(きれい): đẹp, sạch sẽ
87. 希望 (きぼう): kỳ vọng, hy vọng
88. 素敵 (すてき): mát mẻ, đáng yêu
89. 夢 (ゆめ): giấc mơ 魂 (こん/たあし): linh hồn
90. ありがとう (ありがとう): cảm ơn
91. おはようございます (ohayogozaimasu) Chào buổi sáng
92. こんにちは (-konnichiwa): Chào buổi chiều
93. こんばんは (- konbanwa): Chào buổi tối
94. おやすみなさい(-oyasuminasai): Chúc ngủ ngon
95. さようなら-(sayounara): Chào tạm biệt
96. ありがとう ございます (arigatou gozaimasu): Xin cảm ơn
97. すみません(-sumimasen): Xin lỗi…
98. おねがいします(-onegaishimasu): Xin vui lòng
99. .けっこうです (Kekkoudesu): Được,tốt!
100. だめです (Damedesu): Không được!
Tham khảo: Những điều cần biết về tính từ tiếng Nhật
Phương pháp học từ vựng tiếng Nhật
Từ vựng tiếng Nhật có phiên âm khá nhiều và khó ghi nhớ do đó cần có phương pháp phù hợp. Một số phương pháp bạn có thể tham khảo như:
Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề
Dù là một phương pháp cổ điển nhưng vẫn luôn có hiệu quả nhất định. Hãy chia từ vựng tiếng Nhật có phiên âm theo chủ đề để học như: từ vựng tiếng Nhật chủ đề công xưởng, thời tiết, giao thông, ẩm thực, màu sắc, công việc, các từ vựng sẽ có sự liên quan tới nhau và dễ thuộc hơn. Bạn có thể chọn những chủ đề ưa thích của riêng mình để học trước (cái gì thích thì sẽ nhớ rất lâu) sau đó mở rộng sang những chủ đề liên quan tới cuộc sống công việc hàng ngày (cái gì hay xuất hiện nhiều lần thì cũng sẽ nhớ lâu).
Tham khảo: Những sai lầm khi học tiếng Nhật
Học từ vựng tiếng Nhật theo cặp
Học đơn lẻ từng từ có lẽ không còn là cách học từ vựng tiếng Nhật hiệu quả. Bạn nên học thêm từ gần nghĩa và từ trái nghĩa với từ bạn học, như vậy sẽ giúp phong phú cách diễn đạt, tránh tình trạng lặp từ đơn điệu.
Học từ vựng theo cặp giúp diễn đạt sinh động hơn
Học từ vựng tiếng Nhật bằng học liệu có sẵn
Đồ vật trên bàn làm việc, đồ vật trong nhà bếp, đồ vật trong phòng ngủ, tất cả đồ vật ở những nơi thân quen mà ngày nào mình cũng gặp sẽ trở thành một loại “tài liệu học tập” đặc biệt để học từ vựng tiếng Nhật.
Đồ vật xung quanh là tư liệu học tập sẵn có
Ví dụ: ngày nào bạn cũng ăn cơm, khi ăn cơm sẽ dùng tới “bát” お茶碗 và “đũa” 箸. Vậy chắc chắn bạn sẽ học thuộc 2 danh từ này một cách nhanh chóng bằng một ngày có ít nhất 2-3 lần bạn dùng 2 đồ vật trên để ăn cơm.
Tham khảo: Cách chia động từ trong tiếng Nhật
Học từ vựng tiếng Nhật bằng giấy nhớ và flashcard
Cải thiện 50% khả năng ghi nhớ là nghiên cứu của đại học Washington cho việc sử dụng flashcard. Bạn có thể dễ dàng mang theo và học mọi lúc mọi nơi. Đặc biệt với một từ mới sẽ được lý giải cặn kẽ và có ví dụ cụ thể. Do đó đây là một trong những cách thần kỳ để ghi nhớ từ vựng tiếng Nhật. Ngoài ra, bạn có thể dùng các mẩu giấy nhiều màu để ghi chú tất cả các từ rồi dán ở bất cứ đâu trong nhà để gợi ý cho bạn, từ những vật dùng thường dùng như: tủ lạnh, tivi, … hay những nơi mà bạn hay đi qua như: bàn học, bàn làm việc, phòng ngủ,… Rồi từ từ học những từ khó hơn, ít dùng hơn vì biết đâu ở đâu đó bạn lại có dịp lấy ra dùng… Vừa dễ làm lại vừa bắt mắt, chỉ cần chịu khó một chút là bạn đã có thể nâng cao vốn từ vựng tiếng Trung của mình rồi đấy!
Flash card từ vựng tiếng Nhật
Tham khảo: Tiếng Nhật có khó không?
Học tiếng Nhật tại Hải Phòng
Chủ đề từ vựng tiếng Nhật có phiên âm luôn được cộng đồng học tiếng Nhật quan tâm. Còn nhiều chủ đề tiếng Nhật thú vị nữa đang chờ các bạn khám phá, cùng tìm hiểu trong các bài viết tiếp theo của trung tâm ngoại ngữ Tomato. Theo dõi thêm các khóa học tiếng Nhật chất lượng của Tomato để đạt những mục tiêu mới trong hành trình chinh phục tiếng Nhật.
Nếu bạn đang quan tâm các khóa học tiếng Nhật từ sơ cấp đến cao cấp hay trung tâm tiếng Nhật Hải Phòng hãy để Tomato đồng hành với bạn. Tomato cung cấp các khóa học tiếng Nhật tại Hải Phòng offline và online, sử dụng giáo trình tiếng Nhật tiêu chuẩn và chất lượng đào tạo cao. Tham khảo các khóa học tiếng Nhật của Tomato tại đây.
Mọi chi tiết xin liên hệ: ngoaingutomato.edu.vn
Tel: 0225.628.0123 | 0225.657.2222
Hotline: 0964 299 222
Nguồn: https://sigma.edu.vn
Danh mục: Học tiếng Nhật