Unit 1 lớp 3 Hello sách Global Success
Tài liệu Tổng hợp Từ vựng & Ngữ pháp Tiếng Anh Unit 1 lớp 3: Hello dưới đây nằm trong bộ tài liêu Để học tốt Tiếng Anh lớp 3 theo từng Unit chương trình mới do VnDoc.com tổng hợp và đăng tải. Tài liệu Tiếng Anh Unit 1 lớp 3 gồm toàn bộ Từ mới Tiếng Anh và cấu trúc câu quan trọng có trong bài 1: Hello (Xin chào). Mời bạn đọc tham khảo & download toàn bộ tài liệu!
I. Từ vựng Unit 1 lớp 3: Hello – Vocabulary English 3 Unit 1
Toàn bộ từ mới tiếng Anh lớp 3 quan trọng có trong bài 1 SGK tiếng Anh lớp 3 chương trình mới của bộ GD&ĐT:
Bạn đang xem: Từ vựng – Ngữ pháp Tiếng Anh 3 Unit 1 Hello sách Global Success
Từ mới
Phát âm
Nghĩa
1. hi
/haɪ/
Xin chào
2. hello
/həˈləʊ/
Xin chào
3. bye
/baɪ/
Tạm biêt
4. goodbye
/ˌɡʊdˈbaɪ/
Tạm biệt
5. nice
/naɪs/
vui
6. meet
/miːt/
Gặp
7. you
/juː/
Bạn
8. thanks
/θæŋks/
Cảm ơn
9. and
/ænd/
và
10. class
/klɑːs/
Lớp
11. Mr
/ˈmɪstə(r)/
Ngài, ông
12. Miss
/mɪs/
Cô, bà
13. fine
/faɪn/
Khỏe, tốt
14. mum
/mʌm/
Mẹ
15. dad
/dæd/
Bố
Xem thêm: Từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Unit 1 Hello
II. Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 3 Unit 1 – Grammar Unit 1 English 3
1. Chào khi gặp nhau
– Hello/ Hi, (tên). (Xin chào, ….)
– Good morning/ afternoon/ evening. (Chào buổi sáng/ chiều/ tối)
– Good night (Chúc ngủ ngon)
2. Một số câu chào khác
– Good night (Chúc ngủ ngon)
– Nice to meet you = Nice to see you = It’s nice to meet you
(Rất vui được gặp bạn)
3. Chào tạm biệt
– Bye = Goodbye = Bye bye
(Tạm biệt)
– See you soon = See you later = See you again
(Hẹn gặp lại bạn lần sau)
– See you tomorrow (Hẹn gặp lại bạn vào ngày mai)
4. Giới thiệu tên
– Hello, I am + (tên) = Hi, I am + (tên)
(Xin chào, tôi là …)
Xem thêm : Từ vựng tiếng Anh lớp 12 – Unit 1: Life Stories
5. Hỏi thăm sức khỏe
– How are you? (Bạn khỏe không?)
– I’m fine, thank you = Fine, thanks (Tôi khỏe, cảm ơn)
Chú ý: ’m = am
Xem thêm: Ngữ pháp Tiếng Anh 3 Global Success Unit 1
III. Ngữ âm tiếng Anh 3 Unit 1 – Phonics Unit 1 Hello English 3
Luyện phát âm những từ dưới đây:
IV. Bài tập vận dụng
Match each sentence with an appropriate response
1. Hello, I am VnDoc
A. See you later
2. How are you?
B. Morning!
3. Goodbye, Miss Linh!
C. Nice to meet you, VnDoc!
4. Good night, dear!
D. I am very well, thank you
5. Good morning!
E. Good night mum!
Reorder these words to have correct sentences
1. you/ to/ Linh!/ meet/ Nice
_____________________________________
2. Miss/ afternoon,/ Linh!/ Good
_____________________________________
3. am/ Hello,/ Tra./ I
_____________________________________
Read the text and decide if the statement is true (T) or false (F)
My name is Linda. I am nine years old. I am from America. I have got parents and a brother. My brother is a little boy. He is three. I am a pupil, but my brother is not a pupil. We are a happy family.
1. The girl’s name is Linda
2. Linda is 8 years old
3. Linda has a mother, a father and a brother.
4. Her brother is 3 years old.
5. They are a happy family.
V/ Trắc nghiệm Unit 1 lớp 3 sách Global Success
Làm ngay: Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 Unit 1 Hello sách Global Success Online
Ngoài ra, bạn đọc tham khảo 1 số bài tập tiếng Anh 3 theo Unit có đáp án tại:
- Phiếu bài tập cuối tuần môn Tiếng Anh lớp 3 Tuần 1
- Tiếng Anh lớp 3 Unit 1: Hello chất lượng cao (số 1) NEW
- Trắc nghiệm từ vựng Unit 1 lớp 3: Hello CÓ ĐÁP ÁN
Trên đây là toàn bộ nội dung của Từ vựng – Ngữ pháp Tiếng Anh 3 Unit 1 Hello. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 3 khác như: Học tốt Tiếng Anh lớp 3, Đề thi học kì 2 lớp 3 các môn. Đề thi học kì 1 lớp 3 các môn, Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 online,… được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.
Nguồn: https://sigma.edu.vn
Danh mục: Học Tiếng Anh