Từ vựng tiếng Anh về động vật – con vật nuôi
Chắc hẳn những con vật nuôi vô cùng đáng yêu, là người bạn thân thiết đối với chúng ta. Để các bạn có thể nắm rõ từ vựng tiếng Anh chủ đề các con vật nuôi, chúng mình đã tổng hợp bộ từ thông dụng nhất liên quan tới chủ đề này dưới đây. Cùng tìm hiểu và note lại để tiện sử dụng cũng như gọi tên chúng nha.
Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề con vật
Bạn đang xem: 100+ từ vựng tiếng Anh về con vật thông dụng
- Dog /dɒg/: Con chó
- Cat /kæt/: Con mèo
- Lamb /læm/: Cừu con
- Herd of cow /hɜːd ɒv kaʊ/: Đàn bò
- Chicken /ˈʧɪkɪn/: Gà
- Lock of sheep /lɒk ɒv ʃiːp/: Bầy cừu
- Horseshoe /ˈhɔːʃʃuː/: Móng ngựa
- Donkey /ˈdɒŋki/: Con lừa
- Piglet /ˈpɪglət/: Lợn con
- Female /ˈfiːmeɪl/: Giống cái
- Male /meɪl/: Giống đực
- Horse /hɔːs/: Ngựa
- Cuckoo /’kuku/: Chim cu
- Dove /dəv/: Bồ câu
- Pigeon /’pɪdʒən/: Bồ câu
- DuckDuck /dək/: Vịt
- Finch /fɪnʧ /: Chim sẻ
- Sparrow /spæroʊ/: Chim sẻ
- Parrot /pærət/: Con vẹt
- Goldfish /’ɡoʊld,fɪʃ/: Cá vàng
- Puma – /pjumə/: Con báo
Từ vựng tiếng Anh về động vật – động vật hoang dã
Xem thêm : 12 phương pháp học tốt môn tiếng anh hiệu quả cho mọi cấp
Bên cạnh những con vật nuôi thì chúng ta cùng tìm hiểu thêm một số từ vựng tiếng Anh theo chủ đề con vật, động vật hoang dã nhé. Con hắc tinh tinh, con nhím, con gấu mèo…, những từ vựng tiếng Anh về con vật này bạn đã biết hết chưa, hãy khám phá qua list từ dưới đây nhé.
- Bear /beə/: con gấu
- Chimpanzee /ˌʧɪmpənˈziː/: con hắc tinh tinh
- Elephant /ˈɛlɪfənt/: con voi
- Fox /fɒks/: con cáo
- Giraffe /ʤɪˈrɑːf/: con hươu cao cổ
- Hippopotamus /ˌhɪpəˈpɒtəməs/: con hà mã
- Jaguar /ˈʤægjʊə/: con báo đốm
- Lion /ˈlaɪən/: con sư tử
- Porcupine /ˈpɔːkjʊpaɪn/: con nhím
- Raccoon /rəˈkuːn/: con gấu mèo
- Rhinoceros /raɪˈnɒsərəs/: con tê giác
- Squirrel /ˈskwɪrəl/: con sóc
- Mammoth /mæməθ/: Voi ma mút
- Mink /mɪŋk/: Con chồn
- Puma – /pjumə/: Con báo
- Guinea pig: Chuột lang
- Hare – /hɜr/: Thỏ rừng
- Coyote – /’kɔiout/: Chó sói
- Moose /muːs/: Nai sừng tấm {ở phía bắc châu Phi, Âu, Á)
- Boar /bɔː/: Lợn hoang (giống đực)
- Chipmunk /ˈʧɪpmʌŋk/: Sóc chuột
- Lynx /lɪŋks/: Mèo rừng Mĩ
- Polar bear /ˈpəʊlə beə/: Gấu bắc cực
- Buffalo /ˈbʌfələʊ/: Trâu nước
- Beaver /ˈbiːvə/: Con hải ly
- Porcupine /ˈpɔːkjʊpaɪn/: Con nhím
- Skunk /skʌŋk/: Chồn hôi
- Koala bear /kəʊˈɑːlə beə/: Gấu túi
Từ vựng tiếng Anh về động vật – con vật dưới nước
Số lượng từ vựng dành cho các con vật dưới nước vô cùng lớn và rất đa dạng. Hack Não Từ Vựng sẽ liệt kê các từ vựng tiếng Anh chủ đề con vật thông dụng và thường gặp nhất dành cho chủ đề này. Đừng quên ghi chép lại những từ vựng về con vật dưới đây mà bạn ấn tượng nhé.
Tiếng Anh chủ đề con vật
- Carp /kɑrp/: Cá chép
- Cod /kɑd/: Cá tuyết
- Crab /kræb/: Cua
- Eel /il/: Lươn
- Perch /pɜrʧ/: Cá rô
- Plaice /pleɪs/: Cá bơn
- Ray /reɪ/: Cá đuối
- Salmon /sæmən/: Cá hồi
- Sawfish /sɑfɪʃ/: Cá cưa
- Scallop /skɑləp/: Sò điệp
- Shark /ʃɑrk/: Cá mập
- Trout /traʊt/: Cá hương
- Herring /’heriɳ/: Cá trích
- Minnow /’minou/: Cá tuế
- Sardine /sɑ:’din/: Cá mòi
- Whale /hweɪl/: Cá voi
- Clam /klæm/: Con trai
- Squid /skwid/: Mực ống
- Slug /slʌg/: Sên
- Orca /’ɔ:kə/: Cá kình
- Seagull /ˈsiːgʌl/: Mòng biển
- Octopus /ˈɒktəpəs/: Bạch tuộc
- Lobster /ˈlɒbstə/: Tôm hùm
- Shellfish /ˈʃɛlfɪʃ/: Ốc
- Jellyfish /ˈʤɛlɪfɪʃ/: Con sứa
- Killer whale /ˈkɪlə weɪl/: Loại cá voi nhỏ mầu đen trắng
- Squid /skwɪd/: Mực ống
- Fish fin /fɪʃ fɪn/: Vảy cá
- Seal /siːl/: Chó biển
- Coral /ˈkɒrəl/: San hô
Từ vựng tiếng Anh về động vật – động vật lưỡng cư
Xem thêm : [PDF] Bài tập tiếng Anh 6 Mai Lan Hương có đáp án (Tập 1+2)
Để làm phong phú thêm cho bộ từ vựng tiếng Anh theo chủ đề con vật, các bạn cũng nên tích lũy từ vựng về chủ đề con vật bằng tiếng Anh đối với động vật lưỡng cư dưới đây.
- Alligator /ˈælɪgeɪtə/: Cá sấu Mỹ
- Crocodile /ˈkrɒkədaɪl/: Cá sấu
- Toad /təʊd/: Con cóc
- Frog /frɒg/: Con ếch
- Dinosaurs /ˈdaɪnəʊsɔːz/: Khủng long
- Cobra /ˈkəʊbrə/: Rắn hổ mang
- Chameleon /kəˈmiːliən/: Tắc kè hoa
- Dragon /ˈdrægən/: Con rồng
- Turtle /ˈtɜːtl/: Rùa
- Lizard /ˈlɪzəd/: Thằn lằn
- Snail – /sneil/: Ốc sên
Từ vựng tiếng Anh về động vật – các loài chim
Bird, Eagle, Peacock… chắc hẳn rằng đây là những từ cơ bản về các loài chim mà ai cũng biết. Thế nhưng từ vựng tiếng Anh chủ đề con vật về các loài chim thì không chỉ có gói gọn như vậy. Cùng chúng mình xem qua các từ vựng tiếng Anh về con vật dành cho các loài chim thường gặp nhé.
Từ vựng về con vật
- Owl /aʊl/: Cú mèo
- Eagle /ˈiːgl/: Chim đại bàng
- Woodpecker /ˈwʊdˌpɛkə/: Chim gõ kiến
- Peacock /ˈpiːkɒk/: Con công (trống)
- Sparrow /ˈspærəʊ/: Chim sẻ
- Heron /ˈhɛrən/: Diệc
- Swan /swɒn/: Thiên nga
- Falcon /ˈfɔːlkən/: Chim ưng
- Ostrich /ˈɒstrɪʧ/: Đà điểu
- Nest /nɛst/: Cái tổ
- Feather /ˈfɛðə/: Lông vũ
- Talon /ˈtælən/: Móng vuốt
Từ vựng tiếng Anh về động vật – các loài côn trùng khác
Đôi khi trong cuộc sống chúng ta cũng sẽ bắt gặp các loại côn trùng khác nhau, vậy trong tiếng Anh chúng được thể hiện như thế nào? Cùng khám phá từ vựng tiếng Anh về các loài côn trùng dưới đây nhé.
- Caterpillar /ˈkætəpɪlə/: Sâu bướm
- Praying mantis /ˈpreɪɪŋ ˈmæntɪs/: Bọ ngựa
- Honeycomb /ˈhʌnɪkəʊm/: Sáp ong
- Tarantulatə /ˈræntjʊlə/: Loại nhện lớn
- Parasites /ˈpærəsaɪts/: Ký sinh trùng
- Ladybug /ˈleɪdɪbʌg/: Bọ rùa
- Mosquitoməs /ˈkiːtəʊ/: Con muỗi
- Cockroach /ˈkɒkrəʊʧ/: Con gián
- Grasshopper /ˈgrɑːsˌhɒpə/: Châu chấu
- Honeycomb /ˈhʌnɪkəʊm/: Sáp ong
Nguồn: https://sigma.edu.vn
Danh mục: Học Tiếng Anh