Tiếng anh giao tiếp tài xế và khách – Mẫu câu tiếng anh giao tiếp đơn giản giữa lái xe và khách hoặc các dịch vụ vận chuyển khác như tài xế Grab…
- 103+ Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành khách sạn
- Sách bài tập Tiếng Anh 7 | SBT Tiếng Anh 7 Kết nối tri thức | SBT Tiếng Anh 7 Global success | Giải sách bài tập Tiếng Anh 7 hay nhất | Giải SBT Tiếng Anh 7 sách mới
- 15 TRANG WEB HỌC TIẾNG ANH MIỄN PHÍ KHÔNG THỂ BỎ QUA
- 3000 từ tiếng anh thông dụng kèm ví dụ
- Tổng hợp 100+ từ vựng tiếng Anh về thiên nhiên theo chủ đề phổ biến nhất
Gọi Taxi
Would you call me a taxi, please? I’m going to the airport. Vui lòng gọi giúp tôi một chiêc taxi? Tôi đi tới sân bay.
Bạn đang xem: Tiếng anh giao tiếp tài xế và khách
Do you have a taxi number? Anh/chị có số điện thoại của hãng taxi không?
I’d like a taxi, please! Tôi muốn gọi một chiếc taxi!
Can I get a taxi to the airport? Tôi muốn một chiếc taxi đến sân bay?
Can I schedule a taxi pick up for 5pm? Có thể đến đến tôi vào 5 giờ chiều không?
How much would it cost to the Airport? Đi tới sân bay hết bao nhiêu tiền?
Chào hỏi
Hi / Hello. Xin chào.
Good morning. Chào buổi sáng.
Good afternoon Chào buổi chiều.
Good evening Chào buổi tối.
How are you today? Hôm nay bạn thế nào?
It is very close. Gần tới rồi.
Nói điểm đến của bạn
Please take me to this address? Làm ơn đưa tôi đến địa chỉ này nhé?
Can you take me to the airport, please. Vui lòng đưa tôi đến sân bay.
I’m going to the Đức Bà church. Tôi muốn đến nhà thờ Đức Bà.
I need to go to Đức Bà church, please. Vui lòng đưa tôi đến nhà thờ Đức Bà.
Take me to Đức Bà church, please. Vui lòng đưa tôi đến nhà thờ Đức Bà.
Đón khách
I’ll put your luggage in the boot / trunk. Tôi sẽ đặt hành lý của quý khách vào ngăn để hành lý / cốp xe.
Get in, please. Xin mời lên xe.
Bang the door, please! Làm ơn đóng mạnh cửa lại!
Where are you heading? Bạn đi đến đâu?
Where can I take you? Tôi có thể đưa quý khách đến đâu?
Where would you like to go? Qúy khách muốn đi đâu?
Where are you going? Quý khách đi đâu?
What’s the address? Quý khách muốn đi đâu?
I don’t know that place. Do you have a map? Tôi không biết chỗ đó. Quý khách có bản đồ không?
Can you show me on this map? Quý khách có thể chỉ cho tôi chỗ đó trên bản đồ này không?
Yes, I understand. I’ll take you there. Vâng, tôi hiểu. Tôi sẽ đưa quý khách đến đó.
Trên xe
Put on your seat belt, please. Làm ơn thắt dây an toàn.
Is it okay if I open a window? Tôi mở cửa sổ nhé?
Is the air-conditioning okay? Máy lạnh như vậy được không?
Please don’t eat in the car. Làm ơn đừng ăn trên xe.
No smoking, please. Làm ơn đừng hút thuốc.
I have to get some gas. Tôi phải đổ xăng.
It will take about 15 minutes. Mất khoảng 15 phút.
It takes about one hour to get there. Mất khoảng 1 tiếng để đến đó.
May I stop here? Tôi dừng ở đây nhé?
Sorry, no parking here. Xin lỗi, không được đỗ xe ở đây.
I have to look for a parking place. Tôi phải tìm chỗ đỗ xe.
There is a “No parking” designation in front. Ở phía trước có biển cấm đỗ xe.
I can’t break the traffic rules. Tôi không thể vi phạm luật giao thông.
It’s too dangerous to overtake. Vượt như vậy rất nguy hiểm.
Don’t worry. I can make it. Yên tâm đi. Tôi có thể đi kịp mà.
How long does it take to the Hanoi Hotel? Đến khách sạn Hà Nội mất khoảng bao lâu?
Xem thêm : Đạt điểm Listening cao với 5 bài tập nghe tiếng Anh cho học sinh tiểu học
Excuse me, could you drive a bit faster? I’m in a hurry. Xin lỗi , anh chạy nhanh hơn 1 chút được không? Tôi đang vội.
Excuse me, could you drive more slower? I feel dizzy. Xin lỗi, anh chạy chậm hơn 1 chút nhé? Tôi thấy chóng mặt quá.
Excuse me, please turn left at the next intersection. Anh tài này, đến ngã ba phía trước thì rẽ trái nhé.
Excuse me, pull over here, please. Xin lỗi, anh dừng ở đây 1 lát nhé.
Can you stop here for a minute? Anh có thể dừng ở đây 1 lát không?
Could we stop at an ATM? Chúng ta có thể dừng lại ở máy rút tiền được không?
Do you mind if I open the window? Anh có phiền không nếu tôi mở cửa sổ?
Please switch the meter on. Anh/chị bật đồng hồ công tơ mét lên đi!
Are we almost there? Chúng ta gần đến nơi chưa?
Trò chuyện với khách
Have you been here before? Quý khách đã từng ở đây chưa?
Are you from around here? Quý khách ở quanh đây hả?
How do you like Ho Chi Minh City? Quý khách thích thành phố Hồ Chí Minh chứ?
Are you here on business? Quý khách làm việc ở đây hả?
Are you staying long? Quý khách ở đây lâu không?
Good weather, huh? Not too hot, not too cold. Thời tiết tốt hen? Không quá nóng, cũng không quá lạnh.
I hope the weather gets better for you. Tôi hy vọng thời tiết sẽ tốt hơn cho quý khách.
Điều kiện giao thông
It’s rush hour. Đang là giờ cao điểm.
There’s a traffic jam. Có kẹt xe.
The traffic is bad over there. You’ll get there faster if you walk from here. Giao thông rất tệ ở đằng trước. Bạn sẽ đến đó nhanh hơn nếu bạn đi bộ từ đây.
I think there’s been an accident. Tôi nghĩ đã có một tai nạn.
I’ll try a different way. Tôi sẽ thử đi đường khác.
If no jam, we can get there on time. Nếu không tắc đường, chúng ta có thể tới đó đúng giờ.
Oh no, we’re stuck in a traffic jam. Do you think we can make it? Ôi, không, chúng ta lại bị tắc đường rồi. Anh nghĩ có kịp không?
We are held in a traffic jam. Can we take another road to get there? Tắc đường rồi, còn đường nào khác đến đó không?
You in a hurry? Take the expressway? Quý khách có vội không? Ta đi đường cao tốc nhé?
There is a tollway fee. You pay the fee, ok? Có một khoản phí đường bộ. Quý khách sẽ trả phí, được chứ?
Are you in a hurry? Quý khách có vội không?
It is faster to take the expressway but you have to pay the toll. Đi đường cao tốc sẽ nhanh hơn nhưng sẽ mất thêm tiền phí.
Can we take a shortcut? Có đường tắt đến đó không?
Từ chối yêu cầu của khách
Sorry, that is out of my boundaries. Xin lỗi, đó là ngoài dịch vụ hỗ trợ.
I can’t go there. I would have to come back without a fare. Tôi không thể đến đó. Tôi sẽ phải quay lại mà không có giá vé.
Sorry, I don’t go to the airport. Xin lỗi, tôi không đến sân bay.
I have to return the car on time. Tôi phải trả xe đúng giờ.
Khi chưa hiểu khách nói gì
Speak slowly, please. Làm ơn nói chậm lại.
Sorry, I don’t understand. Xin lỗi, tôi không hiểu.
Trả khách
Excuse me, please stop in front of the building ahead. Anh tài, cho tôi xuống ở tòa nhà phí trước nhé.
Just drop me here. I can walk the rest of the way. Cho tôi xuống đây. Tôi sẽ đi bộ nốt quãng đường còn lại.
Just draw up here and I’ll get out. Cho tôi xuống xe ở đây.
Could you stop here? Anh dừng ở đây được không?
Thanh toán
Have you got anything smaller? Anh/chị có tiền nhỏ hơn không?
I don’t have any change. Tôi không có tiền để thối.
How much is it? Bao nhiêu tiền vậy?
Keep the change. Không cần thối.
Thank you for the tip. Cảm ơn (khách bo thêm tiền).
Here’s the fare and keep the change. Đây là tiền xe, anh cứ giữ lại tiền thừa đi.
Xem thêm : 1200 từ vựng tiếng Anh cho người mất gốc phổ biến nhất
Do you accept credit cards? Tôi có thể trả bằng thẻ tín dụng không?
May I have a receipt please? Tôi lấy hóa đơn được không?
Nhắc nhở khách trước khi xuống xe
Watch out for motorcycles before getting out! Coi chừng xe máy trước khi ra ngoài!
Don’t forget your things. Đừng quên đồ của bạn.
Một vài câu khách có thể nói
How many people can you fit? Anh có thể chở mấy người?
How long will it take? Đi mất bao lâu vậy?
Please wait for me. Làm ơn đợi tôi.
I’m in a bit of a rush. Tôi hơi vội một chút.
Can we get there by 10 o’clock / noon / 4pm? Chúng ta có thể đến đó trước 10 giờ / trưa / 4 giờ chiều không?
Could you slow down, please? Làm ơn lái chậm lại.
Is this the quickest way? Đây là đường nhanh nhất phải không?
Một số đoạn hội thoại tiếng anh giữa tài xế và khách
Đoạn hội thoại 1
Passenger: Taxi Vẫy tay gọi Taxi
Driver: Hi Sir. Where are you going? Chào ông, ông muốn đi đâu?
Passenger: I am going to Aeon BinhDuong. How far is it? Tôi muốn đến Aeon Bình Dương. Bao xa vậy?
Driver: It’s about 50 kilometers from here. There is a lot of traffic. Do you want to take the highway? It has a toll but is faster. Khoảng 50 km từ đây. Kẹt xe rất nhiều giờ này. Quý khách có muốn đi đường cao tốc không? Sẽ tốn phí cầu đường nhưng nhanh hơn.
Passenger: How much is the toll? Tốn bao nhiêu tiền phí?
Driver: Well. It’s about 120.000 VND À khoảng 120.000 VND
Passenger: Ok. That’s fine. Please, hurry. I am in a rush. Được rồi. Nhanh lên nhé. Tôi đang vội.
Driver: Yes, Sir. Get in, please. Vâng, thưa ông. Mời ông lên xe.
Đoạn hội thoại 2
Driver: Hello. Are you Mr. John who called for a taxi? Xin chào. Có phải ông John vừa mới gọi Taxi không ạ?
Passenger: Yes, I am. I am heading to Landmark 81. Can you take me to go there? Vâng, tôi đây. Tôi muốn đến tòa nhà Landmark 81. Bạn có thể đưa tôi đến đó không?
Driver: Yes, Sir. Get in, please. Vâng, thưa ông. Mời lên xe.
Passenger: Excuse me. Could you drive a bit faster? I am in a hurry. Xin lỗi. Bác tài có thể chạy nhanh hơn không? Tôi đang vội.
Driver: Yes, certainly I would. Vâng, chắc chắn tôi sẽ.
Passenger: Just draw up here? Cho tôi dừng ở đây?
Driver: Sorry. No parking here. I will look for a parking place. Xin lỗi. Không được dừng xe ở đây. Tôi sẽ tìm chỗ đậu xe.
Passenger: Ok. Just drop me at the parking place. I can walk the rest of the way. Được rồi. Cho tôi dừng ở chỗ đậu xe. Tôi sẽ đi bộ quãng đường còn lại.
Driver: Ok. Sir. It’s totally 250.000 Vietnam Dong. Vâng. Tổng cộng là 250.000 VND.
Đoạn hội thoại 3
Taxi driver: Hi. Where are you going? Quý khách muốn đi đâu?
Passenger: To the train station, please. Đến nhà ga xe lửa.
Taxi driver: Will I put your bag in the trunk? Tôi cất túi của quý khách vào cốp xe nhé?
Passenger: No thanks. I’ll keep it with me. How long will it take to the station? Không. Cảm ơn. Tôi sẽ giữ nó bên mình. Mất bao lâu để tới nhà ga?
Taxi driver: About 30 minutes. Are you in a hurry? Khoảng 30 phút. Quý khách có vội không?
Passenger: Yes, I’m a bit late. Có. Tôi bị trễ chút rồi.
Taxi driver: We can take the expressway. There’s an extra charge, okay? Chúng ta có thể đi đường cao tốc. Có phụ phí, được chứ?
Passenger: That’s okay, thanks. Được, cảm ơn.
Taxi driver: Fasten your seatbelt, please. Làm ơn thắt dây an toàn.
Passenger: Okay. Được rồi.
Taxi driver: Are you catching a train at the station? Bạn đi tàu hả?
Passenger: Yes, I’m going to the beach to meet some friends. Vâng, tôi sẽ đến bãi biển để gặp một số người bạn.
Taxi driver: Okay. Here is the station. Vâng. Đây là nhà ga.
Passenger: Thank you. How much is it? Cảm ơn bạn. Bao nhiêu vậy?
Taxi driver: Car fare is $50 and $5 for tolls. Tiền xe là 50 đô cộng 5 đô tiền phí cầu đường.
Passenger: Here’s $60. Keep the change. Đây là 60 đô la. cứ giữ tiền thối.
Taxi driver: Thanks. Don’t forget your things. Cảm ơn. Đừng quên đồ của quý khách.
Passenger: Okay. Bye. Have a good day! Đuợc. Tạm biệt. Chúc bạn ngày tốt lành!
Video học một vài câu giao tiếp thông dụng dành cho tài xế
Nguồn: https://sigma.edu.vn
Danh mục: Học Tiếng Anh