Sigma Academy

Sigma Academy

  • Home
  • Học Tiếng Anh
  • Học tiếng Nhật
  • Luyện thi Ielts
  • Giáo Dục
  • Tin tức
    • Bất động sản
    • Phong Thuỷ
    • Công Nghệ
    • Ẩm thực
    • Làm Đẹp
You are here: Home / Giáo Dục / Học Tiếng Anh / 200+ từ vựng miêu tả con người trong tiếng Anh

200+ từ vựng miêu tả con người trong tiếng Anh

07/10/2023 07/10/2023 Sigma Academy

Trong bài viết ngày hôm nay IELTS Vietop sẽ cung cấp cho bạn nguồn từ vựng miêu tả con người về tính cách, ngoài hình, sở thích cũng như cảm nhận với người đó. Nó sẽ giúp bạn dễ dàng hơn trong chủ đề Describe A Person, Describe A Famous Person,…. thường xuất hiện trong bài thi IELTS Speaking Part 2 và trong giao tiếp hằng ngày. Cùng tìm hiểu ngay các từ miêu tả con người trong tiếng Anh nhé!

Có thể bạn quan tâm
  • Tất cả từ vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể người
  • Bài tập Tiếng Anh lớp 5 nâng cao
  • Tổng hợp 600 từ vựng luyện thi toeic bằng hình ảnh theo chủ đề
  • Những mẫu câu tiếng Anh giao tiếp trong lần đầu gặp mặt

1. Từ vựng miêu tả con người – Độ tuổi

  • (live to a) ripe old age: sống đến khi đầu bạc răng long.
  • in her/his twenties: trong độ tuổi hai mươi
  • mutton dressed as lamb: chỉ một người đã trung tuổi nhưng cố “cưa sừng làm nghé” bằng cách ăn vận trang phục và phong cách của người trẻ. ​
  • no spring chicken: người hơi già, vừa qua tuổi thanh niên. ​
  • old: già
  • over the hill: người cao tuổi, không còn giỏi/ minh mẫn như trước nữa. ​
  • young: trẻ

2. Từ vựng miêu tả con người – Tóc

  • a fringe: tóc cắt ngang trán
  • a short-haired person: người có mái tóc ngắn
  • bald: hói
  • blonde: tóc vàng
  • curly: tóc xoăn
  • dyed: tóc nhuộm
  • frizzy: tóc uốn thành búp
  • ginger: đỏ hoe
  • lank: tóc thẳng và rủ xuống
  • mousy: màu xám lông chuột
  • neat: tóc chải chuốc cẩn thận
  • pony-tail: cột tóc đuôi ngựa
  • straight: tóc thẳng
  • untidy: không chải chuốc, rối xù
  • wavy: tóc lượn sóng
  • with plaits: tóc được tết, bện

Xem thêm:

Bạn đang xem: 200+ từ vựng miêu tả con người trong tiếng Anh

Từ vựng tiếng Anh về các loại trái cây

Xem thêm : Phương pháp làm bài tập tiếng Anh điểm cao

Thành ngữ về Gia đình – Family Idioms

3. Từ vựng miêu tả con người – Chiều cao

  • of medium/ average height: chiều cao trung bình
  • short: thấp, lùn
  • shortish: hơi lùn
  • tall: cao
  • tallish: cao dong dỏng

4. Từ vựng miêu tả ngoại hình con người

  • fat: béo
  • fit: vừa vặn
  • frail: yếu đuối, mỏng manh
  • muscular: nhiều cơ bắp
  • obese: béo phì
  • of medium/average built: hình thể trung bình
  • overweight: quá cân
  • plump: tròn trĩnh
  • skinny: ốm, gầy
  • slender: mảnh khảnh
  • slim: gầy, mảnh khảnh
  • stocky: chắc nịch
  • stout: hơi béo
  • thin: gầy
  • well-built: hình thể đẹp
  • well-proportioned figure: cân đối

5. Từ vựng miêu tả con người – Khuôn mặt

  • angular: mặt xương xương
  • chubby: phúng phính
  • fresh: khuôn mặt tươi tắn
  • heart-shaped: khuôn mặt hình trái tim
  • high cheekbones: gò má cao
  • high forehead: trán cao
  • long: khuôn mặt dài
  • oval face: khuôn mặt hình trái xoan
  • round: khuôn mặt tròn
  • square: mặt vuông
  • thin: khuôn mặt gầy

6. Từ vựng miêu tả con người – Mũi

  • broad: mũi rộng
  • flat: mũi tẹt
  • hooked: mũi khoằm
  • snub: mũi hếch
  • straight: mũi thẳng
  • turned up: mũi cao

Có thể bạn quan tâm cần đọc: Tổng hợp Tips IELTS Speaking Part 2 đáng lưu ý

7. Từ vựng miêu tả con người – Mắt

  • bloodshot: mắt đỏ ngầu
  • dreamy eyes: đôi mắt mộng mơ
  • dull: mắt lờ đờ
  • flashing/ brilliant/bright: mắt sáng
  • inquisitive: ánh mắt tò mò
  • sparkling/twinkling: mắt lấp lánh

7. Từ vựng miêu tả con người – Da

  • dark: da đen
  • greasy skin: da nhờn
  • olive-skinned: da nâu, vàng nhạt
  • oriental: da vàng châu Á
  • pale: xanh xao, nhợt nhạt
  • pasty: xanh xao
  • rosy: hồng hào
  • sallow: vàng vọt

8. Từ vựng miêu tả giọng nói con người

  • deep voice: giọng sâu
  • squeaky voice: giọng the thé
  • stammer: nói lắp bắp
  • stutter: nói lắp

Có thể bạn quan tâm:

Xem thêm : Bí kíp giúp học sinh lớp 6 học Tiếng Anh hiệu quả

STT thả thínhBảng chữ cái tiếng AnhPhrasal verb with of

9. Từ vựng miêu tả tính cách con người

  • adventurous: mạo hiểm, phiêu lưu
  • affectionate: trìu mến
  • ambitious: tham vọng
  • amusing: vui
  • arrogant: kiêu căng
  • brainy: thông minh
  • calm: điềm tĩnh
  • carefree: quan tâm vô vụ lợi
  • cheerful: vui vẻ
  • committed: cam kết cao
  • ​confident/ self-assured/ self-reliant: tự tin
  • cruel: độc ác
  • determined: quyết đoán
  • easy going: dễ tính
  • friendly: thân thiện
  • generous: hào phóng, phóng khoáng
  • gentle: hiền lành
  • good mannered/ tempered: tâm tính tốt
  • handy: tháo vát
  • have a sense of humor: có khiếu hài hước
  • helpful: có ích
  • honest: chân thật
  • hot-tempered: nóng tính
  • humorous: hài hước
  • imaginative: trí tưởng tượng phong phú
  • impatient: thiếu kiên nhẫn
  • insensitive: vô tâm
  • irritable: dễ cáu kỉnh
  • jolly: vui vẻ
  • moody: hay có tâm trạng
  • nervous: căng thẳng
  • out-going: thích ra ngoài
  • polite: lịch sự
  • reliable: có thể tin tưởng
  • self-effacing, modest: khiêm tốn
  • selfish/mean: ích kỷ, keo kiệt
  • sensible: đa cảm
  • serious: nghiêm túc
  • shy: bẽn lẽn, thẹn thùng
  • silly: ngu ngốc
  • sociable: hòa đồng
  • strict: nghiêm khắc
  • suspicious: hay nghi nghờ
  • talkative: nói nhiều
  • thoughtful: chu đáo
  • tolerant: dễ thứ tha
  • unintelligent: không được thông minh
  • unsociable: không hòa đồng
  • witty: dí dỏm

Xem bài viết nhiều người quan tâm nhất:

  • Bộ từ vựng cho IELTS Writing Task 1
  • Cách miêu tả chủ đề Cho phép và Có thể – IELTS Writing Task 2
  • Các từ viết tắt phổ biến trong Tiếng Anh

10. Từ vựng miêu tả biểu cảm con người

  • frown: nhăn mặt
  • grimace: nhăn nhó
  • grin: cười nhăn răng
  • laugh: cười to
  • pout: bĩu môi
  • scowl: cau có
  • smile: cười mỉm
  • sulk: phiền muộn

11. Từ vựng miêu tả các đặc điểm khác con người

  • beard: râu
  • birthmark: vết bớt
  • mole: nốt ruồi
  • moustache: ria mép
  • scar: sẹo
  • with dimples: lúm đồng tiền
  • with freckles: tàn nhang
  • with glasses: đeo kính
  • with lines: có nếp nhăn
  • with spots: có đốm
  • with wrinkles: có nếp nhăn

Vậy là mình đã tổng hợp xong các từ vựng miêu tả con người thường gặp trong IELTS. Chúc bạn học IELTS thật tốt để đạt được mục tiêu ôn luyện của mình nhé.

Luyện thi IELTS Cấp tốc tại TPHCM

Nguồn: https://sigma.edu.vn
Danh mục: Học Tiếng Anh

Bài viết liên quan

100+ CÂU TIẾNG ANH GIAO TIẾP HÀNG NGÀY THÔNG DỤNG NHẤT
100+ CÂU TIẾNG ANH GIAO TIẾP HÀNG NGÀY THÔNG DỤNG NHẤT
Trắc nghiệm tiếng Anh 11 Unit 1 A long and healthy life Trắc nghiệm tiếng Anh 11 – Global Success
Bí quyết xử lý gọn tất cả các bài thi nghe tiếng Anh
Bí quyết xử lý gọn tất cả các bài thi nghe tiếng Anh
121 bài tập Tiếng Anh 6 thí điểm
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ m thông dụng bạn cần biết
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ m thông dụng bạn cần biết
50 câu giao tiếp tiếng Anh cơ bản cho người mất gốc
50 câu giao tiếp tiếng Anh cơ bản cho người mất gốc
TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ CON VẬT CHO BÉ
TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ CON VẬT CHO BÉ
Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp nói chuyện với người nước ngoài thông dụng nhất
Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp nói chuyện với người nước ngoài thông dụng nhất
Top 6 web học từ vựng tiếng Anh miễn phí
Top 6 web học từ vựng tiếng Anh miễn phí

Chuyên mục: Học Tiếng Anh

About Sigma Academy

Previous Post: « Top 4 địa chỉ luyện thi IELTS uy tín hàng đầu Việt Nam
Next Post: Bộ đề thi IELTS có đáp án mới nhất 2023 & Phương pháp ôn luyện »

Primary Sidebar

Bài viết nổi bật

Bảo vệ: Tổng hợp thông tin các ngành của Đại học Quốc gia Hà Nội

03/07/2024

TB Tuyển sinh Thạc Sĩ Chuyên ngành Khoa học Điều dưỡng – Khoá 3

27/06/2024

Thích ứng với chương trình lớp 10 mới: Đòi hỏi những thay đổi trong dạy và học

25/06/2024

Cập nhật nội dung & những thay đổi trong chương trình lớp 1 mới

Cập nhật nội dung & những thay đổi trong chương trình lớp 1 mới

24/06/2024

Giáo dục công dân lớp 9 – Giải bài tập sgk GDCD 9 ngắn nhất

24/06/2024

Các loại bằng thạc sĩ và cách phân biệt

24/06/2024

Giáo án Giáo dục địa phương lớp 6 năm 2023 – 2024 KHBD môn Giáo dục địa phương (Hà Nội, Hồ Chí Minh, Vĩnh Long, Thanh Hóa)

24/06/2024

[:vi]TOP CÁC TRƯỜNG ĐÀO TẠO NGÀNH KỸ THUẬT XÂY DỰNG CHẤT LƯỢNG[:]

[:vi]TOP CÁC TRƯỜNG ĐÀO TẠO NGÀNH KỸ THUẬT XÂY DỰNG CHẤT LƯỢNG[:]

24/06/2024

Thông báo tuyển sinh đào tạo Thạc sĩ Luật Khóa 37 (2023 - 2025)

Thông báo tuyển sinh đào tạo Thạc sĩ Luật Khóa 37 (2023 – 2025)

24/06/2024

Giải đáp về Chương trình Giáo dục Vinschool

24/06/2024

Ngành cơ điện tử: Học gì, học ở đâu và cơ hội nghề nghiệp

24/06/2024

3 nguyên tắc - 4 phương pháp giáo dục cảm xúc cho trẻ mầm non ba mẹ cần biết

3 nguyên tắc – 4 phương pháp giáo dục cảm xúc cho trẻ mầm non ba mẹ cần biết

24/06/2024

Ngành Logistics học trường nào sẽ dễ xin việc?

Ngành Logistics học trường nào sẽ dễ xin việc?

24/06/2024

Khoa Sau Đại học – Trường Đại học Mở Tp.HCM

24/06/2024

Chương trình liên kết quốc tế là gì? Hình thức liên kết phổ biến hiện nay

Chương trình liên kết quốc tế là gì? Hình thức liên kết phổ biến hiện nay

24/06/2024

Ngành An toàn thông tin

24/06/2024

Học thạc sĩ giáo dục tiểu học ở đâu? Điều kiện thi thạc sĩ giáo dục?

Học thạc sĩ giáo dục tiểu học ở đâu? Điều kiện thi thạc sĩ giáo dục?

24/06/2024

Ngành Digital Marketing học trường nào? Top 25+ trường đào tạo tốt nhất

Ngành Digital Marketing học trường nào? Top 25+ trường đào tạo tốt nhất

24/06/2024

Bộ GDĐT ban hành khung kế hoạch thời gian năm học 2022-2023

24/06/2024

3 nguyên tắc - 4 phương pháp giáo dục cảm xúc cho trẻ mầm non ba mẹ cần biết

3 nguyên tắc – 4 phương pháp giáo dục cảm xúc cho trẻ mầm non ba mẹ cần biết

24/06/2024

Footer

Về chúng tôi

Sigma Academy – sigma.edu.vn là tổ chức giáo dục kỹ năng cho trẻ. Đồng thời là thông tin tự động cập nhật Google chuyên cung cấp kiến thức về tất cả lĩnh vực. Website chúng tôi là web site cập nhật nội dung tự động từ google.com. Nếu có vấn đề gì về bản quyền vui lòng liên hệ: contact@sigma.edu.vn.

  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Liên hệ

Mạng xã hội

  • Facebook
  • Zalo
  • Website
  • Google maps

Theo dõi chúng tôi tại Google News

Địa Chỉ

Trụ sở chính: 116/12 Tân Mỹ, phường Tân Thuận Tây, quận 7, Ho Chi Minh City, Vietnam
Điện thoại: 097.331.14.49 | Email: contact@sigma.edu.vn

Map

Bản quyền © 2025