Với mong muốn giúp học sinh lớp 12 học Từ vựng Tiếng Anh hiệu quả, cũng như để học tốt Tiếng Anh lớp 12, VnDoc.com đã đăng tải bộ tài liệu Từ vựng Tiếng Anh lớp 12 theo từng Unit mới nhất năm học 2022 – 2023. Trong đó, tài liệu Từ vựng Tiếng Anh Unit 9 Tiếng Anh 12 gồm toàn bộ Từ mới quan trọng, kèm theo phiên âm định nghĩa rất hiệu quả dành cho học sinh lớp 12.
Từ vựng tiếng Anh unit 9 lớp 12 Choosing a career
Từ vựngPhiên âm/ Phân loạiĐịnh nghĩa1. advice/ədˈvaɪs/ (n)lời khuyên2. ambition/æmˈbɪʃn/ (n)hoài bão, khát vọng, tham vọng3. be in touch with/tʌtʃ/ (ph.v)liên lạc với4. career/kəˈrɪə(r)/ (n)nghề, nghề nghiệp, sự nghiệp5. career adviser/kəˈrɪə(r) ədˈvaɪzə(r) / (n)người cố vấn nghề nghiệp6. come up with/kʌm/ (ph.v)tìm thấy/ nảy ra (ý tưởng/ giải pháp)7. cut down on/kʌt/ (ph.v)cắt giảm (biên chế, số lượng)8. dishwasher/ˈdɪʃwɒʃə(r)/ (n)người rửa bát đĩa, máy rửa bát đĩa9. downside/ˈdaʊnsaɪd/ (n)mặt trái/ bất lợi10. drop in on/drɒp/ (ph.v)ghé thăm11. drop out of/drɒp/ (ph.v)bỏ (học, nghề,…)12. fascinating/ˈfæsɪneɪtɪŋ/ (a)có sức hấp dẫn hoặc quyến rũ lớn13. get on with(ph.v)sống hòa thuận với14. get to grips with/ɡrɪp/ (ph.v)bắt đầu giải quyết (một vấn đề khó)15. keep up with/kiːp/ (ph.v)theo kịp, đuổi kịp16. look forward to/ˈfɔːwəd/ (ph.v)chờ đợi, trông đợi17. mature/məˈtʃʊə(r)/ (a)trưởng thành18. paperwork/ˈpeɪpəwɜːk/ (n)công việc giấy tờ, văn phòng19. pursue/pəˈsjuː /(v)theo đuổi, tiếp tục20. put up with(ph.v)chịu đựng21. rewarding/rɪˈwɔːdɪŋ/ (a)bõ công, đáng công, thỏa đáng22. run out of(ph.v)hết, cạn kiệt (tiền, năng lượng,…)23. secure/sɪˈkjʊə(r)/ (v)giành được, đạt được24. shadow/ˈʃædəʊ/ (v)đi theo quan sát ai, thực hành để học việc25. tedious/ˈtiːdiəs/ (a)tẻ nhạt, làm mệt mỏi26. think back on(ph.v)nhớ lại27. workforce/ˈwɜːkfɔːs/ (n)lực lượng lao động
Bạn đang xem: Từ vựng Unit 9 lớp 12 Choosing A Career
Bài tập từ vựng unit 9 lớp 12 Choosing a career
Indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
1. I consider myself to be trustworthy, responsible and enthusiastic.
A. worthwhile
B. talented
C. honest
Xem thêm : Ngữ pháp và bài tập tiếng Anh lớp 1 đầy đủ nhất
D. skilled
2. The experience from an adventurous expedition to a rainforest will broaden your horizons and teach you new skills.
A. expand your range of interests and knowledge
B. open your views
C. widen your eyes
D. be an eye-opener
3. Lucy has just finished her A levels and she has got a place at university, but she would really like a break from the academic world. Therefore, he decides to take a gap year and travel around the word!
A. a year off
Xem thêm : 60 từ vựng tiếng Anh thông dụng về các loại trái cây
B. a year out
C. a year away
D. a year’s trip
ĐÁP ÁN
Indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
1 – C; 2 – A; 3 – B;
Trên đây là toàn bộ từ vựng Tiếng Anh quan trọng có trong Unit 9 Tiếng Anh lớp 12 chương trình mới Choosing a career. Mời thầy cô, quý phụ huynh và các em học sinh xem thêm nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh 12 khác nhau năm học 2022 – 2023. Chúc các em học sinh lớp 12 học tập hiệu quả.
Một số tài liệu Ôn tập Tiếng Anh lớp 12 khác:
Nguồn: https://sigma.edu.vn
Danh mục: Học Tiếng Anh