Sigma Academy

Sigma Academy

  • Home
  • Học Tiếng Anh
  • Học tiếng Nhật
  • Luyện thi Ielts
  • Giáo Dục
  • Tin tức
    • Bất động sản
    • Phong Thuỷ
    • Công Nghệ
    • Ẩm thực
    • Làm Đẹp
You are here: Home / Giáo Dục / Học Tiếng Anh / TỔNG HỢP 100+ TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH MARKETING ĐẦY ĐỦ NHẤT

TỔNG HỢP 100+ TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH MARKETING ĐẦY ĐỦ NHẤT

07/10/2023 07/10/2023 Sigma Academy

Marketing đã và đang trở thành công việc vô cùng hấp dẫn với nhiều bạn trẻ ngày nay. Bản thân các công việc Marketing chiếm vị trí vô cùng quan trọng trong các công ty, doanh nghiệp nhưng đòi hỏi phải có hiểu biết tương đối về tiếng Anh. Chúng ta cùng học ngay 50+ từ vựng chuyên ngành Marketing thú vị sau đây nhé!

Có thể bạn quan tâm
  • Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 5 trọng tâm theo SGK
  • Nên học tiếng Anh giao tiếp hay IELTS? Lựa chọn đúng đắn cho người mới bắt đầu
  • 100 câu trắc nghiệm ngữ pháp tiếng Anh nâng cao – Có đáp án
  • Khám phá các chủ đề thông dụng khi nói chuyện với người nước ngoài
  • Tự Học 600 từ vựng TOEIC, Toeic Essential 600 Words

Xem thêm:

Bạn đang xem: TỔNG HỢP 100+ TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH MARKETING ĐẦY ĐỦ NHẤT

  • 1000+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH CHO NGƯỜI ĐI LÀM
  • 150 TỪ VỰNG VỀ NGHỀ NGHIỆP TRONG TIẾNG ANH ĐỦ MỌI NGÀNH NGHỀ

1. 100+ từ vựng chuyên ngành Marketing thông dụng nhất

1.1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Marketing nói chung

null

  • Advertising (n): sự quảng cáo, ngành quảng cáo
  • Advertising Agency (n): Công ty quảng cáo
  • Advertisement (n): Quảng cáo
  • Brand identity (n): Nhận diện thương hiệu
  • Brand equity (n): Tài sản thương hiệu
  • Brand prefernce (n): Sự yêu thích đối với thương hiệu
  • Brand loyalty (n): Sự trung thành với thương hiệu
  • Brand awareness (n): Nhận thức về thương hiệu
  • Brand positioning (n): Định vị thương hiệu
  • Buyer persona (n): Chân dung khách hàng
  • Channel management (n): Quản trị kênh
  • Channel level (n): Cấp kênh
  • Customer-segment pricing (n): Sự định giá theo phân khúc khách hàng
  • Coverage (n): Độ phủ sóng (của kênh)
  • Conversational marketing (n): Tiếp thị đàm thoại
  • Consumer location (n): Vị trí người dùng
  • Contextual marketing (n): Tiếp thị theo ngữ cảnh
  • Campaign (n): Chiến dịch
  • Communication channel (n): Kênh truyền thông
  • Demand elasticity (n): Co giãn của cầu
  • Demand generation (n): Tạo nhu cầu hay còn được gọi là gen nhu cầu
  • Digital marketing (n): Tiếp thị kỹ thuật số
  • Distribution channel (n): Kênh phân phối
  • Demographic environment (n): Môi trường nhân khẩu học
  • Direct marketing (n): Tiếp thị trực tiếp
  • Distribution channel (n): Kênh phân phối
  • Economic environment (n): Môi trường kinh tế
  • Early adopter (n): Nhóm khách hàng thích nghi nhanh
  • Exclusive distribution (n): Phân phối độc quyền
  • End-user (n): Khách hàng – người sử dụng cuối cùng
  • E-marketing: (n): Marketing điện tử
  • E-commerce (n): Thương mại điện tử
  • Franchising (n): Việc chuyển nhượng bản quyền thương hiệu
  • Performance management (n): Quản lý hiệu suất
  • Lead nurturing (n): Nuôi dưỡng khách hàng tiềm năng
  • Ideal customer profile (ICP) (n): Hồ sơ khách hàng lý tưởng
  • Marketing Objective (n): Mục tiêu tiếp thị
  • Marketing information system (n): Hệ thống thông tin tiếp thị
  • Campaign reach (n): Độ tiếp cận tới khách hàng của chiến dịch
  • Marketing Collateral (n): Công cụ hỗ trợ tiếp thị
  • Cash discount (n): Chiếu khấu khi thanh toán bằng tiền mặt
  • Market research: (n): Nghiên cứu thị trường
  • Brand image (n): Hình ảnh thương hiệu
  • Market niche (n): Thị trường ngách
  • Market share (n): Thị phần
  • Market size (n): Quy mô thị trường
  • Marketing strategy (n): Chiến lược Marketing
  • Marketing mix (n): Marketing hỗ hợp
  • Personal selling (n): Bán hàng cá nhân
  • Product range/line (n): Dòng sản phẩm
  • Product placement (n): Đưa sản phẩm vào phim ảnh hoặc các video giải trí
  • Product catalogue/portfolio/mix(n): Danh mục sản phẩm
  • Product positioning (n): Định vị sản phẩm
  • Product life cycle (n): Vòng đời sản phẩm
  • Price cut (n): Sự giảm giá, hạ giá
  • Price boom (n): Mức giá tăng vọt
  • Price leader (n): Người chỉ đạo giá
  • Price hike (n): Giá cả leo thang
  • Price tag (n): Nhãn giá
  • Price war (n): Cuộc chiến giá cả
  • Public relations (n): Quan hệ công chúng
  • Sales promotion (n): Khuyến mại
  • Word-of-mouth marketing (WOM) (n): Tiếp thị truyền miệng

Xem thêm: PERFORMANCE MARKETING LÀ GÌ? BẬT MÍ CÁCH TRIỂN KHAI HIỆU QUẢ

1.2. Từ vựng chuyên ngành Content Marketing

null

  • Affiliate marketing (n): Tiếp thị liên kết
  • Article Marketing (n): Tiếp thị thông qua các bài báo
  • Anchor text (n): Văn bản neo
  • Alt-text (n): Văn bản thay thế
  • Blog article (n): Bài blog
  • Celebrity-Driven Content (n): Nội dung hướng đến người nổi tiếng
  • Clickbait (n): Mồi nhử nhấp chuột
  • Conversions (n): Chuyển đổi
  • Copywriter (n): Người viết nội dung với mục đích quảng cáo
  • Copyright (n): Bản quyền
  • Dimensions (n): Kích thước quảng cáo
  • Dynamic content (n): Nội dung động
  • Domain authority (n): Điểm xếp hạng trang web
  • Editing (n): Chỉnh sửa bài viết
  • Heading/subheading (n): Tiêu đề chính/tiêu đề phụ
  • Hyperlink (n): Siêu liên kết
  • Marketing strategy (n): Chiến lược tiếp thị
  • Marketing plan (n): Kế hoạch tiếp thị
  • Marketing funnel (n): Phễu tiếp thị
  • Metadata (n): Siêu dữ liệu
  • Native Advertising (n): Quảng cáo hiển thị tự nhiên
  • Leads/lead generation (n): Xây dựng khách hàng tiềm năng
  • Unique Selling Point (USP) (n): Lợi thế bán hàng độc đáo
  • Influencers (n): Người có tầm ảnh hưởng
  • Infographic (n): Đồ hoạ thông tin
  • Tone of voice (n): Giọng điệu thương hiệu
  • Title tag (n): Thẻ tiêu đề
  • Traffic (n): Lưu lượng truy cập
  • Schedule/publish (n): Lịch đăng bài
  • Plagiarism (n): Đạo văn
  • Proofreading (n): Đọc kiểm
  • Persona (n): Chân dung khách hàng

Xem thêm:

=> 200+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

=> TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG ANH THEO CHỦ ĐỀ

1.3. Từ vựng chuyên ngành Digital Marketing

null

  • Average Position (n): Vị trí trung bình của website khi có người tìm kiếm và click vào trang web
  • Big data (n): Dữ liệu lớn
  • Bounce rate (n): Tỷ lệ thoát trang
  • Call-to-Action (n): Lời kêu gọi hành động
  • Conversion rate (n): Tỷ lệ chuyển đổi
  • Competitive Analysis (n): Phân tích cạnh tranh
  • Customer segmentation (n): Phân khúc khách hàng
  • Customer acquisition (n): Khách hàng mua lại sản phẩm
  • Chat Bot (n): Ứng dụng tin nhắn tự động trợ bởi trí tuệ nhân tạo (AI)
  • Digital Marketing Automation (n): Tự động hoá Marketing kỹ thuật số
  • Digital Marketing Advertising (n): Quảng cáo tiếp thị kỹ thuật số
  • Digital Marketing Channels (n): Kênh tiếp thị kỹ thuật số
  • Digital Marketing Campaigns (n): Chiến dịch Digital Marketing
  • Digital Marketing Dashboard (n): Bảng điều khiển dữ liệu Marketing kỹ thuật số
  • Direct Traffic (n): Lượng truy cập trực tiếp
  • Email Blast (n): Thông điệp qua thư điện tử
  • Keyword (n): Từ khoá
  • Marketing analytics (n): Phân tích dữ liệu Marketing
  • Impression (n): Số lần hiển thị
  • Social Media (n): Kênh truyền thông mạng xã hội
  • Search Engine Optimization (SEO) (n): Tối ưu hoá công cụ tìm kiếm
  • Target Audience (n): Khách hàng mục tiêu
  • Pull marketing (n): Chiến lược Marketing kéo
  • Push marketing (n): Chiến lược Marketing đẩy

Xem thêm:

=> TOP 1000+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ

=> BỘ 1500 TỪ TIẾNG ANH THÔNG DỤNG NHẤT THEO CHỦ ĐỀ

2. Mẫu câu giao tiếp chuyên ngành Marketing

  • Please allow me to fully understand your marketing strategy first. I would truly appreciate that.(Hãy để tôI hiểu rõ chiến lược marketing trước. Tôi sẽ rất cảm kích điều đó.)
  • We would like to place an advertisement for our goods in your newspaper.(Tôi mong muốn có một quảng cáo về sản phẩm của chúng tôi trên trang báo của các bạn.)
  • How long have you worked as a marketing employee?(Bạn trở thành nhân viên marketing được bao lâu rồi?)

3. Bài tập và đáp án

null

3.1. Bài tập

Nối các từ vựng sau đây với nghĩa tương ứng:

1. Target Audience

2. Native Advertising

3. Domain authority

4. Article Marketing

5. Exclusive distribution

6. Brand equity

a. Quảng cáo hiển thị tự nhiên

b. Phân phối độc quyền

c. Tiếp thị thông qua các bài báo

d. Tài sản thương hiệu

Xem thêm : Tổng hợp kiến thức ngữ pháp tiếng Anh cấp 1 quan trọng

e. Khách hàng mục tiêu

f. Điểm xếp hạng trang web

3.2. Đáp án

1. e

2. a

3. f

4. c

5. b

6. d

Xem thêm:

=> 99+ THUẬT NGỮ MARKETING THÔNG DỤNG DÀNH CHO CÁC MARKETER

=> SEARCH ENGINE MARKETING LÀ GÌ? TẤT TẦN TẬT VỀ SEM MÀ BẠN NÊN BIẾT

Hy vọng bài viết trên đây đã tổng hợp đầy đủ cho các “marketer” và “marketeer tương lai” những từ vựng chuyên ngành Marketing hữu ích. Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào, hãy liên hệ ngay với Langmaster để nhận hỗ trợ chi tiết. Còn nếu bạn yêu thích những bài viết tương tự, hãy thường xuyên cập nhật trên trang web hoặc kênh Youtube của Langmaster để tích lũy thêm thật nhiều chủ đề từ vựng tiếng Anh đa dạng nhé. Chúc bạn một ngày làm việc thật hiệu quả!

Nguồn: https://sigma.edu.vn
Danh mục: Học Tiếng Anh

Bài viết liên quan

100+ CÂU TIẾNG ANH GIAO TIẾP HÀNG NGÀY THÔNG DỤNG NHẤT
100+ CÂU TIẾNG ANH GIAO TIẾP HÀNG NGÀY THÔNG DỤNG NHẤT
Trắc nghiệm tiếng Anh 11 Unit 1 A long and healthy life Trắc nghiệm tiếng Anh 11 – Global Success
Bí quyết xử lý gọn tất cả các bài thi nghe tiếng Anh
Bí quyết xử lý gọn tất cả các bài thi nghe tiếng Anh
121 bài tập Tiếng Anh 6 thí điểm
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ m thông dụng bạn cần biết
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ m thông dụng bạn cần biết
50 câu giao tiếp tiếng Anh cơ bản cho người mất gốc
50 câu giao tiếp tiếng Anh cơ bản cho người mất gốc
TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ CON VẬT CHO BÉ
TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ CON VẬT CHO BÉ
Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp nói chuyện với người nước ngoài thông dụng nhất
Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp nói chuyện với người nước ngoài thông dụng nhất
Top 6 web học từ vựng tiếng Anh miễn phí
Top 6 web học từ vựng tiếng Anh miễn phí

Chuyên mục: Học Tiếng Anh

About Sigma Academy

Previous Post: « TOP 9 Trung tâm tiếng Nhật uy tín nhất ở TP.HCM
Next Post: Bộ đề dự đoán IELTS Speaking quý 1 (tháng 1/2022 – tháng 4/2022) »

Primary Sidebar

Bài viết nổi bật

Bảo vệ: Tổng hợp thông tin các ngành của Đại học Quốc gia Hà Nội

03/07/2024

TB Tuyển sinh Thạc Sĩ Chuyên ngành Khoa học Điều dưỡng – Khoá 3

27/06/2024

Thích ứng với chương trình lớp 10 mới: Đòi hỏi những thay đổi trong dạy và học

25/06/2024

Cập nhật nội dung & những thay đổi trong chương trình lớp 1 mới

Cập nhật nội dung & những thay đổi trong chương trình lớp 1 mới

24/06/2024

Giáo dục công dân lớp 9 – Giải bài tập sgk GDCD 9 ngắn nhất

24/06/2024

Các loại bằng thạc sĩ và cách phân biệt

24/06/2024

Giáo án Giáo dục địa phương lớp 6 năm 2023 – 2024 KHBD môn Giáo dục địa phương (Hà Nội, Hồ Chí Minh, Vĩnh Long, Thanh Hóa)

24/06/2024

[:vi]TOP CÁC TRƯỜNG ĐÀO TẠO NGÀNH KỸ THUẬT XÂY DỰNG CHẤT LƯỢNG[:]

[:vi]TOP CÁC TRƯỜNG ĐÀO TẠO NGÀNH KỸ THUẬT XÂY DỰNG CHẤT LƯỢNG[:]

24/06/2024

Thông báo tuyển sinh đào tạo Thạc sĩ Luật Khóa 37 (2023 - 2025)

Thông báo tuyển sinh đào tạo Thạc sĩ Luật Khóa 37 (2023 – 2025)

24/06/2024

Giải đáp về Chương trình Giáo dục Vinschool

24/06/2024

Ngành cơ điện tử: Học gì, học ở đâu và cơ hội nghề nghiệp

24/06/2024

3 nguyên tắc - 4 phương pháp giáo dục cảm xúc cho trẻ mầm non ba mẹ cần biết

3 nguyên tắc – 4 phương pháp giáo dục cảm xúc cho trẻ mầm non ba mẹ cần biết

24/06/2024

Ngành Logistics học trường nào sẽ dễ xin việc?

Ngành Logistics học trường nào sẽ dễ xin việc?

24/06/2024

Khoa Sau Đại học – Trường Đại học Mở Tp.HCM

24/06/2024

Chương trình liên kết quốc tế là gì? Hình thức liên kết phổ biến hiện nay

Chương trình liên kết quốc tế là gì? Hình thức liên kết phổ biến hiện nay

24/06/2024

Ngành An toàn thông tin

24/06/2024

Học thạc sĩ giáo dục tiểu học ở đâu? Điều kiện thi thạc sĩ giáo dục?

Học thạc sĩ giáo dục tiểu học ở đâu? Điều kiện thi thạc sĩ giáo dục?

24/06/2024

Ngành Digital Marketing học trường nào? Top 25+ trường đào tạo tốt nhất

Ngành Digital Marketing học trường nào? Top 25+ trường đào tạo tốt nhất

24/06/2024

Bộ GDĐT ban hành khung kế hoạch thời gian năm học 2022-2023

24/06/2024

3 nguyên tắc - 4 phương pháp giáo dục cảm xúc cho trẻ mầm non ba mẹ cần biết

3 nguyên tắc – 4 phương pháp giáo dục cảm xúc cho trẻ mầm non ba mẹ cần biết

24/06/2024

Footer

Về chúng tôi

Sigma Academy – sigma.edu.vn là tổ chức giáo dục kỹ năng cho trẻ. Đồng thời là thông tin tự động cập nhật Google chuyên cung cấp kiến thức về tất cả lĩnh vực. Website chúng tôi là web site cập nhật nội dung tự động từ google.com. Nếu có vấn đề gì về bản quyền vui lòng liên hệ: contact@sigma.edu.vn.

  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Liên hệ

Mạng xã hội

  • Facebook
  • Zalo
  • Website
  • Google maps

Theo dõi chúng tôi tại Google News

Địa Chỉ

Trụ sở chính: 116/12 Tân Mỹ, phường Tân Thuận Tây, quận 7, Ho Chi Minh City, Vietnam
Điện thoại: 097.331.14.49 | Email: contact@sigma.edu.vn

Map

Bản quyền © 2025