Bạn đang trầy trật học từ vựng TOEIC bởi lúc nhớ lúc quên, nhớ được từ này thì từ khác đã trôi vào dĩ vãng. Bạn mất cả tiếng đồng hồ mới xong một bài đọc TOEIC, vì chẳng biết từ này, câu này có nghĩa gì. Nguyên nhân ở đây chính là kho từ vựng TOEIC theo chủ đề của bạn còn rất “vơi”, “hổng lỗ chỗ”. Vậy nên, cách hữu hiệu nhất chính là học từ vựng TOEIC theo chủ đề. Xếp các từ vựng gọn gàng thành từng hàng, từng khối để gặp “cái khó” là ló ngay ra những từ vựng đã trau dồi nhỉ?!
I. Tại sao chúng ta nên học từ vựng TOEIC theo chủ đề?
Học từ vựng TOEIC theo chủ đề giúp bạn học và tiếp thu nhanh hơn, có thể áp dụng được vào bài thi một cách hiệu quả nhất và phản xạ tốt khi gặp được các chủ đề liên quan.
Bạn đang xem: Xây nền tiếng Anh với 20+ chủ đề từ vựng TOEIC thông dụng dưới đây!
1. Học, tiếp thu nhanh hơn
Nếu bạn là “trùm” từ vựng tiếng Anh, thông thạo các từ vựng TOEIC theo chủ đề thì chúc mừng bạn, giờ đây bạn đã có thể tiếp thu kiến thức tiếng Anh một cách nhanh chóng hơn. Bởi vì, từ vựng tiếng Anh được coi là xương sống của một bài nghe, đọc. Vậy thì giờ đây, TOEIC Reading và Listening trở nên vô cùng dễ dàng rồi đúng không nào?
2. Áp dụng vào bài thi một cách hữu hiệu hơn
Một trong những yếu tố được coi là thước đo để đánh giá khả năng sử dụng ngôn ngữ tiếng Anh chính là từ vựng. Nếu bạn sở hữu kho từ vựng đủ đầy, chắc chắn bạn sẽ không bao giờ “ấp a ấp úng” khi trả lời giám khảo trong bài thi TOEIC Speaking và tuyệt nhiên bạn sẽ không bao giờ tỏ ra sợ hãi đối với đề thi Writing hóc búa. Tóm lại, nếu bạn cứ đắp dần, xây dần từ vựng TOEIC theo chủ đề từng ngày, từng tuần, từng tháng thì chắc chắn khối từ vựng của bạn sẽ ngày một đồ sộ.
3. Phản xạ tốt khi gặp chủ đề đó
Khi những từ vựng TOEIC theo chủ đề có sự liên quan đến với nhau và cùng hướng tới một chủ đề nhất định, lẽ dĩ nhiên là bạn sẽ thấy chúng dễ hiểu và có thể đoán được nghĩa của chúng nhanh hơn.
Ví dụ cụ thể cho trường hợp này là khi bạn đọc truyện hay xem một bộ phim, khi dựa trên một ngữ cảnh cụ thể bạn sẽ phần nào dễ dàng hơn trong việc hình dung ngữ nghĩa của từ vựng TOEIC theo chủ đề và nhớ dễ dàng.
II. Các chuyên mục từ vựng TOEIC theo chủ đề thông dụng
Dưới đây là 20+ chuyên mục từ vựng TOEIC theo chủ đề giúp bạn học toeic hiệu quả, cụ thể:
1. Từ vựng TOEIC chủ đề Marketing
Từ vựng TOEIC theo chủ đề Marketing – chủ đề từ vựng đầu tiên PREP muốn bạn nắm vững, dưới đây là một số từ vựng thông dung:
STT Từ vựng Nghĩa Ví dụ 1
Marketing
/ˈmɑːkɪtɪŋ/
ngành tiếp thị
Persuasion is one of the most valuable skills in marketing.
Thuyết phục là một trong những kỹ năng có giá trị nhất trong ngành tiếp thị.
2
attract
/ə’trækt/
hấp dẫn, lôi cuốn, thu hút
The showcase attracted a number of people at the convention.
Buổi trưng bày đã thu hút một số người có mặt tại hội nghị.
3
consume
/kən’sju:m/
tiêu thụ, tiêu dùng
Vinamilk was the most consumed product last year.
Vinamilk là sản phẩm được tiêu thụ nhiều nhất năm ngoái.
4
convince
/kən’vins/
Thuyết phục
Xem thêm : HỌC PHÍ TẠI LANGUAGE LINK ACADEMIC
The other salesman was convincing my father to buy a dishwasher.
Người bán hàng kia đang thuyết phục bố tôi mua một chiếc máy rửa bát.
5
fad
/fæd/
mốt nhất thời
There was a fad for wearing ripped jeans a few years ago.
Cách đây vài năm đã có mốt mặc quần jean rách.
2. Từ vựng TOEIC chủ đề Office
Các từ vựng TOEIC theo chủ đề Office thường xuyên xuất hiện trong đề thi thực chiến, dưới đây là một số từ vựng bạn nên nằm lòng:
STT
Từ vựng
Nghĩa Ví dụ 1
Access
/ˈækses/
Có quyền truy cập hoặc sử dụng
Hackers had complete access to the company files.
Tin tặc có toàn quyền truy cập vào các tập tin của công ty.
2
Allocate
/ˈæləkeɪt/
phân bố, phân bổ, phân công
As a project leader, you will have to allocate jobs to people.
Là người đứng đầu dự án, bạn sẽ phải phân công công việc cho mọi người.
3
Initiate
/ɪˈnɪʃiət/
sự bắt đầu, ý tưởng khởi xướng
The bank initiated legal proceedings against a former employee for fraud.
Ngân hàng đã bắt đầu khởi kiện một cựu nhân viên vì tội lừa đảo.
4
Recur
Xem thêm : Từ vựng tiếng Anh về đồ dùng trong phòng khách phổ biến
/rɪˈkɜː(r)/
tái diễn
If the problem recurred, we’d have to think again.
Nếu vấn đề tái diễn, chúng ta sẽ phải suy nghĩ lại.
5
Expose
/ɪkˈspəʊz/
phơi bày; tiếp xúc để có trải nghiệm,dày dặn kinh nghiệm He did not want to expose her fears and insecurity to anyone.
3. Từ vựng TOEIC chủ đề Hợp đồng
Hợp đồng – một trong những chuyên mục từ vựng TOEIC theo chủ đề giáo viên khuyên học viên nên tham khảo, cụ thể:
STT Từ vựng & Phiên âm Nghĩa tiếng Việt Ví dụ 1 contract/kənˈtrakt/ Hợp đồng Are you going to break the agreement with companion? 2 abide by/ə’baid/ tôn trọng, tuân theo, giữ (lời hứa) The two gatherings agreed to abide by the judge’s decision. 3 agreement/ə’gri:mənt/ sự đồng ý, thỏa thuận với nhau According to the consensus, the caterer will also supply the flowers for the event. 4 assurance/ə’ʃuərəns/ sự cam đoan, bảo đảm The sales associate gave their assurance that the missing keyboard would be replaced the next day. 5 cancellation/,kænse’leiʃn/ sự bãi bỏ, hủy bỏ The elimination of her flight caused her problems for the rest of the week.
4. Từ vựng TOEIC chủ đề Computer
Từ vựng theo TOEIC chủ đề Computer là chủ đề tiếp theo PREP muốn giới thiệu đến bạn:
STT Từ vựng & Phiên âm Nghĩa tiếng Việt Ví dụ 1 access/ˈækses/ quyền truy cập, sự tiếp cận I cannot easily get connected to the Internet. 2 allocate/ˈæləkeɪt/ cấp cho, phân phối The office manager did not allocate enough cash to purchase software. 3 compatible/kəm’pætəbl/ tương thích, hợp nhau Because my fiancee and I listen to the same music artists, we have compatible tastes in music. 4 delete/di’li:t/ xóa đi, bỏ đi The techs deleted all the data on the disk accidentally. 5 display/dis’plei/ hiển thị, trình bày The accounting software displays a current balance when opened.
5. Từ vựng TOEIC chủ đề Warranties
Warranties – từ vựng TOEIC theo chủ đề thông dụng trong đề thi thực chiến:
STT Từ vựng & Phiên âm Nghĩa tiếng Việt Ví dụ 1 characteristic/,kæriktə’ristik/ đặc trưng, đặc điểm, những điểm đặc thù, cá biệt One character trait of the store is that it is slow in mailing refund checks. 2 consequence/’kɔnsikwəns/ kết quả, hậu quả, hệ quả; những tầm quan trọng, tính trọng đại As a direct result of not having seen a dentist for several years, Lydia had several cavities. 3 consume/kən’sju:m/ tiêu thụ, tiêu dùng People devour a good deal of sugar in drinks. 4 consider/kən’sidə/ xem như She shouldn’t consider marrying a man for his money. 5 cover/’kʌvə/ che, phủ, trùm, bọc; bao gồm The passports are covered with leather.
6. Từ vựng TOEIC chủ đề Business Planning
Business Planning – nhóm từ vựng TOEIC theo chủ đề chắc chắn bạn cần học, hiểu sâu để áp dụng vào bài thi thực chiến:
STT Từ vựng & Phiên âm Nghĩa tiếng Việt Ví dụ 1 address/ə’dres/ nhằm vào, trình bày May’s business plan addresses the needs of small business owners. 2 avoid/ə’vɔid/ Tránh xa, tránh khỏi; hủy bỏ, bác bỏ To avoid going out of business, shareholders should prepare a proper business plan. 3 demonstrate/’demənstreit/ bày tỏ, biểu lộ, cho thấy; chứng minh rằng, giải thích Let her demonstrate to them some of the difficulties we are facing. 4 develop/di’veləp/ phát triển This job can give him an opportunity to develop a new skill 5 evaluate/i’væljueit/ đánh giá, định giá; ước lượng It’s important to assess his competition when making a business plan.
7. Từ vựng TOEIC chủ đề Electronics
Từ vựng TOEIC theo chủ đề Electronics bao gồm rất nhiều từ vựng hay, thú vị. Dưới đây là một số từ vựng thông dụng:
STT Từ vựng & Phiên âm Nghĩa tiếng Việt Ví dụ 1 disk/disk/ đĩa ( như là vi tính, thể thao, đĩa hát…) Rewritable compact disks are more costly than read-only CDs. 2 facilitate/fə’siliteit/ Làm cho thuận tiện, dễ dàng The computer program made the scheduling of appointments facilitate. 3 network/’netwə:k/ kết nối, liên kết More and more PCs are networked all together 4 popularity/,pɔpju’læriti/ ‹tính/sự› đại chúng, phổ biến,hoặc là nổi tiếng He convinced me that she was right. 5 process/ˈprəʊses/ quá trình Drawing contests usually have the same process: auditions, semi-finals, and finals.
8. Từ vựng TOEIC chủ đề Job Advertising and Recruiting
Job Advertising and Recruiting – một trong 20+ chuyên mục từ vựng TOEIC theo chủ đề PREP muốn giới thiệu đến bạn:
STT Từ vựng & Phiên âm Nghĩa tiếng Việt Ví dụ 1 abundant/ə’bʌndənt/ nhiều, phong phú, thừa The computer analyst was so glad to have chosen a field in which jobs were abundant. 2 accomplishment/ə’kɔmpliʃmənt/ thành tựu,sự thành tích; sự hoàn thành, sự làm xong The success of the business was based on its early accomplishments. 3 bring together/brɪŋ təˈɡɛðə/ gom lại, nhóm lại, họp lại Our aim this year is to bring together the most creative group we can find. 4 candidate/’kændidit/ ứng cử viên tiềm năng, thí sinh, người dự tuyển All of the applicants were ready for the competition. 5 come up with/kʌm ʌp wɪð/ đưa ra, phát hiện, khám phá ra, ý định In order for that small business to prosper, it needs to come up with a new strategy.
9. Từ vựng TOEIC chủ đề Applying and Interviewing
Nhóm từ vựng TOEIC theo chủ đề tiếp theo bạn nên lưu tâm đó là Applying and Interviewing:
STT Từ vựng & Phiên âm Nghĩa tiếng Việt Ví dụ 1 ability/ə’biliti/ năng lực, khả năng, tài năng The designer’s ability was obvious from his portfolio. 2 apply/ə’plai/ nộp, ứng tuyển The college graduate applied for five jobs and received three offers. 3 background/’bækgraund/ kiến thức, kinh nghiệm Her background in the publishing industry is a definite asset for this job. 4 be ready for Sẵn sàng cho Thanks to her careful research, the applicant felt thathe was ready for the interview with the director of the program. 5 call in yêu cầu, mời tới The HR manager called in all the qualified candidates for a 1st interview.
10. Từ vựng TOEIC chủ đề Hiring and Training
Hiring and Training – từ vựng TOEIC theo chủ đề giúp bạn chinh phục được tất tần tật các bài thi TOEIC:
STT Từ vựng & Phiên âm Nghĩa tiếng Việt Ví dụ 1 conduct/’kɔndəkt/ tiến hành, cư xử Interviews were conducted over a period of 5 weeks. 2 generate/’dʤenəreit/ làm ra, tạo ra, phát ra The new training program generated a lot of interest among employee. 3 hire/’haiə/ thuê, mướn; tiền trả công He was hired after his third interview. 4 keep up with/kiːp ʌp wɪð/ theo kịp, bắt kịp, đạt sao cho bằng được Workers are encouraged to take courses in order to keep up with new developments. 5 look up to/lʊk ʌp tuː/ tôn kính, khâm phục, kính trọng Staff members look up to the director because she has earned their respect over the years.
11. Từ vựng TOEIC chủ đề Salaries and Benefits
Nhóm từ vựng TOEIC theo chủ đề tiếp theo có tần suất xuất hiện thường xuyên trong bài thi thực chiến chính là Salaries and Benefits:
STT Từ vựng & Phiên âm Nghĩa tiếng Việt Ví dụ 1 basis/’beisis/ nền tảng, cơ sở, căn cứ The supervisor didn’t have any basis for firing the employee. 2 benefit/’benifit/ lợi ích The discovery of fire brought many benefits to the country. 3 compensate/’kɔmpenseit/ bù, đền bù, bồi thường If he is injured in a traffic accident,he can be compensated for your losses. 4 delicately/ˈdelɪkət/ ‹một cách› tinh tế, lịch thiệp, tế nhị The boss delicately asked about the health of his client. 5 eligible/ˈɛlɪdʒɪb(ə)l/ thích hợp, đủ có tư cách, tiêu chuẩn; có thể chọn được Who is eligible to become the head of state?
12. Từ vựng TOEIC chủ đề Promotions, Pensions and Awards
Promotions, Pensions and Awards – nhóm từ vựng TOEIC theo chủ đề bạn cần hiểu sâu, hiểu rộng nếu muốn chinh phục được điểm số 900+ trong đề thi thực chiến:
STT Từ vựng & Phiên âm Nghĩa tiếng Việt Ví dụ 1 achievement/ə’tʃi:vmənt/ thành tích, thành tựu She has gained a lot of achievements in the last year. 2 contribute/kən’tribju:t/ đóng góp Do you contribute anything to this charitable organization? 3 dedication/,dedi’keiʃn/ ‹sự› cống hiến, tận tâm, tận tụy The director’s dedication to a high-quality item has motivated many of his employees. 4 look forward to mong đợi, mong chờ, trông mong My father looks forward to seeing me after the war is over. 5 look to/lʊk tuː/ tin vào ai, trông cậy vào, mong đợi ở (ai) They look to their supervisor for their guidance and direction.
13. Từ vựng TOEIC chủ đề Conferences
Conferences – từ vựng TOEIC theo chủ đề thông dụng, bao gồm:
STT Từ vựng & Phiên âm Nghĩa tiếng Việt Ví dụ 1 conference/ˈkɒnf(ə)r(ə)n/ hội nghị That door is used for exhibitions, conferences and social events. 2 accommodate/ə’kɔmədeit/ làm cho phù hợp The meeting room was big enough to accommodate the various needs of the groups using it. 3 arrangement/ə’reindʤmənt/ sự sắp xếp The travel arrangements were taken care of by Sam 4 association/ə,sousi’eiʃn/ hội, hiệp hội We all know that ASEAN stands for the Association of Southeast Asian Nations. 5 attend/ə’tend/ tham dự, có mặt They expect more than 100 members to attend the annual meeting.
II. Lời kết
Trên đây Prep đã tổng hợp đầy đủ 20+ chuyên mục từ vựng TOEIC theo chủ đề thông dụng nhất hiện nay. Nếu bạn cần luyện tập thêm về từ vựng Toeic cũng như các dạng đề thì có thể tham khảo khóa học toeic của Prep
Nguồn: https://sigma.edu.vn
Danh mục: Học Tiếng Anh