Tài liệu Từ vựng Tiếng Anh Unit 1 lớp 12 Life Stories tổng hợp từ mới unit 1 lớp 12 sách mới quan trọng, kèm theo phiên âm chi tiết và định nghĩa tiếng Việt dễ hiểu cũng như các cụm động từ tiếng Anh Unit 1 lớp 12 quan trọng xuất hiện trong Unit 1 tiếng Anh 12 mới.
- Các loại trái cây bằng tiếng Anh phổ biến dành cho bé học
- Tiếng Anh giao tiếp lớp 1: Cách học hiệu quả cho bé
- Sách bài tập Tiếng Anh 7 | Giải SBT Tiếng Anh 7 | Giải sách bài tập Tiếng Anh 7 hay nhất | SBT Tiếng Anh 7 sách mới | SBT Tiếng Anh 7 Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Người mới bắt đầu học tiếng Anh giao tiếp như thế nào?
- Bảng chữ cái tiếng Anh Alphabet và 3 cách học “siêu đỉnh” cho bé
I. Từ mới unit 1 lớp 12 Life stories
Từ mớiPhiên âm/ Phân loạiĐịnh nghĩa1. achievement/əˈtʃiːvmənt/ (n)thành tích, thành tựu2. anonymous/əˈnɒnɪməs /(a)ẩn danh, giấu tên3. dedication/ˌdedɪˈkeɪʃn/ (n)sự cống hiến, hiến dâng, tận tụy4. diagnose/ˈdaɪəɡnəʊz/ (v)chẩn đoán (bệnh)5. distinguished/dɪˈstɪŋɡwɪʃt/ (a)kiệt xuất, lỗi lạc6. figure/ˈfɪɡə(r)/ (n)nhân vật7. generosity/ˌdʒenəˈrɒsəti/ (n):sự rộng lượng, tính hào phóng8. hospitalisation/ˌhɒspɪtəlaɪˈzeɪʃn/ (n)sự nhập viện, đưa vào bệnh viện9. perseverance/ˌpɜːsɪˈvɪərəns/ (n)tính kiên trì, sự bền chí10. prosthetic leg/prɒsˈθetɪk leɡ/ (n.phr)chân giả11. reputation/ˌrepjuˈteɪʃn/ (n)danh tiếng12. respectable/rɪˈspektəbl/ (a)đáng kính, đứng đắn13. talented/ˈtæləntɪd/ (a)có tài năng, có năng khiếu14. waver/ˈweɪvə(r)/ (v)dao động, phân vân15. accomplished/ə’kɒmplɪʃt/ (adj.) (+ at/in)có đầy đủ tài năng, hoàn hảo, được giáo dục.16. pioneer/ˌpaɪə’nɪə(r)/ (n.)người tiên phong, người đi đầu17. respectful/ris’pektful/ (adj)lễ phép, bày tỏ sự kính trọng, tôn kính (mô tả hành động, sự việc)18. inspiration/ˌɪnspə’reɪʃən/ (n.)sự truyền cảm hứng, cảm hứng19. strategist/’strætɪdʒɪst/ (n)nhà chiến lược20. popularity/ˌpɒpjʊ’lærɪti/ (n.)sự nổi tiếng, tính phổ biến21. influential/ˌɪnflʊ’ɛnʃəl/ (adj.)có ảnh hưởng, có thế lực22. recognition/ˌrɛkəg’nɪʃən/ (n.)sự công nhận, sự được công nhận, thừa nhận23. controversial/ˌkɒntrə’vɜ:ʃəl/ (adj.)gây tranh cãi24. racial segregation/’reɪʃəl ˌsɛgrɪ’ geɪʃən/sự phân biệt chủng tộc25. reputation/ˌrɛpju(:)’teɪʃən/ (n.)danh tiếng, tiếng tăm26. figure/’fɪgə/ (n.)nhân vật, biểu tượng27. distinctive/dɪs’tɪŋktɪv/ (adj.)đặc biệt, xuất sắc28. profound/prə’faʊnd/ (adj.)phức tạp, sâu sắc29. spectacular/spɛk’tækjʊlə/ (adj.)đẹp mắt, ngoạn mục, thu hút sự chú ý30. remarkable/rɪ’mɑ:kəbl/ (adj.)xuất sắc, đặc biệt, đáng chú ý31. extraordinary/ɪks’trɔ:dnri/ (adj)lạ thường, đặc biệt32. exceptional/ɪk’sɛpʃənl/ (adj)khác thường, đặc biệt, ngoại lệ, hiếm có33. celebrated/’sɛlɪbreɪtɪd/ (adj.)nổi tiếng, trứ danh, lừng danh34. representative/ˌrɛprɪ’zɛntətɪv/ (n.)đại diện, hình mẫu35. epitome/ɪ’pɪtəmi/ (n.)tấm gương hoàn hảo, hình mẫu hoàn hảo
Bạn đang xem: Từ vựng Unit 1 lớp 12 Life Stories
II. Cụm động từ tiếng Anh unit 1 lớp 12 Life stories
1. Have a great impact on sb: gây ấn tượng tốt cho ai
2. Inspire sb to do st: truyền cảm hứng cho ai làm gì
3. Bring up: được nuôi dưỡng
4. Grow up: lớn lên
5. Vow to do st: thề làm gì
6. Make/earn money: kiếm tiền
7. Emerge from: xuất phát từ
8. Hand out: phân phát
9. Pass away: qua đời
10. To be diagnosed with st: bị chuẩn đoán bị bệnh gì
11. Gossip about: bàn tán về
12. To be well-known/famous/best known for st: nổi tiếng vì cái gì
Xem thêm: Trắc nghiệm từ vựng Unit 1 lớp 12: Life stories CÓ ĐÁP ÁN
III. Bài tập từ vựng tiếng Anh 12 unit 1 Life stories có đáp án
I. Indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
1. His early death only cemented his legendary status, and Elvis Presley has become deeply ingrained in popular culture.
A. engrossed B. indulged C. deep-rooted D. supreme
2. A distinctive feature of Trump’s business and real estate ventures has been the prominent use of his own name.
A. characteristic B. general C. common D. superficial
3. Mother Teresa was a Roman Catholic nun who devoted her life to serving the poor and destitute around the world.
A. committed B. dedicated C. committed D. attended
4. Marilyn Monroe has become an iconic representative of fame and female beauty.
A. figure B. image C. typical D. idol
5. Marilyn Monroe was an epitome of sensuality, beauty and effervescence and was naturally photogenic.
A. frame B. indicator C. instructor D. figure
II. Choose the correct answer to complete the sentence.
1. Andy Warhol played a ____ role in the development of pop art.
A. worthless
B. valueless
C. key
D. minor
2. The ______ for street artists to move into a commercial space or create street art on a canvas is likely to continue into the new year.
A. value
B. trend
C. potential
D. prosperity
3. Their family were wealthy but they encouraged their children to work hard and take nothing ____.
A. for sure
B. for good
C. for granted
D. for charge
4. Scarlett Johansson was ____ for Golden Globe Best Actress Award for A Love Song for Bobby Long (2004).
A. offered
B. nominated
C. awarded
D. rewarded
5. Like many other Britain’s prime ministers, Boris Johnson ____ a place at Oxford.
A. admitted
B. permitted
C. won
D. constituted
III. Indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
1. Henry VIII was equally notorious for his six marriages and several scandalous love affairs.
A. anonymous
B. infamous
C. celebrated
D. ill-famed
2. The works Da Vinci did finish were often spectacular masterpieces, such as his paintings The Last Supper and The Mona Lisa.
A. magnificent
B. out of this world
C. unimpressive
Xem thêm : Trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 6 theo chương trình mới
D. remarkable
3. The death of Diana princess had a profound impact on the British public and those in other countries.
A. far-reaching
B. superficial
C. deep-seated
D. heartfelt
IV. Fill in the blanks, using the right choice given in the box.
meet/ meat ; road/ rode ; here/ hear ; made/ maid ; read/ red ; week/ weak
1. Nobody can _______ what I tell _______.
2. I have not _______ the _______ cover book till now.
3. Last _______, she was _______.
4. They _______ at the market where they buy .
5. The house _______ was _______ to work for many hours without rest.
6. She _______ on a _______ which was paved with flowers.
Tham khảo thêm: Trắc nghiệm từ vựng Unit 1 lớp 12 Life stories Online
ĐÁP ÁN
I. Indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
1 – C; 2 – A; 3 – B; 4 – A; 5 – D;
II. Choose the correct answer to complete the sentence.
1 – C; 2 – B; 3 – C; 4 – B; 5 – C;
III. Indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
1 – A; 2 – C; 3 – B;
IV. Fill in the blanks, using the right choice given in the box.
meet/ meat ; road/ rode ; here/ hear ; made/ maid ; read/ red ; week/ weak
1. Nobody can ___hear____ what I tell ___here____.
2. I have not ___read____ the ___red____ cover book till now.
3. Last ____week___, she was __weak_____.
4. They ____meet___ at the market where they buy __meat__.
5. The house ___maid____ was ____made___ to work for many hours without rest.
6. She ___rode____ on a ____road___ which was paved with flowers.
Trên đây là toàn bộ từ vựng Unit 1 lớp 12 sách mới Life Stories đầy đủ nhất. Mời Thầy cô, Quý phụ huynh, các em học sinh tham khảo, download tài liệu để thuận tiện cho việc học tập và giảng dạy môn tiếng Anh lớp 12 năm 2023 – 2024.
* Tham khảo Giải Unit 1 lớp 12 trọn bộ tại: Soạn Unit 1 lớp 12 Life Stories
Nguồn: https://sigma.edu.vn
Danh mục: Học Tiếng Anh