Nắm vững từ vựng Tiếng Anh 12 sẽ giúp các bạn học sinh hiểu rõ nội dung bài học cũng như vận dụng vào các bài thi hay kiểm tra trên lớp.
Chính vì vậy, IELTS LangGo đã tổng hợp list từ vựng Tiếng Anh lớp 12 theo từng Unit sách mới với đầy đủ phiên âm và ý nghĩa để giúp các bạn học từ vựng hiệu quả hơn.
Bạn đang xem: List từ vựng Tiếng Anh lớp 12 sách mới theo từng Unit (Free PDF)
Các bạn hãy tải ngay về học đồng thời tham khảo một số cuốn sách bổ trợ Tiếng Anh lớp 12 chất lượng nhé.
1. Danh sách từ vựng Tiếng Anh lớp 12 theo 10 Unit sách mới
Theo sách mới, chương trình Tiếng Anh lớp 12 được chia thành 10 Unit tương ứng với 10 chủ đề khác nhau. So với chương trình lớp 10 và 11, các chủ đề từ vựng Tiếng Anh lớp 12 đã được nâng cao hơn để giúp các bạn học sinh chuẩn bị tốt cho kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia.
Sau đây, IELTS LangGo sẽ đi vào chi tiết list từ vựng của từng chủ đề nhé.
Từ vựng Tiếng Anh Unit 1 lớp 12 – Life Stories
1
achievement
/əˈtʃiːvmənt/
thành tích, thành tựu
2
anonymous
/əˈnɒnɪməs/
ẩn danh, giấu tên
3
dedication
/ˌdedɪˈkeɪʃn/
sự cống hiến, hiến dâng, tận tụy
4
diagnose
/ˈdaɪəɡnəʊz/
chẩn đoán (bệnh)
5
distinguished
/dɪˈstɪŋɡwɪʃt/
kiệt xuất, lỗi lạc
6
figure
/ˈfɪɡə(r)/
nhân vật
7
generosity
/ˌdʒenəˈrɒsəti/
sự rộng lượng
8
hospitalisation
/ˌhɒspɪtəlaɪˈzeɪʃn/
đưa vào bệnh viện
9
perseverance
/ˌpɜːsəˈvɪərəns/
tính kiên trì
10
prosthetic leg
/prɒsˈθetɪk leɡ/
chân giả
11
reputation
/ˌrepjuˈteɪʃn/
danh tiếng
12
respectable
/rɪˈspektəbl/
đáng kính, đứng đắn
13
talented
/ˈtæləntɪd/
có tài năng, có năng khiếu
14
waver
/ˈweɪvə(r)/
dao động, phân vân
15
pioneer
/ˌpaɪə’nɪə(r)/
người tiên phong, người đi đầu
16
respectful
/ris’pektful/
lễ phép, bày tỏ sự kính trọng, tôn kính
17
strategist
/’strætɪdʒɪst/
nhà chiến lược
18
popularity
/ˌpɒpjʊ’lærɪti/
sự nổi tiếng, tính phổ biến
19
influential
/ˌɪnflʊ’ɛnʃəl/
có ảnh hưởng, có thế lực
20
recognition
/ˌrɛkəg’nɪʃən/
sự công nhận, sự được công nhận, thừa nhận
21
controversial
/ˌkɒntrə’vɜ:ʃəl/
gây tranh cãi
22
racial segregation
/’reɪʃəl ˌsɛgrɪ’ geɪʃən/
sự phân biệt chủng tộc
23
distinctive
/dɪs’tɪŋktɪv/
đặc biệt, xuất sắc
24
profound
/prə’faʊnd/
phức tạp, sâu sắc
25
spectacular
/spɛk’tækjʊlə/
ngoạn mục, thu hút sự chú ý
26
remarkable
/rɪ’mɑ:kəbl/
xuất sắc, đặc biệt, đáng chú ý
27
extraordinary
/ɪks’trɔ:dnri/
lạ thường, đặc biệt
28
exceptional
/ɪk’sɛpʃənl/
khác thường, đặc biệt, ngoại lệ, hiếm có
29
celebrated
/’sɛlɪbreɪtɪd/
nổi tiếng, trứ danh, lừng danh
30
representative
/ˌrɛprɪ’zɛntətɪv/
đại diện, hình mẫu
31
epitome
/ɪ’pɪtəmi/
tấm gương hoàn hảo, hình mẫu hoàn hảo
Từ vựng Tiếng Anh Unit 2 lớp 12 – Urbanisation
1
industrialization
/ɪnˌdʌstriələˈzeɪʃən/
sự công nghiệp hóa
2
accelerate
/əkˈseləreɪt/
làm gia tăng, tăng tốc
3
urbanization
/ˌɜːbənaɪˈzeɪʃən/
sự đô thị hóa
4
pressurize
/ˈpreʃəraɪz/
nén, gây áp lực
5
sanitation
/ˌsænɪˈteɪʃn/
điều kiện vệ sinh
6
irrigation
/ˌɪrɪˈgeɪʃən/
sự tưới tiêu
7
slum
/slʌm/
khu nhà ổ chuột
8
insufficient
/ˈɪnsəˈfɪʃənt/
không đủ, thiếu
9
wastewater
/weɪstˌwɔ:tə/
nước bẩn
10
infrastructure
/ˈɪnfrəˌstrʌktʃə/
cơ sở hạ tầng
11
facilities
/fəˈsɪlɪtiz/
phương thức, phương tiện
12
migrate
/maɪˈɡreɪt/
di trú, di cư
13
immigrant
/ˈɪmɪgrənt/
dân nhập cư
14
immigrate
/ˈɪmɪgreɪt/
nhập cư
15
management capacity
/ˈmænɪdʒmənt kəˈpæsɪti/
năng lực quản lý
16
urbanization process
/ɜ:b(ə)naɪˈzeɪʃ(ə)n ˈprəʊsɛs/
quá trình đô thị hóa
17
deeply-rooted
/ˈdi:pli- ˈru:tɪd/
ăn sâu, bám rễ
18
unemployment
/ˌʌnɪmˈplɔɪmənt/
sự thất nghiệp
19
long-term
/’lɒŋtɜ:m/
dài hạn
20
short-term
/ʃɔ:t-tɜ:m/
ngắn hạn
21
foreign direct investment (FDI)
/’fɒrɪn dɪ’rɛkt ɪn’vɛstmənt/
đầu tư trực tiếp nước ngoài
22
exacerbate
/ɛks’æsə(:)beɪt/
làm trầm trọng
23
relocate
/ri:ləʊ’keɪt/
di chuyển tới, xây dựng lại
24
inflow
/’ɪnfləʊ/
chảy vào
25
adverse
/’ædvɜ:s/
tiêu cực
26
amenity
/ə’mi:nəti/
đầy đủ tiện nghi
27
sustainable development
/səs’teɪnəbl dɪ’vɛləpmənt/
phát triển bền vững
28
instability
/ˌɪnstə’bɪlɪti/
tính không ổn định, không kiên định
29
housing development
/dɪ’vel.əp.mənt/
sự phát triển nhà ở
30
fatality or mortality rate
/fə’tæl.ə.ti/; /mɔ: ‘tæl.ə.ti/
tỷ lệ tử vong
31
multicultural
/ˌmʌlti’kʌltʃərəl/
đa văn hóa
32
overpopulated
/ˌəʊvə’pɒpjuleɪtɪd/
quá đông dân
33
population density
/’densəti/
mật độ dân số
34
take advantage of something = make use of something
/əd’væn.t̬ɪdʒ/
tận dụng, lấy ưu thế từ cái gì
35
strain
/streɪn/
gánh nặng, áp lực
36
diphthong
/ˈdɪfθɒŋ/
âm đôi
37
compound
/ˈkɒmpaʊnd/
hỗn hợp
38
support
/səˈpɔːt/
hỗ trợ
39
authority
/ɔːˈθɒrəti/
chính phủ
40
organise
/ˈɔːgənaɪz/
tổ chức
41
measure
/ˈmeʒə(r)/
biện pháp
42
congestion
/kənˈdʒestʃən/
tắc nghẽn
43
generate
/ˈdʒenəreɪt/
tạo ra
44
stable
/ˈsteɪbl/
ổn định
45
prestigious
/preˈstɪdʒəs/
uy tín
46
fluctuate
/ˈflʌktʃueɪt/
biến động
47
dramatically
/drəˈmætɪkli/
đáng kể
48
excessive
/ɪkˈsesɪv/
quá mức
49
exploitation
/ˌeksplɔɪˈteɪʃn/
sự khai thác
50
inhabitant
/ɪnˈhæbɪtənt/
dân cư
Từ vựng Tiếng Anh Unit 3 lớp 12 – The Green Movement
1
asthma
/ˈæsmə/
bệnh hen, bệnh suyễn
2
biomass
/ˈbaɪəʊmæs/
nguyên liệu tự nhiên từ động vật/ thực vật; sinh khối
3
bronchitis
/brɒŋˈkaɪtɪs/
bệnh viêm phế quản
4
clutter
/ˈklʌtə(r)/
tình trạng bừa bộn, lộn xộn
5
combustion
/kəmˈbʌstʃən/
sự đốt cháy
6
conservation
/ˌkɒnsəˈveɪʃn/
sự bảo tồn
7
deplete
/dɪˈpliːt/
rút hết, làm cạn kiệt
8
dispose of
/dɪˈspəʊz əv/
vứt bỏ
9
geothermal
/ˌdʒiːəʊˈθɜːml/
(thuộc) địa nhiệt
10
habitat
/ˈhæbɪtæt/
môi trường sống
11
approach
/ə’prout∫/
lại gần, đến gần
12
communication
/kə,mju:ni’kei∫n/
sự giao tiếp
13
communicate
/kə’mju:nikeit/
giao tiếp
14
common
/ˈkɒmən/
thông thường, phổ biến
15
wave
/weɪv/
vẫy tay
16
raise one’s hands
/reɪz/
giơ tay
17
signal
/’signəl/
dấu hiệu
18
to get off
/ɡet/
xuống (xe)
19
to get on
/ɡet/
lên (xe)
20
to be excited
/ɪkˈsaɪtɪd/
phấn khích
21
to jump up and down
/dʒʌmp/
nhảy lên
22
instance
/’instəns/
trường hợp
23
for instance
/’instəns/
ví dụ, chẳng hạn
24
obvious
/’ɒbviəs/
rõ ràng, hiển nhiên
25
obviously
/’ɒbviəsli/
một cách rõ ràng, hiển nhiên
26
appropriate
/ə’proupriət/
thích hợp
27
choice
/t∫ɔis/
sự lựa chọn
28
pass
/pɑːs/
đi ngang qua
29
catch one’s eye
/kætʃ/
bắt gặp ánh mắt của ai
30
slightly
/’slaitli/
nhẹ nhàng
31
whistle
/wisl/
húyt sáo
32
rude to sb
/ruːd/
khiếm nhã, bất lịch sự với ai
33
marketing manager
/ˈmɑːkɪtɪŋ ˈmænɪdʒə(r)/
giám đốc tiếp thị
34
successful
/sək’sesfl/
thành công
35
succeed
/sək’si:d/
thành công
36
successfully
/səkˈsesfəli/
thành công
37
success
/səkˈses/
sự thành công
38
run an office
/rʌn æn ˈɔfəs/
quản lý một văn phòng
39
to be angry with sb
/ˈæŋɡri/
giận ai
40
to be upset
/ʌp’set /
lo lắng, bối rối
41
to promise
/’prɔmis/
hứa
42
agglomeration
/əˌɡlɒmə’reɪʃn/
sự kết tụ
43
sustainable
/sə’steɪnəbl/
bền vững
44
accelerate
/ək’seləreɪt/
tăng tốc
45
composition
/ˌkɒmpə’zɪʃn/
thành phần
46
disturb
/dɪ’stɜ:b/
làm phiền
Từ vựng Tiếng Anh Unit 4 lớp 12 – The mass media
1
addicted
/əˈdɪktɪd/
nghiện
2
advent
/ˈædvent/
sự đến /tới sự kiện quan trọng
3
application
/ˌæplɪˈkeɪʃn/
ứng dụng
4
attitude
/ˈætɪtjuːd/
thái độ
5
connect
/kəˈnekt/
kết nối
6
cyberbullying
/ˈsaɪbəbʊliɪŋ/
bắt nạt qua mạng Internet
7
documentary
/ˌdɒkjuˈmentri/
phim tài liệu
8
dominant
/ˈdɒmɪnənt/
thống trị, có ưu thế hơn
9
drama
/ˈdrɑːmə/
kịch, tuồng
10
efficient
/ɪˈfɪʃnt/
có hiệu quả
11
emerge
/iˈmɜːdʒ/
vượt trội, nổi lên, nổi bật
12
fivefold
/ˈfaɪvfəʊld/
gấp 5 lần
13
leaflet
/ˈliːflət/
tờ rơi, tờ in rơi
14
mass
/mæs/
số nhiều, số đông, đại chúng
15
media
/ˈmiːdiə/
phương tiện
16
microblogging
/ˈmaɪkrəʊblɒɡɪŋ/
việc (cá nhân) thường xuyên gửi các tin nhắn/ hình ảnh/ video lên mạng xã hội để cộng đồng mạng biết được các hoạt động của người đăng tin
17
pie chart
/ˈpaɪ tʃɑːt/
biểu đồ tròn
18
social networking
/ˌsəʊʃl ˈnetwɜːkɪŋ/
mạng xã hội
19
subscribe
/səbˈskraɪb/
đăng ký, đặt mua dài hạn
20
website
/ˈwebsaɪt/
cổng thông tin điện tử
Từ vựng Tiếng Anh Unit 5 lớp 12 – Cultural identity
1
assimilate
/əˈsɪməleɪt/
đồng hóa
2
assimilation
/əˌsɪməˈleɪʃn/
sự đồng hóa
3
attire
/əˈtaɪə/
trang phục
4
cultural identity
/ˈkʌltʃərəl aɪˈdentəti/
bản sắc văn hóa
5
cultural practices
/ˈkʌltʃərəl ˈpræktɪs/
các hoạt động văn hóa, tập quán văn hóa
6
diversity
/daɪˈvɜːsəti/
tính đa dạng
7
flock
/flɒk/
lũ lượt kéo đến
8
maintain
/meɪnˈteɪn/
bảo vệ, duy trì
9
martial spirit
/ˈmɑːʃl ˈspɪrɪt /
tin thần thượng võ
10
multicultural
/ˌmʌltiˈkʌltʃərəl/
đa văn hóa
11
national costume
/ˌnæʃnəl ˈkɒstjuːm/
trang phục dân tộc
12
national pride
/ˌnæʃnəl praɪd/
lòng tự hào dân tộc
13
solidarity
/ˌsɒlɪˈdærəti/
thống nhất
14
unify
/ˈjuːnɪfaɪ/
sự đoàn kết, tình đoàn kết
15
unique
/juˈniːk/
độc lập, duy nhất, chỉ có 1
16
unite
/juˈnaɪt/
đoàn kết
17
worship
/ˈwɜːʃɪp/
tôn kính, thờ cúng
Từ vựng Tiếng Anh Unit 6 lớp 12 – Endangered Species
1
acidification
/ə,sıdıfı’keifən/
sự axit hóa
2
adapt
/ǝ’dæpt/
thích nghi
3
endangered
/ɪnˈdeɪndʒəd/
(hệ thực vật hay động vật) có nguy cơ tuyệt chủng
4
extinction
/ɪkˈstɪŋkʃn/
Sự tuyệt chủng
5
extinct
/ɪkˈstɪŋkt/
tuyệt chủng
6
poach
/pəʊtʃ/
Săn bắt trái phép
7
captivity
/kæpˈtɪvəti/
tình trạng bị giam giữ
8
conservation
/ˌkɒnsəˈveɪʃn/
sự bảo tồn
9
conserve
/kənˈsɜːv/
bảo tồn
10
habitat
/ˈhæbɪtæt/
môi trường sống, nơi sống
11
widespread
/ˈwaɪdspred/
lan rộng, phổ biến
12
critically
/ˈkrɪtɪkli/
một cách nguy cấp
13
population
/ˌpɒpjuˈleɪʃn/
số dân
14
mammal
/ˈmæml/
loài thú, loài động vật có vú
15
reptile
/ˈreptaɪl/
loài bò sát
16
amphibious
/æmˈfɪbiəs/
lưỡng cư, vừa ở cạn vừa ở nước
17
horn
/hɔːn/
sừng (trâu bò…)
18
decline
/dɪˈklaɪn/
sự sụt, sự suy tàn
19
marine
/məˈriːn/
(thuộc) biển
20
bleak
/bliːk/
trống trải; lạnh lẽo, hoang vắng
21
porpoise
/ˈpɔːpəs/
(động vật học) họ cá heo chuột
22
wild
/waɪld/
dại, hoang
23
solely
/ˈsəʊlli/
duy nhất, độc nhất
24
inhabit
/ɪnˈhæbɪt/
ở, sống ở
25
dwindled
/ˈdwɪndl/
nhỏ lại, thu nhỏ lại
26
inbreeding
/ˈɪnbriːdɪŋ/
giao phối thân thuộc
27
primate
/ˈpraɪmeɪt/
bộ linh trưởng
28
aquatic
/əˈkwætɪk/
sống ở nước
29
exotic
/ɪɡˈzɒtɪk/
ở nước ngoài đưa vào
30
boycott
/ˈbɔɪkɒt/
tẩy chay
31
deter
/dɪˈtɜː(r)/
ngăn cản, ngăn chặn
32
regulation
/ˌreɡjuˈleɪʃn/
điều quy định
33
intensive
/ɪnˈtensɪv/
mạnh, có cường độ lớn
34
vulnerable
/ˈvʌlnərəbl/
có thể bị tổn thương
35
allocate
/ˈæləkeɪt/
phân phối, phân phát
Từ vựng Tiếng Anh Unit 7 lớp 12 – Artificial Intelligence
1
activate
/ˈæktɪveɪt/
kích hoạt
2
algorithm
/ˈælɡərɪðəm/
thuật toán
3
artificial intelligence
/ˌɑːtɪfɪʃl ɪnˈtelɪɡəns/
trí tuệ nhân tạo
4
automated
/ˈɔːtəmeɪtɪd/
tự động
5
call for
/kɔːl fɔː(r)/
kêu gọi
6
cyber-attack
/ˈsaɪbərətæk/
tấn công mạng
7
exterminate
/ɪkˈstɜːmɪneɪt/
tiêu diệt
8
faraway
/ˈfɑːrəweɪ/
xa xôi
9
hacker
/ˈhækə(r)/
tin tặc
10
implant
/ɪmˈplɑːnt/
cấy ghép
11
commitment
/kə’mitmənt/
Xem thêm : Học tiếng Anh trẻ em chủ đề nghề nghiệp đầy đủ nhất
lời hứa, lời cam kết
12
reform
/ri’fɔ:m/
cải tổ, cải cách
13
to lead a life
/liːd/
sống một cuộc sống
14
to improve
/im’pru:v/
cải tiến, cải thiện
15
situation
/,sit∫u’ei∫n/
tình hình
16
measure
/’meʒə/
biện pháp
17
to promote
/prə’mout/
đẩy mạnh
18
to develop
/di’veləp/
phát triển
19
development
/dɪˈveləpmənt/
sự phát triển
20
developed country
/dɪˈveləpt ˈkʌntri/
nước phát triển
21
developing country
/dɪˈveləpɪŋ ˈkʌntri/
nước đang phát triển
22
under-developed country
/ˈʌndə(r) dɪˈveləpt ˈkʌntri/
nước kém phát triển
23
constantly
/’kɔnstəntli/
thường xuyên, liên tục
24
to carry out
/ˈkæri/
tiến hành
25
to be aware of
/əˈweə(r)/
có ý thức về
26
National Congress
/ˈkɒŋɡres/
Đại Hội toàn quốc
27
to initiate
/i’ni∫iit/
bắt đầu
28
overall
/’ouvərɔ:l/
toàn diện
29
renovation
/,renə’vei∫n/
sự đổi mới
30
to restructure
/,ri:’strʌkt∫ə/
cơ cấu lại, sắp xếp lại
31
to raise
/reiz/
nâng lên
32
sector
/’sektə/
khu vực
33
priority
/prai’ɔrəti/
quyền ưu tiên
34
namely
/’neimli/
cụ thể là
35
to produce
/’prɔdju:s/
sản xuất
36
production
/prə’dʌk∫n/
sự sản xuất
37
product
/’prɔdəkt/
sản phẩm
Từ vựng Tiếng Anh Unit 8 lớp 12 – The World Of Work
1
pessimistic
/,pesi’mistik/
bi quan
2
pessimist
/’pesɪmɪst/
người bi quan
3
optimistic
/,ɔpti’mistik/
lạc quan
4
optimist
/’ɑ:ptɪmɪst/
người lạc quan
5
terrorism
/’terərizəm/
sự khủng bố
6
terrorist
/’terərist/
khủng bố
7
labor saving
/ˈleɪ.bɚˌseɪ.vɪŋ/
tiết kiệm sức lao động
8
wipe sth out
/waɪp/
xóa bỏ, hủy bỏ
9
space shuttle
/speɪs’∫ʌtl/
tàu con thoi
10
depression
/di’pre∫n/
tình trạng suy thoái
11
economic depression
/i:kə’nɑ:mɪkdɪ’pre∫n/
suy thoái về kinh tế
12
corporation
/,kɔpə’rei∫n/
công ty kinh doanh
13
far
/fa/
nhiều
14
medical system
/’medɪkl’sɪstəm/
hệ thống y tế
15
domestic chores
/də’mestik t∫ɔ/
công việc vặt trong nhà
16
burden
/’bədn/
gánh nặng
17
violent
/’vaiələnt/
bạo lực
18
responsibility
/ri,spɔnsə’biləti/
trách nhiệm
19
to contribute
/kən’tribjut/
đóng góp
20
contribution
/kɑ:ntrɪ’bju:∫n/
sự đóng góp
21
to force
/fɔs/
bắt buộc
22
spacecraft
/’speis’krɑft/
tàu vũ trụ
23
space station
/speɪs’steɪ∫n/
trạm vũ trụ
24
to bring about
/brɪŋ əˈbaʊt/
xảy ra
25
micro technology
/ˈmaɪˌkroʊ tɛkˈnɑləʤi/
công nghệ vi mô
26
telecommunications
/,telikə,mjuni’kei∫nz/
viễn thông
27
to disappear
/,disə’piə/
biến mất
28
progress
/’prougres/
sự tiến bộ
29
straight line
/streitlain/
đường thẳng
30
dramatic
/drə’mætik/
gây ấn tượng
31
dramatically
/drə’mætɪklɪ/
32
resort
/ri’zɔt/
khu nghỉ mát
33
atmosphere
/’ætməsfiə/
khí quyển
34
costly
/’kɔstli/
đắt tiền, quý giá
35
prediction
/pri’dik∫n/
lời dự đoán
Từ vựng Tiếng Anh Unit 9 lớp 12 – Choosing A Career
1
advice
/ədˈvaɪs/
lời khuyên
2
ambition
/æmˈbɪʃn/
hoài bão, khát vọng, tham vọng
3
career
/kəˈrɪə(r)/
nghề, nghề nghiệp, sự nghiệp
4
career adviser
/kəˈrɪr ædˈvaɪzər/
cố vấn nghề nghiệp
5
come up with
/kʌm ʌp wɪð/
tìm thấy/ nảy ra
6
cut down on
/kʌt daʊn ɑn/
cắt giảm
7
dishwasher
/ˈdɪʃwɒʃə(r)/
máy rửa bát đĩa
8
downside
/ˈdaʊnsaɪd/
mặt trái/ bất lợi
9
drop in on
/drɑp ɪn ɑn/
ghé thăm
10
drop out of
/drɑp aʊt ʌv/
bỏ nghề
11
fascinating
/ˈfæsɪneɪtɪŋ/
có sức hấp dẫn
12
get on with
/gɛt ɑn wɪð/
sống hòa thuận với
13
keep up with
/kip ʌp wɪð/
theo kịp, đuổi kịp
14
look forward to
/lʊk ˈfɔrwərd tu/
chờ đợi, trông đợi
15
mature
/məˈtʃʊə(r)/
trưởng thành
16
paperwork
/ˈpeɪpəwɜːk/
công việc giấy tờ, văn phòng
17
pursue
/pəˈsjuː /
theo đuổi, tiếp tục
18
put up with
/pʊt ʌp wɪð/
chịu đựng
19
rewarding
/rɪˈwɔːdɪŋ/
bõ công, đáng công, thỏa đáng
20
shadow
/ˈʃædəʊ/
đi theo quan sát ai
21
secure
/sɪˈkjʊə(r)/
giành được, đạt được
22
tedious
/ˈtiːdiəs/
tẻ nhạt, làm mệt mỏi
Từ vựng Tiếng Anh Unit 10 lớp 12 – Lifelong learning
1
adequate
/ˈædɪkwət/
thỏa đáng, phù hợp
2
e-learning
/ˈiː lɜːnɪŋ/
hình thức học trực tuyến
3
employable
/ɪmˈplɔɪəbl/
có thể được thuê làm việc
4
facilitate
/fəˈsɪlɪteɪt/
tạo điều kiện thuận lợi
5
flexibility
/ˌfleksəˈbɪləti/
tính linh động
6
genius
/ˈdʒiːniəs/
thiên tài
7
hospitality
/ˌhɒspɪˈtæləti/
lòng mến khách
8
initiative
/ɪˈnɪʃətɪv/
sáng kiến, tính chủ động trong công việc
9
institution
/ˌɪnstɪˈtjuːʃn/
cơ quan tổ chức
10
interaction
/ˌɪntərˈækʃn/
sự tương tác
11
lifelong
/ˈlaɪflɒŋ/
suốt đời
12
opportunity
/ˌɒpəˈtjuːnəti/
cơ hội
13
overwhelming
/ˌəʊvəˈwelmɪŋ/
vượt trội
14
pursuit
/pəˈsjuːt/
sự theo đuổi
15
self-directed
/sef-dəˈrektɪd/
theo định hướng cá nhân
16
self-motivated
/ˌself ˈməʊtɪveɪtɪd/
có động lực cá nhân
17
temptation
/tempˈteɪʃn/
sự lôi cuốn
18
ultimate
/ˈʌltɪmət/
sau cùng, quan trọng nhất
19
voluntarily
/ˈvɒləntrəli/
một cách tự nguyện
Để thuận tiện cho quá trình học và ôn tập từ vựng Tiếng Anh lớp 12, các bạn có thể tải xuống file PDF miễn phí TẠI ĐÂY nhé.
2. Mách bạn 3 cuốn sách tham khảo môn Tiếng Anh lớp 12
Bên cạnh việc học từ vựng Tiếng Anh lớp 12, các bạn học sinh cũng cần trau dồi về ngữ pháp, thực hành các kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết cũng như làm đề luyện tập để đạt điểm cao môn học này, cũng như chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia.
IELTS LangGo sẽ gợi ý cho bạn một số đầu sách tham khảo Tiếng Anh lớp 12 để các bạn có thể nâng cao kiến thức và các kỹ năng của mình nhé.
LUYỆN GIẢI BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH ĐỊNH KỲ 12
Đây là bộ tài liệu được thiết kế theo khung chương trình mới của Bộ GD&ĐT, hướng đến mục tiêu chính là phát triển toàn diện các kỹ năng Tiếng Anh Nghe – Nói – Đọc – Viết cho học sinh lớp 12.
Đặc điểm nổi bật:
- Bám sát chương trình sách giáo khoa mới giúp học sinh nắm vững kiến thức môn học;
- Cung cấp đa dạng các loại đề kiểm tra: 15 phút, 45 phút, cuối kỳ, … giúp các bạn học sinh làm quen với cấu trúc đề và nâng cao kỹ năng làm bài;
- Bổ sung kỹ năng Nghe vào các đề kiểm tra 45 phút và kiểm tra học kỳ giúp học sinh thực hành kỹ năng Listening;
- Cuốn sách cung cấp lời giải chi tiết và mẹo làm bài để người học có thể tự đối chiếu đáp án và học thêm nhiều tips làm bài hữu ích.
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP VÀ LÀM BÀI THI TIẾNG ANH 12
Cuốn sách Hướng dẫn ôn tập và làm bài thi Tiếng Anh 12 được biên soạn dựa trên nội dung kiến thức trọng tâm của chương trình lớp 12 và luyện thi THPT quốc gia.
Đặc điểm nổi bật:
- Được biên soạn dựa trên kiến thức nền tảng, giúp học sinh nâng cao kỹ năng Tiếng Anh một cách tổng thể;
- Bài tập được thiết kế khoa học từ cơ bản đến nâng cao, phù hợp với nhiều trình độ, giúp học sinh ôn tập một cách hiệu quả và chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia;
- Phần 1 gồm 25 bài trắc nghiệm giúp đánh giá từ vựng, ngữ pháp tổng quát và cấu trúc câu;
- Phần 2, 3, 4 tập trung vào các dạng câu hỏi về cấu trúc câu và khả năng hiểu văn phong viết giúp các bạn học sinh làm quen với các dạng câu hỏi thường xuất hiện trong đề thi.
BÀI TẬP TIẾNG ANH – ENGLISH WORKBOOK 12
Đây là tài liệu tham khảo biên tập theo chương trình Tiếng Anh mới lớp 12 của Bộ GD&ĐT giúp củng cố kiến thức cho các bạn học sinh.
Đặc điểm nổi bật:
- Sách được biên soạn phù hợp với nội dung kiến thức trong chương trình lớp 12;
- Cung cấp các bài tập thuộc đa dạng chủ đề như Home, life, cultural diversity… để giúp học sinh tiếp xúc với nhiều tình huống và từ vựng khác nhau trong đời sống;
- Cuốn sách thiết kế nhiều dạng bài tập khác nhau như: chia động từ, điền từ thích hợp vào chỗ trống, chọn câu trả lời gần nghĩa nhất, … giúp người học rèn luyện đa dạng kỹ năng làm bài;
- Kết hợp cả bài tập tự luận và bài tập trắc nghiệm, giúp học sinh cải thiện kỹ năng làm bài một cách toàn diện.
Như vậy, trên đây, IELTS LangGo đã tổng hợp lại cho các bạn list từ vựng Tiếng Anh lớp 12 sách mới theo từng Unit. Các bạn đừng quên tải file PDF về để dễ dàng học và ôn tập khi cần.
Ngoài ra, các bạn có thể tham khảo thêm các cuốn sách Tiếng Anh bổ trợ và vận dụng các từ vựng đã học để làm các bài luyện tập hay kiểm tra trong sách nhằm cải thiện kỹ năng làm bài nhé. Chúc các bạn học tốt.
Nguồn: https://sigma.edu.vn
Danh mục: Học Tiếng Anh