Từ vựng Unit 2 lớp 6 My House tổng hợp toàn bộ các từ mới, ngữ pháp quan trọng và một số bài tập từ vựng về bài My House có đáp án kèm theo. Qua đó, giúp các em học sinh lớp 6chuẩn bị bài học trước khi đến lớp thật tốt.
- 6 Thói quen để bạn nâng cao khả năng tiếng Anh của mình mỗi ngày
- Hướng dẫn ôn luyện các từ vựng cần biết ở trình độ Cambridge A2 Key (KET)
- Tiếng Anh lớp 5 Unit 20: Which one is more exciting, life in the city or life in the countryside?
- Cấu trúc câu trong tiếng Anh: Học ngay để không mất gốc!
- Tự Học 600 từ vựng TOEIC, Toeic Essential 600 Words
Soạn Từ vựng Unit 2 lớp 6 bám sát theo chương trình SGK Global Success 6 – Tập 1 bao gồm từ mới, phiên âm và nghĩa của từ, từ loại. Từ đó, các em dễ dàng hiểu được toàn bộ nội dung của Unit 2: My House trong sách Tiếng Anh 6. Vậy mời các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn nhé:
Bạn đang xem: Tiếng Anh 6 Unit 2: Từ vựng My House – Kết nối tri thức với cuộc sống Tập 1
Từ vựng Unit 2 lớp 6: My House – Global Success 6 Tập 1
Từ mớiPhiên âmĐịnh nghĩa1. apartment/əˈpɑːrt.mənt/ (n)căn hộ2. attic/ˈæt̬.ɪk/ (n)gác mái3. air-conditioner/ˈeər kənˌdɪʃ·ə·nər/ (n)máy điều hòa không khí4. alarm clock/əˈlɑːm klɒk/đồng hồ báo thức5. bedroom/ˈbed.ruːm/ /ˈbed.rʊm/ (n)phòng ngủ6. bathroom/ˈbæθ.ruːm/ /ˈbæθ.rʊm/ (n)nhà tắm7. bed/bed/ (n)giường8. behind/bɪˈhaɪnd/ (pre)/bɪˈhaɪnd/ (pre): ở phía sau, đằng sau9. between/bɪˈtwin/ (pre)ở giữa10. blanket/ˈblæŋkɪt/cái chăn11. bathroom scales/ˈbɑːθruːm skeɪlz/cân sức khỏe12. country house/ˌkʌn.tri ˈhaʊs/ (n)nhà ở nông thôn13. cupboard/ˈkʌb·ərd/ (n)tủ chén14. chair/tʃeər/ (n)ghế15. ceiling fan/ˈsiːlɪŋ fæn/quạt trần16. cellar/ˈselə(r)/tầng hầm17. chimney/ˈtʃɪmni/ống khói18. chopsticks/ˈtʃɒpstɪks/đôi đũa19. cooker/ˈkʊkər/nồi cơm điện20. curtain/ˈkɜːtn/rèm cửa21. cushion/ˈkʊʃn/đệm22. chest of drawers/ˌtʃest əv ˈdrɔːrz/ (n)ngăn kéo tủ23. crazy/ˈkreɪ.zi/ (adj)kì dị, lạ thường24. department store/dɪˈpɑːrt.mənt ˌstɔːr/ (n)cửa hàng bách hóa25. dishwasher/ˈdɪʃˌwɑʃ·ər/ (n)máy rửa bát (chén) đĩa26. dining room/ˈdaɪnɪŋ ruːm/phòng ăn27. fridge/frɪdʒ/ (n)tủ lạnh28. furniture/ˈfɜr nɪ tʃər/ (n)đồ đạc trong nhà, đồ gỗ29. garage/ˈɡærɑːʒ/nhà để xe30. hall/hɑːl/ (n)phòng lớn31. kitchen/ˈkɪtʃ·ən/ (n)nhà bếp32. lamp/læmp/cái đèn33. living room/ˈlɪv.ɪŋ ˌruːm/ (n)phòng khách34. light/laɪt/ánh sáng35. microwave/ˈmaɪ.kroʊ.weɪv/ (n)lò vi sóng36. messy/ˈmes.i/ (adj)lộn xộn, bừa bộn37. move/muːv/ (v)di chuyển, chuyển nhà38. next to/’nɛkst tu/ (pre)kế bèn, ở cạnh39. in front of/ɪn ‘frʌnt ʌv/ (pre)ở phía trước, đằng trước40. under/ˈʌn dər/ (pre)ở bên dưới, phía dưới41. table/ˈteɪ bəl/ (n)bàn42. sofa/ˈsoʊ·fə/ (n)ghế trường kỷ, ghế sô pha43. stilt house/stɪltsˌhaʊs / (n)nhà sàn44. poster/ˈpoʊ·stər/ (n)áp phích45. toilet/ˈtɔɪ·lɪt/ (n)nhà vệ sinh46. town house/ˈtaʊn ˌhaʊs/ (n)nhà phố47. villa/ˈvɪl.ə/ (n)biệt thự48. wardrobe/ˈwɔːr.droʊb/ (n)tủ đựng quần áo
Bài tập từ vựng tiếng Anh 6 Unit 2: My House
Xem thêm : Làm thế nào để học thành ngữ tiếng Anh?
Choose the correct answer.
1. My aunt is cooking in the________
A. living room B. bath C. kitchen D. hall
2. It is called the tiger room ________ there is a big tiger on the wall.
A. because B. so C. but D. like
3. My friends ________ judo after school.
A. have B. play C. do D. study
4. There is a bank ________ the supermarket.
A. next B. between C. on the left D. near
Xem thêm : Mách bạn cách học “thuộc lòng” các thì trong tiếng Anh
5. We live in a town house, but our grandparents live in a ________ house.
A. city B. villa C. country D. apartment
Use the words in the box to complete the below sentences.
favorite ; washing machine ; dishwasher ; interesting ;
lovely ; modern ; kitchen;
1. My mother is cooking in the __________.
2. Picture-books are very ____________.
3. She puts her dirty clothes in the ______________.
4. Apple is my ___________fruit.
5. It’s the most ____________-car.
6._______________ is a machine that washes dishes.
ĐÁP ÁN
Xem thêm : Làm thế nào để học thành ngữ tiếng Anh?
Choose the correct answer.
1 – C; 2 – A; 3 – C; 4 – D; 5 – C;
Use the words in the box to complete the below sentences.
favorite ; washing machine ; dishwasher ; interesting ;
lovely ; modern ; kitchen;
1. My mother is cooking in the ___kitchen_______.
2. Picture-books are very ______interesting______.
3. She puts her dirty clothes in the ______washing machine________.
4. Apple is my _____favorite______fruit.
5. It’s the most _______modern____ car.
6.________Dishwasher_______ is a machine that washes dishes.
7. What a _______lovely______ girl!
Nguồn: https://sigma.edu.vn
Danh mục: Học Tiếng Anh