Từ vựng tiếng Anh lớp 10 là một trong những kiến thức quan trọng trong bộ sách giáo khoa tiếng Anh. Chỉ khi nắm vững được ý nghĩa, cách phát âm của từ thì bạn mới có thể hiểu và làm bài tập hiệu quả. Trong bài viết ngày hôm nay, PREP.VN đã tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 10 đầy đủ nhất, cùng tham khảo nhé!

I. Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 10 chương trình mới
Để thuận tiện cho bạn đọc, PREP.VN đã phân chia từ vựng thành các unit riêng để các bạn có thể dễ dàng tìm kiếm hơn trong quá trình học bài nhé!
Bạn đang xem: Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 10 cả năm chương trình Global Success
1. Từ vựng tiếng Anh lớp 10 unit 1 Family life (Cuộc sống gia đình)
Unit 1 trong sách tiếng Anh lớp 10 sẽ giới thiệu về chủ đề rất quen thuộc – cuộc sống gia đình. Cùng PREP.VN tìm hiểu xem các từ vựng liên quan đến chủ đề này là gì nhé!

Từ vựng tiếng Anh lớp 10
Loại từ
Phiên âm
Ý nghĩa
Benefit
Danh từ
/ˈbenɪfɪt/
Lợi ích
Bond
Danh từ
/bɒnd/
Sự gắn bó, kết nối
Breadwinner
Danh từ
/ˈbredwɪnə(r)/
Người trụ cột đi làm nuôi gia đình
Character
Danh từ
/ˈkærəktə(r)/
Tính cách
Cheer up
Động từ
/tʃɪə(r) ʌp/
Cổ vũ, làm cho (ai đó) vui lên
Damage
Xem thêm : Siêu hot: Lộ trình học ngữ pháp tiếng Anh cơ bản dành cho người mới…
Động từ
/ˈdæmɪdʒ/
Phá hỏng, làm hỏng
Gratitude
Danh từ
/ˈɡrætɪtjuːd/
Sự biết ơn, lòng biết ơn
Grocery
Danh từ
/ˈɡrəʊsəri/
Thực phẩm và tạp hoá
Homemaker
Danh từ
/ˈhəʊmmeɪkə(r)/
Người nội trợ
Laundry
Danh từ
/ˈlɔːndri/
Quần áo, đồ giặt là
Manner
Danh từ
/ˈmænə(r)/
Tác phong, cách ứng xử
Responsibility
Danh từ
/rɪˌspɒnsəˈbɪləti/
Trách nhiệm
Routine
Danh từ
/ruːˈtiːn/
Lệ thường, công việc hằng ngày
Rubbish
Danh từ
/ˈrʌbɪʃ/
Rác rưởi
Spotlessly
Trạng từ
/ˈspɒtləsli/
Không tì vết
Strengthen
Xem thêm : Siêu hot: Lộ trình học ngữ pháp tiếng Anh cơ bản dành cho người mới…
Động từ
/ˈstreŋkθn/
Củng cố, làm mạnh thêm
Support
Xem thêm : Siêu hot: Lộ trình học ngữ pháp tiếng Anh cơ bản dành cho người mới…
Động từ
/səˈpɔːt/
Ủng hộ, hỗ trợ
Truthful
Danh từ
/ˈtruːθfl/
Trung thực
Value
Danh từ
/ˈvæljuː/
Giá trị
Washing-up
Xem thêm : Siêu hot: Lộ trình học ngữ pháp tiếng Anh cơ bản dành cho người mới…
Động từ
/ˌwɒʃɪŋ ˈʌp/
Rửa chén bát
2. Từ vựng tiếng Anh lớp 10 unit 2: Humans and the environment (Con người và môi trường
Unit 2 trong sách tiếng Anh lớp 10 đề cập tới chủ đề mối quan hệ giữa con người với môi trường. Vậy các từ vựng tiếng Anh lớp 10 có trong chủ đề này gồm những gì, hãy cùng PREP.VN tìm hiểu xem nhé!

Từ vựng tiếng Anh lớp 10
Loại từ
Phiên âm
Ý nghĩa
Adopt
Xem thêm : Siêu hot: Lộ trình học ngữ pháp tiếng Anh cơ bản dành cho người mới…
Động từ
/əˈdɒpt/
Theo, chọn theo
Appliance
Danh từ
/əˈplaɪəns/
Thiết bị, dụng cụ
Awareness
Danh từ
/əˈweənəs/
Nhận thức
Calculate
Xem thêm : Siêu hot: Lộ trình học ngữ pháp tiếng Anh cơ bản dành cho người mới…
Động từ
/ˈkælkjuleɪt/
Tính toán
Carbon footprint
Danh từ
/ˌkɑːbən ˈfʊtprɪnt/
Dấu chân carbon, vết cacbon
Chemical
Tính từ
/ˈkemɪkl/
Hoá chất
Eco-friendly
Tính từ
/ˌiːkəʊ ˈfrendli/
Thân thiện với môi trường
Electrical
Tính từ
/ɪˈlektrɪkl/
Thuộc về điện
Emission
Danh từ
/ɪˈmɪʃn/
Sự thải ra, thoát ra
Encourage
Xem thêm : Siêu hot: Lộ trình học ngữ pháp tiếng Anh cơ bản dành cho người mới…
Động từ
/ɪnˈkʌrɪdʒ/
Khuyến khích, động viên
Energy
Danh từ
/ˈenədʒi/
Năng lượng
Estimate
Xem thêm : Siêu hot: Lộ trình học ngữ pháp tiếng Anh cơ bản dành cho người mới…
Động từ
/ˈestɪmeɪt/
Ước tính, ước lượng
Global
Danh từ
/ˈɡləʊbl/
Toàn cầu
Human
Danh từ
/ˈhjuːmən/
Con người
Issue
Danh từ
/ˈɪʃuː/
Vấn đề
Lifestyle
Danh từ
/ˈlaɪfstaɪl/
Lối sống, cách sống
Litter
Danh từ
/ˈliːtə(r)/
Rác thải
Material
Danh từ
/məˈtɪəriəl/
Nguyên liệu
Organic
Tính từ
/ɔːˈɡænɪk/
Hữu cơ
Public transport
Danh từ
/ˌpʌblɪk ˈtrænspɔːt/
Giao thông công cộng
Refillable
Tính từ
/ˌriːˈfɪləbl/
Có thể làm đầy lại
Resource
Danh từ
/rɪˈsɔːs/
Tài nguyên
Sustainable
Tính từ
/səˈsteɪnəbl/
Bền vững
3. Từ vựng tiếng Anh lớp 10 unit 3: Music (Âm nhạc)
Đến với unit 3 trong sách giáo khoa tiếng Anh 10, chúng ta sẽ tìm hiểu từ vựng liên quan đến âm nhạc. Theo dõi bảng dưới đây để trau dồi từ vựng nhé!

Từ vựng tiếng Anh lớp 10
Loại từ
Phiên âm
Ý nghĩa
Bamboo clapper
Danh từ
/ˌbæmˈbuː ˈklæpə(r)/
Phách
Comment
Danh từ
/ˈkɒment/
Lời bình luận
Competition
Danh từ
/ˌkɒmpəˈtɪʃn/
Cuộc tranh tài, cuộc thi
Concert
Danh từ
/ˈkɒnsət/
Buổi hoà nhạc
Decoration
Danh từ
/ˌdekəˈreɪʃn/
Việc trang trí
Delay
Xem thêm : Siêu hot: Lộ trình học ngữ pháp tiếng Anh cơ bản dành cho người mới…
Động từ
/dɪˈleɪ/
Hoãn lại
Eliminate
Xem thêm : Siêu hot: Lộ trình học ngữ pháp tiếng Anh cơ bản dành cho người mới…
Động từ
/ɪˈlɪmɪneɪt/
Loại ra, loại trừ
Judge
Danh từ
/dʒʌdʒ/
Giám khảo
Live
Xem thêm : Siêu hot: Lộ trình học ngữ pháp tiếng Anh cơ bản dành cho người mới…
Động từ
/lɪv/
Trực tiếp
Location
Danh từ
/ləʊˈkeɪʃn/
Vị trí, địa điểm
Moon-shaped lute
Danh từ
/muːn ʃeɪpt luːt/
Đàn nguyệt
Musical instrument
Danh từ
/ˌmjuːzɪkl ˈɪnstrəmənt/
Nhạc cụ
Participant
Danh từ
/pɑːˈtɪsɪpənt/
Người tham dự, thí sinh
Performance
Danh từ
/pəˈfɔːməns/
Buổi biểu diễn, buổi trình diễn
Reach
Xem thêm : Siêu hot: Lộ trình học ngữ pháp tiếng Anh cơ bản dành cho người mới…
Động từ
/riːtʃ/
Đạt được
Single
Danh từ
/ˈsɪŋɡl/
Đĩa đơn
Social media
Danh từ
/ˈsəʊʃl ˈmiːdiə/
Mạng xã hội
Talented
Tính từ
/ˈtæləntɪd/
Tài năng
Trumpet
Danh từ
/ˈtrʌmpɪt/
Kèn trumpet
Upload
Xem thêm : Siêu hot: Lộ trình học ngữ pháp tiếng Anh cơ bản dành cho người mới…
Động từ
/ˌʌpˈləʊd/
Tải lên
Download
Xem thêm : Siêu hot: Lộ trình học ngữ pháp tiếng Anh cơ bản dành cho người mới…
Động từ
/ˈdaʊn.loʊd/
Tải xuống
4. Từ vựng tiếng Anh lớp 10 unit 4: For a better community (Vì một xã hội tốt đẹp hơn)
Trong unit 4, học sinh sẽ được làm quen với từ vựng tiếng Anh lớp 10 về chủ đề “Vì một xã hội tốt đẹp hơn”, cùng làm quen bằng cách học các từ vựng dưới đây:

Từ vựng tiếng Anh lớp 10
Loại từ
Phiên âm
Ý nghĩa
Access
Xem thêm : Siêu hot: Lộ trình học ngữ pháp tiếng Anh cơ bản dành cho người mới…
Động từ
/ˈækses/
Tiếp cận với
Announcement
Danh từ
/əˈnaʊnsmənt/
Thông báo
Boost
Xem thêm : Siêu hot: Lộ trình học ngữ pháp tiếng Anh cơ bản dành cho người mới…
Động từ
/buːst/
Thúc đẩy, làm tăng thêm
Cheerful
Tính từ
/ˈtʃɪəfl/
Vui vẻ
Community
Danh từ
/kəˈmjuːnəti/
Cộng đồng
Community service
Danh từ
/kəˌmjuːnəti ˈsɜːvɪs/
Phục vụ cộng đồng
Confidence
Danh từ
/ˈkɒnfɪdəns/
Sự tự tin
Confused
Tính từ
/kənˈfjuːzd/
Bối rối
Deliver
Xem thêm : Siêu hot: Lộ trình học ngữ pháp tiếng Anh cơ bản dành cho người mới…
Động từ
/dɪˈlɪvə(r)/
Phân phát, giao (hàng)
Donate
Xem thêm : Siêu hot: Lộ trình học ngữ pháp tiếng Anh cơ bản dành cho người mới…
Động từ
/dəʊˈneɪt/
Cho, hiến tặng
Donation
Danh từ
/dəʊˈneɪʃn/
Đồ mang cho, đồ hiến tặng
Generous
Tính từ
/ˈdʒenərəs/
Hào phóng
Involved
Xem thêm : Siêu hot: Lộ trình học ngữ pháp tiếng Anh cơ bản dành cho người mới…
Động từ
/ɪnˈvɒlvd/
Tham gia
Life-saving
Xem thêm : Siêu hot: Lộ trình học ngữ pháp tiếng Anh cơ bản dành cho người mới…
Động từ
/ˈlaɪf seɪvɪŋ/
Cứu nạn, cứu sống
Non-governmental
Tính từ
/ˌnɒn ˌɡʌvnˈmentl/
Phi chính phủ
Orphanage
Danh từ
/ˈɔːfənɪdʒ/
Trại trẻ mồ côi
Participate
Xem thêm : Siêu hot: Lộ trình học ngữ pháp tiếng Anh cơ bản dành cho người mới…
Động từ
/pɑːˈtɪsɪpeɪt/
Tham gia
Practical
Tính từ
/ˈpræktɪkl/
Thực tế, thiết thực
Raise
Xem thêm : Siêu hot: Lộ trình học ngữ pháp tiếng Anh cơ bản dành cho người mới…
Động từ
/reɪz/
Quyên góp
Remote
Xem thêm : Siêu hot: Lộ trình học ngữ pháp tiếng Anh cơ bản dành cho người mới…
Động từ
/rɪˈməʊt/
Hẻo lánh, xa xôi
Various
Tính từ
/ˈveəriəs/
Khác nhau, đa dạng
Volunteer
Danh từ
/ˌvɒlənˈtɪə(r)/
Tình nguyện viên, người đi làm công việc thiện nguyện, tình nguyện; làm việc thiện nguyện
5. Từ vựng tiếng Anh lớp 10 unit 5: Inventions (Những phát minh)
Học các từ vựng liên quan đến chủ đề những phát minh trong Unit 5 sẽ giúp bạn tăng vốn từ một cách đáng kể để có thể đọc nhiều tài liệu, nghiên cứu thêm về chủ đề này. Cùng PREP.VN tìm hiểu ngay đưới đây nhé!

Từ vựng tiếng Anh lớp 10
Loại từ
Phiên âm
Ý nghĩa
3D printing
Danh từ
/ˌθriː ˈdiː ˈprɪntɪŋ/
In ba chiều
AI (artificial intelligence)
Danh từ
/ˌeɪ ˈaɪ/
Trí tuệ nhân tạo
App (Application)
Danh từ
/æp/
Ứng dụng (trên điện thoại)
Apply
Xem thêm : Siêu hot: Lộ trình học ngữ pháp tiếng Anh cơ bản dành cho người mới…
Động từ
/əˈplaɪ/
Áp dụng
Button
Danh từ
/ˈbʌtn/
Nút bấm
Charge
Xem thêm : Siêu hot: Lộ trình học ngữ pháp tiếng Anh cơ bản dành cho người mới…
Động từ
/tʃɑːdʒ/
Sạc pin
Communicate
Xem thêm : Siêu hot: Lộ trình học ngữ pháp tiếng Anh cơ bản dành cho người mới…
Động từ
/kəˈmjuːnɪkeɪt/
Giao tiếp
Computer
Danh từ
/kəmˈpjuːtə(r)/
Máy tính
Device
Danh từ
/dɪˈvaɪs/
Thiết bị
Display
Xem thêm : Siêu hot: Lộ trình học ngữ pháp tiếng Anh cơ bản dành cho người mới…
Động từ
/dɪˈspleɪ/
Hiển thị, trưng bày
Driverless
Tính từ
/ˈdraɪvələs/
Không người lái
E-reader
Danh từ
/ˈiː riːdə(r)/
Thiết bị đọc sách điện tử
Experiment
Xem thêm : Siêu hot: Lộ trình học ngữ pháp tiếng Anh cơ bản dành cho người mới…
Động từ
/ɪkˈsperɪmənt/
Thí nghiệm
Hardware
Danh từ
/ˈhɑːdweə(r)/
Phần cứng (máy tính)
Install
Xem thêm : Siêu hot: Lộ trình học ngữ pháp tiếng Anh cơ bản dành cho người mới…
Động từ
/ɪnˈstɔːl/
Cài (phần mềm, chương trình máy tính)
Invention
Danh từ
/ɪnˈvenʃn/
Phát minh
Laboratory
Danh từ
/ləˈbɒrətri/
Phòng thí nghiệm
Laptop
Danh từ
/ˈlæptɒp/
Máy tính xách tay
Processor
Danh từ
/ˈprəʊsesə(r)/
Bộ xử lý (máy tính)
RAM (Random Access Memory)
Danh từ
/ræm/
Bộ nhớ khả biến (máy tính)
Smartphone
Danh từ
/ˈsmɑːtfəʊn/
Điện thoại thông minh
Software
Danh từ
/ˈsɒftweə(r)/
Phần mềm (máy tính)
Stain
Danh từ
/steɪn/
Vết bẩn
Storage space
Danh từ
/ˈstɔːrɪdʒ speɪs/
Dung lượng lưu trữ (máy tính)
Store
Xem thêm : Siêu hot: Lộ trình học ngữ pháp tiếng Anh cơ bản dành cho người mới…
Động từ
/stɔː(r)/
Lưu trữ
Suitable
Tính từ
/ˈsuːtəbl/
Phù hợp
Valuable
Tính từ
/ˈvæljuəbl/
Có giá tị
6. Từ vựng tiếng Anh lớp 10 unit 6: Gender Equality (Bình đẳng giới)
Dưới đây, PREP.VN sẽ tổng hợp các từ vựng tiếng Anh lớp 10 liên quan đến chủ đề bình đẳng giới. Đây là một chủ đề vô cùng hot hiện nay. Hãy cùng tìm hiểu để nâng cao vốn từ vựng của mình nhiều hơn nữa nhé!

Từ vựng tiếng Anh lớp 10
Loại từ
Phiên âm
Ý nghĩa
Cosmonaut
Danh từ
/ˈkɒzmənɔːt/
Nhà du hành vũ trụ
Domestic violence
Danh từ
/dəˈmestɪk ˈvaɪələns/
Bạo lực gia đình
Equal
Tính từ
/ˈiːkwəl/
Bằng nhau, bình đẳng
Equality
Danh từ
/iˈkwɒləti/
Sự bình đẳng
Eyesight
Danh từ
/ˈaɪsaɪt/
Thị lực
Firefighter
Danh từ
/ˈfaɪəfaɪtə(r)/
Lính cứu hoả/ chữa cháy
Kindergarten
Danh từ
/ˈkɪndəɡɑːtn/
Trường mẫu giáo
Mental
Tính từ
/ˈmentl/
(Thuộc) tinh thần, tâm thần
Officer
Danh từ
/ˈɒfɪsə(r)/
Sĩ quan
Operation
Danh từ
/ˌɒpəˈreɪʃn/
Cuộc phẫu thuật
Parachute
Xem thêm : Siêu hot: Lộ trình học ngữ pháp tiếng Anh cơ bản dành cho người mới…
Động từ
/ˈpærəʃuːt/
Nhảy dù
Parachutist
Danh từ
/ˈpærəʃuːtɪst/
Người nhảy dù
Patient
Danh từ
/ˈpeɪʃnt/
Bệnh nhân
Physical
Tính từ
/ˈfɪzɪkl/
(Thuộc) thể chất
Pilot
Danh từ
/ˈpaɪlət/
Phi công
Secretary
Danh từ
/ˈsekrətri/
Thư kí
Shop assistant
Danh từ
/ˈʃɒp əsɪstənt/
Nhân viên, người bán hàng
Skillful
Tính từ
/ˈskɪlfl/
Lành nghề, khéo léo
Soviet
Danh từ
/ˈsəʊviət/
Liên Xô, thuộc Liên Xô
Surgeon
Danh từ
/ˈsɜːdʒən/
Bác sĩ phẫu thuật
Uneducated
Tính từ
/ʌnˈedʒukeɪtɪd/
Được học ít, không được học
Victim
Danh từ
/ˈvɪktɪm/
Nạn nhân
7. Từ vựng tiếng Anh lớp 10 unit 7: Vietnam and International organizations (Việt Nam và những tổ chức quốc tế)
Unit 7 giới thiệu đến chủ đề đất nước Việt Nam cùng với mối liên hệ giữa các tổ chức quốc gia. Hãy cùng PREP.VN khám phá các từ vựng ăn điểm trong bảng dưới đây nhé!

Từ vựng tiếng Anh lớp 10
Loại từ
Phiên âm
Ý nghĩa
Aim
Danh từ
/eɪm/
Mục tiêu, đặt ra mục tiêu
Commit
Xem thêm : Siêu hot: Lộ trình học ngữ pháp tiếng Anh cơ bản dành cho người mới…
Động từ
/kəˈmɪt/
Cam kết
Competitive
Tính từ
/kəmˈpetətɪv/
Cạnh tranh
Economic
Tính từ
/ˌiːkəˈnɒmɪk/
Thuộc về kinh tế
Economy
Danh từ
/ɪˈkɒnəmi/
Nền kinh tế
Enter
Xem thêm : Siêu hot: Lộ trình học ngữ pháp tiếng Anh cơ bản dành cho người mới…
Động từ
/ˈentə(r)/
Thâm nhập, đi vào
Essential
Tính từ
/ɪˈsenʃl/
Cần thiết, cấp thiết
Expert
Tính từ
/ˈekspɜːt/
Thuộc về chuyên môn
Harm
Danh từ
/hɑːm/
Hiểm hoạ, sự nguy hiểm
Invest
Xem thêm : Siêu hot: Lộ trình học ngữ pháp tiếng Anh cơ bản dành cho người mới…
Động từ
/ɪnˈvest/
Đầu tư
Peacekeeping
Xem thêm : Siêu hot: Lộ trình học ngữ pháp tiếng Anh cơ bản dành cho người mới…
Động từ
/ˈpiːskiːpɪŋ/
Gìn giữ hòa bình
Poverty
Danh từ
/ˈpɒvəti/
Tình trạng đói nghèo
Promote
Xem thêm : Siêu hot: Lộ trình học ngữ pháp tiếng Anh cơ bản dành cho người mới…
Động từ
/prəˈməʊt/
Quảng bá, khuếch trương
Quality
Danh từ
/ˈkwɒləti/
Có chất lượng
Regional
Tính từ
/ˈriːdʒənl/
Thuộc về khu vực
Relation
Danh từ
/rɪˈleɪʃn/
Mối quan hệ
Respect
Xem thêm : Siêu hot: Lộ trình học ngữ pháp tiếng Anh cơ bản dành cho người mới…
Động từ
/rɪˈspekt/
Tôn trọng, ghi nhận
Technical
Tính từ
/ˈteknɪkl/
Thuộc về kĩ thuật
Trade
Danh từ
/treɪd/
Thương mại
Vaccinate
Xem thêm : Siêu hot: Lộ trình học ngữ pháp tiếng Anh cơ bản dành cho người mới…
Động từ
/ˈvæksɪneɪt/
Tiêm vắc-xin
Welcome
Xem thêm : Siêu hot: Lộ trình học ngữ pháp tiếng Anh cơ bản dành cho người mới…
Động từ
/ˈwelkəm/
Đón chào, hoan nghênh
8. Từ vựng tiếng Anh lớp 10 unit 8: News way to learn (Những cách mới để học)
Unit 8 cung cấp cho học sinh tất cả các từ vựng liên quan đến những cách, phương pháp có thể áp dụng khi muốn học hay tìm hiểu bất cứ vấn đề nào đó. Hãy cùng PREP.VN lưu ngay những từ này vào sổ tay bạn nhé!

Từ vựng tiếng Anh lớp 10
Loại từ
Phiên âm
Ý nghĩa
Blended learning
Danh từ
/ˌblendɪd ˈlɜːnɪŋ/
Phương pháp học tập kết hợp
Communicate
Xem thêm : Siêu hot: Lộ trình học ngữ pháp tiếng Anh cơ bản dành cho người mới…
Động từ
/kəˈmjuːnɪkeɪt/
Giao tiếp, trao đổi
Control
Danh từ
/kənˈtrəʊl/
Sự kiểm soát
Digital
Danh từ
/ˈdɪdʒɪtl/
Kĩ thuật số
Distraction
Danh từ
/dɪˈstrækʃn/
Sự xao nhãng, sự mất tập trung
Exchange
Xem thêm : Siêu hot: Lộ trình học ngữ pháp tiếng Anh cơ bản dành cho người mới…
Động từ
/ɪksˈtʃeɪndʒ/
Trao đổi
Face-to-face
Tính từ
/ˌfeɪs tə ˈfeɪs/
Trực tiếp
Flow chart
Danh từ
/ˈfləʊ tʃɑːt/
Lưu đồ, sơ đồ quy trình
Focus
Xem thêm : Siêu hot: Lộ trình học ngữ pháp tiếng Anh cơ bản dành cho người mới…
Động từ
/ˈfəʊkəs/
Tập trung
High-speed
Tính từ
/ˌhaɪ ˈspiːd
Tốc độ cao
Immediately
Trạng từ
/ɪˈmiːdiətli/
Ngay lập túc
Install
Xem thêm : Siêu hot: Lộ trình học ngữ pháp tiếng Anh cơ bản dành cho người mới…
Động từ
/ɪnˈstɔːl/
Lắp đặt
Online learning
Danh từ
/ˌɒnˈlaɪn ˈlɜːnɪŋ/
Học trực tuyến
Original
Tính từ
/əˈrɪdʒənl/
Sáng tạo, độc đáo
Real-world
Danh từ
/ˈriːəl wɜːld/
Thực tế
Resource
Danh từ
/rɪˈsɔːs/
Nguồn lực
Schedule
Danh từ
/ˈʃedjuːl/
Lịch trình
Strategy
Danh từ
/ˈstrætədʒi/
Chiến lược
Teamwork
Danh từ
/ˈtiːmwɜːk/
Hoạt động nhóm
Voice recorder
Danh từ
/vɔɪs rɪˈkɔːdə(r)/
Máy thu âm
9. Từ vựng tiếng Anh lớp 10 unit 9: Protecting the Environment (Bảo vệ môi trường tự nhiên)
Bảo vệ môi trường không chỉ còn là nhiệm vụ riêng của các tổ chức, chính phủ mà nó thuộc về trách nhiệm của mỗi cá nhân chúng ta. Hãy cùng PREP.VN tìm hiểu bộ từ vựng về chủ đề bảo vệ môi trường dưới đây nhé!

Từ vựng tiếng Anh lớp 10
Loại từ
Phiên âm
Ý nghĩa
Balance
Danh từ
/ˈbæləns/
Sự cân bằng
Biodiversity
Danh từ
/ˌbaɪəʊdaɪˈvɜːsəti/
Đa dạng sinh học
Climate change
Danh từ
/ˈklaɪmət tʃeɪndʒ/
Sự thay đổi khí hậu
Consequence
Danh từ
/ˈkɒnsɪkwəns/
Hậu quả
Deforestation
Danh từ
/ˌdiːˌfɒrɪˈsteɪʃn/
Nạn phá rừng
Ecosystem
Danh từ
/ˈiːkəʊsɪstəm/
Hệ sinh thái
Endangered
Tính từ
/ɪnˈdeɪndʒəd/
Bị nguy hiểm
Environmental protection
Danh từ
/ɪnˌvaɪrənˈmentl
prəˈtekʃn/
Bảo vệ môi trường
Extreme
Tính từ
/ɪkˈstriːm/
Cực đoan, khắc nghiệt
Giant
Tính từ
/ˈdʒaɪənt/
To lớn, khổng lồ
Habitat
Danh từ
/ˈhæbɪtæt/
Môi trường sống
Heatwave
Danh từ
/ˈhiːtweɪv/
Sóng nhiệt, đợt không khí nóng
Ice melting
Danh từ
/aɪs ˈmeltɪŋ/
Sự tan băng
Issue
Danh từ
/ˈɪʃuː/
Vấn đề
Panda
Danh từ
/ˈpændə/
Gấu trúc
Practical
Tính từ
/ˈpræktɪkl/
Thực tế, thiết thực
Respiratory
Danh từ
/rəˈspɪrətri/
Thuộc về hô hấp
Tortoise
Danh từ
/ˈtɔːtəs/
Con rùa
Trade
Danh từ
/treɪd/
Buôn bán
Upset
Xem thêm : Siêu hot: Lộ trình học ngữ pháp tiếng Anh cơ bản dành cho người mới…
Động từ
/ˌʌpˈset/
Làm rối loạn, xáo trộn
Wildlife
Danh từ
/ˈwaɪldlaɪf/
Động vật hoang dã
10. Từ vựng tiếng Anh lớp 10 unit 10: Ecotourism (Du lịch sinh thái)
Du lịch sinh thái là một trong những hoạt động phổ biến hiện nay vì không những giúp phát triển được nền du lịch mà còn giúp bảo vệ môi trường. Tham khảo bảng dưới đây để học luyện thi hiệu quả nhé!

Từ vựng tiếng Anh lớp 10
Loại từ
Phiên âm
Ý nghĩa
Aware
Xem thêm : Siêu hot: Lộ trình học ngữ pháp tiếng Anh cơ bản dành cho người mới…
Động từ
/əˈweə(r)/
Có nhận thức, ý thức được
Brochure
Danh từ
/ˈbrəʊʃə(r)/
Tờ quảng cáo
Craft
Danh từ
/krɑːft/
Đồ thủ công
Crowd
Danh từ
/kraʊd/
Đám đông
Culture
Danh từ
/ˈkʌltʃə(r)/
Văn hoá
Damage
Xem thêm : Siêu hot: Lộ trình học ngữ pháp tiếng Anh cơ bản dành cho người mới…
Động từ
/ˈdæmɪdʒ/
Làm hư hại
Ecotourism
Danh từ
/ˈiːkəʊtʊərɪzəm/
Du lịch sinh thái
Explore
Xem thêm : Siêu hot: Lộ trình học ngữ pháp tiếng Anh cơ bản dành cho người mới…
Động từ
/ɪkˈsplɔː(r)/
Khám phá
Floating market
Danh từ
/ˈfləʊtɪŋ ˈmɑːkɪt/
Chợ nổi
Follow
Xem thêm : Siêu hot: Lộ trình học ngữ pháp tiếng Anh cơ bản dành cho người mới…
Động từ
/ˈfɒləʊ/
Đi theo
Host
Danh từ
/həʊst/
Chủ nhà
Hunt
Xem thêm : Siêu hot: Lộ trình học ngữ pháp tiếng Anh cơ bản dành cho người mới…
Động từ
/hʌnt/
Săn bắn
Impact
Xem thêm : Siêu hot: Lộ trình học ngữ pháp tiếng Anh cơ bản dành cho người mới…
Động từ
/ˈɪmpækt/
Tác động
Local
Tính từ
/ˈləʊkl/
Tại địa phương
Mass
Danh từ
/mæs/
Theo số đông
Path
Danh từ
/pɑːθ/
Lối đi
Profit
Danh từ
/ˈprɒfɪt/
Lợi nhuận
Protect
Xem thêm : Siêu hot: Lộ trình học ngữ pháp tiếng Anh cơ bản dành cho người mới…
Động từ
/prəˈtekt/
Bảo vệ
Responsible
Tính từ
/rɪˈspɒnsəbl/
Có trách nhiệm
Souvenir
Danh từ
/ˌsuːvəˈnɪə(r)/
Quà lưu niệm
Stalactite
Danh từ
/ˈstæləktaɪt/
Nhũ đá (trong hang động)
Trail
Danh từ
/treɪl/
Đường mòn
Waste
Xem thêm : Siêu hot: Lộ trình học ngữ pháp tiếng Anh cơ bản dành cho người mới…
Động từ
/weɪst/
Lãng phí
Weave
Xem thêm : Siêu hot: Lộ trình học ngữ pháp tiếng Anh cơ bản dành cho người mới…
Động từ
/wiːv/
Dệt
II. Bài tập về từ vựng tiếng Anh lớp 10 có đáp án
1. Bài tập
Bài tập 1: Từ những từ gợi ý dưới đây, viết thành 1 đoạn văn ngắn liên quan đến chủ đề âm nhạc:
Culture, Damage, Ecotourism, Explore, Floating market
Bài tập 2: Dịch nghĩa các từ dưới đây, mỗi từ lấy 1 câu ví dụ:
-
- Biodiversity
- Climate change
- Consequence
- Deforestation
- Ecosystem
2. Đáp án
Bài tập 1: Đoạn văn tham khảo
Immerse yourself in the unique culture of a land and you can discover fascinating destinations and unforgettable experiences. However, we must also remember the importance of preserving the environment and minimizing damage. One way to achieve this is through ecotourism, which allows us to explore the wonders of nature while promoting sustainable practices. In Southeast Asia, for example, you can visit a floating market, where local communities showcase their vibrant culture while maintaining a delicate balance with the surrounding ecosystem. By engaging in responsible tourism, we can not only create lasting memories but also contribute to the preservation of our planet for future generations.
➡ Tạm dịch: Hòa mình vào văn hóa đặc trưng của một vùng đất, bạn có thể khám phá những điểm đến thú vị và trải nghiệm khó quên. Tuy nhiên, chúng ta cũng cần nhớ đến tầm quan trọng của việc bảo tồn môi trường và giảm thiểu thiệt hại. Một cách để làm điều này là thông qua du lịch sinh thái, cho phép chúng ta khám phá những kỳ quan của thiên nhiên trong khi khuyến khích các phương pháp bền vững. Ở Đông Nam Á, ví dụ, bạn có thể thăm một chợ nổi, nơi cộng đồng địa phương trưng bày văn hóa sống động của họ trong khi duy trì sự cân bằng tinh tế với hệ sinh thái xung quanh. Bằng cách tham gia vào du lịch có trách nhiệm, chúng ta không chỉ tạo ra những kỷ niệm lâu dài mà còn đóng góp vào việc bảo tồn hành tinh cho các thế hệ tương lai.
Bài tập 2:
- Biodiversity (Đa dạng sinh học). Ví dụ: The tropical rainforest is known for its incredible biodiversity, with thousands of species of plants, animals, and insects coexisting in harmony. (Rừng mưa nhiệt đới được biết đến với sự đa dạng sinh học đáng kinh ngạc, với hàng nghìn loài thực vật, động vật và côn trùng cùng chung sống hài hòa.)
- Climate change (Biến đổi khí hậu). Ví dụ: The increase in global temperatures is one of the major effects of climate change, leading to more frequent and intense heat waves and extreme weather events. (Sự gia tăng nhiệt độ toàn cầu là một trong những tác động chính của biến đổi khí hậu, dẫn đến các đợt nắng nóng thường xuyên và dữ dội hơn cũng như các hiện tượng thời tiết cực đoan.)
- Consequence (Hậu quả). Ví dụ: The consequence of excessive plastic consumption is the pollution of our oceans, which harms marine life and disrupts the delicate balance of ecosystems. (Hậu quả của việc tiêu thụ quá nhiều nhựa là sự ô nhiễm đại dương của chúng ta, gây hại cho sinh vật biển và phá vỡ sự cân bằng mong manh của các hệ sinh thái.)
- Deforestation (Phá rừng). Ví dụ: The clearing of vast areas of the Amazon rainforest for cattle ranching has devastating consequences, including the loss of biodiversity and the release of significant amounts of carbon dioxide into the atmosphere. ( Việc phát quang những khu vực rộng lớn của rừng nhiệt đới Amazon để chăn thả gia súc đã gây ra những hậu quả tàn khốc, bao gồm mất đa dạng sinh học và giải phóng một lượng đáng kể carbon dioxide vào khí quyển.)
- Ecosystem (Hệ sinh thái). Ví dụ: The coral reef ecosystem is a complex network of marine organisms, including coral, fish, and algae, which rely on each other for survival and play a crucial role in maintaining the health of our oceans. (Hệ sinh thái rạn san hô là một mạng lưới phức tạp gồm các sinh vật biển, bao gồm san hô, cá và tảo, chúng dựa vào nhau để sinh tồn và đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì sức khỏe của các đại dương.)
Từ vựng tiếng Anh lớp 10 đã được tóm gọn trong bài viết trên đây của PREP.VN. Thuộc lòng tất tần tật từ mới trong sách giáo khoa tiếng Anh lớp 10 để hoàn thiện chính xác bài tập cũng như chinh phục được điểm số cao của bài kiểm tra giữa kỳ, cuối kỳ bạn nhé!
Nguồn: https://sigma.edu.vn
Danh mục: Học Tiếng Anh