Từ vựng đóng một vai trò rất quan trọng trong quá trình học tiếng Anh từ cơ bản đến nâng cao. Có được một vốn từ vựng tốt sẽ giúp bạn sử dụng những câu từ trong tiếng Anh một cách hoàn chỉnh hoàn hảo hơn. Tổng hợp những từ vựng tiếng Anh lớp 6 Unit 1 sẽ giúp bạn một phần nào đó mở rộng kiến thức về từ vựng trong tiếng Anh.
- Phương pháp/cách dạy trẻ học từ vựng tiếng Anh hiệu quả mà bố mẹ nên biết
- Bài tập tiếng Anh 7 i-Learn Smart World Unit 1
- 5 Tips Chinh Phục Từ Vựng Tiếng Anh (Siêu Hay)
- Trọn Bộ Quy Tắc Đánh Vần Tiếng Anh Chuẩn Nhất Cho Người Mới Bắt Đầu
- Tiếng Anh tin học – 1000 Từ vựng tiếng Anh trong Excel (cập nhật liên tục)
Biết được điều đó, BHIU đã tổng hợp Full bộ đầy đủ từ vựng tiếng Anh lớp 6 Unit 1 nhằm giúp bạn học tốt hơn.
Bạn đang xem: Full bộ đầy đủ từ vựng tiếng Anh lớp 6 unit 1
I. Từ vựng tiếng Anh lớp 6 unit 1 – My new school
II. Bài tập từ vựng tiếng Anh lớp 6 Unit 1 có đáp án
1. Find the word which has a different sound in the part underlined.
2. Choose the correct answer.
1. Phong is wearing a school __________________..
A. shoes.
B. uniform.
C. bag.
D. hats.
2. I am having a Maths lesson but I forgot my _______________. I have some difficulty..
A. calculator.
B. bicycle.
C. pencil case.
D. pencil sharpener.
3. In Physics, we have a lot of ___________ _____________..
A. books – to have.
B. homework – to do.
C. science – to study.
D. vocabulary – to play.
4. _____________ morning exercise is good for you..
A. Doing.
Xem thêm : Làm sao để bạn bắt đầu học tiếng Anh cho người đi làm mất gốc?
B. Studying.
C. Playing.
D. Having.
5. Students live and study in a/an __________ school. They only go home at weekends…
A. international.
B. small.
C. boarding.
D. overseas.
3. Choose the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined words in each of the following questions.
1. All the lessons at my new school are very interesting..
A. boring B. exciting C. outgoing D. humorous..
2. There are 30 children in his class, and it’s difficult for the teacher to teach all of them..
A. hard B. simple C. early D. easy.
3. Do you like learning English?.
A. singing B. studying C. writing D. speaking.
4. Let me put on my dress. Then we can go..
A. wear B. remove C. change D. open.
5. She often rides her bicycle to school..
A. car B. motorbike C. bike D. train.
4. Choose the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined words in each of the following questions.
1. Everyday, he comes to school very early to open all the windows and clean the blackboard..
Xem thêm : 200+ từ vựng về sở thích (Hobbies) cùng các mẫu câu giúp bạn nói tiếng Anh “như gió”
A. close B. start C. clean D. learn.
2. Jim went for a walk and found a big box between some rocks..
A. same B. small C. large D. modern.
3. It has big buildings and modern equipment..
A. new B. beautiful C. smart D. old.
4. How is your old school?.
A. big B. small C. new D. beautiful.
5. Hoa goes to the same school as me..
A. different B. similar C. alike D. equal.
ĐÁP án bài tập từ vựng tiếng Anh lớp 6 unit 1.
1. Find the word which has a different sound in the part underlined.
1 – D; 2 – C; 3 – D; 4 – C; 5 – A;.
6 – C; 7 – C; 8 – B; 9 – D; 10 – C;.
2. Choose the correct answer.
1 – B; 2 – A; 3 – B; 4 – A; 5 – C;.
3. Choose the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined words in each of the following questions.
1 – B; 2 – A; 3 – B; 4 – A; 5 – C;.
4. Choose the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined words in each of the following questions.
1 – A; 2 – B; 3 – D; 4 – C; 5 – A;.
Có thể bạn quan tâm: Tải full bộ từ vựng tiếng Anh lớp 6 Global Success
Trên đây là tổng hợp một số từ vựng tiếng Anh lớp 6 unit 1 và bài tập có kèm cả lời giải. Mong rằng những chia sẻ này của BHIU sẽ giúp bạn học tốt hơn. Ngoài ra hãy ghé thăm chuyên mục Vocabulary của BHIU để có thêm kiến thức từ vựng mỗi ngày.
Nguồn: https://sigma.edu.vn
Danh mục: Học Tiếng Anh