Từ vựng tiếng Nhật có vai trò cực cần thiết trong đời sống giao tiếp hằng ngày. Cùng Dekiru khám phá xem nhé!
Chủ đề số đếm
– れい (ゼロ) /rei/ (/zero/) : 0
Bạn đang xem: Bỏ túi những từ vựng tiếng Nhật cơ bản
– いち /ichi/ :1
– に /ni/ : 2
– さん /san/ :3
– よん(し) /yon/ (/shi/) :4
– ご /go/ :5
– ろく /roku/:6
– なな(しち) /nana/ (/shichi/) :7
– はち /hachi/ : 8
– きゅう /kyuu/ : 9
– じゅう /juu/ : 10
– じゅういち /juuichi/ : 11
– じゅうに /juuni/ :12
– じゅうさん /juusan/ : 13
– にじゅう /nijuu/ : 20
– にじゅういち /nijuuichi/ :21
– にじゅうに /nijuuni/ : 22
– さんじゅう /sanjuu/ : 30
– さんじゅうさん /sanjuusan/ : 33
– よんじゅう /yonjuu/ : 40
– よんじゅうよん /yonjuuyon/ : 44
– ごじゅう /gojuu/ : 50
– ごじゅうご /gojuugo/ : 55
– ろくじゅう /rokujuu/ : 60
– ななじゅう /nanajuu/ : 70
– はちじゅう /hachijuu/ : 80
– きゅうじゅう /kyuujuu/ : 90
– ひゃく/hyaku/ : 100
– せん /sen/ :1.000
– いちまん /ichiman/ :10.000
– ひゃくまん /hyakuman/ :1.000.000
– せんまん /senman/ :10.000.000
– いちおく/ichioku/ :100.000.000
Chủ đề màu sắc
– あお /ao/ : Màu xanh da trời
– あか /aka/ : Màu đỏ
– しろ /shiro/ : Màu trắng
Xem thêm : Tổng hợp thông tin về các mức, cấp độ trong tiếng Nhật
– くろ /kuro/ : Màu đen
– みどり /midori/ : Màu xanh lá cây
– だいだいいろ /daidaiiro/ : Màu cam
– ももいろ /momoiro/ : Màu hồng
– むらさき /murasaki/ : Màu tím
– はいいろ /haiiro/ : Màu xám tro
– きいろ /kiiro/ : Màu vàng , màu hổ phách
– きみどり /kimidori/ : Màu xanh lá cây nhạt
– ちゃいろ /chairo/ : Màu nâu nhạt
– みずいろ /mizuiro/ : Màu xanh da trời nhạt
– ピンク /pinku/ : Màu hồng
Xem thêm: Học từ vựng tiếng Nhật: Từ lóng trong tiếng Nhật
Chủ đề các quốc gia
– ベトナム /betonamu/ : Việt Nam
– インドネシア /indoneshia/ : Indonesia
– タイ /tai/ : Thái Lan
– フィリピン /firipin/ : Philippin
– ラオス /raosu/ : Lào
– シンガポール /shingaporu/ : Singapore
– にほん /nihon/ : Nhật Bản
– かんこく/kankoku/ : Hàn Quốc
– インド /indo/ : Ấn Độ
– ちゅうごく/chuugoku/ : Trung quốc
– アメリカ /amerika/ : Mỹ
– イギリス /igirisu/ : Anh
– フランス /furansu/ : Pháp
– デンマーク /denmaku/ : Đan Mạch
– ベルギー /berugi/ : Bỉ
– ドイツ /doitsu/ : Đức
– オランダ /oranda/ : Hà Lan
– カナダ /kanada/ : Canada
– フィンランド /finrando/ : Phần Lan
– スイス /suisu/ : Thuỵ Sỹ
– ギリシャ /girisha/ : Hy Lạp
– ハンガリー /hangari/ : Hungary
– イタリア /itaria/ :Italya
– モンゴル /mongoru/ : Mông cổ
– ポーランド/porando/ : Ba Lan
Xem thêm : #10 app học tiếng Nhật miễn phí dành cho người mới bắt đầu
– ポルトガルご /porutogarugo/ : Bồ đào nha
– ルーマニア /rumania/ : Rumani
– ロシア /rona/ : Nga
– ボリビア /boribia/ : Bolivia
– チリ/chiri/ : Chile
– コロンビア /koronbia/ : Colombia
– コスタリカ /kosutarika/: Costa rica
– メキシコ /mekishiko/ : Mehico
– パラグアイ/paraguai/ : Paraguay
– ペルー /peru/: Peru
– スペイン /supein/ : Tây ban nha
– ウルグアイ/uruguai/ : Uruguay
– ベネズエラ /benezuira/ : Venezuela
-トルコ /toruko/ : Thổ Nhĩ Kỳ
– ウクライナ /ukuraina/ : Ukraina
Mẫu câu chào hỏi
– おはようございます /ohayogozaimasu/ : Chào buổi sáng
– こんにちは /konnichiwa/ : Chào buổi chiều
– こんばんは /konbanwa/ : Chào buổi tối
– おやすみなさい /oyasuminasai/ : Chúc ngủ ngon
Xem thêm: 10 câu chào “Hẹn gặp lại” trong tiếng Nhật!
Mẫu câu sử dụng trong lớp học
– いいですね /iidesune/ : Tốt lắm
– じょうずですね /jouzudesune/ : Giỏi quá
– はじめましょう /hajimemashou/ : Chúng ta bắt đầu nào
– おわりましょう /owarimashou/ : Kết thúc nào
– やすみましょう /yasumimashou/ : Nghỉ giải lao nào
– おねがいします /onegaishimasu/ : Làm ơn
– ありがとうございます /arigatougozaimasu/ : Xin cảm ơn
– きりつ /kiritsu/ : Nghiêm
– わかりますか /wakarimasuka/ : Các bạn có hiểu không?
– はい、わかります /hai,wakarimasu/ : Tôi hiểu
– いいえ、わかりません /iie, wakarimasen/ : Không, tôi không hiểu
– もういちど /mou ichido/ : Lặp lại lần nữa
– しけん/しゅくだい /shiken/shukudai/ : Kỳ thi/ Bài tập về nhà
– しつもん/こたえ/れい /shitsumon/kotae/rei/ : Câu hỏi/trả lời/ ví dụ
Trên đây là một số từ và cụm từ thường xuất hiện trong giao tiếp tiếng Nhật mà bạn có thể tham khảo.
Chúc bạn thành công!
Tham khảo thêm nhiều bài viết hữu ích khác tại Dekiru:
Xem thêm: Học nhanh ngữ pháp N3 làm chủ đề thi JLPT
Nguồn: https://sigma.edu.vn
Danh mục: Học tiếng Nhật