Trong quá trình ôn luyện IELTS, từ vựng đóng vai trò tối quan trọng trong việc nâng band điểm, đặc biệt đối với 2 kỹ năng Speaking và Writing. Đối với các sĩ tử đang đặt mục tiêu 5.0 – 6.5+ IELTS, bộ từ vựng ở trình độ Trung cấp chắc chắn là hành trang không thể thiếu.
Trong bài viết dưới đây, Athena đã tổng hợp chi tiết bộ từ vựng IELTS 5.0 – 6.5+ giúp bạn đến gần hơn với mục tiêu chinh phục IELTS của bản thân, cùng tham khảo nhé!
Bạn đang xem: Tổng hợp bộ 1000+ từ vựng IELTS 5.0 – 6.5+ và nguồn sách tham khảo
Tổng hợp bộ từ vựng IELTS 5.0 – 6.5+
1.1. Từ vựng IELTS 5.0 – 6.5+ theo chủ đề
Bộ từ vựng dưới đây gồm 7 chủ đề thông dụng, thường xuyên xuất hiện trong bài thi thật. Đó là những chủ đề về Health and lifestyle, Environment, Education, Crime and Punishment, Transportation, Work and Technology. Bộ từ vựng IELTS 5.0 – 6.5+ này sẽ giúp bạn vượt qua nỗi sợ bí từ vựng, bí ý tưởng khi làm thi IELTS Speaking Part 2 cũng như phần Writing Task 1 và 2.
Từ vựng IELTS 5.0 – 6.5+ chủ đề Health and lifestyle
Health and lifestyle là một trong những chủ đề có xu hướng xuất hiện nhiều trong phần thi IELTS Speaking và Writing. Những câu hỏi xoay quanh chủ đề này thường là cách bạn giữ sức khỏe, cách bạn ăn uống hay cách xử lý stress trong cuộc sống. Hãy tham khảo bộ từ vựng mà Athena tổng hợp và bài mẫu IELTS Speaking Part 1 topic Keeping Healthy dưới đây nhé!
Từ vựng, cụm từ
Nghĩa Tiếng Việt
Average life expectancy
tuổi thọ trung bình
Child obesity = childhood obesity = obesity among children
béo phì ở trẻ em
Chronic
mãn tính, căn bệnh dai dẳng và khó chữa
Excessive consumption of…
việc tiêu thụ quá mức…
Fast food – junk food
đồ ăn vặt
Pre-made food
thức ăn được chuẩn bị sẵn
Have a healthy diet = have a balanced diet
có 1 chế độ ăn lành mạnh, cân bằng
Have an unhealthy diet = have an imbalanced diet
có 1 chế độ ăn không lành mạnh, không cân bằng
Home-cooked food
thức ăn được nấu tại nhà
Make healthier food choices
lựa chọn thực phẩm lành mạnh hơn
Obese (adj)
béo phì
Obesity (n)
sự béo phì
Physical activity
hoạt động thể chất
Public health campaigns
chiến dịch cộng đồng vì sức khỏe
Raise public awareness
nâng cao ý thức cộng đồng
Rapid weight gain
sự tăng cân nhanh chóng
Rehabilitation
sự phục hồi chức năng
School education programmes
chương trình giáo dục của trường học
Sedentary lifestyles
lối sống thụ động
Significant taxing of fast food
đánh thuế nặng lên thức ăn nhanh
Suffer from various health issues
mắc hàng loạt các vấn đề về sức khỏe
Take part in = participate in = engage in
tham gia vào
The prevalence of fast food and processed food
việc thịnh hành của thức ăn nhanh và các thức ăn được chế biến sẵn
To be at a higher risk of heart diseases
tỷ lệ cao mắc phải bệnh tim
Treatment costs
chi phí chữa trị
Try to eat more vegetables and fruit
thử ăn nhiều rau và trái cây hơn
-
Thành ngữ về chủ đề Health and lifestyle:
Thành ngữ
Nghĩa Tiếng Việt
a bitter pill to swallow
một sự thật khó chịu hoặc thất vọng khó chấp nhận
a new lease of life
cơ hội để tiếp tục sống, hoặc cảm giác sống động và tràn đầy năng lượng hơn
alive and kicking
rất năng động, rất khỏe mạnh
as white as a ghost
có vẻ ngoài nhợt nhạt do bệnh tật hoặc sợ hãi
back on one’s feet
khỏi bệnh, phục hồi
black and blue
có nhiều vết bầm tím hoặc vết cắt trên cơ thể
go under the knife
trải qua phẫu thuật
kick a habit
từ bỏ một thói quen
on one’s last legs
cận kề cái chết
on the mend
đang trong quá trình hồi phục sau cơn bệnh
out of shape
ở trong tình trạng thể chất tồi tệ
sick as a dog
cảm thấy vô cùng ốm yếu
stay in shape
giữ tình trạng thể chất tốt
under the weather
cảm thấy bị bệnh
Từ vựng IELTS 5.0 – 6.5+ chủ đề Environment
Chủ đề Environment là vấn đề toàn cầu và luôn nhận được nhiều sự quan tâm của tất cả mọi người. Nhắc đến môi trường, chúng ta có rất nhiều khía cạnh để bàn luận đến ví dụ như sự nóng lên toàn cầu, biến đổi khí hậu hay ô nhiễm môi trường. Để hiểu rõ hơn, các bạn có thể tham khảo thêm bài viết tổng hợp cách viết và bài mẫu về chủ đề Environment. Và dưới đây là một số từ vựng mà Athena đã tổng hợp:
-
Từ vựng chung về Environment
Từ vựng
Nghĩa Tiếng Việt
Absorb
hấp thụ
Average global temperatures ≈ the earth’s average temperatures ≈ our planet’s average temperatures
nhiệt độ trung bình toàn cầu/trái đất
Emissions
khí thải
Extreme weather conditions
những điều kiện thời tiết khắc nghiệt
Global warming/ climate change
nóng lên toàn cầu/ biến đổi khí hậu
Human activity
hoạt động của con người
Introducing laws to…
ban hành luật để….
People’s health
sức khỏe của con người
Pose a serious threat to
gây ra sự đe dọa đối với
Sea levels
mực nước biển
The burning of fossil fuels
việc đốt nhiên liệu hóa thạch
The extinction of many species of animals and plants
sự tuyệt chủng của nhiều loài động thực vật
Wildlife habitats
môi trường sống của động vật hoang dã
The greenhouse effect
hiệu ứng nhà kính
-
Từ vựng về Global Warming & Climate Change
Từ vựng
Nghĩa Tiếng Việt
Activated carbon
than hoạt tính
Alternatives
giải pháp thay thế
Carbon dioxide ≈ greenhouse gasses
khí thải nhà kính
Contamination
sự làm nhiễm độc
Deforestation ≈ forest clearance ≈ illegal logging ≈ cutting and burning trees
phá rừng/ chặt cây trái pháp luật
Acid deposition ≈ acid rain
mưa axit
Global warming/ climate change
nóng lên toàn cầu/ biến đổi khí hậu
Greenhouse gas emissions
hiệu ứng nhà kính
Groundwater depletion
cạn kiệt nguồn nước ngầm
Land degradation
sự suy giảm năng suất sinh học của đất
Loss of biodiversity
mất đa dạng sinh học
Marine pollution
ô nhiễm biển
Overpopulation
quá tải dân số
Ozone layer depletion
suy giảm tầng ozone
Resource depletion
cạn kiệt tài nguyên
The Polar ice cap to melt
chỏm băng ở Bắc cực tan chảy
-
Từ vựng về Environment Protection
Từ vựng
Nghĩa Tiếng Việt
Alternative energy
năng lượng thay thế
Community projects
các dự án cộng đồng
Electric vehicles
phương tiện vận tải điện
Energy-efficient lightbulbs
bóng đèn tiết kiệm năng lượng
Reducing food wastage
giảm lãng phí thực phẩm
Renewable energy
năng lượng tái tạo
Solar panels
tấm pin mặt trời
Wind and solar power
năng lượng gió và mặt trời
Protect a coastal ecosystem
bảo vệ hệ sinh thái ven bờ
Raise awareness of environmental issues
nâng cao nhận thức về những vấn đề môi trường
Power plants/ power stations
các trạm năng lượng
Promote public campaigns
đẩy mạnh các chiến dịch cộng đồng
-
Thành ngữ về Environment
Từ vựng IELTS 5.0 – 6.5+ chủ đề Education
Chủ đề giáo Education là một chủ đề khá rộng, bao gồm nhiều lĩnh vực đào tạo. Tuy nhiên với những bạn thí sinh còn đang là học sinh, sinh viên thì chủ đề này sẽ cực kỳ gần gũi và khá thường gặp trong phần thi IELTS.
Những câu hỏi xoay quanh chủ đề Education có thể về chuyên ngành của bạn ở trường đại học, vì sao bạn chọn chuyên ngành đó, nếu học chuyên ngành đó thì sau khi ra trường bạn sẽ làm gì,… Cũng có những câu hỏi mang tính chất khái quát hơn như tình trạng giáo dục hiện tại ở đất nước bạn, ưu và nhược điểm của nền giáo dục hiện tại, bạn nghĩ cần phải thay đổi gì để cải thiện hệ thống giáo dục hiện tại.
Hãy ghi chép cẩn thận các từ vựng IELTS 5.0-6.5+ chủ đề Education dưới đây để không bị nao núng khi gặp những câu hỏi kể trên bạn nhé!
-
Từ vựng về các môn học
Từ vựng
Nghĩa Tiếng Việt
Math
Toán học
Literature
Ngữ Văn
English
Tiếng Anh
Physics
Vật Lý
Chemistry
Hóa học
Biology
Sinh học
Geography
Địa Lý
History
Lịch sử
Art
Mỹ thuật
Physical Education (PE)
Thể dục
Civil Education
Giáo dục công dân
Handicrafts
Thủ công mỹ nghệ
Information Technology (IT)
Công nghệ thông tin
Natural science
Khoa học tự nhiên
-
Từ vựng về trình độ giáo dục
Từ vựng
Nghĩa Tiếng Việt
Kindergarten / Preschool
Trường mầm non
Primary school / Elementary school
Trường cấp 1
Secondary School
Trường cấp 2
High school
Trường Trung học phổ thông
College
Cao đẳng
University / Higher education
Đại học
Undergraduate
Sinh viên chưa tốt nghiệp
Post-graduate school
Sau Đại học
Bachelor of Arts Degree (BA)
Bằng Cử nhân Đại học
Bachelor of Science Degree (BSs)
Bằng Cử nhân Khoa học
Masters of Arts (MA)
Thạc sĩ nghệ thuật
Masters of Science (MSc)
Thạc sĩ khoa học
PhD = Doctorate
Tiến sĩ
Boarding school
Trường nội trú
Private school
Xem thêm : 100+ thuật ngữ chuyên ngành may mặc phổ biến
Trường tư thục
Vocational course
Khóa học hướng nghiệp
Non – vocational course
Khóa học tổng quát
Intensive course
Khóa học chuyên sâu
Distance learning course
Khóa học đào tạo từ xa
Comprehensive education
Giáo dục toàn diện
-
Từ vựng chung về chủ đề Education
Từ vựng
Nghĩa Tiếng Việt
Assignment
nhiệm vụ, việc được giao
Campus
khuôn viên trường đại học
Certificate
chứng chỉ
Degree
bằng cấp
Diploma
văn bằng
Dissertation / Thesis
luận văn
Double major
học song bằng
Extracurricular activities
hoạt động ngoại khóa
Intellectual activities
hoạt động về trí tuệ
Flying colors
điểm cao
Gap year
thời gian nghỉ sau khi kết thúc trung học và trước khi học đại học
Illiterate
mù chữ
Literate
biết chữ
Lecture / Lecturer
bài giảng / giảng viên
Note taking
ghi thông tin bài giảng
Play truant
trốn học
Presentation
thuyết trình
Scholarship
học bổng
Tutorials
lớp học nhóm nhỏ ( học kèm)
The faculty
khoa
Student loan
khoản vay sinh viên
-
Thành ngữ về chủ đề Education
Từ vựng
Nghĩa Tiếng Việt
Learn by heart
học thuộc lòng
A for effort
sự cố gắng hết sức mình dù kết quả không như mong đợi
Copycat
những người chuyên đi bắt chước bài người khác
Drop out of school
nghỉ học
Put your thinking cap on
suy nghĩ về một vấn đề nào đó 1 cách trách nhiệm
Teacher’s pet
học sinh cưng của giáo viên
Bookworm
mọt sách
Hit the book
học hành chăm chỉ
To be admitted to a top-tier school
được nhận vào trường hàng đầu
To instill the value of learning
thấm nhuần giá trị của việc học
Từ vựng IELTS 5.0 – 6.5+ chủ đề Crime and Punishment
Chủ đề Crime and Punishment là một chủ đề khá thường gặp trong bài thi IELTS, đặc biệt thường xuyên xuất hiện trong phần thi viết. Xu hướng ra đề cho chủ đề này thường khá đa dạng và thường gây khó khăn cho các thí sinh. Các vấn đề xoay quanh chủ đề này có thể là các nguyên nhân và giải pháp dành cho vấn đề phạm tội ở người lớn cũng như trẻ vị thành niên, nguyên nhân gây tăng tỉ lệ tội phạm hay giải pháp làm giảm tỉ lệ tội phạm… Dưới đây là một số từ vựng mà các bạn có thể tham khảo và đưa vào trong bài làm của mình.
-
Từ vựng chỉ các loại tội phạm
Từ vựng
Nghĩa Tiếng Việt
Arson
cố ý gây hỏa hoạn
Child abuse
tội lạm dụng trẻ em
Burglary
tội ăn trộm
Bribery (briber)
tội hối lộ
Murder
tội giết người
Pickpocketing
tội móc túi
Vandalism
phá hoại của công
Assault
hành hung
White – collar crimes
tội liên quan đến tiền bạc và tài chính
Tax evasion
tội trốn thuế
Fraud
lừa đảo
Smuggling
buôn lậu
Terrorist
kẻ khủng bố
Extortion / blackmail
tống tiền
Juvenile crimes
tội phạm vị thành niên
Kidnapping
bắt cóc
Shoplifter
tên móc túi
Corruption
sự tham nhũng
Sexual harassment
quấy rối tình dục
-
Từ vựng chỉ hình phạt
Từ vựng
Nghĩa Tiếng Việt
Incarceration
sự giam giữ
Fine
đóng phạt, tiền phạt
Social isolation
cách ly khỏi xã hội
Community service
lao động công ích
Life imprisonment
tù chung thân
Rehabilitation programmes
những chương trình cải tạo
Capital punishment
tử hình
A suspended sentence
hoãn thi hành án
Forfeiture
tịch thu tài sản
House arrest
giam giữ tại nhà
Non – custodial sentence
án treo
-
Từ vựng dùng trong tòa án
Từ vựng
Nghĩa Tiếng Việt
Alibi
bằng chứng ngoại phạm
Arrest
bắt giữ
Jail / prison
nhà tù
Judge
thẩm phán
Jury
bồi thẩm đoàn
Court reporter
thư ký tòa án
Prosecutor
công tố viên
Attorney / Lawyer
luật sư biện hộ
Defendant / Accused
bị cáo
Witness
nhân chứng
Conviction
bản tuyên án
Circumstantial evidence
chứng cứ gián tiếp
Extenuating circumstances
tình tiết giảm nhẹ tội
-
Thành ngữ về chủ đề Crime and Punishment
Thành ngữ
Nghĩa Tiếng Việt
Serve a prison sentence
Án tù
To revoke a license
Tịch thu bằng
Take part in unlawful activities
Tham gia vào các hoạt động phạm pháp
To reoffend
Tái phạm
To turn somebody in
Giao nộp ai đó cho cảnh sát
To bail someone out
Bảo lãnh
To fight crime
Đấu tranh chống tội phạm
Mimic violent behavior
Bắt chước các hành vi bạo lực
To create a violent culture
Tạo ra 1 nền văn hóa bạo lực
To breed future offender
Ảnh hưởng đến người khác, khiến cho họ có thể trở thành tội phạm trong tương lai
Administer public propagation programs
Thực hiện những chương trình tuyên truyền cộng đồng
Heighten social awareness and intellect
Tôn lên nhận thức và hiểu biết xã hội
Prevent juvenile delinquency
Ngăn chặn sự phạm tội vị thành niên
Be brought to justice
Bị đưa ra xét xử
Be wrongly convicted and executed
Bị kết tội và xử oan
Crime prevention programmes
Những chương trình phòng chống tội phạm
Security cameras and home surveillance equipment
Thiết bị giám sát tại nhà và camera an ninh
Pose a serious threat to society
Gây ra mối đe dọa nghiêm trọng cho xã hội
Turn to illegal acts to generate income
Phạm tội để kiếm tiền
Từ vựng IELTS 5.0 – 6.5+ chủ đề Transportation
Chủ đề Public transportation (Phương tiện công cộng) không phải là một đề tài quá xa lạ, tuy nhiên có thể khiến các bạn gặp khó khăn trong việc phát triển ý tưởng cũng như chuẩn bị những từ vựng cần thiết để trả lời cho câu hỏi trong chủ đề này.
Nội dung có thể đề cập đến trong chủ đề này là tần suất bạn sử dụng phương tiện công cộng, phương tiện nào phổ biến nhất ở nơi bạn sống, bạn thích sử dụng phương tiện di chuyển nào…
-
Từ vựng chung về giao thông
Từ vựng
Nghĩa Tiếng Việt
Overpass
cầu vượt
Service road
tuyến đường phụ
Traffic jam/ traffic congestion
tắc đường
Noise pollution
ô nhiễm tiếng ồn
Environmentally – friendly
thân thiện với môi trường
Business trip
chuyến đi công tác
Commute
đi lại
Space travel
du hành vũ trụ
Autonomous vehicle
xe tự lái
High – vehicle rail
đường sắt cao tốc
Pedestrian
người đi bộ
Parking space
khu vực đậu xe
-
Thành ngữ về chủ đề Transportation
Từ vựng IELTS 5.0 – 6.5+ chủ đề Work
Chủ đề “Work” là một trong những chủ đề quan trọng và phổ biến trong bài thi IELTS. Chủ đề này thường đề cập đến các khía cạnh như lựa chọn nghề nghiệp, tương lai nghề nghiệp, cách làm việc trong môi trường chuyên nghiệp, sự phát triển trong công việc, cũng như tác động của công việc đối với cuộc sống cá nhân và xã hội.
-
Từ vựng chung về chủ đề Work
Từ vựng
Nghĩa Tiếng Việt
A desk job
công việc văn phòng bàn giấy
A steady job
Xem thêm : Kiến thức tiếng Anh
công việc ổn định
Be made redundant
bị sa thải
Bonus
tiền thưởng
Candidate
ứng viên
Career
sự nghiệp
Career prospects
triển vọng nghề nghiệp
Colleague
đồng nghiệp
Dismiss/ fire / sack
sa thải
Employer
người sử dụng lao động
Employment
việc làm
Employee
nhân viên
Flexitime
giờ làm việc linh hoạt
Job satisfaction
sự hài lòng trong công việc
Living wage
mức lương đủ sống
Homeworking / work from home
làm việc tại nhà
Maternity / Paternity
nghỉ thai sản
Morning/ night shift
Ca làm việc sáng/ tối
Overtime
làm thêm giờ
On probation
trong thời gian thử việc
Part – time
bán thời gian
Resign
từ chức
Retire
nghỉ hưu
Working environment
môi trường làm việc
-
Thành ngữ về chủ đề Work
Thành ngữ
Nghĩa Tiếng Việt
A cushy number
công việc dễ dàng
A nine to five
công việc làm từ 9h sáng tới 5 chiều
Burn the candle at both ends
làm việc nhiều mà không nghỉ ngơi
Dead end job
một công việc không có triển vọng
Get the boot
bị đuổi việc, sa thải
In the rat race
cuộc cạnh tranh để có nhiều tiền/ quyền lực hơn
Working like a dog
làm việc cực kỳ chăm chỉ
Từ vựng IELTS 5.0 – 6.5+ chủ đề Technology
Chủ đề “Technology” là chủ đề phản ánh sự phát triển nhanh chóng của công nghệ trong cuộc sống hiện đại. Một số vấn đề liên quan đến chủ đề này gồm ảnh hưởng của công nghệ đối với cuộc sống hàng ngày, sự phát triển của internet, ứng dụng di động, cũng như tác động của công nghệ thông tin đến môi trường và xã hội.
-
Từ vựng về các thiết bị điện tử, máy tính
Từ vựng
Nghĩa Tiếng Việt
Appliance
thiết bị, máy móc
Microprocessor
bộ vi xử lý
Selfie stick
gậy chụp ảnh
Wireless headphones
tai nghe không dây
Router
thiết bị phát sóng internet
Cloud storage
lưu trữ đám mây
High – spec (laptop)
máy tính chất lượng cao
USB (Universal Serial Bus)
cổng kết nối cáp tiêu chuẩn cho máy tính và thiết bị điện tủ
-
Từ vựng về trí tuệ nhân tạo
Từ vựng
Nghĩa Tiếng Việt
Artificial Intelligence
trí tuệ nhân tạo
Augmented reality
thực tế tăng cường
Virtual reality
thực tế ảo
Humanoid
robot hình người
Gadget
đồ dùng công nghệ
Labor – intensive
công việc cần nhiều lao động
-
Từ vựng về công nghệ, không gian mạng
Từ vựng
Nghĩa Tiếng Việt
Operating System
hệ điều hành
Streaming Video
phát video
Cybercriminal
tội phạm mạng
E – commerce
nền tảng mua bán trực tuyến
Intranet
mạng máy tính nội bộ
Algorithm
thuật toán
Wearable Technology
công nghệ mang trên người
Blockchain
công nghệ blockchain
-
Các thành ngữ chủ đề Technology
Từ vựng
Nghĩa Tiếng Việt
Eye – opening
mở mang tầm mắt
Keep abreast of something
cập nhật cái gì mới
Work one’s fingers to the bone
làm việc chăm chỉ
Pull the plug on
dừng lại việc gì đó ngay lập tức
Run into a buzz saw
gặp phải sự cố nghiêm trọng và bất ngờ
A glitch in the system
bị lỗi hệ thống
To go viral
trở nên phổ biến
To get up to speed
bắt kịp nhịp độ, xu thế
To troubleshoot
tìm kiếm và khắc phục sự cố
To plug away
quyết tâm làm điều gì đó bất chấp khó khăn
In the loop
luôn cập nhật những điều quan trọng đối với những gì bạn và mọi người đang làm
1.2. Từ vựng IELTS 5.0 – 6.5+ phần Writing
Từ vựng IELTS giới thiệu biểu đồ
Từ vựng
Nghĩa tiếng Việt
Axis
Trục
Bar chart
Biểu đồ thanh
Column
Cột
Depict
Mô tả
Diagram
Sơ đồ
Flow chart
Lưu đồ
Key
Chú giải
Line graph
Đồ thị đường
Pie chart
Biểu đồ tròn
Represent
Đại diện
Row
Hàng
Segment
Phân đoạn, khúc
Step
Bước
Table
Bảng
Từ vựng IELTS miêu tả sự thay đổi của thông tin
Từ vựng
Nghĩa tiếng Việt
Abandon
Từ bỏ
Adjust
Thích nghi
Alter
Thay đổi, biến đổi
Century
Thế kỷ (100 năm)
Decade
Thập kỷ (10 năm)
Decline
Suy giảm
Develop
Phát triển
Diminish
Giảm bớt
Evolve
Tiến hóa
Generation
Thế hệ
Millennium
Thiên niên kỷ (1000 năm)
Modify
Sửa đổi
Refine
Tinh chỉnh
Shift
Thay đổi
Transform
Biến đổi, chuyển đổi
Từ vựng IELTS liên kết các ý trong bài
Từ vựng
Nghĩa tiếng Việt
Absolutely
Tuyệt đối
Approximately
Khoảng, xấp xỉ
Comparatively
Tương đối
Ideally
Lý tưởng
Indefinitely
Vô thời hạn
Inevitably
Chắc chắn
Interestingly
Một cách thú vị
Necessarily
Một cách cần thiết, nhất thiết
Particularly
Một cách đặc biệt
Presumably
Có lẽ
Provisionally
Tạm thời
Relatively
Tương đối
Supposedly
Được cho là
Surprisingly
Đáng ngạc nhiên
Undoubtedly
Chắc chắn, không còn nghi ngờ gì nữa
Tìm hiểu thêm: CÁCH VIẾT IELTS WRITING TASK 1 CHI TIẾT TỪNG DẠNG (KÈM BÀI MẪU)
Nguồn sách tham khảo nâng cao từ vựng IELTS 5.0 – 6.5+
Bên cạnh bộ từ vựng mà Athena đã tổng hợp ở trên, các bạn cũng nên kết hợp tham khảo thêm các nguồn sách từ vựng dưới đây để không chỉ nâng cao vốn từ vựng của mình mà còn giúp các bạn hiểu biết sâu hơn về cách ứng dụng từ vựng vào các tình huống thực tế, tăng khả năng giao tiếp và viết bài một cách linh hoạt trong kỳ thi IELTS.
2.1. Cambridge Vocabulary for IELTS
- Đối tượng: phù hợp nhất cho các bạn đang có trình độ 4.0+ vì nội dung sách được viết bằng tiếng anh.
- Nội dung sách: sách gồm 25 unit chia theo các chủ đề thường xuyên xuất hiện trong bài thi IELTS. Mỗi chủ đề sẽ bao gồm từ vựng cơ bản theo các kỹ năng Reading, Listening, Speaking và Writing nên dễ dàng áp dụng vào quá trình làm bài.
- Link tải sách: TẠI ĐÂY
2.2. Cambridge Academic Vocabulary in Use
- Đối tượng: phù hợp với các bạn đang có band điểm từ 5.0 trở lên.
- Nội dung sách: sách được chia thành 50 Unit chuyên sâu vào các từ vựng Tiếng Anh học thuật nâng cao. Sách trình bày dễ hiểu, mỗi bài học đều được phân tích chi tiết hệ thống các từ vựng, ngữ cảnh sử dụng và bài tập vận dụng. Sách còn cung cấp các tips, những lưu ý khi sử dụng từ vựng ở mỗi bài học giúp các bạn tránh được lỗi sai.
- Link tải sách: TẠI ĐÂY
2.3. Collins Vocabulary for IELTS
- Đối tượng: phù hợp với các bạn đang ở trình độ bạn IELTS từ 5.0 trở lên.
- Nội dung sách:
+ Unit 1 – Unit 9: Giới thiệu về các chủ đề từ vựng về People and relationships, Health, Education, Adventure, Cities, Global warming, Gadgets, Getting involved…
+ Unit 11 – 19: Từ vựng trong các Unit này là các từ mô tả các vấn đề, giải pháp, chức năng được sử dụng cho mọi chủ đề trong bài thi IELTS như: describing graphs and diagrams, adverb, emphasis and understatement.
+ Unit 10 và Unit 20 sẽ là phần ôn tập lại các kiến thức đã học từ Unit 1 đến Unit 9, Unit 11 đến Unit 19.
- Link tải sách: TẠI ĐÂY
Tìm hiểu thêm: TRỌN BỘ TÀI LIỆU HỌC IELTS TỪ CON SỐ 0 CHO NGƯỜI MẤT GỐC
Kinh nghiệm học từ vựng IELTS hiệu quả
3.1. Học từ vựng thường xuyên và luyện tập ghi nhớ mỗi ngày
Để thật sự nắm vững từ vựng IELTS, bạn cần thực hành hàng ngày. Tạo một thời gian cố định để học từ vựng và ghi nhớ chúng. Sử dụng các phương pháp như viết ra, lặp đi lặp lại, hoặc sử dụng ứng dụng học từ vựng để học một cách hiệu quả. Luyện tập thường xuyên sẽ giúp từ vựng trở thành một phần của bộ nhớ dài hạn của bạn.
3.2. Học mở rộng thêm từ đồng nghĩa/ trái nghĩa
Không chỉ học từ vựng cơ bản, mà bạn cũng nên mở rộng kiến thức bằng cách học các từ đồng nghĩa và trái nghĩa. Việc này giúp bạn hiểu rõ hơn về cách sử dụng từ vựng trong các bài viết và đảm bảo bạn có sự linh hoạt trong việc thể hiện ý tưởng của mình. Hãy dành thời gian học những từ có nghĩa tương tự hoặc trái ngược với từ vựng gốc để mở rộng vốn từ của bạn.
Ví dụ, thay vì sử dụng từ “beautiful” nhiều lần lặp đi lặp lại trong văn bản của bạn, bạn có thể sử dụng các từ đồng nghĩa như là “gorgeous,” “stunning,” hay “ravishing”.
3.3. Hệ thống chi tiết từ vựng theo “Family word”
Bên cạnh việc học từ vựng IELTS theo chủ đề, thì học từ theo Family word cũng là một cách hiệu quả để ghi nhớ từ vựng.
Ví dụ như sau:
Tổng kết
Thông qua bài viết tổng hợp từ vựng IELTS 5.0 – 6.5 + theo chủ đề cũng như các nguồn tài liệu tham khảo, Athena mong rằng đây sẽ là một nguồn tài liệu hữu ích giúp bạn nâng cao vốn từ vựng của mình và đạt được band điểm IELTS mong muốn. Và đừng quên tham khảo khóa học IELTS toàn diện từ 0 đạt 6.5-8.0+ dành cho người mất gốc tại Athena.
- Lộ trình học “tối giản”, “tối ưu” giúp bạn nắm vững kiến thức cơ bản, và nắm chắc tấm bằng IELTS 6.5+ trong tầm tay.
- Giáo trình và phương pháp được chính Ths. Đỗ Vân Anh (8.5 IELTS với 10 năm kinh nghiệm giảng dạy TOEIC/IELTS) biên soạn và giảng dạy trực tiếp.
- Học phí “nhẹ ví” với các bạn sinh viên: Khóa IELTS từ mất gốc đến 6.5+ tại Athena là lựa chọn phù hợp với các bạn sinh viên mong muốn sở hữu tấm bằng IELTS với chi phí thấp nhưng chất lượng cao. Ngoài ra, Athena còn trao học bổng định kỳ với các bạn đạt điểm IELTS như mong ước.
Thông tin chi tiết về khoá học IELTS từ 0 đạt 6.5-8.0 của Athena TẠI ĐÂY.
Tìm hiểu thêm:
- Trọn bộ sách IELTS Speaking từ cơ bản đến nâng cao
- IELTS Speaking Part 3: Hướng dẫn chi tiết cách trả lời + bài mẫu theo từng chủ đề
- Trọn bộ 30+ chủ đề IELTS Writing Task 2 phổ biến nhất trong đề thi kèm bài mẫu.
Nguồn: https://sigma.edu.vn
Danh mục: Học Tiếng Anh