Sigma Academy

Sigma Academy

  • Home
  • Học Tiếng Anh
  • Học tiếng Nhật
  • Luyện thi Ielts
  • Giáo Dục
  • Tin tức
    • Bất động sản
    • Phong Thuỷ
    • Công Nghệ
    • Ẩm thực
    • Làm Đẹp
You are here: Home / Giáo Dục / Học Tiếng Anh / Xây nền tiếng Anh với 20+ chủ đề từ vựng TOEIC thông dụng dưới đây!

Xây nền tiếng Anh với 20+ chủ đề từ vựng TOEIC thông dụng dưới đây!

07/10/2023 07/10/2023 Sigma Academy

Bạn đang trầy trật học từ vựng TOEIC bởi lúc nhớ lúc quên, nhớ được từ này thì từ khác đã trôi vào dĩ vãng. Bạn mất cả tiếng đồng hồ mới xong một bài đọc TOEIC, vì chẳng biết từ này, câu này có nghĩa gì. Nguyên nhân ở đây chính là kho từ vựng TOEIC theo chủ đề của bạn còn rất “vơi”, “hổng lỗ chỗ”. Vậy nên, cách hữu hiệu nhất chính là học từ vựng TOEIC theo chủ đề. Xếp các từ vựng gọn gàng thành từng hàng, từng khối để gặp “cái khó” là ló ngay ra những từ vựng đã trau dồi nhỉ?!

Có thể bạn quan tâm
  • Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 3 hiệu quả theo chủ đề
  • Tổng hợp từ vựng chuyên ngành LUẬT theo bảng chữ cái
  • 17 website học từ vựng tiếng Anh miễn phí
  • Sử dụng cấu trúc “can” và “can’t” trong tiếng Anh như thế nào là chuẩn nhất? – Những lưu ý bạn không nên bỏ qua
Xây nền tiếng Anh với 20+ chủ đề từ vựng TOEIC thông dụng dưới đây!
Xây nền tiếng Anh với 20+ chủ đề từ vựng TOEIC thông dụng dưới đây!

I. Tại sao chúng ta nên học từ vựng TOEIC theo chủ đề?

Học từ vựng TOEIC theo chủ đề giúp bạn học và tiếp thu nhanh hơn, có thể áp dụng được vào bài thi một cách hiệu quả nhất và phản xạ tốt khi gặp được các chủ đề liên quan.

Bạn đang xem: Xây nền tiếng Anh với 20+ chủ đề từ vựng TOEIC thông dụng dưới đây!

1. Học, tiếp thu nhanh hơn

Nếu bạn là “trùm” từ vựng tiếng Anh, thông thạo các từ vựng TOEIC theo chủ đề thì chúc mừng bạn, giờ đây bạn đã có thể tiếp thu kiến thức tiếng Anh một cách nhanh chóng hơn. Bởi vì, từ vựng tiếng Anh được coi là xương sống của một bài nghe, đọc. Vậy thì giờ đây, TOEIC Reading và Listening trở nên vô cùng dễ dàng rồi đúng không nào?

Học, tiếp thu nhanh hơn
Học, tiếp thu nhanh hơn

2. Áp dụng vào bài thi một cách hữu hiệu hơn

Một trong những yếu tố được coi là thước đo để đánh giá khả năng sử dụng ngôn ngữ tiếng Anh chính là từ vựng. Nếu bạn sở hữu kho từ vựng đủ đầy, chắc chắn bạn sẽ không bao giờ “ấp a ấp úng” khi trả lời giám khảo trong bài thi TOEIC Speaking và tuyệt nhiên bạn sẽ không bao giờ tỏ ra sợ hãi đối với đề thi Writing hóc búa. Tóm lại, nếu bạn cứ đắp dần, xây dần từ vựng TOEIC theo chủ đề từng ngày, từng tuần, từng tháng thì chắc chắn khối từ vựng của bạn sẽ ngày một đồ sộ.

Áp dụng vào bài thi một cách hữu hiệu hơn
Áp dụng vào bài thi một cách hữu hiệu hơn

3. Phản xạ tốt khi gặp chủ đề đó

Khi những từ vựng TOEIC theo chủ đề có sự liên quan đến với nhau và cùng hướng tới một chủ đề nhất định, lẽ dĩ nhiên là bạn sẽ thấy chúng dễ hiểu và có thể đoán được nghĩa của chúng nhanh hơn.

Ví dụ cụ thể cho trường hợp này là khi bạn đọc truyện hay xem một bộ phim, khi dựa trên một ngữ cảnh cụ thể bạn sẽ phần nào dễ dàng hơn trong việc hình dung ngữ nghĩa của từ vựng TOEIC theo chủ đề và nhớ dễ dàng.

Phản xạ tốt khi gặp chủ đề đó
Phản xạ tốt khi gặp chủ đề đó

II. Các chuyên mục từ vựng TOEIC theo chủ đề thông dụng

Dưới đây là 20+ chuyên mục từ vựng TOEIC theo chủ đề giúp bạn học toeic hiệu quả, cụ thể:

1. Từ vựng TOEIC chủ đề Marketing

Từ vựng TOEIC theo chủ đề Marketing – chủ đề từ vựng đầu tiên PREP muốn bạn nắm vững, dưới đây là một số từ vựng thông dung:

STT Từ vựng Nghĩa Ví dụ 1

Marketing

/ˈmɑːkɪtɪŋ/

ngành tiếp thị

Persuasion is one of the most valuable skills in marketing.

Thuyết phục là một trong những kỹ năng có giá trị nhất trong ngành tiếp thị.

2

attract

/ə’trækt/

hấp dẫn, lôi cuốn, thu hút

The showcase attracted a number of people at the convention.

Buổi trưng bày đã thu hút một số người có mặt tại hội nghị.

3

consume

/kən’sju:m/

tiêu thụ, tiêu dùng

Vinamilk was the most consumed product last year.

Vinamilk là sản phẩm được tiêu thụ nhiều nhất năm ngoái.

4

convince

/kən’vins/

Thuyết phục

Xem thêm : Top 10 game học từ vựng tiếng Anh hay nhất nâng trình hiệu quả bất ngờ

The other salesman was convincing my father to buy a dishwasher.

Người bán hàng kia đang thuyết phục bố tôi mua một chiếc máy rửa bát.

5

fad

/fæd/

mốt nhất thời

There was a fad for wearing ripped jeans a few years ago.

Cách đây vài năm đã có mốt mặc quần jean rách.

2. Từ vựng TOEIC chủ đề Office

Các từ vựng TOEIC theo chủ đề Office thường xuyên xuất hiện trong đề thi thực chiến, dưới đây là một số từ vựng bạn nên nằm lòng:

STT

Từ vựng

Nghĩa Ví dụ 1

Access

/ˈækses/

Có quyền truy cập hoặc sử dụng

Hackers had complete access to the company files.

Tin tặc có toàn quyền truy cập vào các tập tin của công ty.

2

Allocate

/ˈæləkeɪt/

phân bố, phân bổ, phân công

As a project leader, you will have to allocate jobs to people.

Là người đứng đầu dự án, bạn sẽ phải phân công công việc cho mọi người.

3

Initiate

/ɪˈnɪʃiət/

sự bắt đầu, ý tưởng khởi xướng

The bank initiated legal proceedings against a former employee for fraud.

Ngân hàng đã bắt đầu khởi kiện một cựu nhân viên vì tội lừa đảo.

4

Recur

Xem thêm : Thuật ngữ cơ bản tiếng Anh chuyên ngành y

/rɪˈkɜː(r)/

tái diễn

If the problem recurred, we’d have to think again.

Nếu vấn đề tái diễn, chúng ta sẽ phải suy nghĩ lại.

5

Expose

/ɪkˈspəʊz/

phơi bày; tiếp xúc để có trải nghiệm,dày dặn kinh nghiệm He did not want to expose her fears and insecurity to anyone.

3. Từ vựng TOEIC chủ đề Hợp đồng

Hợp đồng – một trong những chuyên mục từ vựng TOEIC theo chủ đề giáo viên khuyên học viên nên tham khảo, cụ thể:

STT Từ vựng & Phiên âm Nghĩa tiếng Việt Ví dụ 1 contract/kənˈtrakt/ Hợp đồng Are you going to break the agreement with companion? 2 abide by/ə’baid/ tôn trọng, tuân theo, giữ (lời hứa) The two gatherings agreed to abide by the judge’s decision. 3 agreement/ə’gri:mənt/ sự đồng ý, thỏa thuận với nhau According to the consensus, the caterer will also supply the flowers for the event. 4 assurance/ə’ʃuərəns/ sự cam đoan, bảo đảm The sales associate gave their assurance that the missing keyboard would be replaced the next day. 5 cancellation/,kænse’leiʃn/ sự bãi bỏ, hủy bỏ The elimination of her flight caused her problems for the rest of the week.

4. Từ vựng TOEIC chủ đề Computer

Từ vựng theo TOEIC chủ đề Computer là chủ đề tiếp theo PREP muốn giới thiệu đến bạn:

STT Từ vựng & Phiên âm Nghĩa tiếng Việt Ví dụ 1 access/ˈækses/ quyền truy cập, sự tiếp cận I cannot easily get connected to the Internet. 2 allocate/ˈæləkeɪt/ cấp cho, phân phối The office manager did not allocate enough cash to purchase software. 3 compatible/kəm’pætəbl/ tương thích, hợp nhau Because my fiancee and I listen to the same music artists, we have compatible tastes in music. 4 delete/di’li:t/ xóa đi, bỏ đi The techs deleted all the data on the disk accidentally. 5 display/dis’plei/ hiển thị, trình bày The accounting software displays a current balance when opened.

5. Từ vựng TOEIC chủ đề Warranties

Warranties – từ vựng TOEIC theo chủ đề thông dụng trong đề thi thực chiến:

STT Từ vựng & Phiên âm Nghĩa tiếng Việt Ví dụ 1 characteristic/,kæriktə’ristik/ đặc trưng, đặc điểm, những điểm đặc thù, cá biệt One character trait of the store is that it is slow in mailing refund checks. 2 consequence/’kɔnsikwəns/ kết quả, hậu quả, hệ quả; những tầm quan trọng, tính trọng đại As a direct result of not having seen a dentist for several years, Lydia had several cavities. 3 consume/kən’sju:m/ tiêu thụ, tiêu dùng People devour a good deal of sugar in drinks. 4 consider/kən’sidə/ xem như She shouldn’t consider marrying a man for his money. 5 cover/’kʌvə/ che, phủ, trùm, bọc; bao gồm The passports are covered with leather.

6. Từ vựng TOEIC chủ đề Business Planning

Business Planning – nhóm từ vựng TOEIC theo chủ đề chắc chắn bạn cần học, hiểu sâu để áp dụng vào bài thi thực chiến:

STT Từ vựng & Phiên âm Nghĩa tiếng Việt Ví dụ 1 address/ə’dres/ nhằm vào, trình bày May’s business plan addresses the needs of small business owners. 2 avoid/ə’vɔid/ Tránh xa, tránh khỏi; hủy bỏ, bác bỏ To avoid going out of business, shareholders should prepare a proper business plan. 3 demonstrate/’demənstreit/ bày tỏ, biểu lộ, cho thấy; chứng minh rằng, giải thích Let her demonstrate to them some of the difficulties we are facing. 4 develop/di’veləp/ phát triển This job can give him an opportunity to develop a new skill 5 evaluate/i’væljueit/ đánh giá, định giá; ước lượng It’s important to assess his competition when making a business plan.

7. Từ vựng TOEIC chủ đề Electronics

Từ vựng TOEIC theo chủ đề Electronics bao gồm rất nhiều từ vựng hay, thú vị. Dưới đây là một số từ vựng thông dụng:

STT Từ vựng & Phiên âm Nghĩa tiếng Việt Ví dụ 1 disk/disk/ đĩa ( như là vi tính, thể thao, đĩa hát…) Rewritable compact disks are more costly than read-only CDs. 2 facilitate/fə’siliteit/ Làm cho thuận tiện, dễ dàng The computer program made the scheduling of appointments facilitate. 3 network/’netwə:k/ kết nối, liên kết More and more PCs are networked all together 4 popularity/,pɔpju’læriti/ ‹tính/sự› đại chúng, phổ biến,hoặc là nổi tiếng He convinced me that she was right. 5 process/ˈprəʊses/ quá trình Drawing contests usually have the same process: auditions, semi-finals, and finals.

8. Từ vựng TOEIC chủ đề Job Advertising and Recruiting

Job Advertising and Recruiting – một trong 20+ chuyên mục từ vựng TOEIC theo chủ đề PREP muốn giới thiệu đến bạn:

STT Từ vựng & Phiên âm Nghĩa tiếng Việt Ví dụ 1 abundant/ə’bʌndənt/ nhiều, phong phú, thừa The computer analyst was so glad to have chosen a field in which jobs were abundant. 2 accomplishment/ə’kɔmpliʃmənt/ thành tựu,sự thành tích; sự hoàn thành, sự làm xong The success of the business was based on its early accomplishments. 3 bring together/brɪŋ təˈɡɛðə/ gom lại, nhóm lại, họp lại Our aim this year is to bring together the most creative group we can find. 4 candidate/’kændidit/ ứng cử viên tiềm năng, thí sinh, người dự tuyển All of the applicants were ready for the competition. 5 come up with/kʌm ʌp wɪð/ đưa ra, phát hiện, khám phá ra, ý định In order for that small business to prosper, it needs to come up with a new strategy.

9. Từ vựng TOEIC chủ đề Applying and Interviewing

Nhóm từ vựng TOEIC theo chủ đề tiếp theo bạn nên lưu tâm đó là Applying and Interviewing:

STT Từ vựng & Phiên âm Nghĩa tiếng Việt Ví dụ 1 ability/ə’biliti/ năng lực, khả năng, tài năng The designer’s ability was obvious from his portfolio. 2 apply/ə’plai/ nộp, ứng tuyển The college graduate applied for five jobs and received three offers. 3 background/’bækgraund/ kiến thức, kinh nghiệm Her background in the publishing industry is a definite asset for this job. 4 be ready for Sẵn sàng cho Thanks to her careful research, the applicant felt thathe was ready for the interview with the director of the program. 5 call in yêu cầu, mời tới The HR manager called in all the qualified candidates for a 1st interview.

10. Từ vựng TOEIC chủ đề Hiring and Training

Hiring and Training – từ vựng TOEIC theo chủ đề giúp bạn chinh phục được tất tần tật các bài thi TOEIC:

STT Từ vựng & Phiên âm Nghĩa tiếng Việt Ví dụ 1 conduct/’kɔndəkt/ tiến hành, cư xử Interviews were conducted over a period of 5 weeks. 2 generate/’dʤenəreit/ làm ra, tạo ra, phát ra The new training program generated a lot of interest among employee. 3 hire/’haiə/ thuê, mướn; tiền trả công He was hired after his third interview. 4 keep up with/kiːp ʌp wɪð/ theo kịp, bắt kịp, đạt sao cho bằng được Workers are encouraged to take courses in order to keep up with new developments. 5 look up to/lʊk ʌp tuː/ tôn kính, khâm phục, kính trọng Staff members look up to the director because she has earned their respect over the years.

11. Từ vựng TOEIC chủ đề Salaries and Benefits

Nhóm từ vựng TOEIC theo chủ đề tiếp theo có tần suất xuất hiện thường xuyên trong bài thi thực chiến chính là Salaries and Benefits:

STT Từ vựng & Phiên âm Nghĩa tiếng Việt Ví dụ 1 basis/’beisis/ nền tảng, cơ sở, căn cứ The supervisor didn’t have any basis for firing the employee. 2 benefit/’benifit/ lợi ích The discovery of fire brought many benefits to the country. 3 compensate/’kɔmpenseit/ bù, đền bù, bồi thường If he is injured in a traffic accident,he can be compensated for your losses. 4 delicately/ˈdelɪkət/ ‹một cách› tinh tế, lịch thiệp, tế nhị The boss delicately asked about the health of his client. 5 eligible/ˈɛlɪdʒɪb(ə)l/ thích hợp, đủ có tư cách, tiêu chuẩn; có thể chọn được Who is eligible to become the head of state?

12. Từ vựng TOEIC chủ đề Promotions, Pensions and Awards

Promotions, Pensions and Awards – nhóm từ vựng TOEIC theo chủ đề bạn cần hiểu sâu, hiểu rộng nếu muốn chinh phục được điểm số 900+ trong đề thi thực chiến:

STT Từ vựng & Phiên âm Nghĩa tiếng Việt Ví dụ 1 achievement/ə’tʃi:vmənt/ thành tích, thành tựu She has gained a lot of achievements in the last year. 2 contribute/kən’tribju:t/ đóng góp Do you contribute anything to this charitable organization? 3 dedication/,dedi’keiʃn/ ‹sự› cống hiến, tận tâm, tận tụy The director’s dedication to a high-quality item has motivated many of his employees. 4 look forward to mong đợi, mong chờ, trông mong My father looks forward to seeing me after the war is over. 5 look to/lʊk tuː/ tin vào ai, trông cậy vào, mong đợi ở (ai) They look to their supervisor for their guidance and direction.

13. Từ vựng TOEIC chủ đề Conferences

Conferences – từ vựng TOEIC theo chủ đề thông dụng, bao gồm:

STT Từ vựng & Phiên âm Nghĩa tiếng Việt Ví dụ 1 conference/ˈkɒnf(ə)r(ə)n/ hội nghị That door is used for exhibitions, conferences and social events. 2 accommodate/ə’kɔmədeit/ làm cho phù hợp The meeting room was big enough to accommodate the various needs of the groups using it. 3 arrangement/ə’reindʤmənt/ sự sắp xếp The travel arrangements were taken care of by Sam 4 association/ə,sousi’eiʃn/ hội, hiệp hội We all know that ASEAN stands for the Association of Southeast Asian Nations. 5 attend/ə’tend/ tham dự, có mặt They expect more than 100 members to attend the annual meeting.

II. Lời kết

Trên đây Prep đã tổng hợp đầy đủ 20+ chuyên mục từ vựng TOEIC theo chủ đề thông dụng nhất hiện nay. Nếu bạn cần luyện tập thêm về từ vựng Toeic cũng như các dạng đề thì có thể tham khảo khóa học toeic của Prep

Nguồn: https://sigma.edu.vn
Danh mục: Học Tiếng Anh

Bài viết liên quan

100+ CÂU TIẾNG ANH GIAO TIẾP HÀNG NGÀY THÔNG DỤNG NHẤT
100+ CÂU TIẾNG ANH GIAO TIẾP HÀNG NGÀY THÔNG DỤNG NHẤT
Trắc nghiệm tiếng Anh 11 Unit 1 A long and healthy life Trắc nghiệm tiếng Anh 11 – Global Success
Bí quyết xử lý gọn tất cả các bài thi nghe tiếng Anh
Bí quyết xử lý gọn tất cả các bài thi nghe tiếng Anh
121 bài tập Tiếng Anh 6 thí điểm
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ m thông dụng bạn cần biết
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ m thông dụng bạn cần biết
50 câu giao tiếp tiếng Anh cơ bản cho người mất gốc
50 câu giao tiếp tiếng Anh cơ bản cho người mất gốc
TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ CON VẬT CHO BÉ
TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ CON VẬT CHO BÉ
Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp nói chuyện với người nước ngoài thông dụng nhất
Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp nói chuyện với người nước ngoài thông dụng nhất
Top 6 web học từ vựng tiếng Anh miễn phí
Top 6 web học từ vựng tiếng Anh miễn phí

Chuyên mục: Học Tiếng Anh

About Sigma Academy

Previous Post: « Tổng hợp 450+ từ vựng tiếng Anh lớp 6 từ cơ bản đến nâng cao giúp bạn chinh phục các bài kiểm tra tiếng Anh dễ dàng
Next Post: Những phương pháp tự học IELTS hiệu quả tại nhà của thầy Đặng Trần Tùng »

Primary Sidebar

Bài viết nổi bật

Bảo vệ: Tổng hợp thông tin các ngành của Đại học Quốc gia Hà Nội

03/07/2024

TB Tuyển sinh Thạc Sĩ Chuyên ngành Khoa học Điều dưỡng – Khoá 3

27/06/2024

Thích ứng với chương trình lớp 10 mới: Đòi hỏi những thay đổi trong dạy và học

25/06/2024

Cập nhật nội dung & những thay đổi trong chương trình lớp 1 mới

Cập nhật nội dung & những thay đổi trong chương trình lớp 1 mới

24/06/2024

Giáo dục công dân lớp 9 – Giải bài tập sgk GDCD 9 ngắn nhất

24/06/2024

Các loại bằng thạc sĩ và cách phân biệt

24/06/2024

Giáo án Giáo dục địa phương lớp 6 năm 2023 – 2024 KHBD môn Giáo dục địa phương (Hà Nội, Hồ Chí Minh, Vĩnh Long, Thanh Hóa)

24/06/2024

[:vi]TOP CÁC TRƯỜNG ĐÀO TẠO NGÀNH KỸ THUẬT XÂY DỰNG CHẤT LƯỢNG[:]

[:vi]TOP CÁC TRƯỜNG ĐÀO TẠO NGÀNH KỸ THUẬT XÂY DỰNG CHẤT LƯỢNG[:]

24/06/2024

Thông báo tuyển sinh đào tạo Thạc sĩ Luật Khóa 37 (2023 - 2025)

Thông báo tuyển sinh đào tạo Thạc sĩ Luật Khóa 37 (2023 – 2025)

24/06/2024

Giải đáp về Chương trình Giáo dục Vinschool

24/06/2024

Ngành cơ điện tử: Học gì, học ở đâu và cơ hội nghề nghiệp

24/06/2024

3 nguyên tắc - 4 phương pháp giáo dục cảm xúc cho trẻ mầm non ba mẹ cần biết

3 nguyên tắc – 4 phương pháp giáo dục cảm xúc cho trẻ mầm non ba mẹ cần biết

24/06/2024

Ngành Logistics học trường nào sẽ dễ xin việc?

Ngành Logistics học trường nào sẽ dễ xin việc?

24/06/2024

Khoa Sau Đại học – Trường Đại học Mở Tp.HCM

24/06/2024

Chương trình liên kết quốc tế là gì? Hình thức liên kết phổ biến hiện nay

Chương trình liên kết quốc tế là gì? Hình thức liên kết phổ biến hiện nay

24/06/2024

Ngành An toàn thông tin

24/06/2024

Học thạc sĩ giáo dục tiểu học ở đâu? Điều kiện thi thạc sĩ giáo dục?

Học thạc sĩ giáo dục tiểu học ở đâu? Điều kiện thi thạc sĩ giáo dục?

24/06/2024

Ngành Digital Marketing học trường nào? Top 25+ trường đào tạo tốt nhất

Ngành Digital Marketing học trường nào? Top 25+ trường đào tạo tốt nhất

24/06/2024

Bộ GDĐT ban hành khung kế hoạch thời gian năm học 2022-2023

24/06/2024

3 nguyên tắc - 4 phương pháp giáo dục cảm xúc cho trẻ mầm non ba mẹ cần biết

3 nguyên tắc – 4 phương pháp giáo dục cảm xúc cho trẻ mầm non ba mẹ cần biết

24/06/2024

Footer

Về chúng tôi

Sigma Academy – sigma.edu.vn là tổ chức giáo dục kỹ năng cho trẻ. Đồng thời là thông tin tự động cập nhật Google chuyên cung cấp kiến thức về tất cả lĩnh vực. Website chúng tôi là web site cập nhật nội dung tự động từ google.com. Nếu có vấn đề gì về bản quyền vui lòng liên hệ: contact@sigma.edu.vn.

  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Liên hệ

Mạng xã hội

  • Facebook
  • Zalo
  • Website
  • Google maps

Theo dõi chúng tôi tại Google News

Địa Chỉ

Trụ sở chính: 116/12 Tân Mỹ, phường Tân Thuận Tây, quận 7, Ho Chi Minh City, Vietnam
Điện thoại: 097.331.14.49 | Email: contact@sigma.edu.vn

Map

Bản quyền © 2025