I. Từ vựng tiếng Anh 8 unit 3 Peoples of Viet Nam
Từ vựng
- [100+] Từ Vựng Tiếng Anh Về Nghề Nghiệp Cho Trẻ (2023)
- TỔNG HỢP CÁC MÔN HỌC BẰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG, ĐẦY ĐỦ NHẤT
- 10 Quy tắc ngữ điệu trong tiếng Anh giúp bạn nói chuẩn hơn mỗi ngày
- Lưu Hoằng Trí – Sách bài tập tiếng anh hay – tặng đáp án
- 400+ từ vựng tiếng Anh trình độ A2 dễ nhớ nhất giúp bạn nâng trình tiếng Anh trong chốc lát!
Loại từ
Bạn đang xem: Từ vựng Unit 3 lớp 8 Peoples of Viet Nam
Phiên âm
Định nghĩa
1. according to
adv
/əˈkɔːdɪŋ tuː/
theo như
2. account for
v
/əˈkaʊnt fɔːr/
lí giải
3. against
pre
/əˈgents/
chống lại
4. alternating song
n
/ˈɒltəneɪtɪŋ sɒŋ/
bài hát giao duyên, đối đáp
5. ancestor
n
/ˈænsestər/
tổ tiên
6. architect
n
/ˈɑːkɪtekt/
kiến trúc
7. bamboo
n
/bæmˈbuː/
cây tre
8. basic
adj
/ˈbeɪsɪk/
cơ bản
9. basket
n
/ˈbɑːskɪt/
cái rổ, cái giỏ, cái thúng
10. belong to
v
/bɪˈlɒŋ tʊ/
thuộc về
11. boarding school
n
/ˈbɔːdɪŋ skuːl/
trường nội trú
12. cattle
n
/ˈkætl/
gia súc
13. centre
n
/ˈsentər/
trung tâm
14. ceremony
n
/ˈserɪməni/
nghi thức, nghi lễ
15. colourful
adj
/ˈkʌləfəl/
nhiều màu sắc
16. communal house
n
/ˈkɒmjʊnəl haʊs/
nhà rông
17. complicated
adj
/ˈkɒmplɪkeɪtɪd/
phức tạp
18. costume
n
/ˈkɒstjuːm/
trang phục
19. country
n
/ˈkʌntri/
đất nước
20. curious (about)
adj
/ˈkjʊəriəs əˈbaʊt/
tò mò (về điều gì)
21. custom
n
/ˈkʌstəmz/
thói quen, phong tục
22. design
v, n
/dɪˈzaɪn/
thiết kế, phác thảo
23. difficulty
n
/ˈdɪfɪkəlti/
sự khó khăn
24. discriminate
v
/dɪˈskrɪmɪneɪt/
phân biệt, kì thị
25. display
n
/dɪspleɪ/
sự trưng bày
26. diverse
adj
/daɪˈvɜːs/
đa dạng
27. element
n
/ˈelɪmənt/
yếu tố
28. ethnic
adj
/ˈeθnɪk/
thuộc dân tộc
29. ethnic minority
n
/ˈeθnɪk maɪˈnɒrəti /
dân tộc thiểu số
30. ethnology
n
/eθˈnɒlədʒi/
dân tộc học
31. exhibition
n
/eksɪˈbɪʃn/
sự triển lãm, cuộc triển lãm
32. far-away
adj
/fɑːr əˈweɪ/
xa xôi
33. festival
n
/ˈfestɪvl/
lễ hội
34. find out
v
/faɪnd aʊt/
tìm ra, phát hiện
35. flat
n
/flæt/
căn hộ
36. gather
v
/ˈɡæðər/
tụ họp, tập hợp
37. group
n
/gruːp/
nhóm
38. guest
n
/gest/
vị khách
39. harmony
n
/ˈhaːməni/
sự hài hòa
40. heritage site
n
/ˈherɪtɪdʒ saɪt/
khu di tích
41. hunt
n
/hʌnt/
sự săn bắn, cuộc đi săn
42. insignificant
adj
/ɪnsɪɡˈnɪfɪkənt/
không quan trọng
43. instead
adv
/ɪnˈsted/
thay vì vậy
44. item
n
/ˈaɪtəm/
món đồ
45. language
n
/ˈlæŋɡwɪdʒ/
ngôn ngữ
46. law
n
/lɔː/
luật, phép tắc
47. literature
n
/ˈlɪtərɪtʃər/
văn học
48. local people
n
/ˈləʊkl ˈpiːpl /
người dân địa phương
49. major
adj
/ˈmeɪdʒər/
lớn, chủ yếu
50. majority
n
/məˈdʒɒrəti/
phần lớn, đa số
51. member
n
/ˈmembər/
thành viên
52. minority
n
/maɪˈnɒrəti/
thiểu số, phần nhỏ
53. modern
adj
/ˈmɒdən/
hiện đại
54. mostly
adv
/ˈməʊstli/
hầu hết, phần lớn
55. mountainous
adj
/ˈmaʊntɪnəs/
nhiều núi non
56. mountainous region
n
/ˈmaʊntɪnəsˈriːdʒən/
vùng núi
57. museum of ethnology
n
/mjuˈziːəm əv eθˈnɒlədʒi/
bảo tàng dân tộc học
58. musical instrument
n
/ˈmjuːzɪkl ˈɪnstrəmənt/
nhạc cụ
59. north
n
/nɔːθ/
phía bắc
60. northern
adj
/ˈnɔːðən/
thuộc phía bắc
61. occasion
n
/əˈkeɪʒən/
dịp, cơ hội
62. open-air market
n
/ˈəʊpən – eərˈmɑːkɪt/
chợ ngoài trời
63. pagoda
n
/pəˈɡəʊdə/
ngôi chùa
64. people
n
/ˈpiːpl/
mọi người
65. poor
adj
/pɔːr/
nghèo
66. population
n
/pɒpjuˈleɪʃn/
dân số
67. poultry
n
/ˈpəʊltri/
gia cầm
68. province
n
/ˈprɒvɪns/
tỉnh
Xem thêm : Topic 19: Cơ Thể Người (Body)
69. region
n
/ˈriːdʒən/
vùng, miền
70. religious group
n
/rɪˈlɪdʒəs gruːp/
nhóm tôn giáo
71. represent
v
/reprɪˈzent/
đại diện
72. scarf
n
/skaːf/
khăn quàng
73. schooling
n
/ˈskuːlɪŋ/
việc học
74. shawl
n
/ʃɔːl/
chiếc khăn piêu
75. simple
adj
/ˈsɪmpl/
đơn giản
76. south
n
/saʊθ/
phía nam
77. southern
adj
/ˈsʌðən/
thuộc phía nam
78. sow seed
v
/səʊ siːd/
gieo hạt
79. speciality
n
/speʃiˈælɪti/
đặc sản
80. spicy
adj
/ˈspaɪsi/
cay
81. sticky rice
n
/ˈstɪki raɪs/
xôi
82. stilt house
n
/ˈstɪlts haʊs/
nhà sàn
83. sugar
n
/ˈʃʊgər/
đường
84. temple
n
/ˈtempl/
ngôi đền
85. terraced field
n
/ˈterəst fiː:ld/
ruộng bậc thang
86. tool
n
/tuːl/
công cụ, dụng cụ
87. tradition
n
/trəˈdɪʃən/
truyền thống
88. unforgettable
adj
/ʌnfəˈɡetəbl/
không thê quên được
89. unique
adj
/jʊˈniːk/
duy nhất
90. waterwheel
n
/ˈwɔːtəwiːl/
bánh xe quay nước
91. way of life
n
/weɪəv laɪf/
cách sống
II. Bài tập từ vựng unit 3 lớp 8 Peoples of Vietnam có đáp án
I. Fill in each blank of the passage with the correct word/ phrase from the box.
a tour ; ethnic groups ; little bridges ; information
research ; cultural heritage ; stilt house ; display area
Vietnam Museum of Ethnology in Ha Noi offers an insight into the 54 different ethnic groups of Viet Nam in an effort to preserve (1) …………………….
The museum is full of (2) ……………………. about traditional Vietnamese ways of life of all the Vietnamese (3) …………………….
The display hall shows everyday objects representing each ethnic group, a (4)……………………. center, a library and an auditorium. Its indoor exhibition area provides you (5) ……………………. which includes the Viet, Muong, Tay, Thai, H’mong, Yao, Khmer, Cham and Hoa ethnic groups.
The outdoor (6) ……………………. Presents a variety of Vietnamese homes including a Tay (7) ……………………. and a Viet house, each separated by a small stream and reached via (8 ) …………………….. The museum is suitable for children, and all documents and signs are translated into English and French.
II. Put the words in brackets into the right forms to complete the sentences
1. Do you think the ethnic ………………….people have their own custom and traditions? (minor)
2. Which ethnic group has the smallest …………………. in Vietnam? (populate)
3. Some ethnic peoples in the mountainous regions still keep their …………………. way of farming. (tradition)
4. Which do you think is more …………………., the Tay’s or Nung’s costume? (colour)
5. If you go to Sa Pa, you should try some …………………. of the local people sold at the market . (special)
III. Choose the correct answer to complete the sentence.
1. The 54 ethnic peoples of Viet Nam are _____ , but they live peacefully.
A. diverse B. similar C. unlike D. like
2. So many people nowadays are _____ computers and mobile phones. They use them a lot.
A. addicted to B. bored with C. worried about D. afraid of
3. Tet is an occasion for family _____ in Viet Nam.
A. visitings B. meetings C. reunions D. seeings
4. Some people in the mountains of North Viet Nam used to have ………. life. They moved to get food and find new lands for growing rice.
A. vast B. nomadic C. inconvenient D. peaceful
5. ….of your two sisters is studying in Australia ?
A. Who B. What C.Which D. Whose
ĐÁP ÁN
I. Fill in each blank of the passage with the correct word/ phrase from the box.
a tour ; ethnic groups ; little bridges ; information
research ; cultural heritage ; stilt house ; display area
Vietnam Museum of Ethnology in Ha Noi offers an insight into the 54 different ethnic groups of Viet Nam in an effort to preserve (1) ………cultural heritage………….
The museum is full of (2) …………Information……. about traditional Vietnamese ways of life of all the Vietnamese (3) …… ethnic groups…….
The display hall shows everyday objects representing each ethnic group, a (4)………research………. center, a library and an auditorium. Its indoor exhibition area provides you (5) ……………a tour………. which includes the Viet, Muong, Tay, Thai, H’mong, Yao, Khmer, Cham and Hoa ethnic groups.
The outdoor (6) …………display area…………. Presents a variety of Vietnamese homes including a Tay (7) ……stilt house……. and a Viet house, each separated by a small stream and reached via (8 ) ………… little bridges………….. The museum is suitable for children, and all documents and signs are translated into English and French.
II. Put the words in brackets into the right forms to complete the sentences
1. Do you think the ethnic …………minority……….people have their own custom and traditions? (minor)
2. Which ethnic group has the smallest …………population………. in Vietnam? (populate)
3. Some ethnic peoples in the mountainous regions still keep their ………traditional…………. way of farming. (tradition)
4. Which do you think is more …………colourful………., the Tay’s or Nung’s costume? (colour)
5. If you go to Sa Pa, you should try some ………specialties……. of the local people sold at the market . (special)
III. Choose the correct answer to complete the sentence.
1 – A; 2 – A; 3 – C; 4 – B; 5 – C;
Nằm trong bộ Từ vựng Tiếng Anh lớp 8 chương trình mới theo từng Unit năm 2022 – 2023, tài liệu Từ vựng tiếng Anh lớp 8 Unit 3 Peoples of Viet Nam gồm toàn bộ từ mới tiếng Anh 8 mới quan trọng, kèm theo phiên âm, định nghĩa Tiếng Việt chuẩn xác là tài liệu để học tốt Tiếng Anh lớp 8 mới nhất do VnDoc.com biên tập và đăng tải. Mời thầy cô, quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo và học tập!
Xem thêm: Soạn tiếng Anh lớp 8 unit 3 Peoples of Viet Nam đầy đủ nhất
Bộ từ vựng unit 3 tiếng Anh lớp 8 Peoples of Viet Nam bao gồm trọn bộ từ vựng tiếng Anh quan trọng xuất hiện trong các lesson unit 3 lớp 8 như: Getting started, A closer look 1, A closer look 2, Communication, Skills 1, Skils 2, Looking back và Project giúp các em học sinh ôn tập Từ vựng tiếng Anh unit 3 Peoples of Viet Nam lớp 8 hiệu quả.
* Luyện tập thêm Trắc nghiệm Từ vựng Unit 3 lớp 8 tại:
Trắc nghiệm từ vựng Unit 3 lớp 8: Peoples of Vietnam
Trên đây là toàn bộ Từ vựng Unit 3 tiếng Anh 8 Peoples Of Viet Nam đầy đủ nhất. Mời thầy cô, quý phụ huynh và các em học sinh xem thêm nhiều tài liệu ôn tập Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản, Từ vựng Tiếng Anh lớp 8 tại đây: Bài tập Tiếng Anh lớp 8 theo từng Unit năm học 2022 – 2023. Chúc các em học sinh lớp 8 học tập hiệu quả.
Nguồn: https://sigma.edu.vn
Danh mục: Học Tiếng Anh