1. Tại sao cần học 300 từ vựng TOEIC cho người mất gốc?
Học 300 từ vựng TOEIC là một phương pháp hiệu quả giúp bạn nâng cao điểm số và cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình. Dưới đây là những lợi ích cụ thể mà việc học 300 từ vựng TOEIC có thể mang lại:
Giúp tăng điểm thi TOEIC: 300 từ vựng TOEIC là những từ vựng thường xuất hiện trong đề thi TOEIC. Việc học và sử dụng chúng trong quá trình học tập sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về cách sử dụng từ vựng và đạt được điểm số cao hơn trong bài thi.
Bạn đang xem: Trọn bộ 300 từ vựng TOEIC cho người mất gốc thường gặp trong bài
Tăng cường vốn từ vựng: Việc học 300 từ vựng TOEIC sẽ giúp bạn mở rộng vốn từ vựng của mình, giúp bạn có thể giao tiếp và viết bài tiếng Anh một cách tự tin và hiệu quả hơn.
Giúp người học hiểu được nội dung đề thi TOEIC: Các từ vựng trong đề thi TOEIC thường khá khó và phức tạp. Tuy nhiên, khi bạn học và nắm vững 300 từ vựng TOEIC, bạn sẽ dễ dàng hiểu và áp dụng chúng vào các câu hỏi trong đề thi TOEIC.
Tóm lại, việc học 300 từ vựng TOEIC sẽ giúp bạn nâng cao kỹ năng ngôn ngữ của mình, giúp bạn tự tin và hiệu quả hơn trong việc giao tiếp và thi cử.
2. Những từ vựng nào thường xuất hiện trong đề thi TOEIC?
Đây là 300 từ vựng TOEIC cho người mất gốc thường xuất hiện trong đề thi:
A
abolish (v) – bãi bỏ, huỷ bỏ
abrupt (adj) – đột ngột, đột nhiên
abundant (adj) – phong phú, dồi dào
accelerate (v) – tăng tốc, đẩy nhanh
accommodate (v) – cung cấp, đáp ứng, chứa đựng
accumulate (v) – tích lũy, lưu trữ
accurate (adj) – chính xác, đúng đắn
acknowledge (v) – thừa nhận, công nhận
B
ban (v) – cấm, ngăn cản
bankrupt (adj) – phá sản
beneficial (adj) – có lợi, mang lại lợi ích
boost (v) – tăng cường, đẩy mạnh, thúc đẩy
boundary (n) – ranh giới, giới hạn
breach (n) – sự phá vỡ, vi phạm
brief (adj) – ngắn gọn, tóm tắt
bulk (n) – số lượng lớn, khối lượng lớn
C
candidate (n) – ứng viên, thí sinh
capacity (n) – khả năng, sức chứa
capture (v) – bắt giữ, chiếm được
cease (v) – ngừng, dừng lại
challenge (n) – thử thách, thách thức
charitable (adj) – từ thiện, nhân đức
circumstance (n) – hoàn cảnh, tình huống
clarify (v) – làm rõ, giải thích
D
decrease (v) – giảm, thu nhỏ
defeat (v) – đánh bại, thất bại
deficit (n) – thâm hụt, thiếu hụt
deliberate (adj) – cố ý, chủ ý, suy nghĩ kỹ trước khi hành động
demonstrate (v) – chứng minh, biểu diễn, trình bày
dense (adj) – đông đúc, dày đặc
departure (n) – khởi hành, sự rời đi
deposit (n) – tiền đặt cọc, sự gửi tiền
E
eager (adj) – háo hức, hăng hái
economic (adj) – kinh tế, liên quan đến kinh tế
efficient (adj) – hiệu quả, có hiệu suất cao
elaborate (adj) – tinh vi, phức tạp, công phu
eliminate (v) – loại bỏ, loại trừ
embrace (v) – ôm, ôm chặt, chấp nhận
emerge (v) – xuất hiện, nổi lên, hiện ra
emphasize (v) – nhấn mạnh, làm nổi bật
F
facilitate (v) – tạo điều kiện, tạo thuận lợi
feasible (adj) – khả thi, có thể thực hiện được
fluctuate (v) – biến động, dao động, thay đổi liên tục
focus (v) – tập trung, chú ý
forecast (n) – dự báo, tiên đoán
fraud (n) – gian lận, lừa đảo
fulfill (v) – hoàn thành, đáp ứng
function (n) – chức năng, nhiệm vụ
G
generate (v) – tạo ra, sản xuất, phát sinh
genuine (adj) – thành thật, chân thành, đích thực
global (adj) – toàn cầu, phủ sóng toàn cầu
gradual (adj) – dần dần, từ từ
grant (v) – cấp phép, cho phép, ban cho
gross (adj) – tổng thể, tổng cộng, toàn bộ
guarantee (n) – sự đảm bảo, bảo đảm
guideline (n) – hướng dẫn, nguyên tắc, tiêu chuẩn
H
hazardous (adj) – nguy hiểm, rủi ro, đầy mạo hiểm
hesitate (v) – do dự, ngập ngừng, lưỡng lự
hinder (v) – ngăn cản, cản trở, làm chậm trễ
hostile (adj) – thù địch, unfriendly, có thái độ không hợp tác
humble (adj) – khiêm tốn, nhún nhường, đơn giản
hypothesis (n) – giả thuyết, giả định
identical (adj) – giống nhau, tương đương
ignore (v) – bỏ qua, phớt lờ, không chú ý
I
ideal (adj) – lý tưởng, hoàn hảo
Xem thêm : [FULL PDF+AUDIO] 22 chủ đề GIAO TIẾP phải biết nếu muốn bắn tiếng Anh như gió
identify (v) – xác định, nhận dạng, nhận ra
ignorant (adj) – ngu dốt, không biết
illegal (adj) – bất hợp pháp, trái luật
illustrate (v) – minh họa, làm rõ, giải thích
immense (adj) – rấtlớn, khổng lồ, to lớn
imply (v) – ngụ ý, bao hàm, ám chỉ
improve (v) – cải thiện, cải tiến, tiến bộ
J
jeopardize (v) – đe dọa, gây nguy hiểm, liều lĩnh
justify (v) – bào chữa, biện minh, chứng minh đúng đắn
K
keen (adj) – nhanh nhạy, sắc bén, tinh ý
knowledge (n) – kiến thức, hiểu biết, tri thức
L
lack (v) – thiếu, không đủ, không có
launch (v) – khởi động, bắt đầu, tung ra
legitimate (adj) – hợp pháp, chính đáng, có căn cứ
leisure (n) – thời gian rảnh rỗi, giải trí, nghỉ ngơi
lenient (adj) – khoan dung, nhân từ, dễ tính
liable (adj) – chịu trách nhiệm, chịu hoàn toàn trách nhiệm
link (n) – liên kết, kết nối, mối liên hệ
locate (v) – định vị, xác định vị trí, đặt chỗ
M
maintain (v) – duy trì, giữ vững, bảo trì
majority (n) – đa số, phần lớn, thế chủ đạo
manipulate (v) – thao túng, điều khiển, can thiệp
mandatory (adj) – bắt buộc, phải tuân thủ
manual (adj) – thủ công, bằng tay
mature (adj) – trưởng thành, chín chắn, giàu kinh nghiệm
maximum (adj) – tối đa, cao nhất
measure (v) – đo lường, đánh giá, biện pháp
N
negotiate (v) – đàm phán, thương lượng, đối thoại
neutral (adj) – trung lập, không màu sắc, không có sự thiên vị
nevertheless (adv) – tuy nhiên, dù sao đi nữa, mặc dù
notify (v) – thông báo, báo cho biết, cho biết thông tin
notion (n) – ý niệm, quan điểm, suy nghĩ
notorious (adj) – tai tiếng, khét tiếng, có tiếng xấu
novel (adj) – mới lạ, mới mẻ, độc đáo
nuance (n) – sắc thái, sự khác biệt tinh tế
O
objective(adj) – khách quan, mục tiêu, mục đích
obligation (n) – nghĩa vụ, bổn phận, trách nhiệm
observe (v) – quan sát, theo dõi, tuân thủ
obstacle (n) – chướng ngại vật, trở ngại, khó khăn
obtain (v) – đạt được, thu được, giành được
occasion (n) – dịp, cơ hội, sự kiện đặc biệt
occupy (v) – chiếm đóng, đảm nhiệm, tốn thời gian
occur (v) – xảy ra, xuất hiện, nảy sinh
P
participate (v) – tham gia, tham dự, có phần
perceive (v) – nhận thức, nhận ra, cảm nhận
persuade (v) – thuyết phục, thuyết giải, làm cho tin
phenomenon (n) – hiện tượng, sự việc đặc biệt
pioneer (n) – người tiên phong, người khởi xướng
policy (n) – chính sách, cách thức, nguyên tắc
portion (n) – phần, một phần, phần chia
potential (adj) – tiềm năng, tiềm tàng, tiềm ẩn
Q
qualify (v) – đủ tư cách, đủ khả năng, phù hợp
quantity (n) – số lượng, khối lượng, định lượng
query (n) – câu hỏi, thắc mắc, yêu cầu giải đáp
quest (n) – cuộc tìm kiếm, sự truy tìm, sự điều tra
quicken (v) – nhanh chóng, kích thích, làm cho nhanh hơn
quite (adv) – khá, hoàn toàn, tương đối
quote (v) – trích dẫn, trích lại, trích từ
quality (n) – chất lượng, phẩm chất, đặc tính
R
random (adj) – ngẫu nhiên, tình cờ, không có kế hoạch
range (n) – phạm vi, khoảng cách, tầm ảnh hưởng
rate (n) – tỷ lệ, mức độ, giá cả
react (v) – phản ứng, đáp ứng, hồi đáp
realistic (adj) – thực tế, có thật, chân thật
reassure (v) – trấn an, đảm bảo, khuyên người khác yên tâm
recede (v) – rút lại
S
salary (n) – tiền lương, thu nhập, tiền công
sample (n) – mẫu, sản phẩm thử nghiệm, tóm tắt
satisfaction (n) – sự hài lòng, sự thỏa mãn, sự sung sướng
schedule (n) – thời gian biểu, lịch trình, kế hoạch làm việc
scope (n) – phạm vi, khả năng, tầm nhìn
Xem thêm : 180 bài tập các thì trong tiếng Anh cơ bản & nâng cao kèm đáp án
secure (v) – đảm bảo, bảo vệ, cố gắng giữ vững
seek (v) – tìm kiếm, săn đón, theo đuổi
select (v) – chọn lựa, tuyển chọn, lựa chọn
T
talent (n) – tài năng, năng khiếu, khả năng
target (n) – mục tiêu, mục đích, đối tượng
task (n) – công việc, nhiệm vụ, trách nhiệm
team (n) – đội, nhóm, đội ngũ
temporary (adj) – tạm thời, nhất thời, ngắn hạn
terminate (v) – chấm dứt, kết thúc, kết hợp
theme (n) – chủ đề, đề tài, mục đích chính
thorough (adj) – toàn diện, kỹ lưỡng, đầy đủ
U
ultimate (adj) – cuối cùng, sau cùng, tối thượng
undertake (v) – đảm nhận, thực hiện, chịu trách nhiệm
unexpected (adj) – bất ngờ, không ngờ tới, đột ngột
unique (adj) – duy nhất, độc đáo, không có gì giống
unite (v) – đoàn kết, hợp nhất, kết hợp
urge (v) – thúc giục, giục giã, khuyến khích
urgent (adj) – khẩn cấp, gấp, cấp bách
utilize (v) – sử dụng, tận dụng, dùng cho mục đích
V
valid (adj) – hợp lệ, có giá trị, đúng đắn
value (n) – giá trị, giá cả, giá thành
vary (v) – thay đổi, biến đổi, đa dạng hóa
vast (adj) – rộng lớn, bao la, to lớn
vehicle (n) – phương tiện, xe cộ, phương án
venture (n) – mạo hiểm, việc phi thường, sự liều lĩnh
verify (v) – xác miinh
W
wage (n) – tiền lương, tiền công, thu nhập
widespread (adj) – phổ biến, lan rộng, rộng khắp
willing (adj) – sẵn lòng, muốn, vui lòng
withdraw (v) – rút lui, rút tiền, thu hồi
widespread (adj) – phổ biến, lan rộng, rộng khắp
within (prep) – trong phạm vi, trong giới hạn, bên trong
withhold (v) – giữ lại, kìm nén, không cho phép
worthwhile (adj) – đáng giá, đáng làm, có giá trị
X
xenophobia (n) – kinh sợ người ngoại quốc, hiếu chiến
xenial (adj) – đối với khách hàng thân thiện, hoan nghênh
xeric (adj) – khô cằn, xerô hóa
xenolith (n) – đá trộn trong đá, đá mang vật cảnh
xenophile (n) – người thích ngoại lai, sự yêu thích ngoại lai
xanthophyll (n) – chất màu vàng lá cây, xanthophyll
x-ray (n) – tia X, bức xạ X, phim X-quang
xylograph (n) – khắc gỗ, in khắc
Y
yearn (v) – khao khát, mong muốn, ao ước
yield (v) – sản xuất, sinh lợi, đầu hàng
yonder (adj) – kia, xa kia, phía đó
young (adj) – trẻ, non nớt, chưa trưởng thành
youth (n) – tuổi trẻ, độ tuổi thanh niên, trẻ em
yule (n) – lễ Giáng Sinh, mùa Giáng Sinh
yolk (n) – lòng đỏ trứng, lòng trắng trứng, trứng gà
yardstick (n) – thước đo, tiêu chuẩn, công cụ đo lường
Z
zeal (n) – nhiệt tình, đam mê, sự nhiệt tâm
zenith (n) – điểm cao nhất, đỉnh cao, điểm đỉnh
zero (n) – số 0, không đồng nghĩa, không có
zest (n) – hương vị, mùi vị, độ hấp dẫn
zigzag (adj) – khúc khuỷu, quanh co, lượn sóng
zone (n) – khu vực, vùng, vùng đất
zoom (v) – thu phóng, tăng cường, tăng tốc
3. Cách học 300 từ vựng TOEIC cho người mất gốc hiệu quả?
Để học tốt 300 từ vựng TOEIC, bạn cần xây dựng một kế hoạch học tập rõ ràng và hiệu quả. Sau đây là một số gợi ý để giúp bạn học tập hiệu quả:
Xác định mục tiêu học tập: Trước khi bắt đầu học, bạn cần đặt ra mục tiêu rõ ràng về số lượng từ vựng cần học và thời gian để hoàn thành mục tiêu đó.
Sử dụng các phương pháp học tập khác nhau: Có nhiều phương pháp học tập từ vựng, ví dụ như sử dụng flashcards, học qua các trò chơi, tìm hiểu từ vựng trong bài đọc hoặc bài viết, và học qua các video và âm thanh. Bạn nên thử nhiều phương pháp để tìm ra phương pháp học tập phù hợp nhất với bản thân.
Thực hành và luyện tập từ vựng thường xuyên: Không chỉ đọc và học từ vựng một lần, bạn cần thực hành và luyện tập từ vựng đó thường xuyên để ghi nhớ và sử dụng được trong các bài thi TOEIC.
Tìm hiểu các từ vựng liên quan: Ngoài các từ vựng cơ bản, bạn cũng cần tìm hiểu các từ vựng liên quan, đồng nghĩa và trái nghĩa để có thể sử dụng linh hoạt trong bài thi TOEIC.
Đánh giá kết quả học tập: Sau khi hoàn thành kế hoạch học tập, bạn cần đánh giá kết quả để biết được mức độ tiến bộ của mình và điều chỉnh phương pháp học tập cho phù hợp.
Tóm lại, để học tốt 300 từ vựng TOEIC, bạn cần có kế hoạch học tập rõ ràng và sử dụng nhiều phương pháp khác nhau để học tập. Thực hành và luyện tập từ vựng thường xuyên cũng là chìa khóa để ghi nhớ từ vựng và sử dụng được trong bài thi TOEIC.
4. FAQ:
4.1 Tôi có cần phải học toàn bộ 300 từ vựng không?
Không cần học toàn bộ 300 từ vựng, bạn có thể chọn những từ vựng phù hợp với mục đích và khả năng của mình.
4.2 Tôi nên học từ vựng bằng cách nào?
Bạn có thể học từ vựng bằng cách luyện đọc, luyện nghe, luyện nói, học qua các ứng dụng, trang web hoặc sách giáo khoa.
4.3 Tôi cần bao lâu để học được 300 từ vựng?
Thời gian học từ vựng phụ thuộc vào năng lực và thời gian rảnh của bạn. Tuy nhiên, để học tốt, bạn nên cố gắng thực hành từ vựng thường xuyên trong thời gian dài.
5. Học TOEIC hiệu quả tại Edusa
Edusa là một trung tâm đào tạo tiếng Anh chuyên nghiệp với nhiều năm kinh nghiệm trong việc giảng dạy và luyện thi TOEIC. Để học TOEIC hiệu quả tại Edusa, bạn có thể áp dụng các phương pháp học tập sau:
5.1 Được học bởi giáo viên có kinh nghiệm:
Tại Edusa, các giáo viên đều có chứng chỉ TOEIC cao và nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy. Họ sẽ giúp bạn hiểu rõ các phần trong bài thi, cung cấp cho bạn các chiến lược để làm bài hiệu quả, và đưa ra các bài tập và bài kiểm tra để giúp bạn chuẩn bị tốt cho kỳ thi TOEIC.
5.2 Sử dụng các tài liệu và phương pháp học tập chuyên nghiệp:
Edusa cung cấp các tài liệu học tập chuyên nghiệp, bao gồm sách giáo khoa, bài tập, đề thi mô phỏng và các tài liệu giải thích chi tiết cho các phần trong bài thi. Các giáo viên sẽ hướng dẫn bạn sử dụng tài liệu này một cách hiệu quả, giúp bạn tiết kiệm thời gian và tăng cường hiệu quả học tập.
5.3 Thực hành và luyện tập thường xuyên:
Edusa cung cấp cho bạn các bài tập và bài kiểm tra định kỳ để bạn có thể luyện tập và cải thiện kỹ năng của mình. Ngoài ra, bạn cũng có thể tham gia vào các lớp học thực hành để tăng cường kỹ năng nghe và nói của mình.
5.4 Tạo môi trường học tập tích cực:
Edusa tạo ra một môi trường học tập tích cực bằng cách tạo sự thoải mái và tương tác trong lớp học, giúp bạn tập trung vào học tập và phát triển kỹ năng tiếng Anh của mình.
5.5 Những ưu điểm riêng của Edusa:
- Giảng viên chuyên nghiệp: Edusa có đội ngũ giảng viên chuyên nghiệp, giàu kinh nghiệm trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Anh, đặc biệt là trong lĩnh vực TOEIC.
- Phương pháp giảng dạy hiệu quả: Edusa sử dụng phương pháp giảng dạy hiện đại, tích hợp các công nghệ giáo dục tiên tiến để giúp học viên tiếp cận kiến thức một cách hiệu quả.
- Tài liệu đa dạng: Edusa cung cấp tài liệu đa dạng, phong phú và được cập nhật liên tục để giúp học viên nâng cao kỹ năng tiếng Anh của mình.
- Môi trường học tập thân thiện: Edusa tạo điều kiện cho học viên học tập trong môi trường thân thiện, năng động và trang bị đầy đủ các tiện ích.
- Đội ngũ nhân viên nhiệt tình: Edusa có đội ngũ nhân viên nhiệt tình, luôn sẵn sàng hỗ trợ và giải đáp mọi thắc mắc của học viên.
- Tiết kiệm thời gian và chi phí: Edusa cung cấp các khóa học linh hoạt về thời gian và đa dạng về hình thức, giúp học viên tiết kiệm thời gian và chi phí cho việc học tập.
- Cam kết đảm bảo chất lượng: Edusa cam kết đảm bảo chất lượng giảng dạy và đáp ứng mọi nhu cầu của học viên, giúp họ đạt được mục tiêu học tập và phát triển bản thân một cách toàn diện.
Tóm lại, Edusa cung cấp cho bạn một môi trường học tập chuyên nghiệp và hiệu quả để giúp bạn nâng cao kỹ năng tiếng Anh của mình và đạt được điểm cao trong kỳ thi TOEIC.
6. Tổng kết
Tổng kết bài viết, học 300 từ vựng TOEIC cho người mất gốc, đã cung cấp những thông tin hữu ích về tầm quan trọng của việc học từ vựng trong kỳ thi TOEIC. Việc tăng cường vốn từ vựng không chỉ giúp tăng điểm thi TOEIC mà còn giúp người học hiểu được nội dung đề thi. Bên cạnh đó, bài viết cũng giới thiệu cho người đọc về cách học 300 từ vựng TOEIC hiệu quả thông qua việc xây dựng kế hoạch học tập rõ ràng, học từ vựng qua các phương pháp khác nhau và thực hành và luyện tập từ vựng thường xuyên. Ngoài ra, bài viết còn giới thiệu về cách học TOEIC hiệu quả tại Edusa, một trung tâm đào tạo tiếng Anh uy tín, với các khóa học được thiết kế đặc biệt cho việc chuẩn bị kỳ thi TOEIC. Chúc các bạn đạt được mục tiêu mà mình đặt ra.
Nguồn: https://sigma.edu.vn
Danh mục: Học Tiếng Anh