Những từ vựng quan trọng tiếng Anh lớp 3 cần nhớ
Trước khi làm bài các bài tập luyện từ vựng tiếng Anh lớp 3, bạn cho bé ôn tập lại các từ vựng tiếng Anh lớp 3 cần nhớ sau đây:
Good morning: Chào buổi sáng
Bạn đang xem: 5 Dạng & 60+ câu bài tập từ vựng tiếng Anh lớp 3 có chọn lọc và cách học từ vựng nhanh nhất
Rubber: Cái tẩy Family: Gia đình
Good afternoon: Chào buổi chiều
Pencil case: Hộp bút Father: Bố
Good evening: Chào buổi tối
School bag: Túi đi học Mother: Mẹ
Meet: Gặp mặt
Notebook: Vở Brother: Anh/em trai
This/that: Cái này/ cái đó
Eraser: Tẩy Sister: Chị/em gái
These/those: Những cái này/ những cái đó
Ruler: Thước kẻ Parents: Bố mẹ
Age: Tuổi
Pencil sharpener: Gọt bút chì Living room: Phòng khách
Friend: Bạn, người bạn
Blue: Màu xanh Kitchen: Bếp
Stand up/ sit down: Đứng lên/ Ngồi xuống
Bookcase: Tủ sách Bedroom: Phòng ngủ
Close the door: Đóng cửa
Black: Màu đen Bathroom: Phòng tắm
Can: Có thể
Yellow: Màu vàng Fence: Hàng rào
Go: Đi
Red: Màu đỏ Yard: Sân
Come in: Mời vào
Purple: Màu tím Garden: Vườn
School: Trường học
Green: Màu xanh lá On/In/ Under/ Behind: Trên/ bên trong/ bên dưới/ đằng sau
Library: Thư viện
Orange: Màu cam Map: Bản đồ
Classroom: Phòng học
Badminton: Cầu lông Sofa: Ghế sofa
Playground: Sân chơi
Chess: Cờ Wardrobe: Tủ quần áo
Old: Cũ, già
Table tennis: Bóng bàn Cupboard: Tủ đựng chén
New: Mới
Play: Chơi
Mirror: Cái gương
Puzzle: Trò xếp hình
Like: Giống như Wall: Bức tường
Dog: Chó
Hide-and-seek: Trốn tìm Doll: Búp bê
Cat: Mèo
Skipping: Chơi nhảy Teddy bear: Gấu bông
Fish: Cá
Rabbit: Con thỏ Kite: Con diều
Reading: Đọc
Listen to music: Nghe nhạc Draw a picture: Vẽ tranh
Xem thêm: Tổng hợp FULL bộ từ vựng tiếng Anh lớp 3 học kì 1 mới nhất
5 Dạng bài tập từ vựng tiếng Anh lớp 3 chọn lọc
Bài tập kèm đáp án bên dưới. Bạn cho bé làm xong rồi đối chiếu đáp án.
Exercise 1 – Circle the correct answer (Khoanh tròn đáp án đúng)
1. This is my ……………..
-
A. ruler
-
B. a ruler
-
C. rulers
2. I live in ……………
-
A. France
-
B. June
-
C. family
3. ……………. is her birthday?
-
A. When
-
B. What
-
C. Why
4. What does he …………….?
-
A. doing
-
B. do
-
C. done
5. Those pens are ……….. the floor.
-
A. in
-
B. at
-
C. on
6. His father is _______________ English.
-
A. teach
-
B. teacher
-
C. teaching
7. He’s ______________ the bedroom.
-
A. in
-
B. at
-
C. under
8. What are you _____________?
-
A. do
-
B. doing
-
C. don’t
9. She is _________________ a film.
-
A. listening
-
B. watching
-
C. seeing
10. She’s _________________ shopping with her mother.
-
A. going
-
B. goes
-
C. went
11. Look! It is ________
-
A. rain
-
B. raining
-
C. rains
12 – I ____ dinner at 7 p.m
-
A. am
-
B. is
-
C. have
13. How ______ are you? – I’m eleven years old.
-
A. olds
-
B. age
-
C. old
14. Her mother is ________ nurse.
-
A. the
-
B. a
-
C. an
15. How do you _________ your name? – H – U – N – G
-
A. spells
-
B. spelling
-
C. spell
16 ______ is this? – This is a pencil
-
A. What
-
B. Where
-
C. How
17. Is that her ______, Mr. Peter?
-
A. father
-
B. fathers
-
C. father
18. Who’s that? – That’s my ________
-
A. friend
-
B. friends
-
C. mates
19. Goodbye, see you later? – _______.
-
A. Bye
-
B. Hi
-
C. Good evening
20. ______ is his name? – His name is David.
-
A. Who
-
B. How
-
C. What
Exercise 2 – Choose the odd one out (Tìm từ không cùng nhóm với các từ còn lại)
1. A. Hi
B. What’s up C. Good morning D. Bye
2. A. Awesome
B. Great C. Good D. Bad
3. A. Pretty
B. Nice C. Beautiful D. Ugly
4. A. Walk
B. Sleep C. Run D. Go
5. A. Friend
Xem thêm : Bật mí 6 mẹo để nói tiếng Anh lưu loát như người bản ngữ
B. Sister C. Parents D. Mother
6. A. Cheese
B. Cake C. Orange juice D. Noodle
7. A. Green
B. Black C. Colour D. Yellow
8. A. Baseball
B. Badminton C. Swimming D. Sport
9. A. Angry
B. Happy C. Nervous D. Sad
10. A. School
B. Pen C. Ruler D. School Bag
Exercise 3 – Complete the words with missing letters (Điền chữ cái còn thiếu vào ô trống)
-
S_mm_r
-
Thank y_ _
-
Go_ _ bye
-
H_
-
S_hoo_
-
Ru_e_
-
B_g
-
Win_ _w
-
K_te
-
Pl_ne
-
Doo _
-
Hou_e
-
F_m_ly
-
Bl_e
-
C_l_ur
-
Bea_ti_ul
-
Be_r_om
-
Cha_r
-
Bea_
-
Z_ _
Exercise 4 – Put the letters in the correct order (Sắp xếp lại các chữ cái trong từ theo thứ tự đúng)
Từ sai vị trí Từ đúng
-
Cycel
-
Eskat
-
Ciyt
-
Yngou
-
Wmano
-
Haypp
7. Famliy
-
Odl
-
Siters
-
Morthe
-
chenkit
-
Houes
-
eetr
-
Gaet
-
Droo
Exercise 5: Fill in the blanks (Điền từ thích hợp vào ô trống)
Bathroom – They – House – Small – Bedrooms – There
Hello, my name is Linh. This is my (1) ________. It is small and yellow. My house has a kitchen, two (2)____________ and a garden. There is a (3)___________ inside each bedroom. That’s my bedroom. It’s (4)___________ . There is a bed, a desk, a chair, and a bookcase. (5) _________ is a big poster on the wall. Look! I have puzzles,(6) _________ under the bed.
Đáp án bài tập luyện từ vựng tiếng Anh lớp 3
Exercise 1:
1 – A, 2 – A, 3 – A, 4 – B, 5 – C, 6 – C, 7 – A, 8 – B, 9 – B, 10 – A, 11 – B, 12 – C, 13 – C, 14 – B, 15 – C, 16 – A, 17 – A, 18 – A, 19 – A, 20 – C
Exercise 2:
1 – D, 2 – D, 3 – D, 4 – B, 5 – A, 6 – C, 7 – C, 8 – D, 9 – B, 10 – A
Exercise 3:
1 – Summer, 2 – Thank you, 3 – Goodbye, 4 – Hi, 5 – School, 6 – Ruler, 7 – Bag, 8 – Window, 9 – Kite, 10 – Plane, 11 – Door, 12 – House, 13 – Family, 14 – Blue, 15 – Colour, 16 – Beautiful, 17 – Bedroom, 18 – Chair, 19 – Bear, 20 – Zoo
Exercise 4:
1 – Cycle, 2 – Skate, 3 – City, 4 – Young, 5 – Woman, 6 – Happy, 7 – Family, 8 – Old, 9 – Sister, 10 – Mother, 11 – Kitchen, 12 – House, 13 – Tree, 14 – Gate, 15 – Door
Exercise 5:
1 – house
2 – bedrooms
3 – bathroom
4 – small
5 – there
6 – they
Những lỗi hay gặp khi bé làm bài tập từ vựng tiếng Anh lớp 3
Dưới đây là một số trường hợp bé hay mắc phải khi làm bài về từ vựng tiếng Anh lớp 3 và cách khắc phục cho ba mẹ.
-
Bé tránh làm các bài tập về từ vựng. Lý do có thể do bé nghĩ bài tập về từ vựng khó khi chưa nhớ được nhiều từ. -> Để khắc phục, bạn hãy cho bé làm những bài dễ đến khó, đa dạng bài tập thú vị để không chán. Trao phần thưởng khuyến khích bé thích làm bài từ vựng.
-
Bé ghi nhớ các từ mà không hiểu nghĩa của chúng. Đúng vậy, đôi khi trẻ bắt gặp các từ rất nhiều lần trong bài tập từ vựng nhưng không hiểu nghĩa của chúng. Điều này dẫn đến việc bé đoán mò đáp án. -> Vậy khi gặp trường hợp đó, hãy hướng dẫn bé tập suy luận đoán nghĩa nếu từ đó nằm trong ngữ cảnh nhất định. Hoặc khi không nhớ từ nào, hãy lưu lại để học cho lần sau.
-
Không tra từ điển. Nếu bé làm bài tập ở nhà, một số từ khó bé nên dùng từ điển để tra nghĩa. (Nhưng không nên lạm dụng từ điển).
-
Khi ôn bài để kiểm tra, bé cố gắng ghi nhớ nhanh tất cả các từ một cùng lúc. Do chưa chuẩn bị kỹ trước, thật khó để nhớ hết các từ cần học trước khi làm bài tập. Bạn hãy giúp bé ôn tập có kế hoạch để kịp cho bài kiểm tra định kỳ nhé.
Lời kết:
Trên đây là tổng hợp đầy đủ những bài tập từ vựng tiếng Anh lớp 3 và đáp án chi tiết. Monkey mong rằng bé sẽ nắm chắc các từ vựng quan trọng này. Ba mẹ cũng đừng quên cho bé học thêm nhiều thật nhiều từ vựng qua Monkey Junior nhé.
Nguồn: https://sigma.edu.vn
Danh mục: Học Tiếng Anh