- Từ vựng Tiếng Anh lớp 7 Unit 1
- Từ vựng Tiếng Anh lớp 7 Unit 2
- Từ vựng Tiếng Anh lớp 7 Unit 3
- Từ vựng Tiếng Anh lớp 7 Unit 4
- Từ vựng Tiếng Anh lớp 7 Unit 5
- Từ vựng Tiếng Anh lớp 7 Unit 6
- Từ vựng Tiếng Anh lớp 7 Unit 7
- Từ vựng Tiếng Anh lớp 7 Unit 8
- Từ vựng Tiếng Anh lớp 7 Unit 9
- Từ vựng Tiếng Anh lớp 7 Unit 10
- Từ vựng Tiếng Anh lớp 7 Unit 11
- Từ vựng Tiếng Anh lớp 7 Unit 12
- Từ vựng Tiếng Anh lớp 7 Unit 13
- Từ vựng Tiếng Anh lớp 7 Unit 14
- Từ vựng Tiếng Anh lớp 7 Unit 15
- Từ vựng Tiếng Anh lớp 7 Unit 16
Từ vựng tiếng Anh 7 Unit 1: Back to school
A. Friends (Bạn hữu)
– Still [stɪl] (adv): vẫn còn, vẫn – Lots of [lɒtsəv] (adj): nhiều == a lot of, many, much : nhiều – Unhappy [ʌn’hᴂpɪ] (adj): buồn, bất hạnh – Happy (adj): vui, hạnh phúc – Miss [mɪs] (v): nhớ – Diffierent (from) [‘dɪfrənt] (adj): khác với – The same …. as (adj): giống – So (adv): cũng vậy – Lunchroom [‘lʌntʃru:m] (n): phòng ăn trưa – Just fine [dɜʌstfɑɪn] (adj): rất khỏe == very well – Pretty [‘prɪtɪ] (adv): khá, hơi – Pretty good [‘prɪtɪ gʊd] (adj): khá khỏe/tốt – Be from (v): quê ở Ví dụ: – She is from Nha Trang. Chị ấy quê ở Nha Trang. – His new schoolbag is diffierent from mine. Cái cặp mới của anh ấy khác với cái cặp của tôi – His bike is the same as mine. Xe đạp của anh ấy giống xe của tôi – My school is big, so is his. Trường tôi to, trường anh ấy cũng vậy. – He’s pretty tall. Anh ấy khá cao lớn. – This room is pretty comfortable. Phòng này khá tiện nghi.
B. Names and Addresses (Tên và Địa chỉ)
– Full name [‘fʊǀ neɪm] (n): tên đầy đủ – Family name [‘fᴂməǀɪ neɪm] (n): họ – Surname [‘sɜ:neɪm] (n): họ – Lastname [‘la:st neɪm] (n): họ – Forename [‘fƆ:neɪm] (n): tên gọi – Firstname [‘fɜ:st neɪm] (n): tên gọi – Middle name [‘mɪdl neɪm] (n): tên (chữ) lót – Market [‘mɑ:kɪt] (n): chợ – Movie [‘mu:vɪ] (n): phim – Movie theatre [‘mu:vɪ Ɵɪətə] (n): rạp chiếu phim – Theatre [‘Ɵɪəətə] (n): rạp hát – Survey [‘sɜ:veɪ] (n): cuộc khảo sát – Survey form [‘sɜ:veɪ fƆ:m] (n): mẫu khảo sát – Means [mi:nz] (n): phương tiện – Transport [‘trᴂnspƆ:t] (n): sự chuyên chở == transportation – Means of transport (n): phương tiện chuyên chở – Distance [‘dɪstəns] (n): khoảng cách
Từ vựng tiếng Anh 7 Unit 2: Personal Information
A. Telephone Numbers (Số điện thoại)
– Personal [‘pɜ:sənl] (adj): thuộc về cá nhân – Information [ɪnfə’meɪʃn] (n): thông tin – Telephone directory [‘telɪfəʊn dɪrektərɪ] (n): danh bạ điện thoại == phone book – Call [kƆ:l] (n): cuộc gọi – Last [la:st] (v): kéo dài – Telephone [‘telɪfəʊn] (v): gọi điện thoại – Free [fri:] (adj): miễn phí – Movie [‘mu:vɪ] (n): phim, điện ảnh == motion picture – See a movie = see a film (v): xem phim – Great [greɪt] (adj): tuyệt == wonderful – Be out: đi ra ngoài – Be back: trở về – Be in: có mặt ở nhà
B. My Birthday (Ngày sinh của tôi)
Xem thêm : 7 cách cải thiện kĩ năng nói tiếng Anh (Speaking) hiệu quả dành cho người tự học
– Ordinal number [‘Ɔ:dɪnl nʌmbə] (n): số thứ tự – First [fɜ:st] (adj): thứ/hạng nhất – Second [‘sekənd] (adj): thứ/hạng nhì – Third [Ɵɜ:d] (adj): thứ/hạng ba – Fourth [fƆ:e] (adj): thứ/hạng tư – Fifth [fɪfƟ] (adj): thứ/hạng năm – Sixth [sɪksƟ] (adj): thứ/hạng sáu – Seventh [‘sevnƟ] (adj): thứ/hạng bảy – Eighth [eɪƟ] (adj): thứ/hạng tám – Nineth [‘nɑɪmƟ] (adj): thứ/hạng chin – Tenth [tenƟ] (adj): thứ/hạng mười – Eleventh [ɪ’levnƟ] (adj): thứ/hạng 11 – Twelfth [twelfƟ] (adj): hạng/thứ 12 – Thirteenth [Ɵɜ:’ti:nƟ] (adj): hạng/thứ 13 – Fourteenth [fƆ:ti:nƟ] (adj): hạng/thứ 14 – Fifteenth [fɪfti:nƟ] (adj): hạng/thứ 15 – Sixteenth [sɪks’ti:nƟ] (adj): hạng/thứ 16 – Seventeenth [sevn’ti:nƟ] (adj): hạng/thứ 17 – Eighteenth [eɪ’ti:nƟ] (adj): hạng/thứ 18 – Nineteenth [nɑɪn’ti:nƟ] (adj): hạng/thứ 19 – Twentieth [‘twentɪəƟ] (adj): hạng/thứ 20 – Twenty-first [‘twentɪ fɜ:st] (adj): thứ/hạng 21 – Thirtieth [‘Ɵɜ:tɪƟƟ] (adj): thứ/hạng 30 – Thirty-second [‘Ɵɜ:tɪ sekənd] (adj): thứ/hang 32 – Forty-third [‘fƆ:tɪ Ɵɜ:d] (adj): thứ/hạng 43 – One hundredth [wᴧn ‘hᴧndrədə] (adj): thứ/hạng 100 – Calendar [‘kӕləndə] (n): lịch – Order [‘Ɔ:də] (n): thứ tự – In order (prep): theo thứ tự – Date [deɪt] (n): nhật ký – Birth [bɜ:Ɵ] (n): sự sinh – Birthday [‘bɜ:Ɵdeɪ] (n): ngày sinh/sinh nhật – Date of birth [‘deɪtəvbɜ:e] (n): ngày tháng năm sinh – Place of birth [‘pleɪsəv bɜ:e] (n): nơi sinh – Nervous [‘nɜ:vəs] (adj): lo lắng, nôn nóng – Don’t worry [‘dəʊnt wᴧrɪ] (v): đừng bận tâm – Worried [‘wᴧrɪd] (adj): bận tâm, lo lắng – Card [kɑ:d] (n): thiệp – Invite [in’vɑɪt] (n): lời mời – Invitation card [ɪnvɪ’teɪʃn kɑ:d] (n): thiệp mời – Register [‘redɜɪstə] (v): đăng kí – Registration [‘redɜɪ’streɪʃn] (n): sự đăng kí – Registration form [redɜɪ’streɪʃn fƆ:m] (n): mẫu đăng kí – Hope [həʊp] (v): hi vọng – Join [dɜƆɪn] (v): tham gia – Fun [fᴧn] (n): sự/niềm vui thích – Rest [rest] (n): phần/chỗ còn lại – Except [ɪk’sept] (prep): ngoài ra, trừ ra – Leap year [‘li:p jɪə] (n): năm nhuận – Appear [ə’pɪə] (v): xuất hiện
Từ vựng tiếng Anh 7 Unit 3: At home
A. What a lovely home! (Ngôi nhà xinh quá!)
Lovely [‘lᴧvlɪ] (adj): dễ thương, xinh Awful [‘Ɔ:fl] (adj): xấu, tồi tệ Seat [si:t] (n): chỗ ngồi Have a seat (v): mời ngời Shop [ʃɒp] (v): đi mua sắm Bright [brɑɪt] (adj): sáng sủa Modern [‘mɒdn] (adj): hiện đại Sink [sɪƞk] (n): bồn rửa chén Tub [tᴧb] (n): bồn tắm, chậu Shower [‘ʃɑʊə] (n): vòi gương sen Amazing [ə’meɪzɪƞ] (adj): đáng ngạc nhiên Washing machine [‘wɒʃɪƞ mə’ʃ:n] (n): máy giặt Dryer [‘drɑɪƟ] (n): máy sấy Refrigerator [rɪ’frɪdɜəreɪtə] (n): tủ lạnh Dishwasher [‘dɪʃwɒʃə] (n): máy rửa chén đĩa Electric stove [ɪ’lektrɪk stəʊv] (n): bếp/là điện Exclamation [eksklə’meɪʃn] (n): lời cảm thán Exclamatory sentence (n): câu cảm thán Boring [‘bƆ:rɪƞ] (adj): nhàm chán, tẻ nhạt Complaint [kəm’pleɪnt] (n): lời than phiền Complain [kəm’pleɪn] (v): than phiền, phàn nàn Complainment [kəm’pleɪnmənt] (n): lời khen Delicious [dɪ’lɪʃəs] (adj): good: ngon Point [‘pƆɪnt] (v): chỉ Both … and [bəʊƟ ənd] (adv): vừa … vừa; cả … lẫn Closet [‘kləʊzɪt] (n): phòng nhỏ (để đồ đạc, quần áo) Smell [smel] (v): mùi Care [keə] (n): sự khổ cưc, lo lắng Safety [‘seɪfətɪ] (n): sự an toàn Danger [‘deɪndɜə] (n): sự nguy hiểm Safe [‘seɪf] (adj): an toàn Dangerous [‘deɪndɜərəs] (adj): nguy hiểm Horrible [‘hɒrəbl] (adj): khủng khiếp, tệ Ví dụ: It’s a horrible dinner. Bữa ăn tồi tệ quá.
Ví dụ minh họa cách sử dụng both … and:
– She’s both beautiful and intelligent. Chị ấy vừa xinh đẹp vừa thông minh. – Both his brother and sister go to university. Cả anh lẫn chị của anh ấy học đại học.
B. Hoa’s Family (Gia đình của Hoa)
Xem thêm : Kiến thức tiếng Anh
Countryside [‘kᴧntrɪsɑɪd] (n): miền quê Raise [reɪz] (v): nuôi Cattle [‘kӕtl] (n): gia súc, bò Till [tɪl] = until [ᴧn’tɪl] (prep): tới khi, đến khi Housework [‘hɑʊswɜ:k] (n): việc nhà Take care of = look after (v): chăm sóc Primary school [prɑɪmərɪ sku:l] (n): trường tiểu học Elementary school [‘elɪmentrɪ sku:l] (n): trường tiểu học High school [hɑɪ sku:l] (n): trường trung học Secondary school [‘sekəndrɪ sku:l] (n): trường trung học phổ thông Junior high school [‘ju:nɪə hɑɪ sku:l] (n): trường phổ thông cơ sở Senior high school [‘si:nɪə hɑɪ sku:l] (n): trường cấp 3 Journalist [‘dɜɜ:nəlɪst] (n): kí giả Place of work [pleɪsəv wɜ:k] (n): nơi làm việc Look for [lʊk fə] (v): tìm kiếm Advice [əd’vɑɪs] (n): lời khuyên Furnish [‘fɜ:nɪʃ] (v): cung cấp, trang bị Furnished [‘fɜ:nɪʃt] (adj/p.p): có trang bị đồ đạc Good news [‘gʊd nju:z] (n): tin vui Luckily [‘lᴧkɪlr] (adv): may thay Suitable [‘su:təbl] (adj): thích hợp Ví dụ: This house is suitable for your family. Nhà này thích hợp với gia đình bạn. The same [öə seɪm] (n): cùng giống nhau Ví dụ: She works in the same hospital as her father. Cô ấy làm việc cùng một bệnh viện với cha. Aske somebody for something (v): yêu cầu ai điều gì Ví dụ: You should ask your parents for advice. Bạn nên xin cha mẹ cho lời khuyên.
………………………………
………………………………
………………………………
Nguồn: https://sigma.edu.vn
Danh mục: Học Tiếng Anh