Từ vựng Unit 2 lớp 12 tổng hợp toàn bộ từ mới quan trọng xuất hiện trong các bài Urbanisation theo chương trình mới. Qua đó giúp các em học sinh lớp 12 chuẩn bị bài học trước khi đến lớp.
- # 10 app học từ vựng tiếng Anh MIỄN PHÍ tốt nhất (2023)
- Hướng dẫn cách đăng ký Monkey Junior học thử miễn phí cực kỳ đơn giản
- 850+ Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành May mặc
- Collocation là gì? Học Collocations hiệu quả và tài liệu collocation hay nhất
- TỪ VỰNG TIẾNG ANH LỚP 1 THEO CHỦ ĐỀ SÁCH GIÁO KHOA CHO BÉ
Từ vựng Tiếng Anh 12 Unit 2 là một trong những kiến thức quan trọng trong bộ sách giáo khoa tiếng Anh. Chỉ khi nắm vững được ý nghĩa, cách phát âm của từ thì các bạn học sinh mới có thể hiểu và làm bài tập hiệu quả. Vậy dưới đây là trọn bộ Từ vựng Unit 2 lớp 12 Urbanisation mời các bạn cùng theo dõi tại đây. Bên cạnh đó các bạn xem thêm File nghe tiếng Anh 12.
Bạn đang xem: Tiếng Anh 12 Unit 2: Từ vựng Từ vựng Unit 2 lớp 12
A. Từ vựng Reading
Từ vựngPhiên âmĐịnh nghĩa1. culture(n) /’kʌlt∫ə/văn hóa2. cultural(adj) /ˈkʌltʃərəl/thuộc văn hóa3. precede(v) /pri:’si:d/đến trước, đi trước4. to confide in sb(v) kən’faidtin tưởng, giao phó5. partnership(n) /’pɑ:tnə∫ipsự cộng tác6. determine(v) /di’tə:min/quyết định, xác định7. determination(n) /dɪˌtɜːmɪˈneɪʃn/sự xác định8. sacrifice(v) /’sækrifais/hy sinh9. oblige(v) /ə’blaidʒ/bắt buộc, cưỡng bách10. diversity(n) /dai’və:siti/tính đa dạng11. factor(n) /’fæktə/nhân tố12. to approve(v) /ə’pru:v/chấp thuận13. approval(n) /əˈpruːvl/sự chấp thuận14. tradition(n) /trə’di∫n/truyền thống15. traditional(adj) /trəˈdɪʃənə/theo truyền thống16. traditionally(adv) /trəˈdɪʃənəli/truyền thống17. to marry(v) /’mæri/kết hôn, lấy vợ, lấy chồng18. marriage(n) /’mæridʒ/hôn nhân19. to believe in(v) /bɪˈliːv/tin vào20. romantic(adj) /rəʊˈmæntɪk/lãng mạn21. to be attracted to(v) /əˈtrækt/bị thu hút22. attractiveness(n) /əˈtræktɪvnəs/sự thu hút23. to fall in love withphải lòng ai24. On the other handmặt khác25. contractual(adj) /kən’træktjuəl/thỏa thuận26. bride(n) /braid/cô dâu27. groom(n) /grum/chú rể28. to be supposed(v) /səˈpəʊzd/được cho là29. survey(n) /’sə:vei/cuộc điều tra30. surveyor(n) /səˈveɪə(r)/nhân viên điều tra31. to conduct(v) /’kɔndʌkt/tiến hành32. respone = answer(n) /ri’spɔns/câu trả lời33. key value(n) /kiː ˈvæljuː/giá trị cơ bản34. concerned(adj) /kənˈsɜːnd/quan tâm35. to maintain(v) /mein’tein/giữ, duy trì36. to reject(v) /’ri:dʒekt/khước từ, từ bỏ37. trust(n) /trʌst/tin cậy38. record(n) /’rekɔ:d/sổ sách ghi chép.
B. Từ vựng Speaking
Từ mớiPhiên âmĐịnh nghĩa1. point of view(n) /pɔɪnt əv vjuː/quan điểm2. generation(n) /,dʒenə’rei∫n/thế hệ3. to be based on(v) /beɪst/dựa vào4. to hold hands(v) /həʊld hænd/nắm tay5. in public(n) /’pʌblik/giữa công chúng, công khai6. roof(n) ruːf/mái nhà7. old-age(adj)già8. nursing home(n) /ˈnɜːsɪŋ həʊm/viện dưỡng lão9. to lead an independent(v) /liːd ən ˌɪndɪˈpendənt laɪf/sống cuộc sống tự lập10. typical(adj) /’tipikl/điển hình11. feature(n) /’fi:t∫ə/nét đặc biệt, nét đặc trưng12. corresponding(adj) /,kɔris’pɔndiη/tương ứng13. income(n) /’iηkʌm/thu nhập14. to greet(v) /gri:t/chào hỏi15. greeting(n) /ˈɡriːtɪŋ/lời chào hỏi16. groceries(n) /’grousəriz/hàng tạp phẩm
C. Từ vựng Listening
Từ mớiPhiên âmĐịnh nghĩa1. altar(n) /’ɔ:ltə/bàn thờ2. banquet(n) /’bæηkwit/buổi tiệc, yến tiệc3. wedding banquet(n) /ˈwedɪŋ ‘bæηkwit/tiệc cưới4. ceremony(n) /’seriməni/nghi lễ5. wedding ceremony(n) /ˈwedɪŋ ‘seriməni/hôn lễ6. wedding day(n) /ˈwedɪŋ deɪ/ngày cưới7. wedding ring(n) /ˈwedɪŋ rɪŋ/nhẫn cưới8. wedding card(n) /ˈwedɪŋ kɑːd/thiệp mờ đám cưới9. the couple(n)cặp vợ chồng10. to be wrapped(v)được gói11. tray -n):(n) /trei/cái khay12. to be charge of sb/sth:đảm trách, phụ trách13. Master of ceremonies (MC)chủ lễ, người dẫn chương trình14. ancestor(n) /’ænsistə/tổ tiên15. to ask their ancestors’ permission(v)xin phép ông bà16. to be/get married to sb(v)lấy ai17. to exchange(v) /ɪksˈtʃeɪndʒ/trao đổi18. reception(n) /ri’sep∫n/tiệc chiêu đãi19. in return(v) /rɪˈtɜːn/để đền đáp lại, để trả lại20. envelope(n) /in’veləp/phong bì21. to contain(v) /kənˈteɪn/chứa đựng22. the newly wedded couplesnhững cặp vợ chồng mới cưới23. blessing(n) /’blesiη/lời cầu chúc
D. Từ vựng Writing
Từ mớiPhiên âmĐịnh nghĩa1. rim(n) /rim/vành nón2. rib(n) /rib/gọng, sườn, gân3. conical(adj) /’kɔnikəl/có hình nón4. symbol(n) /’simbəl/biểu tượng5. equivalent(n) /i’kwivələnt/từ tương đương6. spirit(n) /’spirit/tinh thần7. material(n) /mə’tiəriəl/chất liệu8. bamboo(n) /bæm’bu:/cây tre9. diamater(n) /dai’æmitə/đường kính10. trap(n) /træp/dây nón11. palm leaf(n) /pɑːm liːf/lá cọ12. sew(v) /sou/khâu, may13. trim(v) /trim/tô điểm, xen tỉa14. to be trimmed(v) /trimd/được cắt xén15. attar oil(n) /ˈætə(r) ɔɪl/một loại tinh dầu được làm từ cánh hoa hồng16. a coat of attar oil(n)một lớp tinh dầu17. process(n) /’prouses/quy trình18. to be cover with(v) /ˈkʌvə(r)/được bao phủ19. to protect…… from(v) /prəˈtekt/bảo vệ… khỏi20. attractive(adj) /ə’træktiv/thu hút, hấp dẫn, có duyên
E. Từ vựng Language Focus
Từ mớiPhiên âmĐịnh nghĩa1. wildlife(n) /ˈwaɪldlaɪf/động vật hoang dã2. to photograph(v) /’foutəgrɑ:f/chụp hình3. photograph = photo(n) /’foutəgrɑ:f/bức ảnh4. photographer(n) /fəˈtɒɡrəfə(r)/người chụp ảnh5. photography(n) /fəˈtɒɡrəfi/thuật chụp ảnh,nghề nhiếp ảnh6. prize(n) /praiz/giải thưởng7. rhino(n) /’rainou/con tê giác8. to attract(v) /əˈtrækt/theo dõi, theo dấu vết9. to complain to sb about sth(v) /kəmˈpleɪn/than phiền10. upstairs(adv) /ˌʌpˈsteəz/ở tầng trên11. neighbour(n) /ˈneɪbə(r)/người hàng xóm, người láng giềng12. to turn down(v) /tɜːn daʊn/vặn nhỏ13. to fail the exam(v) /feɪl ðə ɪɡˈzæm/thi rớt, trượt14. grateful(adj) /’greiful/biết ơn15. particularly(adv) /pəˈtɪkjələli/một cách đặc biệt16. community(n) /kə’mju:niti/cộng đồng17. considerate(adj) /kən’sidərit/chu đáo18. kindness(n) /’kaindnis/lòng tốt19. romance(adj) /rəʊˈmæns/sự lãng mạn20. unavoidable(adj) /,ʌnə’vɔidəbl/tất yếu21. communication(n) /kə,mju:ni’kei∫n/giao tiếp22. indeed(adv) /in’di:d/thực vậy23. mistakenly(adv) /mis’teikənli/một cách sai lầm24. act(v) /ækt/đóng (phim,kich..), diễn25. measurement(n) /’məʒəmənt/khuôn khổ26. equality(n) /i:’kwɔliti/sự bình đẳng27. perform(v) /pə’fɔ:m/cử hành (nghi lễ…)28. individual(n) /,indi’vidjuəl/cá nhân29. in formertrước đây30. huge(adj) /hju:dʒ/đồ sộ31. attendance(n) /ə’tendəns/số người dự32. permission(n) /pə’mi∫n/sự chấp nhận;giấy phép33. consist of(v) /kən’sist/gồm có34. extensive(adj) /iks’tensiv/lớn về số lượng35. teller(n) /’telə/người kể chuyện
F. Trắc nghiệm từ vựng Unit 2 lớp 12
Bài 1: Choose the correct answer A, B, C or D
1. The rapid ____ of rural population to urban places give rise to housing problem and thus slums are developed in these places.
A. increase
B. rushes
C. inflows
D. poverty
2. Due to industrialization, many changes were ____ in people’s daily lives.
A. kept
B. got
C. maintained
D. made
3. Unemployment and poverty force people to ____ in anti-social activities.
A. include
B. engage
C. take
D. oppose
4. The support policies for social housing development in Vietnam remained ineffective as only a few people were lucky enough to get ____ to preferential loans.
A. entrance
B. method
C. access
D. approach
5. Although the UK is an urban society, more and more people are choosing to ____ to the countryside.
A. distribute
B. relocate
C. apply
D. reach
6. The United Nations estimates that 1.1 billion people have no access to fresh water and 2.4 billion lack access to adequate ____.
A. sanitation
B. facilities
C. equipment
D. congestion
7. ___________ are urban areas that are heavily populated with substandard housing and very poor living conditions.
A. Huts
B. Tents
C. Slums
D. Cottages
8. He asked reporters to provide him with _______ numbers on urban percentages.
A. dated
B. up-to-minute
C. out-of-date
D. up-to-date
9. _____________ is what shaped our cities into what they are today.
A. Electrification
B. Industrialization
C. Determination
D. Urbanization
10. ___________ and poverty force people to engage in anti-social activities.
A. Employees
B. Employment
C. Unemployment
D. Jobs
11. The necessary infrastructure often cannot ________ fast enough to keep up with residents’ needs.
A. exceed
B. excel
C. expand
D. expect
12. His face was lined and _________.
A. weathered
B. weatherproof
C. weather-beaten
D. weather-beating
13. The first wave of urban _________ took place in more developed countries, especially in Europe and North America.
A. migration
B. immigration
C. emigration
D. evacuation
14. The government of Vietnam has given ____ to developing the digital industry, smart tourism, and agriculture by 2020.
A. preference
B. priority
C. advantage
D. discrimination
15. Although it was more than an hour late, the superstar finally showed up and ____ the attention of the audience,
A. grabbed
B. held
C. paid
D. took
Bài 2. Choose the best answer to complete each of the following sentences.
1. Linda insisted that the newly-born baby ____ after her husband’s father.
A. could be named
B. be named
C. must be named
D. ought to be named
Xem thêm : Từ vựng tiếng Anh về hành động
2. It was such a beautiful evening that one of us suggested we ____ the meeting outside.
A. could have
B. had
C. might have
D. have
3. I requested that first-year students ____ to change their courses in the first two weeks.
A. would be permitted
B. be permitted
C. were permitted
D. are permitted
4. His advisor recommended that he ____ at least three courses each semester
A. takes
B. can take
C. should take
D. would take
5. It is important that he ____ to the director of the programme.
A. should speak
B. speak
C. would speak
D. speaks
6. It’s important that they ____ to take her medicine twice a day.
A. remember
B. remembering
C. to remember
D. remembers
7. I suggest that Frank ____ the instructions carefully before playing that game.
A. reading
B. to read
C. read
D. reads
8. Mrs. Smith demanded that the heater ____ immediately. Her apartment was freezing.
A. repaired
B. be repaired
C. repair
D. to repair
9. It’s vital that the United States ____ on improving its public education system.
A. focuses
B. focus
C. focusing
D. focused
10. The monk insisted that the tourists ____ the temple until they had removed their shoes.
A. not entering
B. not to enter
C. not enter
D. don’t enter
Nguồn: https://sigma.edu.vn
Danh mục: Học Tiếng Anh