Sigma Academy

Sigma Academy

  • Home
  • Học Tiếng Anh
  • Học tiếng Nhật
  • Luyện thi Ielts
  • Giáo Dục
  • Tin tức
    • Bất động sản
    • Phong Thuỷ
    • Công Nghệ
    • Ẩm thực
    • Làm Đẹp
You are here: Home / Giáo Dục / Học Tiếng Anh / 100+ TỪ VỰNG VỀ ĐỒ DÙNG TRONG NHÀ BẰNG TIẾNG ANH PHỔ BIẾN NHẤT

100+ TỪ VỰNG VỀ ĐỒ DÙNG TRONG NHÀ BẰNG TIẾNG ANH PHỔ BIẾN NHẤT

07/10/2023 07/10/2023 Sigma Academy

Từ vựng tiếng Anh về đồ dùng trong nhà, từ vựng tiếng Hàn về đồ dùng trong nhà, từ vựng tiếng Trung về đồ dùng trong nhà sẽ là chủ đề người học nghĩ tới đầu tiên khi bắt đầu tiếp cận với ngôn ngữ. Bởi ngôi nhà là nơi thân thuộc nhất nên người học có thể dễ dàng học, sử dụng và luyện tập với các từ, cụm từ liên quan.

Có thể bạn quan tâm
  • [100+] Từ Vựng Tiếng Anh Về Nghề Nghiệp Cho Trẻ (2023)
  • Đề cương ôn tập tiếng Anh lớp 9 học kì 1 năm 2023
  • Lộ trình & tài liệu chọn lọc luyện thi STARTERS ĐIỂM CAO dành cho trẻ!
  • Trắc nghiệm từ vựng tiếng Anh Online theo chủ đề

Dưới đây là một số từ vựng về đồ dùng trong nhà tiếng Anh tiêu biểu nhất được dùng trong giao tiếp và miêu tả những vật dụng có sẵn này. Cùng bắt tay vào học ngay thôi nào!

Bạn đang xem: 100+ TỪ VỰNG VỀ ĐỒ DÙNG TRONG NHÀ BẰNG TIẾNG ANH PHỔ BIẾN NHẤT

1. 100+ từ vựng về đồ dùng trong nhà thông dụng nhất

1.1. Từ vựng đồ dùng trong nhà tại phòng khách

null

Xem thêm : 100 câu tiếng Anh giao tiếp hàng ngày thông dụng nhất

Xem thêm : 4000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH KINH TẾ THÔNG DỤNG NHẤT (CẬP NHẬT)

Source: Unsplash

  • living room /ˈlɪvɪŋ ruːm/ (n): phòng khách
  • sofa /ˈsəʊ.fə/ (n): cái ghế sofa
  • armchair /’ɑ:mt∫eə(r)/ (n): cái ghế tựa
  • cushion /ˈkʊʃn/ (n): cái nệm
  • television /ˈtelɪvɪʒn/ (n): ti vi
  • ceiling fan /ˈsiːlɪŋ fæn/ (n): quạt trần
  • clock /klɒk/ (n): đồng hồ
  • ​​remote control /rɪˈməʊt kənˈtrəʊl/ (n): cái điều khiển từ xa
  • speaker /’spi:kə/ (n): cái loa
  • mirror /ˈmɪr.ər/ (n): cái gương
  • mat /mæt/ (n): cái thảm chùi chân
  • rug /rʌɡ/ (n): cái thảm trải sàn
  • tea set /tiː set/ (n): bộ tách trà
  • fan /fæn/ (n): cái quạt điện
  • wall /wɔːl/ (n): bức tường
  • drapes /dreɪps/ (n): rèm
  • vase /veɪs/ (n): lọ hoa
  • ashtray /ˈæʃtreɪ/ (n): cái gạt tàn thuốc lá
  • chandelier /ʃændi’liə/ (n): đèn chùm
  • telephone /ˈtel.ə.foʊn/ (n): điện thoại để bàn

1.2. Từ vựng đồ vật trong nhà tại phòng ngủ

null

Xem thêm : 100 câu tiếng Anh giao tiếp hàng ngày thông dụng nhất

Xem thêm : 4000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH KINH TẾ THÔNG DỤNG NHẤT (CẬP NHẬT)

Source: Unsplash

  • bed /bed/ (n): cái giường
  • bookcase /’bukkeis/ (n): kệ sách
  • wallpaper paper /’wɔ:l,peipə/ (n) giấy dán tường
  • alarm clock /ə’lɑ:m/ /klɔk/ (n): đồng hồ báo thức
  • pillow /’pilou/ (n): cái gối
  • pillowcase /’pilou/ /keis/ (n): vỏ gối
  • wardrobe /’wɔ:droub/ (n): tủ quần áo
  • blanket /’blæɳkit/ (n): cái chăn
  • mattress /’mætris/ (n): cái nệm
  • dressing table /dresiη,teibl/ (n): bàn trang điểm
  • bedspread /bedspred/ (n): khăn trải giường
  • air conditioner /eəkən’di∫ənə/ (n): cái điều hoà
  • carpet /’kɑ:pit/ (n): cái thảm
  • lamp /læmp/ (n): cái đèn
  • chest of drawers /tʃest əv drɔ:z/ (n): tủ có ngăn kéo
  • teddy bear /beə/ (n): gấu bông

Xem thêm:

=> TỔNG HỢP 3000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ

=> BỘ 1500 TỪ TIẾNG ANH THÔNG DỤNG NHẤT THEO CHỦ ĐỀ

1.3. Từ vựng đồ vật trong nhà bếp

  • rice cooker /raɪs ˈkʊk.ər/ (n): cái nồi cơm điện
  • blender /ˈblen.dər/ (n): cái máy xay sinh tố
  • kettle /ˈket.əl/ (n): cái ấm đun nước
  • pressure cooker /ˈpreʃ.ər ˈkʊk.ər/ (n): cái nồi áp suất
  • stove /stəʊv/ (n): cái bếp nấu
  • sink /sɪŋk/ (n): cái bồn rửa
  • dishwasher /ˈdɪʃˌwɒʃ.ər/ (n): cái máy rửa bát
  • freezer /ˈfriː.zər/ (n) : tủ đông
  • fridge /frɪdʒ/ (n): cái tủ lạnh
  • oven /ˈʌv.ən/ (n): lò nướng
  • apron /ˈeɪ.prən/ (n): tạp dề
  • chopping board /tʃɒp bɔːrd/ (n): cái thớt
  • frying pan /ˈfraɪ.ɪŋ ˌpæn/ (n): chảo rán
  • saucepan /ˈsɔː.spən/ (n): nồi
  • steamer /’sti:mə/ (n): nồi hấp
  • bin /bɪn/ (n): thùng rác
  • grill /ɡrɪl/ (n): vỉ nướng
  • knife /naɪf/ (n): dao
  • glass /ɡlɑːs/ (n): cốc thủy tinh
  • cup /kʌp/ (n): cái tách
  • bowl /bəʊl/ (n): cái bát
  • chopsticks /ˈtʃɒp.stɪks/ (n): đôi đũa
  • plate /pleɪt/ (n): cái đĩa
  • spoon /spuːn/ (n): cái thìa
  • fork /fɔːk/ (n): cái dĩa
  • tablespoon /ˈteɪblspuːn/ (n): thìa to
  • teaspoon /ˈtiːˌspuːn / (n): thìa nhỏ
  • soup ladle /suːp ˈleɪdl/ (n): cái muôi múc canh
  • grater /’greitə/ (n): cái nạo củ quả
  • kitchen roll /ˈkɪʧɪn rəʊl/ (n): giấy lau bếp
  • sieve /siv/ (n): cái rây lọc
  • jar /dʒɑ:/ (n): lọ thủy tinh

1.4. Từ vựng đồ vật trong nhà tắm

null

Xem thêm : 100 câu tiếng Anh giao tiếp hàng ngày thông dụng nhất

Xem thêm : 4000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH KINH TẾ THÔNG DỤNG NHẤT (CẬP NHẬT)

Source: Unsplash

  • bathroom /ˈbæθ.ruːm/ (n): phòng tắm
  • razor /ˈreɪ.zɚ/ (n): dao cạo râu
  • comb /koʊm/ (n): cái lược
  • towel /’taʊəl/ (n): khăn tắm
  • toothpaste /’tu:θpeist/ (n): kem đánh răng
  • toothbrush /’tu:θbrʌ∫/ (n): bàn chải đánh răng
  • wash-basin /’wɒ∫beisn/ (n): lavabo hay chậu rửa mặt
  • bathtub /ˈbɑːθ.tʌb/ (n): cái bồn tắm
  • faucet /’fɔ:sit/ (n): cái vòi nước
  • shampoo /∫æm’pu:/ (n): dầu gội đầu
  • body lotion /’bɔdi ‘louʃn/ (n): kem dưỡng thể
  • conditioner /kən,di∫ənə[r]/ (n): dầu xả
  • deodorant /diˈoʊ.dɚ.ənt/ (n): xịt khử mùi
  • sponge /spʌndʒ/ (n): bông tắm
  • toilet paper /’tɔilit peipə[r]/ (n): giấy vệ sinh
  • toilet /’tɔilit/ (n): cái bồn cầu
  • hairdyer /heəʳˈdraɪ.ər/ (n): máy sấy tóc
  • showerhead /ʃaʊəʳhed/ (n): vòi hoa sen
  • soap /səʊp/ (n): xà phòng
  • shower cap /ʃaʊəʳkæp/ (n): mũ chùm đầu khi tắm
  • bath mat /bɑ:θ mæt/ (n): khăn chùi chân
  • bathrobe /bɑ:θ roub/ (n): cái áo choàng tắm
  • face towel /feis ‘tauəl/ (n): khăn mặt

Xem thêm:

=> TOP 1000+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ

=>100+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH GIAO TIẾP CHO NGƯỜI ĐI LÀM THÔNG DỤNG

2. Miêu tả các hoạt động với từ vựng về đồ dùng trong nhà

  • (to) decorate the living room: trang trí phòng khách
  • (to) hang/put up wallpaper: treo/dán giấy dán tường
  • (to) make the bed: sắp xếp lại giường ngủ
  • (to) sweep the bedroom: quét phòng ngủ
  • (to) install a ceiling fan in the living room: lắp đặt một cái quạt trần ở phòng khách
  • (to) repaint a wall: sơn lại bức tường
  • (to) renovate the bathroom: tân trang lại phòng tắm
  • (to) fit/put up curtains: lắp rèm
  • (to) cook in the kitchen: nấu ăn trong bếp
  • (to) gather in the living room: tụ tập ở phòng khách
  • (to) watch TV in the living room: xem tivi ở phòng khách
  • (to) sleep in the bedroom: ngủ trong phòng ngủ
  • (to) have a bath/shower in the bathroom: tắm bồn/vòi hoa sen trong phòng tắm

3. Mẫu câu giao tiếp thông dụng với các từ vựng tiếng Anh về đồ dùng trong nhà

  • What are there in your living room? (Phòng ngủ của bạn có những thứ gì?)→ In my living room, there is/are a television/an armchair/two vases/… (Trong phòng khách của tôi, có một cái tivi/một cái ghế bành/hai lọ hoa/…)
  • How many rooms are there in your house? (Nhà bạn có mấy phòng?)→ There are 8 rooms in my house: a living room, a kitchen, three bedrooms, and three bathrooms.
  • What is your favorite room in the house? (Phòng nào là phòng bạn thích nhất trong nhà?)→ My favorite room in the house is my bedroom. There, I can rest after a long and tiring day at work. (Phòng yêu thích của tôi trong nhà là phòng ngủ. Ở đây, tôi có thể nghỉ ngơi sau một ngày dài và mệt mỏi ở chỗ làm.)
  • Where is your house? (Nhà bạn ở đâu?)→ My house is a beautiful 3-storey house situated in Hue Street. (Nhà tôi là một căn nhà ba tầng tuyệt đẹp nằm ở phố Huế).
  • What do you usually do in your living room? (Bạn thường làm gì trong phòng khách?)→ I often watch my favorite programs on TV in my living room. (Tôi thường xem những chương trình yêu thích của mình trên tivi ở phòng khách.)

Trên đây là tổng hợp những từ vựng về đồ dùng trong nhà bằng tiếng Anh thường xuyên được sử dụng nhất. Hy vọng bài viết trên đây có thể giúp đỡ bạn nhiều trong việc tổng hợp và luyện tập các từ vựng liên quan đến chủ đề.

Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào, đừng quên liên hệ với Langmaster để nhận hỗ trợ chi tiết nhé! Và nếu bạn yêu thích những bài viết tương tự, hãy thường xuyên cập nhật trên trang web hoặc kênh Youtube của Langmaster để tích lũy thêm thật nhiều vốn từ tiếng Anh nhé!

Nguồn: https://sigma.edu.vn
Danh mục: Học Tiếng Anh

Bài viết liên quan

100+ CÂU TIẾNG ANH GIAO TIẾP HÀNG NGÀY THÔNG DỤNG NHẤT
100+ CÂU TIẾNG ANH GIAO TIẾP HÀNG NGÀY THÔNG DỤNG NHẤT
Trắc nghiệm tiếng Anh 11 Unit 1 A long and healthy life Trắc nghiệm tiếng Anh 11 – Global Success
Bí quyết xử lý gọn tất cả các bài thi nghe tiếng Anh
Bí quyết xử lý gọn tất cả các bài thi nghe tiếng Anh
121 bài tập Tiếng Anh 6 thí điểm
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ m thông dụng bạn cần biết
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ m thông dụng bạn cần biết
50 câu giao tiếp tiếng Anh cơ bản cho người mất gốc
50 câu giao tiếp tiếng Anh cơ bản cho người mất gốc
TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ CON VẬT CHO BÉ
TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ CON VẬT CHO BÉ
Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp nói chuyện với người nước ngoài thông dụng nhất
Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp nói chuyện với người nước ngoài thông dụng nhất
Top 6 web học từ vựng tiếng Anh miễn phí
Top 6 web học từ vựng tiếng Anh miễn phí

Chuyên mục: Học Tiếng Anh

About Sigma Academy

Previous Post: « Chữ Kanji là gì ? tại sao phải học chữ Kanji khi học tiếng Nhật
Next Post: 5 cách học Kanji hiệu quả vèo vèo dành cho người mới bắt đầu »

Primary Sidebar

Bài viết nổi bật

Bảo vệ: Tổng hợp thông tin các ngành của Đại học Quốc gia Hà Nội

03/07/2024

TB Tuyển sinh Thạc Sĩ Chuyên ngành Khoa học Điều dưỡng – Khoá 3

27/06/2024

Thích ứng với chương trình lớp 10 mới: Đòi hỏi những thay đổi trong dạy và học

25/06/2024

Cập nhật nội dung & những thay đổi trong chương trình lớp 1 mới

Cập nhật nội dung & những thay đổi trong chương trình lớp 1 mới

24/06/2024

Giáo dục công dân lớp 9 – Giải bài tập sgk GDCD 9 ngắn nhất

24/06/2024

Các loại bằng thạc sĩ và cách phân biệt

24/06/2024

Giáo án Giáo dục địa phương lớp 6 năm 2023 – 2024 KHBD môn Giáo dục địa phương (Hà Nội, Hồ Chí Minh, Vĩnh Long, Thanh Hóa)

24/06/2024

[:vi]TOP CÁC TRƯỜNG ĐÀO TẠO NGÀNH KỸ THUẬT XÂY DỰNG CHẤT LƯỢNG[:]

[:vi]TOP CÁC TRƯỜNG ĐÀO TẠO NGÀNH KỸ THUẬT XÂY DỰNG CHẤT LƯỢNG[:]

24/06/2024

Thông báo tuyển sinh đào tạo Thạc sĩ Luật Khóa 37 (2023 - 2025)

Thông báo tuyển sinh đào tạo Thạc sĩ Luật Khóa 37 (2023 – 2025)

24/06/2024

Giải đáp về Chương trình Giáo dục Vinschool

24/06/2024

Ngành cơ điện tử: Học gì, học ở đâu và cơ hội nghề nghiệp

24/06/2024

3 nguyên tắc - 4 phương pháp giáo dục cảm xúc cho trẻ mầm non ba mẹ cần biết

3 nguyên tắc – 4 phương pháp giáo dục cảm xúc cho trẻ mầm non ba mẹ cần biết

24/06/2024

Ngành Logistics học trường nào sẽ dễ xin việc?

Ngành Logistics học trường nào sẽ dễ xin việc?

24/06/2024

Khoa Sau Đại học – Trường Đại học Mở Tp.HCM

24/06/2024

Chương trình liên kết quốc tế là gì? Hình thức liên kết phổ biến hiện nay

Chương trình liên kết quốc tế là gì? Hình thức liên kết phổ biến hiện nay

24/06/2024

Ngành An toàn thông tin

24/06/2024

Học thạc sĩ giáo dục tiểu học ở đâu? Điều kiện thi thạc sĩ giáo dục?

Học thạc sĩ giáo dục tiểu học ở đâu? Điều kiện thi thạc sĩ giáo dục?

24/06/2024

Ngành Digital Marketing học trường nào? Top 25+ trường đào tạo tốt nhất

Ngành Digital Marketing học trường nào? Top 25+ trường đào tạo tốt nhất

24/06/2024

Bộ GDĐT ban hành khung kế hoạch thời gian năm học 2022-2023

24/06/2024

3 nguyên tắc - 4 phương pháp giáo dục cảm xúc cho trẻ mầm non ba mẹ cần biết

3 nguyên tắc – 4 phương pháp giáo dục cảm xúc cho trẻ mầm non ba mẹ cần biết

24/06/2024

Footer

Về chúng tôi

Sigma Academy – sigma.edu.vn là tổ chức giáo dục kỹ năng cho trẻ. Đồng thời là thông tin tự động cập nhật Google chuyên cung cấp kiến thức về tất cả lĩnh vực. Website chúng tôi là web site cập nhật nội dung tự động từ google.com. Nếu có vấn đề gì về bản quyền vui lòng liên hệ: contact@sigma.edu.vn.

  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Liên hệ

Mạng xã hội

  • Facebook
  • Zalo
  • Website
  • Google maps

Theo dõi chúng tôi tại Google News

Địa Chỉ

Trụ sở chính: 116/12 Tân Mỹ, phường Tân Thuận Tây, quận 7, Ho Chi Minh City, Vietnam
Điện thoại: 097.331.14.49 | Email: contact@sigma.edu.vn

Map

Bản quyền © 2025