Việc sở hữu 1300+ từ vựng tiếng Anh cho người mất gốc sẽ không làm khó được bạn vì cô Hoa đã tổng hợp tất cả các từ vựng cơ bản theo chủ đề gần gũi cuộc sống hàng ngày và hay dùng nhất, giúp bạn có một nền tảng từ vựng vững chắc, tạo điều kiện phát triển khả năng giao tiếp tiếng Anh sau này.
1.1. Xác định rõ mục tiêu khi học
Nếu bạn đang trong tình trạng mất gốc tiếng Anh giao tiếp hoặc mới bắt đầu học tiếng Anh giao tiếp, việc đầu tiên bạn cần làm là xác định rõ ràng mục tiêu học tập của chính mình. Bởi một khi bạn biết bản thân cần gì cũng như đích đến trong tương lai, bạn sẽ vạch ra kế hoạch học tiếng Anh đúng đắn và tiết kiệm thời gian nhất có thể.
Bạn đang xem: TUYỆT CHIÊU HỌC 1300+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHO NGƯỜI MẤT GỐC
1.2. Học đúng level phù hợp với khả năng
Rất nhiều bạn chưa thực sự coi trọng bước này, ngay mới khi bắt đầu học một ngôn ngữ mới đã học những từ vựng khó nhớ, dài và đôi khi còn ít được sử dụng hàng ngày. Việc dung nạp từ vựng tiếng Anh cho người mất gốc quan trọng nhất từ những bước đầu tiên là học những chủ đề từ vựng phù hợp với năng lực và được sử dụng nhiều nhất. Bạn không thể bắt đầu học những từ vựng quá khó để nhớ mà bỏ qua những từ vựng tiếng Anh căn bản được. Điều này vô tình khiến bạn choáng ngợp và học tiếng Anh mãi không lên trình đấy nhé.
1.3. Tạo hứng thú cho bản thân khi học tiếng Anh
Việc tìm cho mình các cách học mới lạ, tạo cảm hứng cho bản thân để qua đó giúp việc học tiếng Anh trở thành một sở thích là điều rất quan trọng. Hãy bắt đầu học tiếng Anh như cách hình thành một thói quen. Từ những việc đơn giản nhất như xem các video, xem phim hay đọc truyện tiếng Anh, nghe nhạc, xem reels, show giải trí…tất cả đều là những cách bạn mở rộng vốn từ vựng tiếng Anh giao tiếp cho người mất gốc hiệu quả.
Bên cạnh đó, hãy chú ý đến những từ vựng tiếng Anh cho người mất gốc, chủ yếu sẽ rơi vào những từ vựng gần gũi, thường xoay quanh các chủ đề như: đồ vật, gia đình, trường học, cơ thể,…
1.4.Vừa học vừa thực hành liên tục
Bước quyết định giúp bạn nhớ từ vựng hay không nằm ở đây, việc học từ vựng tiếng anh cho người mất gốc luôn cần đẩy mạnh tính tự luyện tập với mức độ thường xuyên. Bạn có thể tập nói trước gương, gọi tên đồ vật, hiện tượng xung quanh bạn bằng tiếng Anh; nắm vững và áp dụng vào các mẫu câu giao tiếp thường ngày ngay lập tức. Bên cạnh đó, hãy dán các mẫu giấy ghi chú nhỏ ở những nơi dễ quan sát nhất và còn rất nhiều cách khác để luyện tập học từ vựng tiếng Anh cho người mất gốc mà bạn cảm thấy học dễ vào nhất. Từ đó, bạn có thể luyện nói tiếng Anh hàng ngày và ghi nhớ mọi lúc có thể.
1.5. Học từ vựng đi liền với học phát âm chuẩn
Lỗi chúng ta thường gặp khi học từ vựng đó là nhớ mặt chữ nhưng lại chưa biết cách phát âm hoặc phát âm sai dẫn đến xấu hổ, ngại nói tiếng Anh. Vì thế, việc phát âm chuẩn phiên âm ngay từ khi học từ mới là điều cần thiết đối với những người bị mất gốc tiếng Anh. Khi bạn phát âm từ vựng chính xác, người nghe mới có thể hiểu được ý mà bạn muốn truyền tải, ngược lại, việc phát âm không đúng dẫn tới việc đối phương hiểu nhầm hoặc không hiểu bạn đang nói gì.
2.1. Tự tạo list từ vựng “made by me”
Khi bạn đọc báo, xem phim, game show hay nghe nhạc nước ngoài, sẽ rất nhiều từ mới và việc của bạn cần làm là hãy sắp xếp, ghi nhớ những từ mới nào ấn tượng với bạn trong một cuốn sổ nhỏ và “nghiên cứu” chúng sau đó. Đối với mỗi từ mới, viết từ, cách phiên âm, tìm từ đồng nghĩa – trái nghĩa, định nghĩa, các câu gốc mà bạn tìm thấy các từ, và sau đó tạo thành câu của riêng bạn bằng cách sử dụng các từ này. Sau đó mỗi ngày, hãy xem lại các từ của những ngày trước đó, tạo cho mình thói quen và chẳng mấy chốc bạn đã sở hữu một danh sách từ vựng “made by me” có 1-0-2 cho riêng bạn.
2.2. Đọc – xem – nghe tiếng Anh thật nhiều
Khi có trong mình vốn từ vựng nhất định, thì việc đọc các bài viết, tạp chí, hay xem phim mà chẳng cần vietsub… bằng tiếng Anh là một bước rất quan trọng để tăng vốn từ vựng tiếng Anh của mình. Đây cũng là một phương pháp hiệu quả để bạn kiểm tra lại những gì mình đã học, đồng thời tiếp cận với một lượng từ vựng mới và thú vị.
Hãy bắt đầu với các chủ đề mà bạn đang quan tâm và gây thích thú. Chẳng hạn là bản tin thời sự hay tin tức về giải trí, bài hát US_UK mới ra mắt, bộ phim bom tấn vừa ra rạp… Để mở rộng vốn từ vựng, điều cần thiết là bạn thấy thông tin mình nhận được hữu ích. Cùng với đó là tìm được cảm hứng khi học tiếng Anh thông qua chúng. Dần dần bạn đã có thể đọc được các cuốn sách viết bằng tiếng Anh.
Hãy trau dồi cho mình các cách đọc tiếng Anh hiệu quả cũng như luyện tập chúng thật thường xuyên nhé!
2.3. Học cách nhận biết từ vựng
Trong quá trình học tiếng Anh chúng ta luôn bắt gặp rất nhiều từ vựng mới và khó. Thay vì bỏ qua chúng, các bạn hãy cố gắng dành thời gian đầu tư nghiên cứu chúng rõ ràng hơn.
Xem thêm : Tất tần tật về tiếng Anh chuyên ngành Marketing và cách học
Bạn có thể dựa vào văn cảnh rồi từ đó đoán nghĩa của các từ mới. Để kiểm tra lại tính chính xác nghĩa cũng như cách phát âm của chúng. Hãy sử dụng từ điển ngay sau đó nhé. Cách học này vừa giúp bạn tăng vốn từ vựng trong tiếng Anh của mình. Và nắm được cách phát âm, nắm bắt được ngữ cảnh sử dụng từ vựng thông qua các tình huống cụ thể.
2.4. Sử dụng từ điển để tra cách phát âm và ngữ nghĩa
Khi bạn tra một từ bất kì, bạn sẽ học thêm được những từ liên quan đến từ ấy. Bạn cũng sẽ học được cách thức miêu tả từ ấy bằng tiếng Anh. Vì trong quá trình học, bạn sẽ tra từ điển rất thường xuyên nên lượng từ vựng bạn thu nạp được sẽ tích lũy ngày càng nhiều theo thời gian.
Với những bạn ở cấp độ cơ bản, hãy dùng xen kẽ từ điển Anh-Việt và Anh-Anh. Còn những bạn đã giỏi tiếng Anh rồi, bạn có thể chuyển sang sử dụng từ điển Anh-Anh hoàn toàn.
2.5. Sử dụng sticky notes
Hãy dán sticky notes lên khắp nơi trong nhà bạn, trên đồ vật, tường nhà, hậu bất cứ đâu mà bạn thích. Dán lên tường ghi là “wall”, dán lên giường ghi là “bed”, dán lên máy tính để bàn ghi là “computer”, dán lên máy tính cầm tay ghi là “calculator”, dán lên mũ ghi là “hat”, dán lên quần ghi là “pants”… Như vậy, bạn sẽ đắm chìm trong tiếng Anh theo nghĩa đen luôn.
Cách này sẽ tăng cường mức độ lặp lại từ vựng của bạn rất nhiều, bởi đi đâu cũng thấy tiếng Anh. Những bạn đã giỏi tiếng Anh rồi có thể sẽ thấy hơi thừa nhưng đối với những bạn cấp độ thấp, phương pháp này rất hữu ích.
2.6. Học “everyday”
Sử dụng một từ ngay sau khi bạn học nó. Cố gắng tạo ra một trò chơi bằng cách sử dụng một từ mới ngay khi bạn học nó. Mỗi ngày, hãy cố gắng đưa một từ mới vào cuộc trò chuyện, mục nhật ký, bài tập hoặc tin nhắn cho bạn bè và làm điều này thường xuyên nhất có thể.
3.1 Từ vựng về nghề nghiệp
1 accountant (n.) kế toán 2 actor (n.) nam diễn viên 3 actress (n.) nữ diễn viên 4 architect (n.) kiến trúc sư 5 artist (n.) hoạ sĩ/nghệ sĩ 6 assembler (n.) công nhân/nhân viên lắp ráp 7 astronomer (n.) nhà thiên văn học 8 auditor (n.) kiểm toán viên 9 author (n.) nhà văn/tác giả/người viết một loại tác phẩm nào đó 10 babysitter (n.) nhân viên giữ trẻ 11 baker (n.) thợ làm bánh 12 bank teller (n.) giao dịch viên ngân hàng 13 barber (n.) thợ cắt tóc nam 14 bartender (n.) nhân viên pha chế rượu 15 builder (n.) thợ xây 16 bus driver (n.) tài xế bus 17 businessman (n.) nam doanh nhân 18 businesswoman (n.) nữ doanh nhân 19 businessperson (n.) doanh nhân 20 butcher (n.) người bán thịt 21 buyer/purchaser (n.) nhân viên thu mua 22 carpenter (n.) thợ mộc 23 cashier (n.) nhân viên thu ngân 24 chef/ cook (n.) đầu bếp 25 chemist (n.) nhà hóa học 26 civil servant (n.) công chức nhà nước 27 computer software engineer (n.) kĩ sư phần mềm máy tính 28 construction worker (n.) công nhân xây dựng 29 courier (n.) nhân viên chuyển phát 30 dancer (n.) vũ công 31 data entry clerk (n.) nhân viên nhập liệu 32 database administrator (n.) người quản lí cơ sở dữ liệu 33 dentist (n.) nha sĩ 34 designer (n.) nhà thiết kế 35 director (n.) giám đốc 36 dockworker (n.) công nhân bốc xếp ( ở cảng ) 37 doctor (n.) bác sĩ 38 driving instructor (n.) giáo viên dạy lái xe 39 dustman (n.) người thu rác 40 electrician (n.) thợ điện 41 engineer (n.) kĩ sư 42 (real) estate agent (n.) nhân viên bất động sản 43 factory worker (n.) công nhân nhà máy 44 farmer (n.) nông dân 45 firefighter (n.) lính cứu hỏa 46 fisherman (n.) ngư dân 47 flight attendant (n.) tiếp viên hàng không 48 florist (n.) người chủ tiệm hoa/người bán hoa/người làm việc tại cửa hàng hoa 59 foreman (n.) quản đốc, đốc công 50 gardener/ landscaper (n.) người làm vườn 51 garment worker (n.) công nhân may 52 graphic designer (n.) nhân viên thiết kế đồ họa 53 housewife (n.) nội trợ 54 housekeeper (n.) nhân viên dọn phòng khách sạn/người giúp việc tại nhà/công ty/… 55 hairdresser (n.) thợ làm tóc 56 journalist (n.) nhà báo 57 judge (n.) thẩm phán 58 insurance broker (n.) nhân viên môi giới bảo hiểm 59 landlord (n.) chủ nhà cho thuê 60 lawyer (n.) luật sư 61 lecturer (n.) giảng viên đại học 62 librarian (n.) thủ thư 63 lifeguard (n.) nhân viên cứu hộ 64 lorry driver (n.) lái xe tải 65 machine operator (n.) nhân viên vận hành máy 66 manicurist (n.) thợ làm móng tay 67 mechanic (n.) thợ máy 68 medical assistant/ physician assistant (n.) phụ tá bác sĩ 69 miner (n.) thợ mỏ 70 model (n.) người mẫu 71 mover (n.) nhân viên dọn nhà 72 musician (n.) nhạc sĩ 73 nanny (n.) vú em 74 newsreader (n.) phát thanh viên 75 nurse (n.) Y tá 76 office worker (n.) nhân viên văn phòng 77 painter (n.) thợ sơn/ họa sĩ 78 photographer (n.) thợ chụp ảnh 79 physical therapist (n.) nhà vật lí trị liệu 80 pilot (n.) phi công 81 plumber (n.) thợ sửa ống nước 82 police officer (n.) cảnh sát 83 politician (n.) chính trị gia 84 postal worker (n.) nhân viên bưu điện 85 programmer (n.) lập trình viên 86 psychiatrist (n.) nhà tâm thần học 87 realtor (n.) nhân viên môi giới bất động sản 88 receptionist (n.) nhân viên tiếp tân 89 security guard (n.) nhân viên bảo vệ/bảo an 90 surgeon (n.) bác sĩ phẫu thuật 91 teacher (n.) giáo viên 92 tester (n.) người kiểm tra chất lượng phần mềm/ các sản phẩm lập trình 93 vet (n.) bác sĩ thú ý
3.2. Từ vựng về tính cách
3.2.1. Tích cực: 1 active (adj.) năng động 2 ambitious (adj.) tham vọng 3 brave (adj.) dũng cảm 4 careful >< careless (adj.) cẩn thận >< bất cẩn 5 cautious (adj.) cẩn trọng 6 caring (adj.) giàu lòng quan tâm/chăm sóc 7 calm (adj.) điềm tĩnh 8 confident (adj.) tự tin 9 chatty (adj.) nói nhiều (một cách vui vẻ/thân thiện) 10 decisive (adj.) quyết đoán 11 dynamic (adj.) năng động, năng nổ, sôi nổi 12 easy-going (adj.) dễ tính/dễ chịu 13 emotional (adj.) nhạy cảm, dễ xúc động 14 enthusiastic (adj.) hăng hái, nhiệt tình 15 extroverted >< introverted (adj.) hướng ngoại >< hướng nội 16 faithful (adj.) chung thủy 17 friendly (adj.) thân thiện 18 funny (adj.) vui tính 19 generous (adj.) hào phóng 20 gentle (adj.) dịu dàng, nhẹ nhàng, hòa nhã 21 gracious (adj.) tử tế, hào hiệp, lịch thiệp, rộng rãi, hào phóng 21 honest >< dishonest (adj.) trung thực >< không trung thực 22 humorous (adj.) hài hước 23 imaginative (adj.) giàu trí tưởng tượng 24 intelligent (adj.) thông minh (giỏi trong việc học cái mới, hiểu và suy luận một cách logic) 25 kind (adj.) tốt bụng 26 lovely (adj.) dễ thương, đáng mến 27 loyal (adj.) trung thành 28 loving (adj.) giàu tình yêu thương 29 mature >< immature (adj.) chín chắn, trưởng thành >< thiếu/không chín chắn, trưởng thành 30 merciful (adj.) nhân từ, khoan dung 31 mischievous (adj.) tinh nghịch, nghịch ngợm 32 obedient (adj.) ngoan ngoãn, vâng lời 33 observant (adj.) tinh ý, hay để ý mọi thứ xung quanh 34 open-minded (adj.) cởi mở, sẵn sàng lắng nghe và đón nhận những ý kiến, tư tưởng khác biệt 35 outgoing (adj.) hướng ngoại, thích giao lưu, ở bên mọi người 36 optimistic >< pessimistic (adj.) lạc quan, tích cực >< bi quan, tiêu cực
3.2.2. Tiêu cực 1 aggressive (adj.) hung hăng, dữ tợn, hiếu chiến 2 artful= crafty (adj.) chiêu trò, mưu mẹo 3 bad-tempered (adj.) nóng tính 4 bossy (adj.) hống hách, hách dịch 5 boastful (adj.) thích khoe khoang 6 boring (adj.) nhàm chán 7 cowardly (adj.) yếu đuối, hèn nhát, sợ sệt 8 crotchety (adj.) cáu bẳn, dễ tức giận 9 cruel (adj.) ác độc, tàn nhẫn, nhẫn tâm 10 discourteous (adj.) bất lịch sự, thiếu tôn trọng người khác 11 envious (adj.) ganh tị, đố kỵ 12 egoistic (adj.) tự cao, cho mình là nhất 13 greedy (adj.) tham lam 14 mean (adj.) xấu tính 15 headstrong (adj.) bảo thủ 16 insolent (adj.) rất thô lỗ, thiếu tôn trọng người khác 17 lazy (adj.) lười biếng 18 mean (adj.) xấu tính 19 naughty (adj.) (trẻ con) hư, ngỗ ngược, không nghe lời, hành xử sai 20 reckless (adj.) thiếu thận trọng, liều lĩnh 21 rude (adj.) thô lỗ, thiếu văn minh lịch sự 22 selfish (adj.) ích kỷ 23 stubborn (adj.) cứng đầu, bướng bỉnh 24 silly (adj.) ngu ngốc, khờ khạo 25 tricky (adj.) gian xảo 26. competitive (adj.): ganh đua, thích cạnh tranh 27. quiet (adj.): ít nói 28. shy (adj.): hay ngại ngùng/xấu hổ 29. timid (adj.): e dè, dè dặt
3.3. Từ vựng về ngoại hình
- good-looking (adj.): ưa nhìn/có ngoại hình đẹp (dùng cho cả nam và nữ)
- beautiful (adj.): xinh đẹp
- handsome (adj.): đẹp trai
- gorgeous (adj.): rất đẹp (dùng cho cả nam và nữ)
- drop-dead gorgeous (adj.): rất đẹp (dùng cho cả nam và nữ)
- stunning (adj.): rất đẹp (dùng cho cả nam và nữ)
- plain-looking (adj.): ngoại hình bình thường, không có điểm gì nổi bật
- underweight (adj.): thiếu cân
- thin/ skinny (adj.): ốm/gầy một cách không đẹp (ốm/gầy quá mức)
- slim (adj.): ốm/gầy một cách đẹp (thon thả/gọn gàng)
- slender (adj.): ốm/gầy một cách đẹp (thon thả/gọn gàng)
- overweight (adj.): thừa cân
- fat (adj.): béo/mập (không nên dùng vì từ này có nghĩa khá nặng nề, tiêu cực, sẽ khiến người bị nhận xét không vui)
- chubby (adj.): mũm mĩm (thường dành cho con nít)
- curvy (adj.): có đường cong (dành cho phụ nữ)
- plump (adj.): đầy đặn/tròn trịa/hơi mập
- fit (adj.): (thân hình) khỏe khoắn, săn chắc, gọn gàng
- muscular (adj.): có cơ bắp
- husky (adj.): đô con
- well-built (adj.): rắn chắc, khỏe mạnh
- tall (adj.): cao
- short (adj.): thấp
- be of medium height: có chiều cao trung bình
3.4. Từ vựng về trạng thái cảm xúc
3.4.1. Từ vựng về cảm xúc tích cực
- amused (adj.): vui vẻ
- amazed (adj.): được/bị làm cho kinh ngạc
- astonished (adj.): rất bất ngờ (dùng được trong cả trường hợp tiêu cực)
- calm (adj.): bình tĩnh
- confident (n.): tự tin
- contented (adj.): vui vẻ/ hạnh phúc/ hài lòng
- delighted (adj.): rất hạnh phúc/vui vẻ
- ecstatic (adj.): vô cùng hạnh phúc
- elated (adj.): rất vui vẻ và hào hứng về điều tốt đẹp gì đã xảy ra hoặc sẽ xảy ra
- enthusiastic (adj.): nhiệt tình, hăng hái
- excited (adj.): phấn khích, hào hứng
- great (adj.): tuyệt vời
- happy (adj.): hạnh phúc
- intrigued (adj.): hiếu kỳ, hứng thú và muốn biết thêm về điều gì hay ai
- nonplussed (adj.): ngạc nhiên hoặc lúng túng đến nỗi không biết phải làm hay nói gì
- overwhelmed (adj.): choáng ngợp (theo hướng tích cực hoặc tiêu cực)
- overjoyed (adj.): cực kỳ hạnh phúc hay hài lòng
- relaxed (adj.): thư giãn, thoải mái
- relieved (adj.): nhẹ nhõm, trút được gánh nặng
- surprised (adj.): ngạc nhiên
3.4.2. Từ vựng về cảm xúc tiêu cực
- angry (adj.): tức giận
- anxious (adj.): lo lắng
- annoyed (adj.): bực mình/khó chịu
- appalled (adj.): kinh hoàng/rất sốc và sợ hãi
- apprehensive (adj.): lo lắng
- ashamed (adj.): xấu hổ/hổ thẹn
- bewildered (adj.): bối rối
- bored (adj.): chán
- confident (adj.): tự tin
- confused (adj.): bối rối
- depressed (adj.): trầm cảm/u uất
- disappointed (adj.): thất vọng
- emotional (adj.): xúc động/đang ở trong trạng thái cảm xúc mạnh
- embarrassed (adj.): xấu hổ
- frightened (adj.): sợ hãi
- frustrated (adj.): tuyệt vọng/bị làm cho nản lòng
- furious (adj.): rất giận giữ/rất phẫn nộ/điên tiết
- hesitant (adj.): do dự
- horrified (adj.): rất sợ hãi
- irritated (adj.): (bị làm cho) khó chịu/bực bội
- numb (adj.): “tê liệt” về cảm xúc/ không cảm thấy gì
- pissed (adj.): bực bội/bực mình
- reluctant (adj.): do dự
- scared (adj.): sợ
- seeth (v.): rất tức giận nhưng không để lộ ra (Lưu ý: Đây là ĐỘNG TỪ)
- shocked (adj.): sốc
- stressed (adj.): bị áp lực/căng thẳng
- suspicious (adj.): nghi ngờ/ngờ vực
- tense (adj.): căng thẳng
- terrified (adj.): (bị làm cho) rất sợ hãi
- uncomfortable (adj.): không thoải mái
- upset (adj.): (bị làm cho) bực mình/bực bội/buồn bực/không vui
- worried (adj.): lo lắng
3.5. Từ vựng về hoạt động hằng ngày
Xem thêm : FILE NGHE TIẾNG ANH LỚP 6 PHỔ BIẾN NHẤT (+ BÀI TẬP), FILE NGHE TIẾNG ANH 6 GLOBAL SUCCESS NĂM 2022
A. Từ vựng về các hoạt động vào buổi sáng
- wake up: tỉnh giấc
- get up: thức dậy và bắt đầu ngày mới
- oversleep (v.): ngủ quên
- sleep in (phrasal verb): ngủ nướng
- freshen up (phrasal verb): rửa ráy/ vệ sinh cá nhân
- work out (phrasal verb): tập thể dục
- meditate (v.): thiền
- hit the gym: đi tập gym
- get dressed: lên/mặc đồ
- get changed: thay đồ
- stop to buy breakfast (on the way to work): dừng lại để mua bữa sáng (trên đường đi làm)
- have breakfast: ăn sáng
- prepare lunch: chuẩn bị bữa trưa
- skip breakfast: bỏ bữa sáng
- rush to work: vội vã đến chỗ làm
- get stuck in traffic jams: bị kẹt xe
B. Từ vựng về các hoạt động vào buổi trưa và buổi chiều
- have lunch: ăn trưa
- take a nap: ngủ một giấc ngắn/ chợp mắt/ ngủ trưa
- chat with friends/ co-workers: tán gẫu với bạn/ đồng nghiệp
- walk off lunch: đi bộ cho tiêu bữa trưa
- take in some fresh air: hít thở không khí trong lành
- surf the Net/Internet: lướt web/lên mạng
- get back to work: trở lại làm việc (sau giờ nghỉ trưa)
- meet a deadline: xong deadline
- miss a deadline: trễ deadline
- attend a meeting: tham dự một cuộc họp
- call for a meeting: triệu tập một cuộc họp
- work overtime: tăng ca
- leave work early: tan làm sớm (hơn lịch làm chính thức)
C. Từ vựng về các hoạt động vào buổi tối
- take a shower: tắm vòi sen
- take a bath: tắm bồn
- go grocery shopping: đi mua thực phẩm
- try new a recipe: thử một công thức (nấu ăn) mới
- have dinner: ăn tối
- eat out: ăn ngoài
- do (household) chores: làm việc nhà
- do the laundry: giặt đồ
- watch the news: xem tin tức
- scroll through social media: lướt mạng xã hội
- stay up late: thức khuya
3.6. Từ vựng về sở thích
- acting: diễn xuất (diễn kịch, đóng phim, v.v.)
- baking: làm bánh
- beatboxing: chơibeatbox (dùng miệng để tạo ra âm thanh nhạc cụ
- binge-watching series/dramas: “cày” series hay phim dài tập
- blogging: viết blog
- bowling: chơi bowling/bóng gỗ
- camping: cắm trại
- chatting: tán gẫu
- cleaning: dọn dẹp
- collecting: sưu tầm
- coloring: tô màu
- cooking: nấu ăn
- cosplaying: hóa thân thành nhân vật trong truyện tranh, phim ảnh, v.v.
- crafting: làm thủ công
- crocheting: đan bằng kim móc
- cycling: đạp xe
- dancing: nhảy
- debate (n.): tranh biện
- decorating: trang trí
- drawing: vẽ
- filmmaking: làm phim
- flower arranging: cắm hoa
- foreign language learning: học ngoại ngữ
- furniture building: làm đồ nội thất
- gardening: làm vườn
- going to the gym/hitting the gym: đi tập gym
- hairstyling: làm tóc
- ice skating: trượt băng
- jewelry making: làm trang sức
- journaling: viết journal
- juggling: tung hứng
- knitting: đan len
- kombucha brewing: làm kombucha (thức uống trà lên men)
- lego building: xếp lego
- livestreaming: phát trực tiếp
- listening to music: nghe nhạc
- listening to podcasts: nghe podcast
- meditation (n.): thiền
- memory training: luyện trí nhớ
- modeling: làm người mẫu
- painting: sơn/vẽ có dùng màu
- pet sitting: chăm thú cưng
- photography: chụp ảnh
- pilates (n.): thể dục pilates
- planting: trồng cây
- playing chess: chơi cờ
- playing sports: chơi thể thao
- reading: đọc (sách/tạp chí/truyện/…)
- scouting: hướng đạo sinh
- shopping: mua sắm
- singing karaoke: hát karaoke
- surfing the Internet: lướt web
- trekking: đi bộ đường dài/đi bộ leo núi
- volunteering: đi tình nguyện
- wandering around the city: đi loanh quanh, lang thang trong thành phố
3.7. Từ vựng về gia đình
- mother (n.): mẹ
- father (n.): bố
- wife (n.): vợ
- husband (n.): chồng
- daughter (n.): con gái
- son: con trai
- parent: bố/ mẹ.
- child: con (số ít)
- children: con (số nhiều)
- sibling (n.): anh/chị/em ruột
- brother (n.): anh/em trai
- sister (n.): chị/em gái
- aunt (n.): bác gái/cô/mợ/dì
- uncle (n.): bác trai//chú/cậu
- niece (n.): cháu trai(con trai của anh/chị/em)
- nephew (n.): cháu gái(con gái của anh/chị/em)
- grandparent (n.): ông/bà
- grandmother (n.): bà
- grandfather (n.): ông
- granddaughter (n.): cháu gái
- grandson (n.): cháu trai
- grandchild (n.): cháu
- maternal (adj.): thuộc về nhà ngoại
- paternal (adj.): thuộc về nhà nội
- cousin (n.): anh/chị/em họ
- relative (n.): họ hàng
- mother-in-law (n.): mẹ vợ/chồng
- father-in-law (n.): bố vợ/chồng
- daughter-in-law (n.): con dâu
- son-in-law (n.): con rể
- sister-in-law (n.): chị/em dâu
- brother-in-law (n.): anh/em rể
- step mother/father: mẹ kế/cha dượng
- step daughter/son: con gái/tri kế
- step sister/brother: chị/em gái kế – anh/em trai kế
- nuclear family: gia đình hạt nhân (gia đình gồm phụ huynh và con)
- extended family: đại gia đình (gia đình 3 thế hệ trở lên và bao gồm gia đỉnh nhỏ của mỗi thành viên)
- single parent/mom/dad: phụ huynh/bố/mẹ đơn thân
- only child: con một
- get along with…: hòa thuận với…/có quan hệ tốt với…
- be close to…: thân với…
- admire (v.): ngưỡng mộ
- respect (v.): tôn trọng/kính trọng
- adore (v.): (rất) yêu quý/yêu thương/yêu
- take care of…/look after…: chăm sóc…
- keep an eye on…: trông chừng/để mắt tới…
- take after… : giống ai đó (bố/mẹ/…) về tính cách hoặc/và ngoại hình
- be grateful to… for…: biết ơn…về…
- rely on…: dựa dẫm/tin tưởng vào…
- come to… for advice: tìm đến… để xin lời khuyên
- gather (v.): tụ họp
3.8. Từ vựng về các mối quan hệ
- make friends: kết bạn
- grow closer: trở nên gần gũi hơn
- make a good impression on someone: gây ấn tượng tốt với ai đó
- cement a relationship: làm cho một mối quen hệ bền chặt/khăng khít hơn
- get along with someone: có mối quan hệ tốt/hòa thuận với…
- be on good terms with someone: có mối quan hệ tốt với ai đó
- bond with someone: có một mối quan hệ khăng khít với ai đó
- enjoy someone’s company: thích có ai đó bên cạnh
- be by someone’s side: ở bên cạnh ai
- have a lot in common: có nhiều điểm chung
- be like two peas in a pod: rất giống nhau về ngoại hình/tính cách/sở thích
- be joined at the hip: hay ở cạnh nhau/như hình với bóng
- read someone like a book: hiểu thấu (suy nghĩ và cảm xúc của) ai đó
- go through ups and downs together: đi qua những thăng trầm/biến cố cùng nhau
- be a shoulder to cry on: làm bờ vai cho ai tựa vào khi khóc/an ủi ai đó khi họ buồn
- adore (v.): (rất) yêu quý (ai đó)
- admire (v.): ngưỡng mộ (ai đó)
- apathize (v.): đồng cảm
- respect (v.): tôn trọng ai đó
- sympathize (v.): cảm thông/thông cảm (với ai đó)
- take after someone: giống ai đó (về ngoại hình/tính cách/…)
- take care of/look after someone: chăm sóc ai đó
- look up to someone: ngưỡng mộ và tôn/kính trọng ai đó
- keep an eye on someone: để mắt tới/canh chừng ai đó (thường là trẻ con)
- rely on someone: tin tưởng/dựa vào ai đó
- be dependent on someone: phụ thuộc vào ai đó
- shower someone with love: dành rất nhiều tình cảm cho ai
- put someone first: xem ai là ưu tiên hàng đầu/là người quan trọng nhất
- fall for someone: phải lòng ai đó
- fall in love with someone: phải lòng ai đó
- have a crush on someone: “cảm nắng” ai đó
- one-way love: tình đơn phương (cụm danh từ)
- unrequited love: tình đơn phương (cụm danh từ)
- love at first sight: tình yêu sét đánh (cụm danh từ)
- love someone at first sight: yêu ai đó từ cái nhìn đầu tiên
- be head over heels in love with someone: yêu ai đó say đắm
- confess one’s love/feelings to someone: bày tỏ tình yêu/tình cảm/cảm xúc với ai đó
- be in a relationship with someone: hẹn hò với ai
- pop the question: cầu hôn
- get on one knee: cầu hôn
- tie the knot: kết hôn
- build a home (together): xây dựng tổ ấm (cùng nhau)
- fall out with someone (over something): tranh cãi với ai về việc gì
- drift apart: dần trở nên xa cách
- lose interest in someone: mất đi hứng thú với ai đó
- fall out of love: hết yêu
- cheat on someone: “cắm sừng” ai đó
- love-hate relationship: một mối quan hệ yêu-ghét lẫn lộn (cụm danh từ)
- ignore (v.): lờ (ai đó) đi
- part ways: chia tay/chấm dứt một mối quan hệ
- get divorced: ly dị
- make up (with someone): làm hòa (với ai đó)
- forgive (v.): tha thứ (cho ai đó)
3.9. Từ vựng về công việc/công sở
- company (n.): công ty
- corporation (n.): tập đoàn
- enterprise (n.): doanh nghiệp
- start-up (n.): công ty khởi nghiệp
- small-sized (adj.): cỡ vừa (quy mô của công ty)
- medium-sized (adj.): cỡ trung (quy mô của công ty)
- large (adj.): cỡ lớn (quy mô của công ty)
- office (n.): văn phòng
- headquarters (n.): trụ sở chính
- department (n.): phòng/ban
- manager (n.): trưởng phòng
- team leader (n.): trưởng nhóm
- member (n.): thành viên
- co-worker (n.): đồng nghiệp
- colleague (n.): đồng nghiệp
- boss (n.): sếp
- director (n.): giám đốc
- chairman (n.): chủ tịch
- secretary (adj.): thư ký
- assistant (n.): trợ lý
- work environment (n.): môi trường làm việc
- task (n.): một nhiệm vụ/phần việc nào đó
- assign something to someone: giao nhiệm vụ gì cho ai đó
- workload (n.): khối lượng công việc
- heavy workload: khối lượng công việc nặng nề
- deadline (n.): hạn chót của một công việc/nhiệm vụ nào
- meet a deadline: xong kịp hạn chót; đúng deadline
- miss a deadline: trễ hạn chót; trễ deadline
- work overtime: làm việt thêm giờ; tăng ca
- meeting (n.): cuộc họp
- attend a meeting (n.): tham gia một cuộc họp
- host a meeting: chủ trì một cuộc họp
- call a meeting: triệu tập một cuộc họp
- reach an agreement: đạt được sự thống nhất/đồng thuận
- reach a consensus: đạt được sự thống nhất/đồng thuận
- fail to reach an agreement: không đạt được sự thống nhất/đồng thuận
- fail to reach a consensus: không đạt được sự thống nhất/đồng thuận
- draw up a plan: lên một kế hoạch (chuẩn bị và viết nó ra)
- execute a plan: triển khai một kế hoạch
- negotiate (v.): thương lượng
- sign a contract: ký một hợp đồng
- renew a contract: gia hạn hợp đồng
- suspend a contract: đình chỉ một hợp đồng
- terminate a contract: chấm dứt một hợp đồng
- violate a term: vi phạm một điều khoản
- penalize (v.): xử phạt
- be on good terms with someone: có mối quan hệ tốt với ai đó
- learn (a lot) from someone: học hỏi được (nhiều) từ ai
- look up to someone: ngưỡng mộ và tôn trọng/kính trọng ai đó
- make a good impression on someone: gây ấn tượng tốt với ai
- advise (v.): khuyên ai/đó
- give someone advice: cho ai đó lời khuyên
- support (v.): ủng hộ/hỗ trợ (ai đó)
- cooperate with someone: hợp tác với ai đó
- supervise (v.): giám sát
- manage (v.): quản lý
- be in charge of something: chịu trách về/phụ trách cái gì
- be responsible for something: chịu trách về/phụ trách cái gì
- responsibility (n.): trách nhiệm
- duty (n.): nghĩa vụ
Các tính từ mô tả môi trường làm việc
- active (adj.): năng động
- challenging (adj.): có tính thử thách
- collaborative (adj.): có tính hợp tác/phối hợp
- comfortable (adj.): thoải mái/dễ chịu
- competitive (adj.): có tính cạnh tranh
- creative (adj.): sáng tạo
- engaging (adj.): thu hút/lôi cuốn
- dynamic (adj.): năng nổ
- flexible (adj.): linh hoạt
- friendly (adj.): thân thiện
- innovative (adj.): có tính đổi mới sáng tạo
- inspiring (adj.): có tính truyền cảm hứng
- motivating (adj.): có tính tạo động lực
- negative (adj.): tiêu cực
- passionate (adj.): đầy đam mê
- positive (adj.): tích cực
- progressive (adj.): tiến bộ/cấp tiến
- stressful (adj.): áp lực
- supportive (adj.): có tính hỗ trợ/ủng hộ
- transparent (adj.): minh bạch
Tính từ mô tả tính cách nhân viên, đồng nghiệp và lãnh đạo
- active (adj.): năng động/chủ động
- bold (adj.): táo bạo
- bossy (adj.): độc đoán; thích ra lệnh
- inactive (adj.): không/thiếu năng động
- careful (adj.): cẩn thận
- careless (adj.): bất cẩn/ẩu
- creative (adj.): sáng tạo
- experienced (adj.): có kinh nghiệm
- inexperienced (adj.): không có/thiếu kinh nghiệm
- enthusiastic (adj.): hăng hái/nhiệt tình
- energetic (adj.): nhiều năng lượng
- friendly (adj.): thân thiện
- unfriendly (adj.): không thân thiện
- helpful (adj.): hay giúp đỡ người khác; có ích
- hot-tempered (adj.): nóng tính
- inspiring (adj.): có sức/khả năng truyền cảm hứng
- meticulous (adj.): tỉ mỉ/kỹ càng
- motivated (adj.): có động lực
- optimistic (adj.): lạc quan/tích cực
- pessimistic (adj.): bi quan/tiêu cực
- passionate (adj.): đầy đam mê
- impatient (adj.): thiếu kiên nhẫn
- patient (adj.): kiên nhẫn
- persuasive (adj.): giỏi thuyết phục
- persistent (adj.): kiên trì
- punctual (adj.): đúng giờ
- supportive (adj.): có tinh thần hỗ trợ/ủng hộ
- serious (adj.): nghiêm túc
- self-disciplined (adj.): kỷ luật với bản thân
- sincere (adj.): chân thành
3.10. Từ vựng về trường học
A. Từ vựng về các cấp và dạng trường học:
- nursery school (n.): trường mầm non
- kindergarten (n.): trường mẫu giáo
- primary school (n.): trường tiểu học
- secondary school (n.): trường trung học cơ sở
- high school (n.): trường trung học phổ thông
- university (n.): trường đại học
- college (n.): cao đẳng
- day school: trường bán trú
- boarding school: trường nội trú
- private school: trường dân lập/trường tư
- public school: trường công
- international school: trường quốc tế
B. Từ vựng về các chức vụ và vai trò tại trường học
- pupil (n.): học sinh (hoặc dùng riêng cho học sinh tiểu học)
- student (n.): sinh viên (hoặc dùng cho từ học sinh cấp 2 đến sinh viên)
- teacher (n.): giáo viên
- homeroom teacher (n.): giáo viên chủ nhiệm
- lecturer (n): giảng viên
- headmaster/principal (n.): hiệu trưởng
- vice principal (n.): phó hiệu trưởng
- professor (n): giáo sư
- PhD student (n): nghiên cứu sinh (những người đang học để lấy bằng tiến sĩ)
- Master student (n): học viên cao học
- monitor (n): lớp trưởng
- vice monitor (n.): lớp phó
- school nurse (n.): y tá trường học
- school psychiatrist (n.): bác sĩ tâm lý tạitrường học
- librarian (n.): thủ thư
- sports coach (n.): huấn luyện viên thể thao (hoặc có thể gọi là ‘gym teacher’)
- guidance counselor (n.): cố vấn hướng nghiệp
- school counselor (n.): cố vấn trường học (cho lời khuyên về nhiều mảng)
- janitor (n.): lao công
- security guard (n.): bảo vệ
C. Từ vựng về các môn học và ngành học
>> Các bậc học trước Đại học và Cao đẳng:
- Biology (n.): Sinh học
- Chemistry (n.): Hóa học
- Civic Education (n.): Giáo dục Công dân
- Computer Science (n.): Tin học
- English (n.): Anh văn
- Fine Art (n.): Mỹ thuật
- Geography (n.): Địa lý
- History (n.): Lịch sử
- Literature (n.): Văn học
- Music (n.): Âm nhạc
- Math (n.): Toán
- Algebra (n.): Đại số
- Geometry (n.): Hình học
- Physical Education (n.): Giáo dục Thể chất (viết tắt: PE)
- Physics (n.): Vật lý
- Science (n.): Khoa học
>> Môn và ngành học bậc Đại học và Cao đẳng
- Astrology (n.): Chiêm tinh học
- Astronomy (n.): Thiên văn học
- Agriculture (n.): Nông nghiệp
- Agri-buiness Management (n.): Quản trị Kinh doanh Nông nghiệp
- Agricultural Economics (n.): Kinh tế Nông nghiệp
- Animal Sciences (n.): Khoa học Động vật
- Architecture (n.): Kiến trúc
- Accounting (n.): Kế toán
- Advertising (n.): Quảng cáo
- Banking (n.): Ngân hàng
- Biomedical Engineering (n.): Kỹ thuật Y sinh
- Business Adminstration (n.): Quản trị Kinh doanh
- Civil Engineering (n.): Xây dựng Dân dụng
- Computer Science and Programming (n.): Khoa học Máy tính và Lập trình
- Computer System Administration (n.): Quản trị viên Hệ thống Máy tính
- Data Mangagement Technology (n.): Công nghệ Quản lý Dữ liệu
- Dentistry (n.): Nha khoa
- Fashion Design (n.): Thiết kế Thời trang
- Graphic Design (n.): Thiết kế Đồ họa
- History (n.): Lịch sử
- Health Technology (n.): Công nghệ Sức khỏe
- Medical Laboratory Technology (n.): Công nghệ Phòng y tế
- Medical Radiologic Technology (n.): Công nghệ Hình ảnh Y khoa
- Nursing (n.): Điều dưỡng
- Pharmacy (n.): Dược
- Therapy and Rehabilitation (n.): Trị liệu và Phục hồi Chức năng
3.11.Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề thể thao
- – Football /ˈfʊtbɔːl/ : môn bóng đá
- – Volleyball /ˈvɒlibɔːl/ : môn bóng chuyền.
- – Basketball /ˈbɑː.skɪt.bɔːl/: bóng rổ
- – Baseball /ˈbeɪs.bɔːl/ : bóng chày
- – Badminton /’bædmintən/ : cầu lông
- – Fishing /ˈfɪʃɪŋ/ : câu cá
- – Swimming /ˈswɪmɪŋ/ : môn bơi lội.
- – Scuba diving /’sku:bə ‘daiviŋ/ : lặn
- – Snooker /‘snu:kə/ : bi-a
- – Eurythmics /ju:’riðmiks/ : thể dục nhịp điệu
- – Gymnastics /ʤim’næstiks/ : thể dục dụng cụ
- – Athletics /æθ’letiks/ : điền kinh
- – Weightlifting /’weit’liftiŋ/ : cử tạ
- – Running /’rʌnɪŋ/ : môn chạy bộ
- – Tennis /ˈtenɪs/ : môn quần vợt.
- – Table tennis /ˈteɪ.bəl ˌten.ɪs/ : bóng bàn
- – Regatta /ri’gætə/ : đua thuyền
- – Boxing /’bɔksiŋ/ : quyền anh
- – Ice-skating /ais ‘skeitiŋ/: trượt băng
- – Skiing /‘ski:iη/ : trượt tuyết
- – Skateboarding /skeit/ /‘bɔ:diη/ : trượt ván
- – Surfing /‘sɜ:fiη/ : lướt sóng
- – Kick boxing /ˈkɪk bɒksɪŋ/ : võ đối kháng
- – Judo /‘dʒu:dou/ : võ judo
- – Karate /kə’rɑ:ti/: võ karate
- – Climbing /‘klaimiη/ : leo núi
- – Shooting /‘∫u:tiη/ : bắn súng
- – Golf /gɔlf/ : đánh gôn
- – Hockey /‘hɔki/ : khúc côn cầu
3.12. Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề rau củ quả
- – Mango /ˈmæŋ.ɡəʊ/: Xoài
- – Jackfruit /ˈdʒæk.fruːt/: Mít
- – Plum /plʌm/: Mận
- – Lemon /ˈlem.ən/: Chanh vàng
- – Papaya /pəˈpaɪ.ə/: Đu đủ
- – Apple /ˈæp.əl/: Táo
- – Grape /ɡreɪp/: Nho
- – Pomelo /ˈpɒm.ɪ.ləʊ/: Bưởi
- – Banana /bəˈnɑː.nə/: Chuối
- – Peach /piːtʃ/: Đào
- – Avocado /ævəʊˈkɑːdəʊ/: Bơ
- – Watermelon /wɔːtəˌmɛlən/: Dưa hấu
- – Lychee /ˈlaɪ.tʃiː/: Vải
- – Pomegranate /pɒmˌgrænɪt/: Lựu
- – Orange /ɒrɪnʤ/: Cam
- – Rambutan /ræmˈbuː.tən/: Chôm chôm
- – Durian /ˈdʒʊə.ri.ən/: Sầu riêng
- – Kumquat /ˈkʌm.kwɒt/: Quất (hay còn gọi là quả tắc)
- – Cherry /’ʧɛri/: Anh đào
- – Strawberry /’strɔːbəri: Dâu tây
- – Pomegranate /pɒmˌgrænɪt/: Lựu
- – Pineapple /paɪnˌæpl/: Dứa (hay còn gọi là quả thơm)
- – Guava /gwɑːvə/: Ổi
- – Melon /ˈmɛlən/: Dưa
- – Dragon fruit /drægən fruːt/: Thanh long
- – Longan /ˈlɒŋ.ɡən/: Nhãn
- – Apricot /eɪprɪkɒt/: Mơ
- – Mandarin /ˈmæn.dər.ɪn/: Quýt
3.13. Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề thời tiết
- – Air /eər/: không khí
- – Air mass /ˈeə ˌmæs/: khối lượng không khí
- – Air pollution /eər/ /pəˈluː.ʃən/: ô nhiễm không khí
- – Air pressure /eər/ /ˈpreʃ.ər/: áp suất không khí
- – Atmosphere /ˈæt.mə.sfɪər/: khí quyển
- – Atmospheric pressure /ˈæt.mə.sfɪər ˈpreʃ.ər/: áp suất khí quyển
- – Aurora /ɔːˈrɔː.rə/: rạng đông
- – Autumn /ˈɔː.təm/: mùa thu
- – Avalanche /ˈæv.əl.ɑːntʃ/: tuyết lở
- – Biosphere /ˈbaɪ.əʊ.sfɪər/: sinh quyển
- – Blizzard /ˈblɪz.əd/: bão tuyết
- – Breeze /briːz/: gió
- – Climate /ˈklaɪ.mət/: khí hậu
- – Climatology /ˌklaɪ.məˈtɒl.ə.dʒi/: khí hậu học
- – Cloud /klaʊd/: mây
- – Cloudy /ˈklaʊ.di/: nhiều mây
- – Cold /kəʊld/: lạnh
- – Condensation /kɒndenˈseɪʃən/: ngưng tụ
- – Convergence /kənˈvɜːdʒəns/: hội tụ
- – Cyclone /ˈsaɪ.kləʊn/: lốc xoáy
- – Chilly /ˈtʃɪli/: lạnh lẽo, ớn lạnh
- – Degree /dɪˈɡriː/: nhiệt độ
- – Dew /dʒuː/: sương mù
- – Dew point /dʒuː pɔɪnt/: điểm sương mù
- – Downpour /ˈdaʊn.pɔːr/: trận mưa
- – Downwind /daʊnˈwɪnd/: trận gió to
- – Drift /drɪft/: đổ
- – Drifting snow /drɪftɪŋ 1snəʊ/: tuyết rơi
- – Drizzle /ˈdrɪzəl/: mưa phùn
- – Drought /draʊt/: hạn hán
- – Dry /draɪ/: khô
- – Dust Storm /ˈdʌst stɔːm/: bão cát
- – Earthlight /ɜːθlaɪt/: ánh trăng
- – Eddy /ˈed.i/: gió xoáy
- – El Niño /el ˈniːn.jəʊ/: hiện tượng El Nino
- – Evaporation /ɪˌvæp·əˈreɪ·ʃən/: bay hơi
- – Flash flood /flæʃ flʌd/: lũ quét
- – Flood /flʌd/: lũ
- – Flood stage /flʌd steɪdʒ/: mùa lũ
- – Fog /fɒɡ/: sương mù
- – Fog bank /fɒɡ bæŋk/: màn sương
- – Forecast /ˈfɔː.kɑːst/: dự báo
- – Freeze /friːz/: đóng băng
- – Freezing rain /ˈfriː.zɪŋ reɪn/: mưa lạnh
- – Frost /frɒst/: sương giá
- – Funnel cloud /ˈfʌn.əl klaʊd/: phễu mây
- – Gal /ɡeɪl/: cơn lốc
- – Global warming /ɡləʊbəl ˈwɔːmɪŋ/: sự nóng lên của trái đất
- – Greenhouse effect /ˈɡriːn.haʊs ɪˌfekt/: hiệu ứng nhà kính
- – Gust /ɡʌst/: cơn gió
- – Shower (light rain) /ˈʃaʊər/: Mưa nhỏ
- – Sleet /sliːt/: mưa tuyết
- – Snow /snoʊ/: tuyết
- – Snowflake /ˈsnoʊfleɪk/: bông tuyết
- – Storm /stɔːrm/: bão tố, giông bão
- – Stormy /ˈstɔːrmi/: có bão
- – Strong wind /strɔːŋ wɪnd/: cơn gió mạnh
- – Sun /sʌn/: mặt trời
- – Sunny /ˈsʌni/: có nắng
- – Sunshine /ˈsʌnʃaɪn/: ánh nắng
- – Thunder /ˈθʌndər/: sét
- – Thunderstorm /ˈθʌndərstɔːrm/: bão có sấm sét
- – Tornado /tɔːrˈneɪdoʊ/: lốc xoáy
- – Wet /wet/: ẩm ướt
- – Wind /wɪnd/: gió
- – Windy /ˈwɪndi/: có gió
3.14. Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề làm đẹp
- – Dry skin /draɪ skɪn/: da khô
- – Mixed skin /mɪkst skɪn/: da hỗn hợp
- – Olive skin /ˈɒlɪv skɪn:/: da xanh xao
- – Oily skin /ˈɔɪli skɪn/: da nhờn
- – Pale skin /peɪl skɪn/: da vàng nhợt nhạt
- – Fair skin /feə skɪn/: da trắng
- – Freckle /ˈfrɛkl/: tàn nhang
- – Wrinkles /ˈrɪŋklz/: nếp nhăn
- – Ruddy skin /ˈrʌdi skɪn/: da hồng hào
- – Pimple /ˈpɪmpl/: mụn
- – Tanned skin /tænd skɪn/: da rám nắng
- – Smooth skin /smuːð skɪn/: da mịn
- – Mirror /ˈmɪrə/: gương
- – Blush /blʌʃ/: phấn má
- – Makeup kit /ˈmeɪkʌp kɪt/: bộ trang điểm
- – Blusher /ˈblʌʃə/: má hồng
- – Toner /ˈtəʊnə/: sản phẩm dưỡng da
- – Cleanser /ˈklɛnzə/: sữa rửa mặt
- – Foundation /faʊnˈdeɪʃən/: kem nền
- – Eye shadow /aɪ ˈʃædəʊ/: phấn mắt
- – Lipstick /ˈlɪpstɪk/: son môi
- – Cleansing milk /Cleansing mɪlk/: sữa tẩy trang
- – Cream foundation /kriːm faʊnˈdeɪʃən/: kem nền dạng kem
- – Liquid foundation /ˈlɪkwɪd faʊnˈdeɪʃən/: kem nền dạng lỏng
- – Lotion /ˈləʊʃən/: Kem dưỡng da
- – Facial mask /ˈfeɪʃəl mɑːsk/: mặt nạ
- – Powder /ˈpaʊdə/: Phấn phủ
- – Pressed powder /prɛst ˈpaʊdə/: Phấn dạng nén
- – Luminous powder /ˈluːmɪnəs ˈpaʊdə/: Phấn nhũ
- – Blusher /ˈblʌʃə/: phấn má hồng
- – Hydrating /ˈhaɪdreɪtɪŋ/: dưỡng ẩm
- – Brush /brʌʃ/: Chổi trang điểm
- – Pencil eyeliner /ˈpɛnsl ˈaɪˌlaɪnə/: kẻ mắt chì
- – Liquid eyeliner /ˈlɪkwɪd ˈaɪˌlaɪnə/: kẻ mắt nước
- – Palette /ˈpælɪt/: bảng màu mắt
- – Mascara /mæsˈkɑːrə/: chuốt mi
- – False eyelashes /fɔːls aɪ ˈlæʃɪz/: lông mi giả
- – Eyelashes /aɪ ˈlæʃɪz/: lông mi
- – Eyebrows /ˈaɪbraʊz/: lông mày
- – Eyebrow brush /Eyebrow brʌ/: chổi chải lông mày
- – Eyelash curler /ˈaɪlæʃ ˈkɜːlə/: kẹp lông mi
- – Beauty salon /ˈbjuːti ˈsælɒn/: Thẩm mỹ viện
- – Breast enhancement /brɛst ɪnˈhɑːnsmənt/: nâng ngực
- – Beautify /ˈbjuːtɪfaɪ/: Làm đẹp
- – Buff /bʌf/: đánh bóng móng
- – Cut eyes /kʌt aɪz/: Cắt mắt
- – Dermatology /ˌdɜːməˈtɒləʤi/: Da liễu
- – Facelift /Facelift/: Căng da mặt
- – Fat Transplant /fæt trænsˈplɑːnt/: Cấy mỡ
- – Fat reduction /fæt rɪˈdʌkʃən/: Giảm béo
- – Nail file /neɪl faɪl/: dũa móng tay
- – Raising the nose /ˈreɪzɪŋ ðə nəʊz/ : nâng mũi
- – Stretch the skin /strɛʧ ðə skɪn/: Căng da
- – Wrinkle improvement /ˈrɪŋkl ɪmˈpruːvəmənt/: Xóa nhăn
Thông qua bài viết phía trên cô Hoa cùng các cộng sự của mình hy vọng rằng các bạn sẽ nắm vững được các phương pháp, cách học từ vựng tiếng Anh cho người mất gốc cũng như chinh phục trọn vẹn được 1300+ từ vựng tiếng Anh một cách hiệu quả nhất.
Nguồn: https://sigma.edu.vn
Danh mục: Học Tiếng Anh