Để học tốt Tiếng Anh 5, phần dưới tổng hợp Từ vựng, Ngữ pháp & Bài tập có đáp án Unit 1 lớp 5: What’s your address? được trình bày đầy đủ, chi tiết, dễ hiểu.
- Khóa học Tiếng Anh Giao tiếp Công việc đột phá Pro – Toeic Speaking & Writing
- Tiếng Anh tin học – 1000 Từ vựng tiếng Anh trong Excel (cập nhật liên tục)
- Bảng chữ cái tiếng Anh – Cách phát âm chính xác nhất
- 5 ngày học hết từ vựng tiếng anh giao tiếp thông dụng nhất
- Từ vựng tiếng Anh lớp 5 Unit 8: What are you reading?
Tiếng Anh 5 Unit 1 lớp 5: What’s your address?
I. Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 1
Tiếng Anh Phiên âm Tiếng Việt
address (n)
lane (n)
road (n)
street (n)
flat (n)
village (n)
country (n)
tower (n)
mountain (n)
district (n)
province (n)
hometown (n)
where (adv)
from (prep.)
pupil (n)
live (v)
busy (adj)
far (adj)
quiet (adj)
crowded (adj)
large (adj)
small (adj)
pretty (adj)
beautiful (adj)
/ə’dres/
/lein/
/roud/
/stri:t/
/flæt/
/vilidʒ/
/kʌntri/
/tauə/
/mauntin/
/district/
/prɔvins/
/həumtaun/
/weə/
/frəm/
/pju:pl/
/liv/
/bizi/
/fɑ:/
/kwaiət/
/kraudid/
/lɑ:dʒ/
/smɔ:l/
/priti/
/bju:tiful/
địa chỉ
ngõ
đường (trong làng)
đường (trong thành phố)
căn hộ
ngôi làng
đất nước
tòa tháp
Xem thêm : 31 từ vựng tiếng Anh tổng hợp về học tập thông dụng nhất
ngọn núi
huyện, quận
tỉnh
quê hương
ở đâu
đến từ
học sinh
sống
bận rộn
xa xôi
yên tĩnh
đông đúc
rộng
nhỏ, hẹp
xinh xắn
đẹp
II. Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 5 Unit 1
1. Cách dùng giới từ “on”, “in” và “at”
a) Giới từ “on” có nghĩa là “trên; ở trên”
– on được dùng để chỉ vị trí trên bề mặt.
Ví dụ: On the table (trên bàn)
– on được dùng để chỉ nơi chốn hoặc số tầng (nhà).
Ví dụ: on the platform/ island/ river/ beach (ở sân ga/ đảo/ sông/ bãi biển)
b) Giới từ “in” có nghĩa là “trong; ở trong”
– in được dùng để chỉ vị trí bên trong một diện tích, hoặc trong không gian (khi có vạt gì đó được bao quanh).
Ví dụ: in the world/ ỉn the sky/ in the air (trên thế giới, trong bầu trời, trong không khí)
c) At (ở tại): dùng cho địa chỉ nhà
Ví dụ: I live at 20 Quang Trung Street. (Tôi sống ở số 20 đường Quang Trung.)
2. Viết địa chỉ nhà
Cấu trúc: số nhà, tên đường + street, Ward + tên phường, District + tên quân, tên thành phố + City
Ví dụ: 128/27, Thien Phuoc street, Ward 9, Tan Binh District, Ho Chi Minh City.
Tạm dịch: 128/27 đường Thiên Phước, phường 9, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh.
3. Hỏi và trả lời về địa chỉ của một ai đó
Khi muốn hỏi và trả lời về địa chỉ của ai đó, chúng ra sẽ sử dụng các mẫu câu sau:
What’s Your Address? (Địa chỉ của bạn là gì?
Để trả lời cho cấu trúc trên chúng ta cò thể sử dụng các mẫu câu sau:
It’s + địa chỉ nhà. (Nó là……)
Ví dụ: What’s your address? (Địa chỉ của bạn là gì?)
It’s 654, Lac Long Quan Street, Tan Binh District.
(Nó là số 54 đường Lạc Long Quân, quận Tân Bình.)
III. Bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 1
Exercise 1. Odd one out
1. a. city b. town c. flat d. province
2. a. house b. far c. near d. modern
3. a. lane b. street c. stream d. avenue
4. a. orange b. bread c. buildings d. noodles
5. a. how b. village c. where d. who
Exercise 2. Choose the correct answer
1. Ha Noi is a big …………. in the north .
A. street B. city C. town D. lane
2. His………. is 187B, Giang Vo Street.
A. class B. road C. town D. address
3. There are two tall ……….. in my street.
A. tower B. towers C. town D. mountains
4. Linda: Who do you live ……..? – Mai: I live ……….. my parents .
A. in – in B. for – for C. with- with D. at – at
5. His flat is far …. the city centre.
A. from B. to C. with D. of
6. Ha Noi and Ho Chi Minh City are two big…………. in the country.
A. city B. country C. cities D. countries
Xem thêm : Từ vựng – Ngữ pháp Unit 7 lớp 4 What do you like doing?
7. Mai: Where do you live , Trung ?
Trung: I live ………. Flat 18 …….. the second floor………….. Ha Noi Tower.
A. in – on – to B. of – in – on C. in – on – of D. on – in – in
Exercise 3. Complete withe the given words: cities city mountain village Tower floor hometown address
1. Quang Nam ………………..……….. is my father’s hometown.
2. My aunt and uncle live in a small ………………..……….. in the countryside.
3. Her family lives on the third ………………..……….. of HAGL Tower.
4. There is a big and tall ………………..……….. in front of my house.
5. Da nang is one of the most beautiful ………………..……….. in Vietnam.
6. Their ………………..……….. is 97B, Nguyen Van Cu Street.
7. Truong Son is the longest ………………..……….. in my country.
8. Peter’s ………………..……….. is London City in England.
Exercise 4. Match the words that have opposite meaning:
1. old
2. small
3. far
4. short
5. early
6. city
7. quiet
a. tall
b. countryside
c. noisy
d. near
e. large
f. late
g. modern
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
Exercise 5. Put the words in order to make sentences:
1. address / What/ Mai’s/ is?
……………………………………………………….
2. does / she/ Who/ with / live ?
……………………………………………………….
3. her/ Is/ house/ beautiful?
……………………………………………………….
4. 56 Nguyen Trai/ is / Street/ It.
……………………………………………………….
5. she/ Where/ does/ live?
……………………………………………………….
6. Danang/ hometown/ His/ city/ is.
……………………………………………………….
Exercise 6. Translate into English.
1. Địa chỉ của bạn là gì?
……………………………………………………….
2. Bạn sống cùng với ai?
……………………………………………………….
3. Quê của bạn ở đâu?
……………………………………………………….
4. Quê của bạn trông như thế nào?
……………………………………………………….
5. Bạn có sống cùng với ông bà không?
……………………………………………………….
Xem thêm Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 5 có đáp án hay khác:
- Unit 2: I always get up early. How about you?
- Unit 3: Where did you go on holiday?
- Unit 4: Did you go to the party?
- Unit 5: Where will you be this weekend?
Săn SALE shopee tháng 11:
- Đồ dùng học tập giá rẻ
- Sữa dưỡng thể Vaseline chỉ hơn 40k/chai
- Tsubaki 199k/3 chai
- L’Oreal mua 1 tặng 3
Nguồn: https://sigma.edu.vn
Danh mục: Học Tiếng Anh