Từ vựng của chương trình học tiếng Anh lớp 3 của bộ Giáo dục và Đào tạo xoay quanh các chủ đề gần gũi như: chào hỏi, gia đình, trường học,… Hãy cùng ôn tập các từ vựng tiếng Anh lớp 3 với các chủ đề theo 20 unit trong sách giáo khoa trong bài viết này nhé.
>>> Xem thêm:
Bạn đang xem: 200+ Từ vưng tiếng Anh lớp 3 kèm Audio và Ảnh minh họa
- Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 1 theo SGK
- Trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 2
1. Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 3 tập 1 SGK
Vào học kỳ I của chương trình tiếng Anh lớp 3, các con sẽ được học các từ vựng về các chủ đề: chào hỏi, hỏi tên tuổi, đồ chơi, gia đình, bạn bè, màu sắc, trường học, đồ dùng học tập, các hoạt động vui chơi giải trí.
Từ vựng Audio Phiên âm Dịch nghĩa Bye /baɪ/ tạm biệt Fine /faɪn/ ổn, khỏe Goodbye /ɡʊdˈbaɪ/ Tạm biệt Hello /heˈləʊ/ Xin chào Hi /haɪ/
Xin chào
meet /miːt/ gặp Thanks /θæŋks/ cảm ơn name /neɪm/ tên spell /spel/ đánh vần school /skuːl/ trường học together /təˈɡeð.ər/ cùng nhau count /kaʊnt/ đếm friend /frend/ bạn too /tu:/ cũng year /jə:/ năm age /eɪdʒ/ tuổi (danh từ) speak /spiːk/ Nói, phá biểu study /ˈstʌd.i/ Học talk /tɔːk/ Nói write /raɪt/ Viết please /pliːz/ xin vui lòng sorry /ˈsɒri/ Xin lỗi morning /ˈmɔː.nɪŋ/ Buổi sáng classroom /ˈklɑːs.ruːm/ Lớp học gym /dʒɪm/ phòng thể hình library /ˈlaɪ.brər.i/ Thư viện playground /ˈpleɪ.ɡraʊnd/ Sân chơi beautiful /ˈbjuː.tɪ.fəl/ xinh đẹp big /bɪɡ/ to, lớn small /smɔ:l/ Nhỏ, bé large /lɑːdʒ/ rộng lớn new /nuː/ Mới nice /naɪs/ đẹp, tốt old /əʊld/ cũ notebook /ˈnəʊt.bʊk/ Vở ghi chép pencil sharpener / ˈpensl ʃɑ:pnə(r)/ Gọt bút chì robot /ˈrəʊ.bɒt/ Người máy rubber /ˈrʌb.ər/ cục tẩy eraser /ɪˈreɪ.zər/ cục tẩy ruler /ˈruː.lər/ Thước kẻ black /blæk/ màu đen blue /blu:/ Màu xanh dương brown /braʊn/ màu nâu green /gri:n/ Màu xanh lá orange /ˈɒr.ɪndʒ/ Màu cam pink /pɪŋk/ Màu hồng red /red/ Màu đỏ violet /ˈvaɪələt/ Màu tím white /waɪt/ Màu trắng yellow /ˈjel.əʊ/ Màu vàng play /pleɪ/ chơi badminton /ˈbæd.mɪn.tən/ Cầu lông basketball /ˈbɑː.skɪt.bɔːl/ Bóng rổ chess /ches/ Cờ football /ˈfʊt.bɔːl/ Bóng đá table tennis /ˈteɪ.bəl ˌten.ɪs/ bóng bàn skating /ˈskeɪ.tɪŋ/ trượt băng break time /breɪk taɪm/ Giờ giải lao like /laɪk/ thích now /naʊ/ bây giờ hide-and-seek /ˌhaɪd.ənˈsiːk/ trò chơi trốn tìm
>>> Xem trọn bộ kiến thức tiếng Anh tiểu học [Bài giảng, Từ vựng, Ngữ pháp] TẠI ĐÂY
2. Từ vựng tiếng Anh lớp 3 tập 2 SGK
Vào học kỳ II chương trình tiếng Anh lớp 3 của bộ Giáo dục & Đào tạo, các con sẽ được học từ vưng về các chủ đề: gia đình, đồ vật trong nhà, đồ dùng học tập, đồ chơi yêu thích, thú cưng, hoạt động hằng ngày, hoạt động ngoài trời và từ vựng mô tả vị trí, vùng miền.
Xem thêm : Bảng 360 động từ bất quy tắc và 5 mẹo học nhanh thuộc
Từ vựng Audio Phiên âm Dịch nghĩa brother /ˈbrʌð.ɚ/ Anh, em trai children /ˈtʃɪl.drən/ Những đứa trẻ family /ˈfæm.əl.i/ Gia đình father /ˈfɑː.ðɚ/ Bố mother /ˈmʌð.ɚ/ Mẹ sister /ˈsɪs.tɚ/ Chị, em gái boy /bɔɪ/ con trai girl /ɡɜːl/ con gái her /hɜːr/ cô ấy him /hɪm/ anh ấy man /mæn/ người đàn ông woman /ˈwʊm.ən/ người phụ nữ find /faɪnd/ tìm kiếm guess /ɡes/ đoán photo /ˈfoʊ.t̬oʊ/ hình ảnh young /jʌŋ/ trẻ bathroom /ˈbæθ.rʊm/ phòng tắm bedroom /ˌbedruːm/ phòng ngủ fence /fens/ hàng rào garden /ˈɡɑː.dən/ khu vườn gate /ɡeɪt/ cổng nhà house /haʊs/ nhà kitchen /ˈkɪtʃ.ən/ nhà bếp pond /pɒnd/ cái ao tree /triː/ cây yard /jɑːd/ sân ball /bɔːl/ trái bóng bed /bed/ chiếc giường chair /tʃer/ cái ghế coat /kəʊt/ Áo khoác map /mæp/ bản đồ picture /ˈpɪk.tʃər/ tranh poster /ˈpəʊ.stər/ áp phích wall /wɔːl/ bức tường cupboard /ˈkʌb.əd/ tủ chén bát fan /fæn/ cái quạt lamp /læmp/ cái đèn mirror /ˈmɪr.ər/ chiếc gương sofa /ˈsəʊ.fə/ ghế sofa TV /ˌtiːˈviː/ cái ti vi window /ˌtiːˈviː/ cái ti vi wardrobe /ˈwɔː.drəʊb/ tủ quần áo little /ˈlɪt.əl/ nhỏ pretty /ˈprɪt.i/ xinh đẹp shelf /ʃelf/ kệ pet /pet/ thú cưng parrot /ˈpær.ət/ con vẹt rabbit /ˈræb.ɪt/ con thỏ cage /keɪdʒ/ lồng chi cute /kjuːt/ đáng yêu different /ˈdɪf.ər.ənt/ khác biệt fun /fʌn/ niềm vui home /həʊm/ nhà parent /ˈpeə.rənt/ ba mẹ city /ˈsɪt.i/ thành phố hometown /ˈhəʊm.taʊn/ quê hương park /pɑːk/ công viên cloudy /ˈklaʊ.di/ có mây rainy /ˈreɪ.ni/ có mưa snowy /ˈsnəʊ.i/ có tuyết stormy /ˈstɔː.mi/ có bão sunny /ˈsʌn.i/ có nắng windy /ˈwɪn.di/ có gió weather /ˈweð.ər/ thời tiết central /ˈsen.trəl/ miền Trung north /nɔːθ/ miền Bắc south /saʊθ/ miền Nam
Trên đây là tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 3 theo SGK của bộ Giáo dục & Đào tạo. Bắt đầu chương trình học tiếng Anh lớp 3, các con sẽ có nhiều từ vựng cũng như kiến thức cần ghi nhớ hơn. Vì thế hãy học và vận dụng từ vựng thường xuyên để ghi nhớ hiệu quả các từ vựng này nhé!
>>> Xem thêm:
Bạn đang xem: 200+ Từ vưng tiếng Anh lớp 3 kèm Audio và Ảnh minh họa
- Từ vựng tiếng Anh lớp 4
- Từ vựng tiếng Anh lớp 5
ĐĂNG KÝ ĐỂ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ
Nguồn: https://sigma.edu.vn
Danh mục: Học Tiếng Anh