VnDoc.com xin giới thiệu đến các bạn Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 9 mới thí điểm theo từng Unit năm 2023 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải dưới đây bao gồm từ mới của 10 bài trong Sách giáo khoa tiếng Anh hệ 10 năm lớp 9, có đi kèm phiên âm và nghĩa giúp các bạn dễ dàng học tập và ghi nhớ. Sau đây mời các bạn vào tham khảo.
I. Từ vựng tiếng Anh lớp 9 học kì 1 năm 2023
1. Từ vựng tiếng Anh lớp 9 Unit 1 Local Environment
Unit 1 lớp 9: Local Environment – Môi trường địa phương
Bạn đang xem: Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 9 chương trình mới
Từ mới
Phiên âm
Nghĩa
1. artisan
/ɑtɪ:’zæn/ (n.)
thợ làm nghề thủ công
2. handicraft
/’hændikrɑ:ft/ (n.)
sản phẩm thủ công
3. workshop
/’wɜ:kʃɒp/ (n.)
xưởng, công xưởng
4. attraction
/ə’trækʃn/ (n.)
điểm hấp dẫn
5. preserve
/prɪ’zɜ:v/ (v.)
bảo tồn, gìn giữ
6. authenticity
/ɔ:θen’tɪsəti/ (n.)
tính xác thực, chân thật
7. cast
/kɑ:st/ (v.)
đúc (đồng…)
8. craft
/krɑ:ft/ (n.)
nghề thủ công
9. craftsman
/’krɑ:ftsmən/ (n.)
thợ làm đồ thủ công
10. team-building
/’ti:m bɪldɪŋ/ (n.)
xây dựng đội ngũ, tinh thần đồng đội
11. drumhead
/drʌmhed/ (n.)
mặt trống
12. embroider
/ɪm’brɔɪdə(r)/ (v.)
thêu
13. frame
/freɪm/ (n.)
khung
14. lacquerware
/’lækəweə(r)/ (n.)
đồ sơn mài
15. layer
/’leɪə(r)/ (n.)
lớp (lá…)
16. mould
/məʊld/ (v.)
đổ khuôn, tạo khuôn
17. sculpture
/’skʌlptʃə(r)/ (n.)
điêu khắc, đồ điêu khắc
18. surface
/’sɜ:fɪs/ (n.)
bề mặt
19. thread
/θred/ (n.)
chỉ, sợi
20. weave
/wi:v/ (v.)
đan (rổ, rá…), dệt (vải…)
21. turn up
/tɜ:n ʌp/ (phr. v.)
xuất hiện, đến
22. set off
/set ɒf/ (phr. v.)
khởi hành, bắt đầu chuyến đi
23. close down
/kləʊz daʊn/ (phr. v.)
đóng cửa, ngừng hoạt động
24. pass down
/pɑ:s daʊn/ (phr. v.)
truyền lại (cho thế hệ sau…)
25. face up to
/feɪs ʌp tu/ (phr. v.)
đối mặt, giải quyết
26. turn down
/tɜ:n daʊn / (phr. v.)
từ chối
27. set up
/set ʌp/ (phr. v.)
thành lập, tạo dựng
28. take over
/teɪk əʊvə/ (phr. v.)
tiếp quản, kế nhiệm, nối nghiệp
29. live on
/lɪv ɒn/ (phr. v.)
sống bằng, sống dựa vào
30. treat
/tri:t/ (v.)
xử lí
31. carve
/kɑ:v/ (v.)
chạm, khắc
32. stage
/steɪdʒ/ (n.)
bước, giai đoạn
33. artefact
/’ɑ:tɪfækt/ (n.)
đồ tạo tác
34. loom
/lu:m/ (n.)
khung cửi dệt vải
35. versatile
/’vɜ:sətaɪl/ (adj.)
nhiều tác dụng, đa năng
36. willow
/’wɪləʊ/ (n.)
cây liễu
37. charcoal
/’tʃɑ:kəʊl/
chì, chì than (để vẽ)
38. numerous
/’nju:mərəs/ (adj.)
nhiều, đông đảo, số lượng lớn
39. birthplace
/ˈbɜːθpleɪs/ (n.)
nơi sinh ra, quê hương
40. deal with
/diːl wɪð/ (phr. v.)
giải quyết
41. get on with
/get ɒn wɪð/ (phr. v.)
có quan hệ tốt
42. knit
/nɪt/ (v.)
đan (len,sợi)
43. look foward to
/lʊk ˈfɔːwəd tu/ (phr. v.)
trông mong
44. marble sculpture
/ˈmɑːbl ˈskʌlptʃər/
điêu khắc đá
45. memorable
/ˈmemərəbəl/ (adj)
đáng nhớ
46. pottery
/ˈpɒtəri/ (n.)
đồ gốm
47. great- grandparent
/ɡreɪt/ /ˈɡrænpeərənt/ (n)
cụ (người sinh ra ông bà)
48. Place of interest
/pleɪs/ /əv/ /ˈɪntrəst/ (n.)
địa điểm hấp dẫn
49. tug of war
/tʌɡ/ /əv/ /wɔː(r)/ (n.)
trò kéo co
50. riverbank
/ˈrɪvəbæŋk/ (n.)
bờ sông
51. conical hat
/ˈkɒnɪkl/ /hæt/ (n)
nón lá
52. minority ethnic
/maɪˈnɒrəti/ /ˈeθnɪk/ (n)
dân tộc thiểu số
Bài tập vận dụng: Read the passage and fill in the blanks with the given words in the box.
surprising
that
tool
down
rely
shape
home
because
which
being
Bau Truc pottery village of Cham village ethnic minority is one of the oldest pottery villages in Southeast Asia. It’s located about 10 km in the South of Phan Rang town. The small village is (1) ____________ to more than 400 families, of (2) ____________ 85% are in the traditional pottery business. The style is said to be handed (3) ____________ from Po Klong Chan, one of their ancestors from the immemorial time.
People in Bau Truc use their skillful hands, bamboo-made circles and shells to create priceless works. It is (4)____________ that while the Kinh people have switched to using wheel as an indispensable (5)____________, their Cham counterparts, on the contrary, still (6)____________ on talent hands and simple tools. To create a pottery product, a Cham craftsman only needs an anvil, not a potter’s wheel, and other simple equipment and moulds and then uses hands to (7) ____________ pieces of clay into the works he wants.
The clay is taken is taken from the banks of the Quao River and is flexible, durable when (8)____________fired. The skills needed to mix sand with the clay are also various. The amount of sand mixed with the plastic material is dependent on what the pottery used for and the sizes. For these seasons, Bau Truc pottery is quite different from pottery elsewhere. For example, water jars made in Bau truc pottery are always favoured by people in dry and sunny areas (9)____________ the temperature of the water in the jars is always one centigrade cooler than (10) ____________outside.
* Xem chi tiết tại:
- Vocabulary – Phần từ vựng – Unit 1 Tiếng Anh 9 mới Local Environment
- Ôn tập từ vựng Tiếng Anh lớp 9 Unit 1: Local Environment MỚI
2. Từ vựng tiếng Anh 9 Unit 2 City Life
Unit 2 lớp 9: City Life – Cuộc sống thành thị
Từ mới
Phiên âm
Định nghĩa
1. affordable (adj)
/əˈfɔːdəbl/
: (giá cả) phải chăng
2. ancient (adj)
/ˈeɪnʃənt/
: cổ kính
3. asset (n)
/ˈæset/
: tài sản
4. catastrophic (adj)
/ˌkætəˈstrɒfɪk/
: thảm khốc, thê thảm
5. cheer (sb) up (ph.v)
/tʃɪə(r)/
: làm ai đó vui lên
6. conduct (v)
/kənˈdʌkt/
: thực hiện
7. conflict (n)
/ˈkɒnflɪkt/
: xung đột
8. determine (v)
/dɪˈtɜːmɪn/
: xác định
9. downtown (adj)
/ˌdaʊnˈtaʊn/
: (thuộc) trung tâm thành phố, khu thương mại
10. drawback (n)
/ˈdrɔː.bæk/
: mặt hạn chế
11. dweller (n)
/ˈdwelə/
: cư dân (một khu vực cụ thể)
12. easy-going (adj)
/ˈiːzi-ˈɡəʊɪŋ/
: thoải mái, dễ tính
13. grow up (ph.v)
/ɡrəʊ ʌp/
: lớn lên, trưởng thành
14. fabulous (adj)
/ˈfæbjələs/
: tuyệt vời, tuyệt diệu
15. factor (n)
/ˈfæktə/
: yếu tố
16. feature (n)
/ˈfiːtʃə(r)/
: điểm đặc trưng
17. forbidden (adj)
/fəˈbɪdn/
: bị cấm
18. for the time being
/fə(r) ðə taɪm ˈbiːɪŋ/
: hiện thời, trong lúc này
19. indicator (n)
/ˈɪndɪkeɪtə/
: chỉ số
20. index (n)
/ˈɪndeks/
: chỉ số
21. jet lag
: sự mệt mỏi do lệch múi giờ
22. make progess
/meɪkˈprəʊ.ɡres/
: tiến bộ
23. medium-sized (adj)
/ˈmiːdiəm-saɪzd/
: cỡ vừa, cỡ trung
24. metro (n)
/ˈmetrəʊ/
: tàu điện ngầm
25. metropolitan (adj)
/ˌmetrəˈpɒlɪtən/
: (thuộc về) đô thị, thủ phủ
26. multicultural (adj)
/ˌmʌltiˈkʌltʃərəl/
: đa văn hóa
27. negative (adj)
/ˈneɡətɪv/
: tiêu cực
28. Oceania (n)
/ˌəʊsiˈɑːniə/
: châu Đại Dương
29. populous (adj)
/ˈpɒpjələs/
: đông dân cư
30. packed (adj)
/pækt/
: chật ních người
31. put on (ph.v)
/ˈpʊt ɒn/
: mặc vào
32. recreational (adj)
/ˌrekriˈeɪʃənəl/
: giải trí
33. reliable (adj)
/rɪˈlaɪəbl/
: đáng tin cậy
34. resident (n)
/ˈrezɪdənt/
: dân cư
35. skyscraper (n)
/ˈskaɪskreɪpə/
: nhà cao chọc trời
36. stuck (adj)
/stʌk/
: mắc ket, không di chuyển đươc
37. urban (adj)
/ˈɜːbən/
: (thuộc) đô thị, thành thị
38. urban sprawl
/ˈɜːbən sprɔːl/
: sự đô thị hóa
39. variety (n)
/vəˈraɪəti/
: sự phong phú, đa dạng
40. wander (v)
/ˈwɒndə/
: đi lang thang
Bài tập vận dụng
Fill in each blank in the sentences with the correct word from the box
delightful
destination
busiest
popular
vehicles
affordable
wandering
dynamic
problems
drawbacks
1. During the rush hours, some parts of Hanoi and Ho Chi Minh City often packed with people and __________.
2. When I visited Hoi An last year, I spent most of my time ____________ around and looking at the ancient temples, houses and bridges.
3. When you visit Hanoi, try some street food there because it is really delicious and _________.
Xem thêm : [Updated] Danh sách đầy đủ từ vựng Starters Cambridge thường gặp trong bài thi
4. Nha Trang, a _____________ coastal city in Central Vietnam, is generally recognized as Vietnam’s main beach destination.
5. London is one of the largest cities in the world. Its population is a lot smaller than Tokyo but it is by far the most popular tourist ___________.
6. I think living in a city has a number of __________, such as traffic jams, traffic accidents, noise pollution, visual pollution and water pollution.
7. Hoi An used to be one of the __________ ports of Southeast Asia, which were used by the Japanese, Portuguese, Dutch, French and Chinese merchants
8. Hue becomes one of the most _____________ destinations for travelers to Vietnam with the number of three million tourists a year.
9. Formerly known as Saigon, Ho Chi Minh is a metropolis which is still young but very __________.
10. People say that air pollution together with littering is causing many __________ in our city now.
* Xem chi tiết tại: Vocabulary – Phần từ vựng – Unit 2 Tiếng Anh 9 mới City Life
3. Từ vựng tiếng Anh lớp 9 Unit 3 Teen stress and pressure
Unit 3 lớp 9 Teen stress and pressure – Áp lực và căng thẳng tuổi thiếu niên
Từ mới
Phiên âm
Định nghĩa
1. adolescence
(n) /ˌædəˈlesns/
giai đoạn vị thành niên
2. adulthood
(n) /ˈædʌlthʊd/
giai đoạn trưởng thành
3. astonished
(adj) /əˈstɒnɪʃt/
ngạc nhiên, kinh ngạc
4. breakdown
(n) /ˈbreɪkdaʊn/
sự thất bại, sự sụp đổ
5. calm
(adj) /kɑːm/
bình tĩnh
6. cognitive skill
(n) /ˈkɒɡnətɪv skɪl/
kĩ năng tư duy
7. concentrate
(v) /kɒnsntreɪt/
tập trung
8. confident
(adj) /ˈkɒnfɪdənt/
tự tin
9. conflict
(n, v) /ˈkɒnflɪkt/
(sự) xung đột, mâu thuẫn
10. degree
(n) /dɪˈɡriː/
trình độ, bằng cấp
11. delighted
(adj) /dɪˈlaɪtɪd/
vui sướng
12. depressed
(adj) /dɪˈprest/
tuyệt vọng
13. designer
(n) /dɪˈzaɪnə(r)/
nhà thiết kế
14. disappoint
(v) /ˌdɪsəˈpɔɪnt/
làm thất vọng
15. doubt
(v) /daʊt/
nghi ngờ, ngờ vực
16. embarrassed
(adj) /ɪmˈbærəst/
xấu hổ
17. emergency
(n) /iˈmɜːdʒənsi/
tình huống khẩn cấp
18. emotion
(n) /ɪˈməʊʃn/
cảm xúc
19. expect
(v) /ɪkˈspekt/
kì vọng
20. frustrated
(adj) /frʌˈstreɪtɪd/
bực bội (vì không giải quyết được việc gì)
21. graduate
(n) /ˈɡrædʒuət/
người mới tốt nghiệp
22. helpline
(n) /ˈhelplaɪn/
đường dây nóng trợ giúp
23. house-keeping skill
(n) /haʊs-ˈkiːpɪŋ skɪl/
kĩ năng làm việc nhà
24. independence
(n) /ˌɪndɪˈpendəns/
sự độc lập, tự lập
25. informed decision
(n) /ɪnˈfɔːmd dɪˈsɪʒn/
quyết định có cân nhắc
26. left out
(adj) /left aʊt/
cảm thấy bị bỏ rơi, bị cô lập
27. life skill
/laɪf skɪl/
kĩ năng sống
28. medicine
(n) /ˈmedɪsn/
thuốc
29. organ
(n) /ˈɔːɡən/
bộ phận, cơ quan
30. perform
(v) /pəˈfɔːm/
thể hiện
31. put in sb’s shoes
(v)
đặt mình vào địa vị ai đó
32. remind
(v) /rɪˈmaɪnd/
nhắc nhở
33. relaxed
(adj) /rɪˈlækst/
thoải mái, thư giãn
34. resolve
(v) /rɪˈzɒlv/
giải quyết
35. resolve conflict
(v) /rɪˈzɒlv ˈkɒnflɪkt/
giải quyết xung đột
36. risk taking
(n) /rɪsk teɪkɪŋ/
liều lĩnh
37. self-aware
(adj) /self-əˈweə(r)/
tự nhận thức, ngộ ra
38. self-disciplined
(adj) /self-ˈdɪsəplɪnd/
tự rèn luyện
39. stay up late
(v) /steɪ ʌp leɪt)
thức khuya
40. stressed
(adj) /strest/
căng thẳng, mệt mỏi
41. suffer
(v) /ˈsʌfə(r)/
chịu đựng, trải qua
42. tense
(adj) /tens/
căng thẳng
43. worried
(adj) /ˈwɜːrid/
lo lắng
Fill each blank with a suitable word in the box.
rude
hard
another
check
or
because
use
on
posting
to do
Cyberbullying is the (1) ___________ of technology to annoy, threaten, embarrass or target (2) ___________ person. Online threats and aggressive, ___________ or rude texts, posts, or messages all count. So does (3) ___________ personal information, pictures, or videos designed to hurt or embarrass someone else. (4) ___________ comments often focus on things like a person’s gender, religion race, or physical differences.
nline bullying can be particularly damaging and upsetting (5) ___________ it is usually anonymous or (6) ___________ to find. People can suffer (7) ___________ a 24/7 basis – every time they (8) ___________ their cellphone or computer.
The first thing (9) ___________ to solve the problem is to tell an adult you trust. You also can talk to your school counselor or a trusted teacher or family member. Ignoring bullies is the best way to take away their power, but it isn’t always easy to do – in the real world (10) ___________ online.
* Xem chi tiết tại: Vocabulary – Phần từ vựng – Unit 3 Tiếng Anh 9 mới Teen stress and pressure
4. Từ vựng tiếng Anh lớp 9 Unit 4 Life in the past
Unit 4 lớp 9 Life in the past – Cuộc sống trong quá khứ
Từ mớiPhân loại/ Phiên âmĐịnh nghĩa1. act out(v) /ækt aʊt/đóng vai, diễn2. arctic(adj) /ˈɑːktɪk/(thuộc về) Bắc cực3. bare-footed(adj) /beə(r)-fʊtɪd/chân đất4. behave (+oneself)(v) /bɪˈheɪv/ngoan, biết cư xử5. dogsled(n) /ˈdɒɡsled/xe chó kéo6. domed(adj) /dəʊmd/hình vòm7. downtown(adv) /ˌdaʊnˈtaʊn/vào trung tâm thành phố8. eat out(v) /iːt aʊt/ăn ngoài9. entertain(v) /ˌentəˈteɪn/giải trí10. event(n) /ɪˈvent/sự kiện11. face to face(adv) /feɪs tʊ feɪs/trực diện, mặt đối mặt12. facility(n) /fəˈsɪləti/phương tiện, thiết bị13. igloo(n) /ˈɪɡluː/lều tuyết14. illiterate(adj) /ɪˈlɪtərət/thất học15. loudspeaker(n) /ˌlaʊdˈspiːkə(r)/loa16. occasion(n) /əˈkeɪʒn/dịp17. pass on(ph.v) /pɑːs ɒn/truyền lại, kể lại18. post(v) /pəʊst/đăng tải19. snack(n) /snæk/đồ ăn vặt20. street vendor(n) /striːt ˈvendə(r)/người bán hàng rong21. strict(adj) /strɪkt/nghiêm khắc22. treat(v) /triːt/cư xử
Bài tập vận dụng
Choose the correct word to complete the sentence.
1. He followed the family habit/ practice/ tradition and became a doctor.
2. The boys were suspended from school for bad practice/ behaviour/ habit.
3. I’ve got into the habit/ practice/ tradition of turning on the TV as soon as I get home.
4. There’s a practice/ tradition/ habit in our family that we have a party on New Year’s Eve.
5. The bank has continued its habit/ practice/ behaviour of charging late fees.
6. Parents can influence the habit/ behaviour/ tradition of their children.
Xem chi tiết tại: Vocabulary – Phần từ vựng – Unit 4 Tiếng Anh 9 mới Life in the past
5. Từ vựng tiếng Anh lớp 9 Unit 5 Wonders of Viet Nam.
Unit 5 lớp 9: Wonders of Viet Nam – Những kì quan ở Việt Nam
Từ mớiPhân loại/ Phiên âmĐịnh nghĩa1. administrative(adj) /ədˈmɪnɪstrətɪv/thuộc về hoặc liên quan đến việc quản lý; hành chính2. astounding(adj) /əˈstaʊndɪŋ/làm sững sờ, làm sửng sốt3. cavern(n) /ˈkævən/hang lớn, động4. citadel(n) /ˈsɪtədəl/thành lũy, thành trì5. complex(n) /ˈkɒmpleks/khu liên hơp, quần thể6. contestant(n) /kənˈtestənt/thí sinh7. fortress(n) /ˈfɔːtrəs/pháo đài8. geological(adj) /ˌdʒiːəˈlɒdʒɪkl/(thuộc) địa chất9. limestone(n) /ˈlaɪmstəʊn/đá vôi10. measure(n) /ˈmeʒə(r)/biện pháp, phương sách11. paradise(n) /ˈpærədaɪs/thiên đường12. picturesque(adj) /ˌpɪktʃəˈresk/đẹp, gây ấn tượng mạnh (phong cảnh)13. recognition(n) /ˌrekəɡˈnɪʃn/sự công nhận, sự thưa nhận14. rickshaw(n) /ˈrɪkʃɔː/xe xích lô, xe kéo15. round (in a game)(n) /raʊnd/hiệp, vòng (trong trò chơi)16. sculpture(n) /ˈskʌlptʃə(r)/bức tượng (điêu khắc)17. setting(n) /ˈsetɪŋ/khung cảnh, môi trường18. spectacular(adj) /spekˈtækjələ(r)/đẹp mắt, ngoạn mục, hùng vĩ19. structure(n) /ˈstrʌktʃə(r)/công trình kiến trúc, công trình xây dựng20. tomb(n) /tuːm/ngôi mộ21. excited(adj) /ɪkˈsaɪtɪd/vui mừng, kích thích22. monuments(n) /ˈmɒnjumənt/tượng đài23. heritage(n) /ˈherɪtɪdʒ/di sản24. souvenir(n) /ˌsuːvəˈnɪə(r)/quà lưu niệm25. palace(n) /ˈpæləs/cung điện26. breathtaking(adj) /ˈbreθteɪkɪŋ/ngoạn mục27. man-made(adj) /ˌmæn ˈmeɪd/nhân tạo28. honour(v) /ˈɒnə(r)/tôn kính29. conserve(v) /kənˈsɜːv/bảo tồn30. religious(adj) /rɪˈlɪdʒəs/thuộc tôn giáo31. pilgrims(n) /ˈpɪlɡrɪmz/những người hành hương32. severe(adj) /sɪˈvɪə(r)/khắc nghiệt
Xem chi tiết tại: Vocabulary – Phần từ vựng – Unit 5 Tiếng Anh 9 mới Wonders of Viet Nam
II. Bộ đề thi học kì 2 lớp 9 môn tiếng Anh có đáp án năm 2023
Bộ 100 đề thi tiếng Anh lớp 9 học kì 1 năm 2023 Tải nhiều
Đề cương ôn tập học kì 1 lớp 9 thí điểm môn tiếng Anh
Đề cương ôn tập tiếng Anh lớp 9 học kì 1
Đề thi nói tiếng Anh lớp 9 học kì 1 năm 2023
Bộ đề thi học kì 1 lớp 9 môn tiếng Anh năm 2023
III. Từ vựng tiếng Anh lớp 9 học kì 2 năm 2023
6. Từ vựng tiếng Anh lớp 9 Unit 6 Viet Nam: Then and Now
Unit 6 lớp 9 Viet Nam: Then and Now UNIT 6 – Việt Nam: Xưa và nay
1. annoyed (adj) /əˈnɔɪd/: bực mình, khó chịu
2. astonished (adj) /əˈstɒnɪʃt/: kinh ngạc
3. boom (n) /buːm/: bùng nổ
4. compartment (n) /kəmˈpɑːtmənt/: toa xe
5. clanging (adj) /klæŋɪŋ/: tiếng leng keng
6. cooperative (adj) /kəʊˈɒpərətɪv/: hợp tác
7. elevated walkway (n) /ˈelɪveɪtɪd ˈwɔːkweɪ/: lối đi dành cho người đi bộ
8. exporter (n) /ekˈspɔːtə(r)/: nước xuất khẩu, người xuất khẩu
9. extended family (n) /ɪkˈstendɪd ˈfæməli/: gia đình nhiều thế hệ cùng sống chung
10. flyover (n) /ˈflaɪəʊvə(r)/: cầu vượt (cho xe máy, ôtô)
11. manual (adj) /ˈmænjuəl/: làm (gì đó) bằng tay
12. mushroom (v) /ˈmʌʃrʊm/: mọc lên như nấm
13. noticeable (adj) /ˈnəʊtɪsəbl/: gây chú ý, đáng chú ý
14. nuclear family (n) /ˈnjuːkliə(r) ˈfæməli/: gia đình hạt nhân
15. photo exhibition (n) /ˈfəʊtəʊ ˌeksɪˈbɪʃn/: triển lãm ảnh
16. pedestrian (n) /pəˈdestriən/: người đi bộ
17. roof (n) /ruːf/: mái nhà
18. rubber (n) /ˈrʌbə(r)/: cao su
19. sandals (n) /ˈsændlz/: dép
20. thatched house (n) /θætʃt haʊs/: nhà tranh mái lá
21. tiled (adj) /taɪld/: lợp ngói, bằng ngói
22. tram (n) /træm/: xe điện, tàu điện
23. trench (n) /trentʃ/: hào giao thông
24. tunnel (n) /ˈtʌnl/: đường hầm, cống ngầm
25. underpass (n) /ˈʌndəpɑːs/: đường hầm cho người đi bộ qua đường
Xem chi tiết tại: Vocabulary – Phần từ vựng – Unit 6 Tiếng Anh 9 mới Viet Nam: Then and Now
7. Từ vựng tiếng Anh lớp 9 Unit 7 Recipes and Eating habits
Unit 7 lớp 9: Recipes and Eating habits – Bữa ăn và thói quen ăn uống
Từ mớiPhân loại/ Phiên âmĐịnh nghĩa1. Prawn(n)con tôm2. Fantastic(adj)tuyệt vời3. ingredient(n)thành phần, nguyên liệu4. celery(n)cần tây5. supper(n)bữa tối6. starve(v)chết đói7. vinegar(n)giấm8. chunk(n)khúc gỗ9. allergic(adj)dị ứng10. nutrious(adj)bổ dưỡng12. chop(v) /tʃɒp/chặt13. cube(n) /kjuːb/miếng hình lập phương14. deep-fry(v) /diːp-fraɪ/rán ngập mỡ15. dip(v) /dɪp/nhúng16. drain(v) /dreɪn/làm ráo nước17. garnish(v) /ˈɡɑːrnɪʃ/trang trí (món ăn)18. grate(v) /ɡreɪt/nạo19. grill(v) /ɡrɪl/nướng20. marinate(v) /ˈmærɪneɪt/ướp21. peel(v) /piːl/gọt vỏ, bóc vỏ22. purée(v) /ˈpjʊəreɪ/xay nhuyễn23. roast(v) /rəʊst/quay24. shallot(n) /ʃəˈlɒt/hành khô25. simmer(v) /ˈsɪmə(r)/om26. spread(v) /spred/phết27. sprinkle(v) /ˈsprɪŋkl/rắc28. slice(v) /slaɪs/cắt lát29. staple(n) /ˈsteɪpl/lương thực chính30. starter(n) /ˈstɑːtə(r)/món khai vị31. steam(v) /stiːm/hấp32. stew(v) /stjuː/hầm33. stir-fry(v) /stɜː(r)-fraɪ/xào34. tender(adj) /ˈtendə(r)/mềm35. versatile(adj) /ˈvɜːsətaɪl/đa dụng36. whisk(v) /wɪsk/đánh (trứng…)
Xem chi tiết tại: Vocabulary – Phần từ vựng – Unit 7 Tiếng Anh 9 mới Recipes and Eating habits
8. Từ vựng tiếng Anh lớp 9 Unit 8 Tourism
Từ mới
Phiên âm
Nghĩa
1. affordable
(adj) /əˈfɔːdəbl/
có thể chi trả được, hợp túi tiền
2. air
(v) /eə(r)/
phát sóng (đài, vô tuyến)
3. boarding pass
(n) /ˈbɔːdɪŋ/ /pɑːs/
thẻ lên máy bay
4. breathtaking
(adj) /ˈbreθteɪkɪŋ/
ấn tượng, hấp dẫn
5. check-in
(n) /tʃek-ɪn/
việc làm thủ tục lên máy bay
6. checkout
(n) /ˈtʃekaʊt/
thời điểm rời khỏi khách sạn
7. choice
(n) /tʃɔɪs/
lựa chọn
8. confusion
(n) /kənˈfjuːʒn/
sự hoang mang, bối rối
9. cycling
(n) /ˈsaɪklɪŋ/
việc đạp xe đạp
10. cruise
(n) /kruːz/
Cuộc đi chơi biển bằng tàu thủy, thăm quan các địa điểm khác nhau
11. delay
(v) /dɪˈleɪ/
Hoãn lại, trì hoãn
12. departure
(n) /dɪˈpɑːtʃə(r)/
Sự khởi hành
13. erode away
(v) /ɪˈrəʊd əˈweɪ/
mòn đi
14. exotic
(adj) /ɪɡˈzɒtɪk/
kì lạ
15. expedition
(n) /ˌekspəˈdɪʃn/
chuyến thám hiểm
16. explore
(v) /ɪkˈsplɔː(r)/
thám hiểm
17. flight attendant
(n) /flaɪt/ /əˈtendənt/
Tiếp viên hàng không
18. hand luggage
(n) /hænd/ /ˈlʌɡɪdʒ/
hành lý xách tay
19. hyphen
(n) /ˈhaɪfn/
dấu gạch ngang
20. imperial
(adj) /ɪmˈpɪəriəl/
(thuộc về) hoàng đế
21. inaccessible
(adj) /ˌɪnækˈsesəbl/
không thể vào/ không tiếp cận được
22. itinerary
(n) /aɪˈtɪnərəri/
Hành trình, con đường đi, nhật ký đi đường
23. lush
(adj) /lʌʃ/
tươi tốt, xum xuê
24. low season
(n) /ləʊ/ /ˈsiːzn/
Mùa thấp điểm
25. make up one’s mind
(v)
đưa ra quyết định
26. magnifcence
(n) /mæɡˈnɪfɪsns/
sự nguy nga, lộng lẫy, tráng lệ
27. my cup of tea
sở thích của tôi
28. jet lag
mệt mỏi sau chuyến bay dài
29. narrow
(v) /ˈnærəʊ/
thu hẹp
30. not break the bank
(idiom) /nɒt breɪk ðə bæŋk/
không tốn nhiều tiền
31. orchid
(n) /ˈɔːkɪd/
hoa lan
32. package
(n) /ˈpækɪdʒ/
gói đồ, bưu kiện
33. package tour
(n) /ˈpækɪdʒ tʊə(r)/
chuyến du lịch trọn gói
34. pile-up
(n) /paɪl-ʌp/
vụ tai nạn do nhiều xe đâm nhau
35. promote
(v) /prəˈməʊt/
giúp phát triển, quảng bá
36. pyramid
(n) /ˈpɪrəmɪd/
kim tự tháp
Xem thêm : Bài tập đọc hiểu tiếng Anh lớp 9 67 bài đọc hiểu tiếng Anh 9
37. round trip
(n) /raʊnd/ /trɪp/
Cuộc hành trình, chuyến du lịch khứ hồi
38. safari
(n) /səˈfɑːri/
cuộc đi săn, cuộc hành trình (bằng đường bộ nhất là ở Đông và Nam phi)
39. sight-seeing
(n) /ˈsaɪtsiːɪŋ/
ngắm cảnh
40. sleeping bag
(n)
túi ngủ
41. speciality
(n) /ˌspeʃiˈæləti/
món đặc sản
42. stalagmite
(n) /stəˈlæɡmaɪt/
măng đá
43. stimulating
(adj) /ˈstɪmjuleɪtɪŋ/
thú vị, đầy phấn khích
44. stopover
(n) /ˈstɒpəʊvə(r)/
nơi đỗ lại, nơi tạm dừng
45. stretch
(v) /stretʃ/
Trải dài
46. tan
(v) /tæn/
làm rám nắng
47. tourism
(n) /ˈtʊərɪzəm/
du lịch
48. tourist
(n) ˈtʊərɪst/
Khách du lịch
49. touchdown
(n) /ˈtʌtʃdaʊn/
sự hạ cánh
50. varied
(adj) /ˈveərid/
đa dạng
51. voyage
(n) /ˈvɔɪɪdʒ/
Chuyến đi dài ngày, du ngoạn trên biển hoặc trong không gian
Xem chi tiết tại: Vocabulary – Phần từ vựng – Unit 8 Tiếng Anh 9 mới Tourism
9. Từ vựng tiếng Anh lớp 9 Unit 9 English in the world
Unit 9 lớp 9: English in the world – Tiếng Anh trên Thế giới
Từ mớiPhân loại/ Phiên âmĐịnh nghĩa1. accent(n) /ˈæksent/giọng điệu2. approximately(adv) /əˈprɒksɪmətli/xấp xỉ3. bilingual(adj) /ˌbaɪˈlɪŋɡwəl/người sử dụng được hai thứ tiếng; sử dụng được hai thứ tiếng4. dialect(n) /ˈdaɪəlekt/tiếng địa phương5. dominance(n) /ˈdɒmɪnəns/chiếm ưu thế6. establishment(n) /ɪˈstæblɪʃmənt/việc thành lập, thiết lập7. factor(n) /ˈfæktə(r)/yếu tố8. get by in (a language)(v) /get baɪ ɪn/cố gắng sử dụng được một ngôn ngữ với với những gì mình có9. global(adj) /ˈɡləʊbl/toàn cầu10. flexibility(n) /ˌfl eksəˈbɪləti/tính linh hoạt11. fluent(adj) /ˈfl uːənt/trôi chảy12. imitate(v) /ˈɪmɪteɪt/bắt chước13. immersion school(n) /ɪˈmɜːʃn skuːl/trường học nơi giảng dạy bằng một ngôn ngữ khác hoàn toàn tiếng mẹ đẻ14. massive(adj) /ˈmæsɪv/to lớn15. mother tongue(n) /ˈmʌðə tʌŋ/tiếng mẹ đẻ16. master(v) /ˈmɑːstə(r)/chuyên gia về ..17. multinational(adj) /ˈmʌːtiˈnæʃnəl/đa quốc gia18. official(adj) /əˈfɪʃl/(thuộc về) hành chính; chính thức19. openness(n) /ˈəʊpənnəs/độ mở20. operate(v) /ˈɒpəreɪt/đóng vai trò21. pick up (a language)(v) /pɪk ʌp/học một ngôn ngữ theo cách tự nhiên từ môi trường xung quanh22. punctual(adj) /ˈpʌŋktʃuəl/đúng giờ23. rusty(adj) /ˈrʌsti/giảm đi do lâu không thực hành/sử dụng24. simplicity(n) /sɪmˈplɪsəti/sự đơn giản25. variety(n) /vəˈraɪəti/thể loại
Xem chi tiết tại: Vocabulary – Phần từ vựng – Unit 9 Tiếng Anh 9 mới English In The World
10. Từ vựng tiếng Anh lớp 9 Unit 10 Space Travel
Unit 10 lớp 9: Space Travel – Du hành không gian
Từ mới
Phiên âm
Định nghĩa
1. altitude (n)
/ˈæltɪtjuːd/
:độ cao so với mực nước biển
2. astronaut (n)
/ˈæstrənɔːt/
: phi hành gia
3. astronomy (n)
/əˈstrɒnəmi/
: thiên văn học
4. attach (v)
/əˈtætʃ/
: buộc, gài
5. comet (n)
/ˈkɒmɪt/
: sao chổi
6. constellation (n)
/ˌkɒnstəˈleɪʃn/
: chòm sao
7. descend (v)
/dɪˈsend/
: dốc xuống
8. discovery (n)
/dɪˈskʌvəri/
: sự khám phá
9. float (v)
/fləʊt/
: trôi (trong không gian)
10. habitable (adj)
/ˈhæbɪtəbl/
: có đủ điều kiện cho sự sống
11. International Space Station (ISS) (n)
/ˌɪntəˈnæʃnəl speɪs ˈsteɪʃn/
: Trạm vũ trụ quốc tế ISS
12. impressive (adj)
/ɪmˈpresɪv/
: gây ấn tượng sâu sắc
13. galaxy (n)
/ˈɡæləksi/
: thiên hà
14. land (v)
/lænd/
: hạ cánh
15. launch (v, n)
/lɔːntʃ/
: phóng
16. meteorite (n)
/ˈmiːtiəraɪt/
: thiên thạch
17. maintenance (n)
/ˈmeɪntənəns/
: sự bảo dưỡng
18. mission (n)
/ˈmɪʃn/
: chuyến đi, nhiệm vụ
19. operate (v)
/ˈɒpəreɪt/
: vận hành
20. orbit (v, n)
/ˈɔːbɪt/
: xoay quanh, đi theo quỹ đạo
21. parabolic flight (n)
/ˌpærəˈbɒlɪk flaɪt/
: chuyến bay tạo môi trường không trọng lực
22. rocket (n)
/ˈrɒkɪt/
: tên lửa
23. rinseless (adj)
/rɪnsles/
: không cần xả nước
24. roller coaster (n)
/ˈrəʊlə(r) ˈkəʊstə(r)/
: tàu lượn siêu tốc
25. satellite (n)
/ˈsætəlaɪt/
: vệ tinh
26. scuba diving (n)
/ˈskuːbə daɪvɪŋ/
: lặn có bình nén khí
27. space tourism (n)
/speɪs ˈtʊərɪzəm/
: ngành du lịch vũ trụ
28. spacecraft (n)
/ˈspeɪskrɑːft/
: tàu vũ trụ
29. spaceline (n)
/ˈspeɪslaɪn/
: hãng hàng không vũ trụ
30. spacesuit (n)
/ˈspeɪssuːt/
: trang phục du hành vũ trụ
31. spacewalk (n)
/ˈspeɪswɔːk/
: chuyến đi bộ trong không gian
32. solar system (n)
/ˈsəʊlə sɪstəm/
: hệ Mặt trời
33. telescope (n)
/ˈtelɪskəʊp/
: kính thiên văn
34. universe (n)
/ˈjuːnɪvɜːs/
: vũ trụ
35. zero gravity (n)
/ˈzɪərəʊ ˈɡrævəti/
: tình trạng không trọng lực
Xem chi tiết tại: Vocabulary – Phần từ vựng – Unit 10 Tiếng Anh 9 mới Space Travel
11. Từ vựng tiếng Anh lớp 9 Unit 11 Changing roles in society
Từ mới
Phiên âm
Định nghĩa
1. application (n)
/ˌæplɪˈkeɪʃn/
: việc áp dụng, ứng dụng
2. advantageous (adj)
/ædvənˈteɪʤəs/
: có lợi
3. attendance (n)
/əˈtendəns/
: sự tham gia
4. breadwinner (n)
/ˈbredwɪnə(r)/
: trụ cột gia đình
5. burden (n)
/ˈbɜːdn/
: gánh nặng
6. consequently (adj)
/ˈkɒnsɪkwəntli/
: vì vậy
7. content (adj)
/kənˈtent/
: hài lòng
8. cover (v)
/ˈkʌvə(r)/
: bao phủ, đề cập
9. drastically (adv)
/ˈdræstɪkli/
: mạnh mẽ, trầm trongj
10. evaluate (v)
/ɪˈvæljʊeɪt/
: đánh giá
11. externally (v)
/ɪkˈstɜːnəli/
: bên ngoài
12. facilitate (v)
/fəˈsɪlɪteɪt/
: tạo điều kiện dễ dàng; điều phối
13. facilitator (n)
/fəˈsɪlɪteɪtə/
: người điều phối
14. financial (adj)
/faɪˈnænʃl/
: (thuộc về) tài chính
15. forum (n)
/ˈfɔːrəm/
: diễn đàn
16. hands-on (adj)
/hændz-ɒn/
: thực hành, thực tế, ngay tại chỗ
17. individually-oriented (adj)
/ˌɪndɪˈvɪdʒuəli- ˈɔːrientɪd/
: có xu hướng cá nhân
18. leave (n)
/liːv/
: nghỉ phép
19. male-dominated (adj)
/meɪl-ˈdɒmɪneɪtɪd/
: do nam giới áp đảo
20. railway (n)
/ˈreɪlweɪ/
: đường tàu
21. real-life (adj)
/rɪəl-laɪf/
: cuộc sống thực
22. responsive (to) (adj)
/rɪˈspɒnsɪv/
: phản ứng nhanh nhạy
23. role (n)
/rəʊl/
: vai trò
24. sector (n)
/ˈsektə(r)/
: mảng, lĩnh vực
25. sense (of) (n)
/sens/
: tính
26. sole (adj)
/səʊl/
: độc nhất
27. tailor (v)
/ˈteɪlə(r)/
: biến đổi theo nhu cầu
28. virtual (adj)
/ˈvɜːtʃuəl/
: ảo
29. vision (n)
/ˈvɪʒn/
: tầm nhìn
30. tailor (v)
/ˈteɪlə/
: biến đổi theo nhu cầu
31. witness (v)
/ˈwɪtnɪs/
: chứng kiến
12. Từ vựng Unit 12 lớp 9 My future career
Từ mới
Phiên âm
Định nghĩa
1. academic (adj)
/ˌækəˈdemɪk/
: thuộc về học thuật
2. A level (n)
/ˈeɪ levl/
: mức giỏi
3. approach (n)
/əˈprəʊtʃ/
: cách tiếp cận
4. chef (n)
/ʃef/
: đầu bếp
5. customer service (n)
/ˈkʌstəmə(r) ˈsɜːvɪs/
: dịch vụ khách hàng
6. event planner (n)
/ɪˈvent ˈplænə(r)/
: người tổ chức sự kiện
7. housekeeper (n)
/ˈhaʊskiːpə(r)/
: quản gia
8. leisure (n)
/ˈleʒə(r)/
: giải trí
9. lodging manager (n)
/ˈlɒdʒɪŋ ˈmænɪdʒə(r/
: quản lý nhà nghỉ
10. opportunity (n)
/ˌɒpəˈtjuːnəti/
: cơ hội
11. receptionist (n)
/rɪˈsepʃənɪst/
: nhân viên lễ tân
12. secondary (n)
/ˈsekəndri/
: trường trung học
13. sector (n)
/ˈsektə(r)/
: bộ phận, khu vực
14. subject (n)
/ˈsʌbdʒɪkt/
: môn học
15. variety (n)
/vəˈraɪəti/
: sự đa dạng
16. vocational (adj)
/vəʊˈkeɪʃənl/
: thuộc về nghề nghiệp, hướng nghiệp
Xem chi tiết tại: từ vựng Tiếng Anh lớp 9 Unit 12 My future career chi tiết nhất
IV. Đề thi học kì 2 lớp 9 môn tiếng Anh năm 2023
Đề thi tiếng Anh lớp 9 học kì 2 năm 2023 số 1
Đề thi tiếng Anh lớp 9 học kì 2 có file nghe năm 2023
Bộ 18 đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 có đáp án
30 đề thi học kì 2 tiếng Anh lớp 9 có đáp án năm 2023
Đề thi nói Tiếng Anh lớp 9 học kì 2 năm
Bộ đề thi học kì 2 môn tiếng Anh lớp 9 có đáp án
Danh sách từ vựng tiếng Anh lớp 9 theo từng unit:
- Từ vựng tiếng Anh lớp 9 Unit 1: A visit from a pen pal
- Từ vựng Tiếng Anh lớp 9 Unit 2: Clothing
- Từ vựng Tiếng Anh lớp 9 Unit 3: A trip to the countryside
- Từ vựng Tiếng Anh lớp 9 Unit 4, 5, 6
- Từ vựng Tiếng Anh lớp 9 Unit 8: Celebrations
- Từ vựng Tiếng Anh lớp 9 Unit 9, 10
Trên đây là Tổng hợp Từ mới tiếng Anh 9 mới theo từng Unit.
Nguồn: https://sigma.edu.vn
Danh mục: Học Tiếng Anh